Bài 1.
Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( ; )p q sao cho 11p17p chia hết cho 3pq11?
Bài 2.
Tìm tất cả các hàm số f :**, thỏa mãn: n f m( ) | ( )f n nf m( ) với mọi m n, *. Bài 3.
Cho dãy số
an được xác định như sau:1 2
2 1 2
2 2 2 1
1 2
2
n n n
n n
a a
a a a
a a
với mọi n*.
Chứng minh rằng với mọi n3 và n3 chia hết cho 8 thì an chia hết cho 5.
Bài 4.
Cho dãy số
an được xác định như sau: 0 11 1
1, 6
4 2
n n n
a a
a a a
với mọi n1.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương k thì a2k1 có ít nhất ba ước nguyên tố.
Bài 5.
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
x y p; ;
trong đó p là số nguyên tố thỏa mãn:2
2 2
2 1
2 1
x p
y p
Bài 6.
Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( ; )p q thỏa mãn: pqqp pq219.
Bài 7.
Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số nguyên n thỏa mãn 2n3n chia hết cho n? Bài 8.
Tìm tất cả các số hữu tỉ dương m n p, , sao cho m 1 , n 1 , p 1
np pm mn
là các số nguyên?
CÁC BÀI TOÁN SỐ HỌC HƯỚNG TỚI VMO 2020 – Phần 1
Bài 9.
Giải các phương trình nghiệm nguyên dương:
a) 3x5y z2.
b) x54y 2013 .z Bài 10.
Số nguyên dương n được gọi là hoàn hảo nếu tồn tại các số nguyên dương a b c d, , , sao cho:
3 3
3 3
2
a b
n c d
a) Chứng minh rằng có vô hạn số hoàn hảo.
b) Số 2019 có là số hoàn hảo không?
Bài 11.
Tìm tất cả các số nguyên dương lẻ n với tính chất hai bất kì ,a b của n ( , ) 1a b thì a b 1 cũng là ước của n.
Bài 12.
Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( ; )p q thỏa mãn p215pqq2 là a) Một số lũy thừa của 17.
b) Một số chính phương.
Bài 13.
Số tự nhiên n được gọi là đẹp nếu thỏa mãn các tính chất sau:
i) n là số chính phương không chia hết cho 3.
ii) Với mỗi ước m15 của n thì m15 là lũy thừa của một số nguyên tố nào đó.
a) Chứng minh rằng nếu n là số lẽ và có ước nguyên tố là p thì p7.
b) Tìm tất cả các số đẹp.
Bài 14.
Tìm tất cả các nguyên dương n sao cho (n n2)(n4) có nhiều nhất 15 ước dương?
Bài 15.
Gọi ( )d n là số ước dương n. Tìm tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn:
( 1) ( ) ( 1) 8
d n d n d n Bài 16.
Tìm tất cả các số tự nhiên , ,m n k thỏa mãn: 5m7n k3.
Bài 17.
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
m n;
sao cho m! n!mn.b) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương
a b;
sao cho ab và (a b )ab a bb a.Bài 18.
Tìm số nguyên dương a n, sao cho an22n199 là một số chính phương.
Bài 19.
Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương n, đều tồn tại duy nhất một cặp số ( ; )a b sao cho:
1 1 2
n 2 a b a b a Bài 20.
a) Tìm số nguyên dương x và số nguyên tố p sao cho px 1
p1 !.
b) Tìm tất cả cặp số nguyên dương ,m n sao cho 5m3m và 5n 3n cùng chia hết chomn.