• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hàm số y f x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hàm số y f x"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Group thảo luận học tập : https://www.facebook.com/groups/Thuviendethi/

Câu 1. [656134] Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

x  1 2  

y00

y

 

3

4



Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

3; 4 .

B.

 ; 1 .

C.

2; 

. D.

1; 2 .

Câu 2. [656136] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :x4y3x 2 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P

A. n1

0; 4;3 .

B. n2

1; 4;3 .

C. n3  

1; 4; 3 .

D. n1 

4;3; 2 .

Câu 3. [656137] Tìm số phức liên hợp của số phức z 3 2 .i

A. z  3 2 .i B. z   3 2 .i C. z  2 3 .i D. z   2 3 .i Câu 4. [656138] Tìm 12 d .x

x A. 12dx 1 C.

x  x

B.

x12dx  1x C.

C. 12d 1 .

x 2 C

xx

D.

x12dxlnx2C.

Câu 5. [656140] Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là

A. C53. B. A53. C. 3!. D. 15.

Câu 6. [656141] Trong không gian với hệ tọa độ

O i j k; ; ; 

, cho hai véctơ a

2; 1; 4

b i 3 .k

Tính a b. . A. a b. 11.

B. a b. 13.

C. a b.5.

D. a b. 10.

Câu 7. [656142] Cho hai hàm số y f x

 

, yg x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; và nhận giá trị bất kỳ. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng xa x, b được tính theo công thức

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 – MOON.VN

Đề thi: SỞ GIAO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM-ID:66769 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(2)

A. b

   

d .

a

S

f xg x  x B. b

   

d .

a

S

g xf x  x

C. b

   

d .

a

S

f xg x x D. b

   

d .

a

S

f xg x  x

Câu 8. [656143] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu f

 

x như sau

x  1 2 4  

 

fx000

Hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 9. [656145] Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.

A. V 60. B. V 180. C. V 50. D. V 150.

Câu 10. [656146] Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log3 32 3 1log3 .

2 a

a   B. log3 32 3 2 log3a.

a   C. log3 32 1 2 log3a.

a   D. log3 32 1 2 log3a.

a   Câu 11. [656147] lim 2 1

3

x

x

 x

 bằng

A. 2. B. 2.

3 C.1. D. 2.

Câu 12. [656149] Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.

A. V 108 . B. V 54 . C. V 36 . D. V 18 . Câu 13. [656150] Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 1.

x 6

  

 

 

A.

 

.

x 3 kk B. 2

 

.

x  6 kk

C. 2

 

.

x 3 kk D. 5 2

 

.

x 6 kk Câu 14. [656151] Đường cong trong hình bên là đồ thị của

hàm số nào dưới đây?

A. y  x3 3x21.

B. y  x3 3x21.

C. yx33x21.

D. yx33x21.

Câu 15. [656152] Tìm tập nghiệm Scủa bất phương trình 1

 

1

2 2

log x 3 log 4.

(3)

A. S

3;7 .

B. S

 

3;7 . C. S  

;7 .

D. S

7; 

.

Câu 16. [656153] Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M

3; 1; 2

và có một véctơ chỉ phương u

4;5; 7

A.

4 3

5 .

7 2

x t

y t

z t

  

  

   

B.

4 3

5 .

7 2

x t

y t

z t

  

   

  

C.

3 4 1 5 . 2 7

x t

y t

z t

  

   

  

D.

3 4

1 5 .

2 7

x t

y t

z t

  

  

   

Câu 17. [656154] Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3

2 1

y x x

 

 là đường thẳng A. 3.

x 2 B. 1.

x 2 C. y1. D. 1.

y 2 Câu 18. [656155] Parabol

 

P :yx2 và đường cong

 

C :yx43x22 có bao nhiêu giao điểm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 19. [656156] Tích phân

3

0

cos 2 dx x

bằng

A. 3

2 .

B. 3

4 .

C. 3

2 . D. 3

4 . Câu 20. [656157] Cho hàm số y f x

 

có đồ thị trong hình

bên. Phương trình f x

 

1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt nhỏ hơn 2?

A. 0. B. 1.

C. 2. D. 3.

Câu 21. [656158] Tổng các nghiệm của phương trình 2x22x82x bằng

A. 5. B. 5. C. 6. D. 6.

Câu 22. [656159] Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng

SCD

ABCD

bằng

A. SDA. B. SCA. C. SCB. D. ASD.

D

B C A

S

Câu 23. [656160] Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

(4)

A. I

3; 4 ,

R 5. B. I

3; 4 ,

R 5.

C. I

3; 4 ,

R5. D. I

3; 4 ,

R5.

Câu 24. [656161] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3lnx trên đoạn

 

1;e bằng

A. 1. B. 3 3ln 3. C. e. D. e3.

Câu 25. [656162] Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn iz 

 

1 i z  2i bằng

A. 2. B. 2. C. 6. D. 6.

Câu 26. [656163] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x3

2y2 

z 1

2 10. Mặt

phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3?

A.

 

P1 :x2y2z 8 0. B.

 

P2 :x2y2z 8 0.

C.

 

P3 :x2y2z 2 0. D.

 

P4 :x2y2z 4 0.

Câu 27. [656164] Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1Cn2 5. Tìm hệ số a của x4 trong khai triển của biểu thức 12

2 .

n

x x

  

 

 

A. a11520. B. a256. C. a45. D. a3360.

Câu 28. [656165] Một tổ có 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng

A. 17

42. B. 5

42. C. 25

42. D. 10.

21

Câu 29. [656166] Một người muốn gởi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút được khoản tiền là 50.000.000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55%/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 43.593.000 đồng. B. 43.833.000 đồng.

C. 44.074.000 đồng. D. 44.316.000 đồng.

Câu 30. [656167] Biết

xcos 2 dx xa x. sin 2x b cos 2x C với ,a b là các số hữu tỉ. Tính tích . .a b A. . 1.

a b8 B. . 1.

a b 4 C. . 1.

a b 8 D. . 1. a b 4

Câu 31. [656168] Gọi

 

là mặt phẳng đi qua M

1; 1; 2

và chứa trục Ox. Điểm nào trong các điểm sau đây thuộc mặt phẳng

 

?

A. M

0; 4; 2 .

B. N

2; 2; 4 .

C. P

2; 2; 4 .

D. Q

0; 4; 2 .

Câu 32. [656169] Gọi

 

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol yx2 và đường thẳng y2 .x Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình

 

H xung quanh trục hoành.

A. 64 . V 15

B. 16 .

V 15

C. 20 .

V 3

D. 4 .

V 3

(5)

Câu 33. [656170] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

   

3 2 2

1 1

2 3 3 4

3 2

yxmxmmx đạt cực tiểu tại x1.

A. m2. B. m 3.

C. m 3 hoặc m2. D. m 2 hoặc m3.

Câu 34. [656171] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2

m1 3

x6m 3 0

hai nghiệm trái dấu.

A. m1. B. 1.

m 2 C. 1.

m 2 D. 1 1.

2  m Câu 35. [656172] vCho hàm số 2 3

2 y x

x

 

 có đồ thị

 

C . Một tiếp tuyến của

 

C cắt hai tiệm cận của

 

C

lần lượt tại hai điểm A B, và AB2 2. Hệ số góc tiếp tuyến đó bằng

A.  2. B. 2. C. 1

2.

D. 1.

Câu 36: [656173] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1;1;0 ,

 

B 0; 1; 2

. Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm O, A và cùng cách B một khoẳng bằng 3 . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là một vectơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó ?

A. n1

1; 1; 1 

B.n2

1; 1; 3 

C.n3

1; 1;5

D.n4

1; 1; 5 

Câu 37: [656174] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

   

3 2 2

3 2 3 4 1

yxmxmm x ngịch biến trên khoảng

 

0;1 ?

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 38: [656175] Cho hình nón

 

N có đỉnh S, tâm đường tròn đáylà O, góc ở đỉnh bằng 120o . Một mặt phẳng qua S và cắt hình nón

 

N theo tiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3, tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón

 

N .

A. Sxq 36 3 B.Sxq 27 3 C.Sxq 18 3 D.Sxq 9 3 Câu 39: [656176] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA3a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và AN bằng

A. 3 37

a B.

2

a C.3 37

74

a D.

4 a

Câu 40: [656177] Cho hàm số chẵn y f x

 

liên tục trên R và 1

 

1

2 8

1 2x f x

dx

 

. Tính 2

 

0

f x dx

A. 2 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 41: [656178] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2y  z 3 0 và điểm

2;0;0

A . Mặt phẳng

 

đi qua A, vuông góc với (P), cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 4

3 và cắt các tia Oy, Oz lần lượt tại các điểm B, C khác O. Thể tích khối tứ diện O.ABC bằng

(6)

A. 8 B. 16 C. 8

3 D.16

3

Câu 42: [656179] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1 . Nối trung điểm A B C D1, 1, 1, 1 theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S2 . Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thức ba là A B C D2 2 2 2 có diện tích S3,... và cứ tiếp tục làm như thế ta được các hình vuông lần lượt có diện tích S S4, 5,...,S100 ( tham khảo hình vẽ). Tính tổng S S1 S2  S3 ... S100

A

B C

D1 D

A1

D1

C1

D2 C2

B2 A2

A. 2

100

100

2 1

2

S a

B. 2

100

99

2 1

2

S a

C.

2

2100

Sa D. 2

99

98

2 1

2

S a

Câu 43: [656180] Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số

2 2 4

yxx m trên đoạn

2;1

bằng 4?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 44: [656181] Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng

9;9

của tham số m để bất phương trình

 

2

3logx2 log m xx  1 x 1x có nghiệm thực?

A. 6 B. 7 C. 10 D. 11

Câu 45: [656182] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S. Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA. Tính thể tích V của khối chóp S.BDM.

A.

3 3

16

Va B.

3 3

24

Va C.

3 3

32

Va D.

3 3

48 Va

Câu 46: [656183] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 và f '

 

x đều nhận giá trị dương trên đoạn

 

0;1 và thỏa mãn

 

1

   

2 1

   

0 0

0 2, ' . 1 2 ' .

f

f x f x   dx

f x f x dx . Tính 1

 

3

0

f x dx

 

 

.

A. 15

4 B.15

2 C.17

2 D.19

2 Câu 47: [656184] Cho hình lăng trụ ABC A B C. ' ' 'có đáy ABC là tam giác vuông cân tại

,

A ABa AC, a 3. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng

ABC

là trung điểm H của BC,

' 3

A Ha . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng A B' và B C' . Tính cos .

(7)

A. cos 1

2 B. 6

cos  8 C. 6

cos  4 D. 3

cos  2 Câu 48: [656185] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x y 4z0 , đường thẳng

1 1 3

: 2 1 1

x y z

d     

 và điểm A

1;3;1

thuộc mặt phẳng

 

P . Gọi là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng

 

P và cách d một khoảng lớn nhất . Gọi u

a b; ;1

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng. Tính a2b

A.a2b 3 B.a2b0 C.a2b4 D.a2b7

Câu 49: [656186] Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi Kỳ thi THPT Quốc gia 2018 và ở hai phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề thi khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung một mã đề thi bằng

A. 32

235 B. 46

2209 C. 23

288 D. 23

576 Câu 50: [656187] Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 1 2 1 4

pz  z   z z i bằng

A. 4 2 3 B.2 3 C.4 14

 15 D.2 7

 15

--- HẾT ---

:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gởi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gởi tiền (giá trị

Sau ngày gửi 4 năm, người đó nhận được số tiền gồm cả tiền gốc và tiền lãi là 252 495 392 đồng( biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền, lãi suất không thay đổi và

Hỏi nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi thì n gần nhất với đô nào dưới đây... Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay

Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay

Nếu không có giải thích gì thêm thì tập xác định của hàm số là tập hợp tất cả các số thực x sao cho giá trị của biểu thức f(x) được xác định. b) Nếu một hàm số nghịch

Hỏi mỗi tháng chị phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào dưới đây để sau đúng 1 năm kể từ ngày mua điện thoại, chị sẽ trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau