Kỹ thua
Kỹ thua ä t vie ä t vie á t va á t va ø ø tr tr ì ì nh nh ba ba ø ø y ba y ba ù o ca ù o ca ù ù o khoa ho o khoa ho ï c ï c
TS. Lê Quốc Tuấn
Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm Tp. HCM
Các phân tích ban đầu
Phát triển kế hoạch phỏng vấn Thiết kế
khảo sát
Ca Ca ù c ù c b b ư ư ơ ơ ù c ù c thie thie á t á t ke ke á á mo mo ä t ä t nghiên nghiên c c ứ ứ u u
Thiết kế và phát triển các công cụ khảo sát
Chọn mẫu
Thu thập số liệu
Phân tích
Các kết quả
Phát triển bảng câu hỏi
Định lượng
Các nguồn dữ liệu
Định tính
Phân tích dữ liệu
Thảo luận và phát triển mô hình
Mô hMô hìình khanh khái niéi niệm äm đưđươợc thiẹc thiết lất lập nhập nhằm diễn èm diễn tatảû cacác khác khái niéi niệm äm đđịnh hịnh hưươớng cho quáng cho quáù trtrìình nh
nghiên c
nghiên cứứuu
Mô hMô hìình khanh khái niéi niệm cũng äm cũng đưđươợc sïc sửử dudụng ïng đđeểå trtrìình banh bày cày các kéc kết quất quảû nghiên cnghiên cứứu, cũng nhu, cũng nhưư momối tái tưương quan giơng quan giưữa cãa các kéc kết quất quảû
Mô hMô hìình khanh khái niéi niệm lậm làø ssựự diễn diễn đđaạt ït đđơn giaơn giản ûn nhanhất cho mốt cho một vật vấn án đđeềà phphứức tac tạpïp
Mô h
Mô hìình khanh khaùùi niei nieäämm
Mô h
Mô h ì ì nh kha nh kha ù ù i nie i nie ä ä m va m va ø ø t t í í nh t nh t ư ư ơng ta ơng ta ù ù c c
Mô h
Mô h ì ì nh kha nh kha ù ù i nie i nie ä ä m va m va ø ø t t í í nh t nh t ư ư ơng ta ơng ta ù ù c c
ĐưĐươợc trïc trìình banh bày døy dưươới dái dạng hïng hìình anh ảnh, nên mô ûnh, nên mô hhìình khanh khái niéi niệm dễ dậm dễ dàng øng đưđươợc nhạc nhận diện diện vận vàø nanắm bắm bắtét
TTừừ mô hmô hìình khanh khái niéi niệm, ngäm, ngưươời trøi trìình banh bày dễ øy dễ dadàng diễn øng diễn đđaạt yït ýù ttưươởng củng của mûa mìình cho ngnh cho ngưươời øi nghenghe
TTừừ mô hmô hìình khanh khái niéi niệm, ngäm, ngưươời nghe dễ nhài nghe dễ nhận än diediện nhän nhưững sai sõng sai sót vát vàø đđoóng góng góp ýp ýù kiekiếnán
TTíính tnh tưương taơng taùùc cuc cuûûa mô ha mô hìình khanh khaùùi niei nieäämm
Hoạt động
Nông nghiệp Công nghiệp Thành phố Giải trí/
Thương mại Vùng/
Toàn cầu Kiểm soát nước
Thuốc trừ sâu Phân bón Sử dụng đất
Ô tô, xe máy…
Nước thải
Nước chảy tràn Xây dựng
Thải hóa chất Chất thải Xây dựng Dầu tràn
Kênh đào
Bảo vệ vùng bờ Câu cá/săn bắn Du thuyền
Khí thải
Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch CFC
Các tác động
Độc chất Dinh dưỡng Bụi lơ lững Tiếng ồn Bệnh tật UV/phóng xạ
Thay đổi nước Thay MT sống Aùp lực thu hoạch Thay đổi khí hậu Loài xâm chiếm
Các mô hình ảnh hưởng sinh thái Điểm cuối đánh giá
Đo đạc
Động vật hoang
dã phụ thuộc nước ĐV không xương
sống nền đáy Quần xã cá Chất lượng nước
và nền đáy Thảm thực vật thủy sinh Đánh giá sức
khỏe của: Chim nước, lưỡng cư, bò sát
Động vật không xương sống ở hồ: Sự ưu thế, đa dạng, sức khỏe
Đánh giá sức khỏe: Sự phát triển bất thường, độc chất, đánh dấu sinh học
Đánh giá nước:
Oxy hòa tan, độ đục, sản xất sơ cấp, độc chất, chỉ thị sinh học
Đánh giá thực vật: Độ che phủ thực vật, ánh sáng xuyên qua, dưỡng chất hòa tan, tảo Hoạt động
Nông nghiệp Công nghiệp Thành phố Giải trí/
Thương mại Vùng/
Toàn cầu Kiểm soát nước
Thuốc trừ sâu Phân bón Sử dụng đất
Ô tô, xe máy…
Nước thải
Nước chảy tràn Xây dựng
Thải hóa chất Chất thải Xây dựng Dầu tràn
Kênh đào
Bảo vệ vùng bờ Câu cá/săn bắn Du thuyền
Khí thải
Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch CFC
Các tác động
Độc chất Dinh dưỡng Bụi lơ lững Tiếng ồn Bệnh tật UV/phóng xạ
Thay đổi nước Thay MT sống Aùp lực thu hoạch Thay đổi khí hậu Loài xâm chiếm
Các mô hình ảnh hưởng sinh thái Điểm cuối đánh giá
Đo đạc
Động vật hoang
dã phụ thuộc nước ĐV không xương
sống nền đáy Quần xã cá Chất lượng nước
và nền đáy Thảm thực vật thủy sinh Đánh giá sức
khỏe của: Chim nước, lưỡng cư, bò sát
Động vật không xương sống ở hồ: Sự ưu thế, đa dạng, sức khỏe
Đánh giá sức khỏe: Sự phát triển bất thường, độc chất, đánh dấu sinh học
Đánh giá nước:
Oxy hòa tan, độ đục, sản xất sơ cấp, độc chất, chỉ thị sinh học
Đánh giá thực vật: Độ che phủ thực vật, ánh sáng xuyên qua, dưỡng chất hòa tan, tảo
Ví dụ về mô hình khái niệm cho một lưu vực
Nhận diện nguy hại
Đánh giá nồng độ – phản ứng
Đánh giá phơi nhiễm
Xác định đặc tính rủi ro
Mô hình đánh giá rủi ro theo US EPA
Lôi cuoLôi cuốn sán sựự tatập trung cuäp trung của ngûa ngưươời øi đđoọc, ngïc, ngưươời øi nghenghe
Dẫn chDẫn chứứng ng đđeểå chchứứng minh lơng minh lời nòi nóiùi
LaLàm cho ngøm cho ngưươời øi đđoọc, ngïc, ngưươời nghe dễ dài nghe dễ dàng nhàng nhận än diediện än đưđươợc vạc vấn án đđeềà đđang quan tâmang quan tâm
TaTaùùc duc duïïng cung cuûûa ha hìình anh aûûnhnh
S S ử ử du du ï ï ng ca ng ca ù ù c công cu c công cu ï ï h h ì ì nh a nh a û û nh trong nh trong
vie vie á á t ba t ba ù ù o ca o ca ù ù o o
Ảnh hưởng độc tính của arsenic (V) lên màng tế bào
300 400
0 200 400
Control
3.75 mg As/L
7.5 mg As/L
37.5 mg As/L
75.0 mg As/L
Fluorescence [–]
Wavelength [nm]
Alga: 1010 cells/L
Proteos medium pH 7.3 at 300C Incubation time: 24 h
Control 75 mg/L
7.5 As Conc. mg/L
0 50 100
50 100
Arsenic (V)
Iron (III)
Concentration of metals [mg/L]
Normalized fluorescence intensitive [–] Algal cell: 1010 cells/L
Proteos medium pH 7.3 at 300C Incubation time: 24 h
10μm
a
b
c
Wavelength [nm]
Fluorescence Intensity [a.u]
VVíí duduïï veveàà aaûûnh hnh hưươơûûng cung cuûûa ha hìình anh aûûnhnh
TTíính canh cấp thiếp thiết cuát của ûa đđeềà tatài nghiên cøi nghiên cứứuu
ToTổng quan cẩng quan các nghiên cùc nghiên cứứu cou cóù liên quanliên quan
PhPhưương phaơng pháp thùp thựực hiec hiện än đđeềà tatài nghiên cøi nghiên cứứuu
KeKết quất quảû nghiên cnghiên cứứu u đđaạt ït đưđươợc, so sạc, so sánh kénh kết quất quảû vơvới cái các nghiên cùc nghiên cứứu tru trưươớcùc
TTíính mơnh mới vái vàø sasáng táng tạo trong khoa họo trong khoa họcïc NoNoääi dungi dung
Kho Kho ù ù a lua a lua ä ä n to n to á á t nghie t nghie ä ä p p
HHööôôùùng daãn vieng daãn vieáát khot khoùùa luaa luaään ton toáát nghiet nghieääpp
Kho Kho ù ù a lua a lua ä ä n to n to á á t nghie t nghie ä ä p p
Khoa Môi Trường và Tài Nguyên Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Logic, diễn yLogic, diễn ý, ù, khôngkhông diễn cadiễn cảm, ngảm, ngắn goén gọn, ïn, sung t
sung tííchch
ThThưươờng dùng dùng ờng ởû thethểå bị bị đđoộängng
TrTrìình banh bày khày khách quan kéch quan kết quất quảû nghiên cnghiên cứứu, u, tratráùnh nh thethểå hiehiện tän tìình canh cảm yêu ghẻm yêu ghét ùt đđoối vơái với ùi đđoối ái ttưươợng nghiên cïng nghiên cứứuu
Công thCông thứức toac toán, sơ ùn, sơ đđoồ, mô hà, mô hìình khanh khái niéi niệm, äm, hhìình vẽ vanh vẽ vàø hhìình anh ảnh ûnh đđeều lầu làø nhnhưững ngôn ngõng ngôn ngưữ õ
khoa ho khoa họcïc
Ngôn ng
Ngôn ng ư ư õ khoa ho õ khoa ho ï ï c c
Khoa hoKhoa họcïc
TraTrách nhiéch nhiệmäm
PhaPháp lýp lýù
ĐĐaạo ïo đứđứcc
Tr Tr í í ch dẫn khoa ho ch dẫn khoa ho ï ï c c
YYÙÙ nghnghĩĩa cua cuûûa tra tríích dẫn khoa hoch dẫn khoa hoïïcc
1. 1. Ba Ba ù o ca ù o ca ù o mie ù o mie ä ng (Oral presentation) ä ng (Oral presentation)
2. 2. Ba Ba ù o ca ù o ca ù o h ù o h ì ì nh a nh a û nh (Poster presentation) û nh (Poster presentation)
Thie Thie á á t ke t ke á á va va ø ø tr tr ì ì nh ba nh ba ø ø y mo y mo ä ä t ba t ba ù ù o ca o ca ù ù o o khoa ho
khoa ho ï ï c c
Ta Ta ø i ø i lie lie ä ä u u tham tham kha kha û û o o
ChChưươngơng VV: : TrTrìình banh baøøy luay luaään n đđieieååm khoa hom khoa hoïïcc
VũVũ CaoCao ĐĐaaømøm, , 2008.2008. GiaGiaùoùo trtrììnhnh phphưươngơng phaphaùpùp lualuaänän nghiênnghiên ccứứuu khoakhoa hohoïc. ïc. Nxb GiaNxb Giaùo Duùo Duïc.ïc.
Chapter 9.
Chapter 9. ““Disseminating Research Results and Distilling Principles Disseminating Research Results and Distilling Principles of Research Design and Methodology
of Research Design and Methodology””. .
Geoffrey Marczyk, David DeMatteo, and David Festinger (2005).
Geoffrey Marczyk, David DeMatteo, and David Festinger (2005).
Essentials of Research Design and Methodology. John Wiley &
Essentials of Research Design and Methodology. John Wiley &
Sons, Inc.
Sons, Inc.
Webpage:
Webpage:
http://www2.hcmuaf.edu.vn/contents.php?gid=523&ur=quoctuanhttp://www2.hcmuaf.edu.vn/contents.php?gid=523&ur=quoctuan