• Không có kết quả nào được tìm thấy

S S ự ự tie tie á á n n ho ho ù ù a a , , tha tha ø ø nh nh pha pha à à n n va va ø ø ca ca á á u u tru tru ù ù c c cu cu û û a a kh kh í í quye quye å å n n

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "S S ự ự tie tie á á n n ho ho ù ù a a , , tha tha ø ø nh nh pha pha à à n n va va ø ø ca ca á á u u tru tru ù ù c c cu cu û û a a kh kh í í quye quye å å n n"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

C C Á Á C TH C TH À À NH PH NH PH Ầ Ầ N CƠ N CƠ B B Ả Ả N C N C Ủ Ủ A MÔI TRƯ A MÔI TRƯ Ờ Ờ NG NG

TS. LêTS. Lê QuQuốốcc TuấTuấnn KhoaKhoa MôiMôi trưtrườờngng vvàà TTààii nguyênnguyên ĐĐạạii hhọọcc NôngNông LâmLâm TP. HCMTP. HCM

Chương

Chương 2 ( 2 ( P P ha ha à n à n 2) 2)

(2)

KH KH Í Í QUYE QUYE Å Å N N

(3)

S S ự ự tie tie á á n n ho ho ù ù a a , , tha tha ø ø nh nh pha pha à à n n va va ø ø ca ca á á u u tru tru ù ù c c cu cu û û a a kh kh í í quye quye å å n n

„„ KhiKhi trátráii đđấấtt mơmớiiù hhììnhnh thàthànhnh ththìì chchỉỉ cocóù mộmộtt lơlớppù momỏngngû khkhíí quyequyểnån gogồmàm hydrogen hydrogen vavàø heliheli

„„ LơLớpùp khkhíí nanàỳy nhanhnhanh chochóngùng thoathoátùt rara khokhỏiûi trotrọngïng llựựcc cucủảa tratráiùi đđaấtát bơbởiûi bbứứcc xaxạï cucủảa mamặtët trơtrờiøi

„„ HoaHoạtït đđoộngäng cucủảa nunúiùi llửửaa đđãã tatạọo nênnên babầuàu khkhíí quyequyểnån mơmớiùi

„„ KhôngKhông aiai biebiếtát khkhíí quyequyểnån đđaầuàu tiêntiên cocóù thathànhønh phaphầnàn nhnhưư thethếá nanàòo, , nhnhưưngng cocóù thethểå chuchủû yeyếuáu lalàø COCO22 vavàø momộtät íítt

nitrogen

nitrogen cũngcũng nhưnhư oxygen.oxygen.

„„ BaBầuàu khkhíí quyequyểnån cucủảa chuchúngùng tata hiehiệnän nay nay đưđươợcïc hhììnhnh thathànhønh vavàø tietiếnán hohóáa chuchủû yeyếuáu lalàø kekếtát quaquảû cucủảa cacácùc quaquáù trtrììnhnh sinhsinh hohọcïc

(4)

S S ự ự tie tie á á n n ho ho ù ù a a , , tha tha ø ø nh nh pha pha à à n n va va ø ø ca ca á á u u tru tru ù ù c c cu cu û û a a kh kh í í quye quye å å n n

„„ NN22 cơcơ babảnnû lalàø mộmộtt khkhíí trơ, trơ, nhnhưưngng do do cocóù ssựự hiệhiệnn diệdiệnn cucủảa oxy oxy cucùngøng vơvớiùi năngnăng llưươợngïng caocao lalàmøm chocho NN22 bịbị oxioxi hohóaá tatạoọ thathànhnhø NONO22, , kếkếtt hơhợppï vơvớiiù nnưươớcùc tatạọo thàthànhnh HNOHNO33..

„„ HoaHoạtït đđoộngäng cucủảa sesétùt (1800 (1800 tiatia sesétùt trongtrong momọiïi lulúcùc) ) đđãã tatạọo nênnên khoảkhoảngng 100 trie100 triệuuä tatấnná rơirơi xuoxuốngngá mamặttë đđấấtt mỗimỗi năm.năm.

„„ Oxy Oxy cũngcũng bịbị đđoốtát chacháýy đđeểå tatạọo nênnên COCO22. . TuyTuy nhiênnhiên khikhi ththựcực vavậttä xuaxuấttá hiehiệnnä ththìì momộttä llưươợngngï lơlớnnù COCO22 đươđượccï tiêutiêu thuthụï vavàø OO2 2 đđoồngàng thơthờiøi đưđươợcïc tatạọo rara..

„„ QuaQuáù trtrìnhình phaphảnnû nitrate nitrate hohóaá bởbởii vi vi sinhsinh vậvậtt tatạoọ nênnên NN22 chocho khkhíí quyequyểnån

(5)

Ca Ca á á u u tru tru ù ù c c cu cu û û a a kh kh í í quye quye å å n n

Nhiệt độ

Ápsuất

Cao độ

Tầng đối lưu Tầng bình lưu Tầng trung lưu

Tầng nhiệt

(6)
(7)
(8)

Thành phần hóa học của khí quyển theo chiều cao

(9)

Ca Ca ù c ù c mu mu ø ø a a trong trong naêm naêm va va ø ø quyõ quyõ ñ ñ a a ï ï o o tra tra ù ù i i ñ ñ a a á á t t

(10)

S S ự ự luân luân chuye chuye å å n n cu cu û û a a ca ca ù ù c c kho kho á á i i kh kh í í

(11)

Easterlies:

Easterlies: GioGióù ĐôngĐông Westerlies

Westerlies: : GioGióù TâyTây Trade winds:

Trade winds: GioGióù MậMaäuu dịchdịch

(12)

S S ự ự luân luân chuye chuye å n å n cu cu û û a a ca ca ù ù c c kho kho á á i i kh kh í í

(13)

S S ự ự luân luân chuye chuye å n å n cu cu û û a a ca ca ù ù c c kho kho á á i i kh kh í í

(14)

„„

Ca Ca ù c ù c cơn cơn bão bão đư đư ơ ơ ï c ï c h h ì ì nh nh tha tha ø nh ø nh do 1 do 1 trung trung tâm tâm a a ù p ù p sua sua á t á t tha tha á p á p pha pha ù t ù t trie trie å n å n vơ vơ ù i ù i mo mo ä t ä t he he ä ä tho tho á ng á ng a a ù p ù p sua sua á t á t cao cao xung xung quang quang no no ù . ù .

„„

S S ự ự ke ke á t á t hơ hơ ï p ï p na na ø y ø y ta ta ï o ï o nên nên ca ca ù c ù c l l ự ự c c tra tra ù i ù i nhau nhau co co ù ù the the å å ta ta ï o ï o nên nên gio gio ù ù va va ø ø ke ke á t á t qua qua û û la la ø ø ta ta ï o ï o nên nên ca ca ù c ù c đ đ a a ù m ù m mây mây bão bão ch ch ứ ứ a a n n ư ư ơ ơ ù c ù c , , ca ca ù t ù t ... ...

S S ự ự ta ta ï ï o o tha tha ø ø nh nh ca ca ù ù c c cơn cơn bão bão

(15)
(16)

Hình ảnh cơn bảo Katrina được chụp bởi NASA (tháng 8, 2005) cho thấy nhiệt độ mặt nước biển tăng ở trung tâm bảo, gây nên áp

suất thấp ở tâm bảo làm cho cường độ cơn bảo tăng lên rất cao.

(17)
(18)
(19)
(20)
(21)

1836 người chết

(22)

OÂ NHIEÃM KHOÂNG KH

OÂ NHIEÃM KHOÂNG KH Í Í va va ø ø

A A Û NH H Û NH H Ö Ö Ô Ô Û Û NG CU NG CU Û Û A ONKK A ONKK

(23)

Định nghĩa

Chất gây ô nhiễm không khí là chất có trong không khí có thể gây độc lên con người và môi trường

„„ ChaChấttá gâygây ôô nhiễmnhiễm khôngkhông khíkhí cocóù thểthể ơởû dadạngngï hahạttï rarắnén, , dadạngïng giogiọtït lolỏngûng, , hoahoặcëc dadạngïng khkhíí. . ChuChúngùng cocóù thethểå lalàø cacácùc hơhợppï chachấttá tựtự nhiênnhiên hoahoặcëc do con do con ngngưươờiiø tatạoọ rara..

(24)

Phân loại

Chất gây ô nhiễm không khí có thể phân thành 2 loại:

„„ ChaChấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm khôngkhông khkhíí sơsơ cacấpáp: : lalàø chachấtát trtrựựcc tietiếppá đưđươợccï thathảiiû rara từtừ mộmộtt quaquáù trtrìnhình. . VíVí dụdụ: : TroTro bubụiiï ttừừ nunúiùi llửửaa, , COCO22 ttừừ khokhóiùi xexe, , hoahoặcëc SOSO22 ttừừ cacácùc nhanhàø mamáýy..

„„ ChaChấtát gâygây ôô nhiễmnhiễm khôngkhông khkhíí ththứứ cacấpáp: : lalàø cacácùc chachấtát không

không đưđươợcïc thathảiûi trtrựựcc tietiếpáp mamàø đưđươợcïc tatạọo thathànhønh do do phaphảnûn ứứngng gigiưữãa cacácùc chachấtát sơsơ cacấpáp vơvớiùi nhaunhau..

(25)

Khoảng 4% người chết ở Mỹ là do ô nhiễm không khí (Theo thống kê của ĐH Harvard)

(26)

Nhiều chất gây ô nhiễm sơ cấp do con người tạo ra

Đường đi và ảnh hưởng của các chất gây ô nhiễm không khí phức tạp

Kiểm soát ô nhiễm không khí cần phải có sự

đồng thuận của nhiều cộng đồng trên thế

giới

(27)

Nguồn EPA

Các con đường gây ô nhiễm không khí

(28)

Các nguồn gây ô nhiễm

không khí trong nhà

(29)

Hút thuốc lá

gây ung thư phổi

(30)
(31)

Một số chấy gây ô nhiễm không khí và ảnh hưởng của chúng

„

Sulfur oxide (SO

x

), đặc biệt là SO

2

„ Có nguồn gốc từ núi lửa hoặc khói bụi các nhà máy

„ Oxi hóa thành SO3, tạo ra H2SO4 bởi xúc tác NO2, gây nên mưa acid.

„ Gây ô nhiễm môi trường do việc sử dụng dầu làm nguồn cung cấp năng lượng đã sinh ra một lượng lớn SO2

(32)

Sự hình thành và chuyển hóa SOx trong không khí

…và mưa acid

(33)

„

Nitrogen oxides (NO

x

), đặc biệt là NO

2

„

Có nguồn gốc từ quá trình đốt cháy ở nhiệt độ cao

„

Là một khí độc có màu vàng đỏ.

„

Một trong những chất gây ô nhiễm không

khí nghiêm trọng nhất

(34)

Một ví dụ về sự tạo thành Nitrogen oxides

(NO

x

), đặc biệt là NO

2
(35)

Sự hình thành mưa acid

…và tác hại của nó

(36)

„

Carbon monoxide (CO)

„ Không màu, không mùi, không gây kích thích nhưng rất độc.

„ Là sản phẩm của quá trình đốt cháy không hoàn toàn nhiên liệu như khí đốt, than, gỗ.

„ Một lượng lớn CO thải ra từ xe hơi, xe máy

„

Carbon dioxide (CO

2

)

„ Là khí gây hiệu ứng nhà kính.

„ Là sản phẩm của quá trình đốt cháy

(37)

Hiệu ứng nhà kính

(38)

„

Các hợp chất hữu cơ bay hơi

„ Là những chất gây ô nhiễm không khí. Có thể phân chia thành nhóm Methane Không methane

„ Methane (CH4) là chất gây hiệu ứng nhà kính, tăng hiệu ứng ấm lên của trái đất.

„ Trong các hợp chất không methane có các chất chứa vòng thơm như benzene, toluene và xylene có khả năng gây ung thư cao.

„ 1,3 butadien cũng là một hợp chất nguy hiểm khác có trong không khí

(39)

Sự hình thành methane

(40)

„

Các hạt bụi lơ lững

„ Thường ở dạng rắn hoặc dạng lỏng hòa tan trong không khí

„ Có nguồn gốc từ thiên nhiên như từ núi lửa, bão cát, cháy rừng hoặc đồng cỏ…

„ hoặc do con người tạo ra như đốt cháy nhiên liệu, các nhà máy cung cấp năng lượng. Con người tạo ra khoảng 10% lượng bụi lơ lững

„ Các hạt bụi mịn có thể nguy hại đến sức khỏe con người. Gây nên các loại bệnh như tim, phổi, ung thư phổi

(41)

Ví dụ về sự hình thành bụi lơ lững

(42)

Mo Mo á á i i t t ö ö ông ông quan quan gi gi ö ö õa õa kh kh í í quye quye å å n n va va ø ø thu thu û û y y quye quye å å n n bie bie å å u u thò thò qua qua vo vo ø ø ng ng tua tua à à n n hoa hoa ø ø n n carbon carbon

GiCGiC

Gigaton==Gigaton

CarbonCarbon (1 (1 gigatongigaton

= 10= 10

ton)ton) 99

(43)
(44)

Mo Mo á á i i t t ö ö ông ông quan quan gi gi ö ö õa õa ca ca ù ù c c ca ca á á u u tha tha ø ø nh nh

moâi moâi tr tr ö ö ô ô ø ø ng ng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

In [1 2] the physics problem was restricted for degenerate semiconductors in the case of m onophoton ahsorptioii Tho rpsnlts of works [1,^] iìuliraí-o th at tho

CỉiHTca HOBbix orpaHiiqecKHx pcarenTOB HeopraHimec- Koro awaajiea.. The

Capital structure and rm performance: evidence from an emerging econom.. The Business

Khoa Moâi tröôøng vaø Taøi nguyeân Ñaïi hoïc Noâng

[r]

Doøng naêng löôïng trong heä thoáng sinh thaùi.

™Moâi tröôøng nöôùc bao goàm caùc daïng nöôùc ngoït, nöôùc maën, nöôùc ao hoà, soâng ngoøi, nöôùc ñoùng baêng, tuyeát, hôi nöôùc, nöôùc ngaàm.... NÖÔÙC

Hieän traïng phaùt trieån naêng löôïng nguyeân töû treân theá giôùi... Nhaø maùy