• Không có kết quả nào được tìm thấy

Mô h ì ì nh kha nh kha ù ù i nie i nie ä ä m va m va ø ø t t í í nh t nh t ư ư ơng ta ơng ta ù ù c c

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Mô h ì ì nh kha nh kha ù ù i nie i nie ä ä m va m va ø ø t t í í nh t nh t ư ư ơng ta ơng ta ù ù c c"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Kỹ thua

Kỹ thua ä t vie ä t vie á t va á t va ø ø tr tr ì ì nh nh ba ba ø ø y ba y ba ù o ca ù o ca ù ù o khoa ho o khoa ho ï c ï c

TS. Lê Quốc Tuấn

Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm Tp. HCM

(2)

Các phân tích ban đầu

Phát triển kế hoạch phỏng vấn Thiết kế

khảo sát

Ca Ca ù c ù c b b ư ư ơ ơ ù c ù c thie thie á t á t ke ke á á mo mo ä t ä t nghiên nghiên c c ứ ứ u u

Thiết kế và phát triển các công cụ khảo sát

Chọn mẫu

Thu thập số liệu

Phân tích

Các kết quả

Phát triển bảng câu hỏi

Định lượng

Các nguồn dữ liệu

Định tính

Phân tích dữ liệu

Thảo luận và phát triển mô hình

(3)

„„ Mô hMô hìình khanh khái niéi niệm äm đưđươợc thiẹc thiết lất lập nhập nhằm diễn èm diễn tatảû cacác khác khái niéi niệm äm đđịnh hịnh hưươớng cho quáng cho quáù trtrìình nh

nghiên c

nghiên cứứuu

„„ Mô hMô hìình khanh khái niéi niệm cũng äm cũng đưđươợc sïc sửử dudụng ïng đđeểå trtrìình banh bày cày các kéc kết quất quảû nghiên cnghiên cứứu, cũng nhu, cũng nhưư momối tái tưương quan giơng quan giưữa cãa các kéc kết quất quảû

„„ Mô hMô hìình khanh khái niéi niệm lậm làø ssựự diễn diễn đđaạt ït đđơn giaơn giản ûn nhanhất cho mốt cho một vật vấn án đđeềà phphứức tac tạpïp

Mô h

Mô hìình khanh khaùùi niei nieäämm

Mô h

Mô h ì ì nh kha nh kha ù ù i nie i nie ä ä m va m va ø ø t t í í nh t nh t ư ư ơng ta ơng ta ù ù c c

(4)

Mô h

Mô h ì ì nh kha nh kha ù ù i nie i nie ä ä m va m va ø ø t t í í nh t nh t ư ư ơng ta ơng ta ù ù c c

„„ ĐưĐươợc trïc trìình banh bày døy dưươới dái dạng hïng hìình anh ảnh, nên mô ûnh, nên mô hhìình khanh khái niéi niệm dễ dậm dễ dàng øng đưđươợc nhạc nhận diện diện vận vàø nanắm bắm bắtét

„„ TTừừ mô hmô hìình khanh khái niéi niệm, ngäm, ngưươời trøi trìình banh bày dễ øy dễ dadàng diễn øng diễn đđaạt yït ýù ttưươởng củng của mûa mìình cho ngnh cho ngưươời øi nghenghe

„„ TTừừ mô hmô hìình khanh khái niéi niệm, ngäm, ngưươời nghe dễ nhài nghe dễ nhận än diediện nhän nhưững sai sõng sai sót vát vàø đđoóng góng góp ýp ýù kiekiếnán

TTíính tnh tưương taơng taùùc cuc cuûûa mô ha mô hìình khanh khaùùi niei nieäämm

(5)

Hoạt động

Nông nghiệp Công nghiệp Thành phố Giải trí/

Thương mại Vùng/

Toàn cầu Kiểm soát nước

Thuốc trừ sâu Phân bón Sử dụng đất

Ô tô, xe máy…

Nước thải

Nước chảy tràn Xây dựng

Thải hóa chất Chất thải Xây dựng Dầu tràn

Kênh đào

Bảo vệ vùng bờ Câu cá/săn bắn Du thuyền

Khí thải

Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch CFC

Các tác động

Độc chất Dinh dưỡng Bụi lơ lững Tiếng ồn Bệnh tật UV/phóng xạ

Thay đổi nước Thay MT sống Aùp lực thu hoạch Thay đổi khí hậu Loài xâm chiếm

Các mô hình ảnh hưởng sinh thái Điểm cuối đánh giá

Đo đạc

Động vật hoang

dã phụ thuộc nước ĐV không xương

sống nền đáy Quần xã cá Chất lượng nước

và nền đáy Thảm thực vật thủy sinh Đánh giá sức

khỏe của: Chim nước, lưỡng cư, bò sát

Động vật không xương sống ở hồ: Sự ưu thế, đa dạng, sức khỏe

Đánh giá sức khỏe: Sự phát triển bất thường, độc chất, đánh dấu sinh học

Đánh giá nước:

Oxy hòa tan, độ đục, sản xất sơ cấp, độc chất, chỉ thị sinh học

Đánh giá thực vật: Độ che phủ thực vật, ánh sáng xuyên qua, dưỡng chất hòa tan, tảo Hoạt động

Nông nghiệp Công nghiệp Thành phố Giải trí/

Thương mại Vùng/

Toàn cầu Kiểm soát nước

Thuốc trừ sâu Phân bón Sử dụng đất

Ô tô, xe máy…

Nước thải

Nước chảy tràn Xây dựng

Thải hóa chất Chất thải Xây dựng Dầu tràn

Kênh đào

Bảo vệ vùng bờ Câu cá/săn bắn Du thuyền

Khí thải

Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch CFC

Các tác động

Độc chất Dinh dưỡng Bụi lơ lững Tiếng ồn Bệnh tật UV/phóng xạ

Thay đổi nước Thay MT sống Aùp lực thu hoạch Thay đổi khí hậu Loài xâm chiếm

Các mô hình ảnh hưởng sinh thái Điểm cuối đánh giá

Đo đạc

Động vật hoang

dã phụ thuộc nước ĐV không xương

sống nền đáy Quần xã cá Chất lượng nước

và nền đáy Thảm thực vật thủy sinh Đánh giá sức

khỏe của: Chim nước, lưỡng cư, bò sát

Động vật không xương sống ở hồ: Sự ưu thế, đa dạng, sức khỏe

Đánh giá sức khỏe: Sự phát triển bất thường, độc chất, đánh dấu sinh học

Đánh giá nước:

Oxy hòa tan, độ đục, sản xất sơ cấp, độc chất, chỉ thị sinh học

Đánh giá thực vật: Độ che phủ thực vật, ánh sáng xuyên qua, dưỡng chất hòa tan, tảo

Ví dụ về mô hình khái niệm cho một lưu vực

(6)

Nhận diện nguy hại

Đánh giá nồng độ – phản ứng

Đánh giá phơi nhiễm

Xác định đặc tính rủi ro

Mô hình đánh giá rủi ro theo US EPA

(7)

„„ Lôi cuoLôi cuốn sán sựự tatập trung cuäp trung của ngûa ngưươời øi đđoọc, ngïc, ngưươời øi nghenghe

„„ Dẫn chDẫn chứứng ng đđeểå chchứứng minh lơng minh lời nòi nóiùi

„„ LaLàm cho ngøm cho ngưươời øi đđoọc, ngïc, ngưươời nghe dễ dài nghe dễ dàng nhàng nhận än diediện än đưđươợc vạc vấn án đđeềà đđang quan tâmang quan tâm

TaTaùùc duc duïïng cung cuûûa ha hìình anh aûûnhnh

S S du du ï ï ng ca ng ca ù ù c công cu c công cu ï ï h h ì ì nh a nh a û û nh trong nh trong

vie vie á á t ba t ba ù ù o ca o ca ù ù o o

(8)

Ảnh hưởng độc tính của arsenic (V) lên màng tế bào

300 400

0 200 400

Control

3.75 mg As/L

7.5 mg As/L

37.5 mg As/L

75.0 mg As/L

Fluorescence []

Wavelength [nm]

Alga: 1010 cells/L

Proteos medium pH 7.3 at 300C Incubation time: 24 h

Control 75 mg/L

7.5 As Conc. mg/L

0 50 100

50 100

Arsenic (V)

Iron (III)

Concentration of metals [mg/L]

Normalized fluorescence intensitive [] Algal cell: 1010 cells/L

Proteos medium pH 7.3 at 300C Incubation time: 24 h

10μm

a

b

c

Wavelength [nm]

Fluorescence Intensity [a.u]

VVíí duduïï veveàà aaûûnh hnh hưươơûûng cung cuûûa ha hìình anh aûûnhnh

(9)

„„ TTíính canh cấp thiếp thiết cuát của ûa đđeềà tatài nghiên cøi nghiên cứứuu

„„ ToTổng quan cẩng quan các nghiên cùc nghiên cứứu cou cóù liên quanliên quan

„„ PhPhưương phaơng pháp thùp thựực hiec hiện än đđeềà tatài nghiên cøi nghiên cứứuu

„„ KeKết quất quảû nghiên cnghiên cứứu u đđaạt ït đưđươợc, so sạc, so sánh kénh kết quất quảû vơvới cái các nghiên cùc nghiên cứứu tru trưươớcùc

„„ TTíính mơnh mới vái vàø sasáng táng tạo trong khoa họo trong khoa họcïc NoNoääi dungi dung

Kho Kho ù ù a lua a lua ä ä n to n to á á t nghie t nghie ä ä p p

(10)

HHööôôùùng daãn vieng daãn vieáát khot khoùùa luaa luaään ton toáát nghiet nghieääpp

Kho Kho ù ù a lua a lua ä ä n to n to á á t nghie t nghie ä ä p p

Khoa Môi Trưng và Tài Nguyên Đi hc Nông Lâm TP. H Chí Minh

(11)

„„ Logic, diễn yLogic, diễn ý, ù, khôngkhông diễn cadiễn cảm, ngảm, ngắn goén gọn, ïn, sung t

sung tííchch

„„ ThThưươờng dùng dùng ờng ởû thethểå bị bị đđoộängng

„„ TrTrìình banh bày khày khách quan kéch quan kết quất quảû nghiên cnghiên cứứu, u, tratráùnh nh thethểå hiehiện tän tìình canh cảm yêu ghẻm yêu ghét ùt đđoối vơái với ùi đđoối ái ttưươợng nghiên cïng nghiên cứứuu

„„ Công thCông thứức toac toán, sơ ùn, sơ đđoồ, mô hà, mô hìình khanh khái niéi niệm, äm, hhìình vẽ vanh vẽ vàø hhìình anh ảnh ûnh đđeều lầu làø nhnhưững ngôn ngõng ngôn ngưữ õ

khoa ho khoa họcïc

Ngôn ng

Ngôn ng ư ư õ khoa ho õ khoa ho ï ï c c

(12)

„„ Khoa hoKhoa họcïc

„„ TraTrách nhiéch nhiệmäm

„„ PhaPháp lýp lýù

„„ ĐĐaạo ïo đứđứcc

Tr Tr í í ch dẫn khoa ho ch dẫn khoa ho ï ï c c

YYÙÙ nghnghĩĩa cua cuûûa tra tríích dẫn khoa hoch dẫn khoa hoïïcc

(13)

1. 1. Ba Ba ù o ca ù o ca ù o mie ù o mie ä ng (Oral presentation) ä ng (Oral presentation)

2. 2. Ba Ba ù o ca ù o ca ù o h ù o h ì ì nh a nh a û nh (Poster presentation) û nh (Poster presentation)

Thie Thie á á t ke t ke á á va va ø ø tr tr ì ì nh ba nh ba ø ø y mo y mo ä ä t ba t ba ù ù o ca o ca ù ù o o khoa ho

khoa ho ï ï c c

(14)

Ta Ta ø i ø i lie lie ä ä u u tham tham kha kha û û o o

ChChưươngơng VV: : TrTrìình banh baøøy luay luaään n đđieieååm khoa hom khoa hoïïcc

CaoCao ĐĐaaømøm, , 2008.2008. GiaGiaùoùo trtrììnhnh phphưươngơng phaphaùpùp lualuaänän nghiênnghiên ccuu khoakhoa hohoïc. ïc. Nxb GiaNxb Giaùo Duùo Duïc.ïc.

Chapter 9.

Chapter 9. Disseminating Research Results and Distilling Principles Disseminating Research Results and Distilling Principles of Research Design and Methodology

of Research Design and Methodology. .

Geoffrey Marczyk, David DeMatteo, and David Festinger (2005).

Geoffrey Marczyk, David DeMatteo, and David Festinger (2005).

Essentials of Research Design and Methodology. John Wiley &

Essentials of Research Design and Methodology. John Wiley &

Sons, Inc.

Sons, Inc.

Webpage:

Webpage:

http://www2.hcmuaf.edu.vn/contents.php?gid=523&ur=quoctuanhttp://www2.hcmuaf.edu.vn/contents.php?gid=523&ur=quoctuan

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ, ông đi cùng bộ đội, dân công hỏa tuyến, vẽ nhiều tranh và kí họa về họ...

CỉiHTca HOBbix orpaHiiqecKHx pcarenTOB HeopraHimec- Koro awaajiea.. The

Tâm trạng của nhân vật người anh trai trong truyện khi đứng trước bức tranh đạt giải của em gái.. Đoạn văn

[r]

Ñöôøng ñi vaø aûnh höôûng cuûa caùc chaát gaây oâ nhieãm khoâng khí phöùc taïp.. Kieåm soaùt oâ nhieãm khoâng khí caàn phaûi coù söï ñoàng thuaän cuûa nhieàu

Doøng naêng löôïng trong heä thoáng sinh thaùi.

™Moâi tröôøng nöôùc bao goàm caùc daïng nöôùc ngoït, nöôùc maën, nöôùc ao hoà, soâng ngoøi, nöôùc ñoùng baêng, tuyeát, hôi nöôùc, nöôùc ngaàm.... NÖÔÙC

Hieän traïng phaùt trieån naêng löôïng nguyeân töû treân theá giôùi... Nhaø maùy