• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù A A Û Û NH H NH H Ư Ư Ơ Ơ Û Û NG CU NG CU Û A Û A Đ Đ O O Ä Ä C CHA C CHA Á Á T LÊN CON NG T LÊN CON NG Ư Ư Ơ Ơ Ø I VA Ø I VA Ø Ø

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù A A Û Û NH H NH H Ư Ư Ơ Ơ Û Û NG CU NG CU Û A Û A Đ Đ O O Ä Ä C CHA C CHA Á Á T LÊN CON NG T LÊN CON NG Ư Ư Ơ Ơ Ø I VA Ø I VA Ø Ø"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù A A Û Û NH H NH H Ư Ư Ơ Ơ Û Û NG CU NG CU Û A Û A Đ Đ O O Ä Ä C CHA C CHA Á Á T LÊN CON NG T LÊN CON NG Ư Ư Ơ Ơ Ø I VA Ø I VA Ø Ø

S S Ứ Ứ C KHO C KHO Û Û E CO E CO Ä Ä NG NG Đ Đ O O À À NG NG

Chương 9

TS. Lê Quốc Tuấn

Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm Tp.HCM

(2)

Giơ Giơ ù i ù i thie thie ä u ä u

9 Đánh giá rủi ro là quá trình tìm hiểu cường độ và khả năng gây nên ảnh hưởng của một độc chất nào đó

9 Đối với độc chất, phương pháp đánh giá rủi ro tập trung trung chủ yếu đến:

zCác tai nạn môi trường

zCác tác động của độc chất trong môi trường lên con người

9 Mối tương quan giữa 1 độc chất – 1 tác hại đầu cuối được sử dụng cho việc đánh giá ảnh hưởng của độc chất lên hệ sinh thái (bao gồm con người).

(3)

Giơ Giơ ù i ù i thie thie ä u ä u

9 Quá trình đánh giá rủi ro sinh thái bao gồm 3 giai đoạn:

1. Thành lập vấn đề 2. Phân tích rủi ro

3. Mô tả đặc tính rủi ro

(4)

Mô hình đánh giá rủi ro sinh thái (theo US EPA)

Lập kế hoạch: Công cụ

đánh giá và quản lý rủi ro Điều cần thiết: Dữ liệu yêu cầu, quá trình lặp lại, kết quả kiểm soát

Thông tin có sẵn Các đặc tính

của nguồn và phơi nhiễm

Hệ thống sinh thái có nguy cơ

tiềm ẩn

Đo lường phơi nhiễm

Điểm cuối

đánh giá Mô hình

khái niệm Kế hoạch

phân tích THÀNH LẬP

VẤN ĐỀ

Xác định đặc tính phơi nhiễm Xác định đặc tính ảnh hưởng sinh thái Đo lường phơi nhiễm Đo lường đặc tính hệ thống

sinh thái và nơi tiếp nhận

Ảnh hưởng sinh thái

Phân tích

phơi nhiễm Phân tích phản ứng sinh thái Số liệu phơi

nhiễm Số liệu tác động- phản ứng

Đánh giá rủi ro Mô tả rủi ro PHÂN TÍCH

XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH RỦI RO

Thông báo kết quả đến

nhà quản lý rủi ro Quản lý rủi ro Lập kế hoạch: Công cụ

đánh giá và quản lý rủi ro Điều cần thiết: Dữ liệu yêu cầu, quá trình lặp lại, kết quả kiểm soát

Thông tin có sẵn Các đặc tính

của nguồn và phơi nhiễm

Hệ thống sinh thái có nguy cơ

tiềm ẩn

Đo lường phơi nhiễm

Điểm cuối

đánh giá Mô hình

khái niệm Kế hoạch

phân tích THÀNH LẬP

VẤN ĐỀ

Xác định đặc tính phơi nhiễm Xác định đặc tính ảnh hưởng sinh thái Đo lường phơi nhiễm Đo lường đặc tính hệ thống

sinh thái và nơi tiếp nhận

Ảnh hưởng sinh thái

Phân tích

phơi nhiễm Phân tích phản ứng sinh thái Số liệu phơi

nhiễm Số liệu tác động- phản ứng

Đánh giá rủi ro Mô tả rủi ro PHÂN TÍCH

XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH RỦI RO

Thông báo kết quả đến

nhà quản lý rủi ro Quản lý rủi ro

(5)

Giơ Giơ ù i ù i thie thie ä u ä u

9 Thành lập vấn đề bao gồm:

zPhát triển 1 mô hình khái niệm về sự tương tác độc chất – hệ sinh thái

zNhận diện điểm cuối đánh giá rủi ro

(6)

Hoạt động

Nông nghiệp Công nghiệp Thành phố Giải trí/

Thương mại Vùng/

Toàn cầu Kiểm soát nước

Thuốc trừ sâu Phân bón Sử dụng đất

Ô tô, xe máy…

Nước thải

Nước chảy tràn Xây dựng

Thải hóa chất Chất thải Xây dựng Dầu tràn

Kênh đào

Bảo vệ vùng bờ Câu cá/săn bắn Du thuyền

Khí thải

Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch CFC

Các tác động

Độc chất Dinh dưỡng Bụi lơ lững Tiếng ồn Bệnh tật UV/phóng xạ

Thay đổi nước Thay MT sống Aùp lực thu hoạch Thay đổi khí hậu Loài xâm chiếm

Các mô hình ảnh hưởng sinh thái Điểm cuối đánh giá

Đo đạc

Động vật hoang

dã phụ thuộc nước ĐV không xương

sống nền đáy Quần xã cá Chất lượng nước

và nền đáy Thảm thực vật thủy sinh Đánh giá sức

khỏe của: Chim nước, lưỡng cư, bò sát

Động vật không xương sống ở hồ: Sự ưu thế, đa dạng, sức khỏe

Đánh giá sức khỏe: Sự phát triển bất thường, độc chất, đánh dấu sinh học

Đánh giá nước:

Oxy hòa tan, độ đục, sản xất sơ cấp, độc chất, chỉ thị sinh học

Đánh giá thực vật: Độ che phủ thực vật, ánh sáng xuyên qua, dưỡng chất hòa tan, tảo Hoạt động

Nông nghiệp Công nghiệp Thành phố Giải trí/

Thương mại Vùng/

Toàn cầu Kiểm soát nước

Thuốc trừ sâu Phân bón Sử dụng đất

Ô tô, xe máy…

Nước thải

Nước chảy tràn Xây dựng

Thải hóa chất Chất thải Xây dựng Dầu tràn

Kênh đào

Bảo vệ vùng bờ Câu cá/săn bắn Du thuyền

Khí thải

Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch CFC

Các tác động

Độc chất Dinh dưỡng Bụi lơ lững Tiếng ồn Bệnh tật UV/phóng xạ

Thay đổi nước Thay MT sống Aùp lực thu hoạch Thay đổi khí hậu Loài xâm chiếm

Các mô hình ảnh hưởng sinh thái Điểm cuối đánh giá

Đo đạc

Động vật hoang

dã phụ thuộc nước ĐV không xương

sống nền đáy Quần xã cá Chất lượng nước

và nền đáy Thảm thực vật thủy sinh Đánh giá sức

khỏe của: Chim nước, lưỡng cư, bò sát

Động vật không xương sống ở hồ: Sự ưu thế, đa dạng, sức khỏe

Đánh giá sức khỏe: Sự phát triển bất thường, độc chất, đánh dấu sinh học

Đánh giá nước:

Oxy hòa tan, độ đục, sản xất sơ cấp, độc chất, chỉ thị sinh học

Đánh giá thực vật: Độ che phủ thực vật, ánh sáng xuyên qua, dưỡng chất hòa tan, tảo

Ví dụ về mô hình khái niệm cho một lưu vực

(7)

Giơ Giơ ù i ù i thie thie ä u ä u

9 Phân tích liên quan đến:

9Đánh giá sự phơi nhiễm

9Mối tương quan giữa đặc tính của độc chất và ảnh hưởng sinh thái

(8)

Cấp độ tổ chức sinh học

Nhà độc chất học Nhà sinh thái học

Phân tử/Tế bào

Tổng hợp

Biểu hiện gene Ức chế enzyme

Chức năng miễn dịch Thay đổi tế bào

Cá thể

Phát triển, Tồn tại Sinh sản

Tập tính

Thay đổi cấu trúc Sức chịu tải

Quần thể/Quần xã

Sự ưu thế Sự đa dạng Sự kế thừa

Cấu trúc/Chức năng

Hệ thống sinh thái/Cảnh quan

Năng suất

Chu trình thức ăn Dòng chảy năng lượng

Tính năng động của mạng lưới thức ăn Các tương tác của hệ thống sinh thái

Độ nhạy của phản ứng Tương thích hệ thống sinh thái

Tương thích hệ thống sinh thái Độ nhạy của phản ứng

Vài giây Thời gian phản ứng Vài thập kỷ

Cấp độ tổ chức sinh học

Nhà độc chất học Nhà sinh thái học

Phân tử/Tế bào

Tổng hợp

Biểu hiện gene Ức chế enzyme

Chức năng miễn dịch Thay đổi tế bào

Cá thể

Phát triển, Tồn tại Sinh sản

Tập tính

Thay đổi cấu trúc Sức chịu tải

Quần thể/Quần xã

Sự ưu thế Sự đa dạng Sự kế thừa

Cấu trúc/Chức năng

Hệ thống sinh thái/Cảnh quan

Năng suất

Chu trình thức ăn Dòng chảy năng lượng

Tính năng động của mạng lưới thức ăn Các tương tác của hệ thống sinh thái

Độ nhạy của phản ứng Tương thích hệ thống sinh thái

Tương thích hệ thống sinh thái Độ nhạy của phản ứng

Vài giây Thời gian phản ứng Vài thập kỷ

Thời gian phản ứng và độ nhạy của một tiếp nhận sinh thái là chức năng của cấp độ tổ chức sinh học

(9)

Giơ Giơ ù i ù i thie thie ä u ä u

9 Xác định đặc tính rủi ro bao gồm:

zĐánh giá rủi ro qua mối tương quan giữa phơi nhiễm và phản ứng

zMô tả rủi ro qua việc thiết lập các bằng chứng và xác định ảnh hưởng sinh thái

zThông báo việc mô tả rủi ro đến các nhà quản lý

(10)

ĐĐAÁÙNH GIANH GIÁÙ RURỦÛI RO SI RO SỨỨC KHOC KHỎÛE CON NGE CON NGƯƯƠỜØII

9 Là phân tích khoa học có hệ thống ảnh hưởng có hại tiềm ẩn đến con người sau khi phơi nhiễm độc chất

9 Các hoạt động đánh giá rủi ro được xác định là nhận diện, mô tảđo đạc định tính và định lượng từ các nghiên cứu sinh thái được thực hiện trên các mô hình đồng nhất

9 Các kết quả từ việc đánh giá rủi ro được sử dụng cho việc quản lý rủi ro

9 Cuối cùng là thông báo rủi ro

(11)

Nghiên cứu Đánh giá rủi ro Quản lý rủi ro

Thông tin dựa vào các phương pháp ngoại suy Các quan sát hiện trường và trong phòng thí nghiệm

Các đo đạc tại hiện trường, mô tả đặc tính các quần thể

Đánh giá độc tính:

Nhận diện nguy hại và đánh giá nồng độ – phản ứng

Đánh phơi nhiễm, mô tả đặc tính các phát thải

Nghiên cứu cần được nhận diện từ các quá trình đánh giá rủi ro

Phát triển các lựa chọn điều tiết

Đánh sức khỏe cộng động, hệ quả kinh tế, xã hội, chính trị của các lựa chọn điều tiết

Các quyết định và hành động

Xác định đặc tính rủi ro

Các yếu tố đánh giá rủi ro và quản lý rủi ro

(Theo US NRC, 1983)

(12)

ĐĐaáùnhnh giagiáù rurủiûi roro lalàø nhnhưữngõng khuyekhuyếánn cacáùoo mangmang ttíínhnh khoakhoa hohọïcc giugiúùpp chocho vieviệäcc quaquảûnn lylýù rurủiûi roro đưđươợïcc thuathuậänn lơlợïii hơnhơn

So sáng đánh giá rủi ro và các hoạt động quản lý rủi ro Quản lý rủi ro

Đánh giá rủi ro

Tính chất của các ảnh hưởng Tiềm năng của độc tố

Phơi nhiễm

Cộng đồng gặp rủi ro Rủi ro trung bình

Rủi ro cao

Nhóm nhạy cảm

Sự nghi ngờ của khoa học Sự nghi ngờ của phân tích Nhận diện

Mô tả Đo đạc

Tính chất quan trọng của rủi ro Rủi ro chấp nhận được

Giảm/không giảm rủi ro

Tính chính xác của giảm thiểu Tính kinh tế

Tính ưu tiên Chính sách luật Ban hành luật Chấp nhận rủi ro Đánh giá

Quyết định Áp dụng

(13)

CA CA Ù C PH Ù C PH Ư Ư ƠNG PHA ƠNG PHA Ù Ù P P Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO

9 Đánh giá rủi ro bao gồm 4 cấu thành liên quan với nhau:

9Nhận diện nguy hại

9Đánh giá nồng độ – phản ứng 9Đánh giá phơi nhiễm

9Xác định đặc tính rủi ro

(14)

CA CA Ù C PH Ù C PH Ư Ư ƠNG PHA ƠNG PHA Ù Ù P P Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO

Nhận diện nguy hại

Đánh giá nồng độ – phản ứng

Đánh giá phơi nhiễm

Xác định đặc tính rủi ro

Mô hình đánh giá rủi ro theo US EPA

(15)

CA CA Ù C PH Ù C PH Ư Ư ƠNG PHA ƠNG PHA Ù Ù P P Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO

9Nhận diện nguy hại:

9Xác định sự tồn tại của các dữ liệu độc tính

9Tóm tắt mối tương quan giữa độc chất và ảnh hưởng của độc chất

9Đánh giá tổng quát về các cộng đồng phơi nhiễm

(16)

CA CA Ù C PH Ù C PH Ư Ư ƠNG PHA ƠNG PHA Ù Ù P P Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO

9 Đánh giá phơi nhiễm:

9 Nhận diện các con đường phơi nhiễm tiềm ẩn hoặc đã phơi nhiễm liên quan đến độc chất và cộng đồng có nguy cơ phơi nhiễm

9 Có nhiều kỹ thuật đánh giá phơi nhiễm độc chất như

zKiểm soát sinh học zPhát triển mô hình zPhát triển thuật toán

9 Đánh giá tổng quát về các cộng đồng phơi nhiễm

(17)

Hệ tiêu hóa Miệng

Lấy vào Hấp thu

Phơi

nhiễm tiềm năngNồng độ Nồng độ

áp dụng Nồng độ nội tại

Nồng độ ảnh hưởng sinh

học

Cơ quan Ảnh

hưởng Hóa chất

Mối tương quan giữa phơi nhiễm và các đo đạc khác nhau của nồng độ (US EPA, 1997)

Hệ tiêu hóa Miệng

Lấy vào Hấp thu

Phơi

nhiễm tiềm năngNồng độ Nồng độ

áp dụng Nồng độ nội tại

Nồng độ ảnh hưởng sinh

học

Cơ quan Ảnh

hưởng Hóa chất

Mối tương quan giữa phơi nhiễm và các đo đạc khác nhau của nồng độ (US EPA, 1997)

(18)

CA CA Ù C PH Ù C PH Ư Ư ƠNG PHA ƠNG PHA Ù Ù P P Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO

9Phản ứng nồng độ và xác định đặc tính rủi ro:

‹Phản ứng là một quá trình đánh giá định lượng nguy cơ. Phản ứng liên quan đến việc xác định mối tương quan giữa độc tiềm ẩn và ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người

‹Mối tương quan nồng độ – phản ứng được xác định qua các giá trị: LC50, LD50, mức độ ảnh hưởng không quan sát được, khung an toàn, chỉ mục điều trị được

(19)

Đánh giánồng độan toàn đối với con người (US EPA)

Ngưỡng tới hạn

NOAEL: Mức độảnh hưởng không quan sát được LOAEL: Mức đoäaûnh hưởng thấp nhaát quan saùt đươïc Phân chia ngưỡng tới

hạn bằng các yếu tố không rỏ ràng

Cơ quan 1 Cơ quan 2 Cơ quan 3

Nồng độ hóa chất A

Tốc đoäphaûn ứng (%)Tốc độphaûn ứng (%)

Nồng độ an toàn đối với người

Yếu tố không rõ ràng

Cơ quan 1 Cơ quan 1

Cơ quan 1

Nồng độ hóa chất A

Tốc đoäphaûn ưùng (%)

Ngưỡng tới hạn

NOAEL: Mức độảnh hưởng không quan sát được LOAEL: Mức đoäaûnh hưởng thấp nhaát quan saùt đươïc Phân chia ngưỡng tới

hạn bằng các yếu tố không rỏ ràng

Cơ quan 1 Cơ quan 2 Cơ quan 3

Nồng độ hóa chất A

Tốc đoäphaûn ứng (%)Tốc độphaûn ứng (%)

Nồng độ an toàn đối với người

Yếu tố không rõ ràng

Cơ quan 1 Cơ quan 1

Cơ quan 1

Nồng độ hóa chất A

Tốc đoäphaûn ưùng (%)

(20)

Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û I RO Û I RO KHÔNG UNG TH KHÔNG UNG TH Ư Ư

9 Quá trình đánh giá rủi ro không ung thư được giả định là ngưỡng chịu đựng

9 Đối với các ảnh hưởng không ung thư, cơ chế bảo vệ phải tồn tại để vượt qua ảnh hưởng trước khi nó biểu hiện

9 Mục đích đánh giá rủi ro ở đây là nhận diện

giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với độc

chất

(21)

Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û I RO Û I RO KHÔNG UNG TH KHÔNG UNG TH Ư Ư

So sáng ảnh hưởng ít nghiêm trọng và nghiêm trọng Nghiêm trọng

Ít nghiêm trọng

Sự thay đổi có thể phục hồi Hoại sinh, dị sản, teo cơ Trì hoãn tạo xương

Rối loạn thính giác

Giảm 50% khả năng sinh sản

Gây chết

Ung thư, bệnh không chữa được Xương phát triển bất thường

Rối loạn thị giác

Mất khả năng sinh sản

(22)

Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO UNG TH UNG TH Ư Ư

9 Đánh giá rủi ro ung thư. Một điều kiện giả định đặt ra là: ngưỡng chịu đựng không tồn tại với hầu hết các độc chất

z Điều này có nghĩa là chỉ một lượng nhỏ của độc chất có thể gây nên sự thay đổi làm cho tế bào phát triển không kiểm soát được

z Không có độc chất nào là không thể gây ung thư

9 Đối với rủi ro ung thư, người ta sử dụng một đánh giá có 2 cấu thành: (1) xác định bằng chứng, (2) định lượng rủi ro đối với ảnh hưởng gây ung thư

(23)

Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO UNG TH UNG TH Ư Ư

9 Mục tiêu của việc này là xác định khả năng gây ung thư của một độc chất

9 Bằng chứng được xác định một cách độc lập đối với các nghiên cứu trên người và động vật như

z Đủ, giới hạn, không có dữ liệu, hoặc bằng chứng không gây ảnh hưởng

9 Dự vào việc xác định đặc tính này mà một độc chất có thể được xem là tác nhân gây ung thư cho người hoặc động vật hay không

Xác định bằng chứng

(24)

Đ Đ A A Ù Ù NH GIA NH GIA Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO UNG TH UNG TH Ư Ư

9 Định lượng rủi ro dựa vào đánh giá một chất được biết hoặc có thể gây ung thư hay không

9 Giá trị độc tính, về mặt định lượng, liên quan đến mối tương quan nồng độ và phản ứng

9 Định lượng rủi ro giúp các nhà quản lý xem xét việc sử dụng hóa chất cho các mục đích khác nhau một cách hợp lý.

z Các hóa chất như: Phân bón, chất bảo vệ thực vật, kích thích sinh trưởng, phụ gia thực phẩm, các chất dinh dưỡng cho người và gia súc…

Định lượng rủi ro đối với ảnh hưởng gây ung thư

(25)

QUA QUA Û Û N LY N LY Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO

Khi việc xác định đặc tính rủi ro hoàn tất, một

mô tả về đánh giá rủi ro được thông báo đến

các nhà quản lý rủi ro để hỗ trợ cho việc ban

hành quyết định quản lý rủi ro

(26)

QUA QUA Û Û N LY N LY Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO

9Một thông báo rủi ro có thể bao gồm:

zMột mô tả về kế hoạch quản lý rủi ro hoặc đánh giá rủi ro

zMột bản tóm tắt mô hình khái niệm và các điểm cuối đánh giá

zMột thảo luận về các nguồn dữ liệu chính và các quy trình phân tích được sử dụng

zMột bản tóm tắt về các thông số tác động-

phản ứng và phơi nhiễm

(27)

QUA QUA Û Û N LY N LY Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO

9Một thông báo rủi ro có thể bao gồm (tt):

zMột mô tả các rủi ro đến các điểm cuối, bao gồm ước lượng rủi ro và đánh giá rủi ro

zMột tóm tắt các vùng không chắc chắn và các tiếp cận được sử dụng để đánh giá

zMột thảo luận về chiến lược khoa học hoặc giả

định mặc định được sử dụng để nối kết các

khoảng trống thông tin và cơ sở của các giả

định này.

(28)

QUA QUA Û Û N LY N LY Ù Ù RU RU Û Û I RO I RO

9 Sau khi đánh giá rủi ro hoàn tất, các nhà quản lý rủi ro sẽ xem xét các hoạt động bổ sung cần thiết tiếp theo.

9 Tùy thuộc vào tầm quan trọng của đánh giá, độ tin cậy trong các kết quả đánh giá, các nguồn lực có sẵn,…quyết định quản lý cuối cùng được đưa ra

9 Một lựa chọn khác đi kèm với quyết định quản lý là dựa vào đánh giá rủi ro và phát triển một kế hoạch kiểm soát để đánh giá kết quả của quyết định quản lý

(29)

Ta Ta ø i ø i lie lie ä u ä u tham tham kha kha û o û o

Chapter 24

Human Health Risk Assessment (A Textbook of Modern Toxicology)

Chapter 28

Environmental Risk Assessment (A

Textbook of Modern Toxicology)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khoa Moâi tröôøng vaø Taøi nguyeân Ñaïi hoïc Noâng

Khoa Moâi tröôøng vaø Taøi nguyeân Ñaïi hoïc Noâng Laâm Tp... Sau ñoù phaùt phieáu ngaãu nhieân theo töøng

Ñöôøng ñi vaø aûnh höôûng cuûa caùc chaát gaây oâ nhieãm khoâng khí phöùc taïp.. Kieåm soaùt oâ nhieãm khoâng khí caàn phaûi coù söï ñoàng thuaän cuûa nhieàu

Doøng naêng löôïng trong heä thoáng sinh thaùi.

™Moâi tröôøng nöôùc bao goàm caùc daïng nöôùc ngoït, nöôùc maën, nöôùc ao hoà, soâng ngoøi, nöôùc ñoùng baêng, tuyeát, hôi nöôùc, nöôùc ngaàm.... NÖÔÙC

Hieän traïng phaùt trieån naêng löôïng nguyeân töû treân theá giôùi... Nhaø maùy

Duy trì voøng tuaàn hoaøn nöôùc, taùi taïo nöôùc ngaàm, baûo veä khoái nöôùc.. Ñeäm baûo veä khoûi caùc ñieàu kieän khí haäu

Cô cheá loaïi thaûi caùc chaát oâ nhieãm trong heä thoáng ñaát ngaäp nöôùc. Source: ROUX