• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/4- Mã đề 001

SỞ GD

&

ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM (Đề có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11 – NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu)

Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh : ...

UPHẦN AU: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)

Câu 1: Tính tổng S các nghiệm của phương trình ( 2 cos 2 x

+

5 sin ) ( 2 x−cos2 x )+ =3 0 trong

kho ả ng ( 0; 2 π ) .

A. S

=

5 . π B.

7 .

S =

C. S

=

4 . π D.

11 .

S=

Câu 2: Cho t ứ di ệ n ABCD. G ọ i M, N, P, Q là b ốn điể m l ần lượ t l ấ y trên b ố n c ạ nh AB, BC, CD, DA sao cho b ốn điể m này không trùng v ới đỉ nh c ủ a t ứ di ện và đồ ng ph ẳ ng. Kh ẳng định nào sau đây sai?

A. Ba đường thẳng MQ, PN, BD đồng quy hoặc đôi một song song.

B. MN cắt BD.

C. Ba đường thẳng MN, PQ, AC đồng quy hoặc đôi một song song . D. Tứ diện ABCD có 6 cạnh .

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có t ấ t c ả các c ạ nh b ằ ng a. G ọ i I, J l ần lượ t là tr ọ ng tâm c ủ a tam giác SAD, SBC. M ặ t ph ẳ ng (BIJ) c ắ t hình chóp theo m ộ t thi ế t di ệ n. Di ệ n tích thi ế t di ệ n đ ó là

A.

3

2

13 4 .

a B.

3

2

13 16 .

a C.

3

2

11 16 .

a D.

3

2

11 4 . a Câu 4: Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các m ệnh đề sau, m ệnh đề nào là m ệnh đề đúng?

D B

A

C

A. Phép vị tự tâm O , tỷ số k

= −

1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.

B. Phép tịnh tiến theo vectơ

AD

biến tam giác ABD thành tam giác DCB.

C. Phép quay tâm O, góc

2

π biến tam giác OBC thành tam giác OCD.

D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.

Câu 5: Có bao nhiêu phép d ờ i hình trong s ố b ố n phép bi ế n hình sau:

(I) Phép t ị nh ti ến. (II) Phép đố i x ứ ng tr ụ c.

(III) Phép v ị t ự v ớ i t ỉ s ố -1. (IV) Phép quay v ớ i góc quay

90 .0

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 6: V ớ i k và n là 2 s ố nguyên dương tùy ý thỏ a mãn

kn

, m ệnh đề nào sau đây đúng?

A. A

nk =

n n .(

1)... ( n k

) . B.

( ! ) !

k n

A n

=

n k

. C.

( )!.

!

k n

A n k k

= −

D.

!

!

k n

A n

= k

. Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G ọ i d là giao tuy ế n c ủ a hai m ặ t ph ẳ ng (SAB) và (SDC). Khẳng định nào sau đây đúng?

MÃ ĐỀ

001

(2)

Trang 2/4- Mã đề 001

A B

D C

S

A. d qua S và song song với DC. B. d qua S và song song với AC.

C. d qua S và song song với AD. D. d qua S và song song với BC.

Câu 8: Trong m ặ t ph ẳ ng v ớ i h ệ t ọa độ Oxy , cho đườ ng th ẳ ng

d'

có phương trình

x+ + =y 5 0

là ả nh c ủ a đườ ng th ẳ ng d có phương trình

x+ − =y 1 0

qua phép t ị nh ti ến theo vectơ

v

. Tìm t ọa độ vectơ

v

có độ dài bé nhất?

A.

v= −( 3; 4).

B.

v= − −( 3; 3).

C. v

=

( ) 3;3 . D. v

=

( ) 3; 4 .

Câu 9: T ậ p nghi ệ m c ủa phương trình cos 2 x

+

cos x

=

0 là

A. 2 , 2 ; .

k π 3 k k

π π π

 + ± + ∈ 

 

   B. , 2 , .

k π π 3 k π k

 + ∈ 

 

  

C. , .

3 k k

π π

 + ∈ 

 

   D. , .

3 k k

π π

 − + ∈ 

 

  

Câu 10: Trong m ặ t ph ẳ ng t ọa độ Oxy , cho đườ ng th ẳ ng d : 3 x

− + =

y 2 0. Vi ết phương trình của đườ ng th ẳ ng '

d là ả nh c ủa đườ ng th ẳ ng d qua phép quay tâm O góc quay

−90 .0

A.

d' :x−3y− =2 0.

B.

d' :x+3y+ =2 0.

C.

d' : 3x− − =y 6 0.

D.

d' :x+3y− =2 0.

Câu 11: M ột túi đự ng 9 qu ả c ầ u màu xanh, 3 qu ả c ầu màu đỏ , 7 qu ả c ầ u màu vàng. L ấ y ng ẫ u nhiên 6 qu ả c ầ u trong túi. Tính xác su ấ t sao cho l ấy đượ c c ả ba lo ạ i c ầu, đồ ng th ờ i s ố qu ả c ầ u màu xanh b ằ ng s ố qu ả c ầ u màu đỏ.

A.

9 .

76

B.

157 .

1292

C.

165 .

1292

D.

118.

969

Câu 12: Cho hình chóp t ứ giác S.ABCD có AC c ắ t BD t ạ i O. Kh ẳng định nào sau đây sai ?

A B

D

C S

O

A. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAO) và (ABCD) là AC.

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (SDA) là SA.

C. SO cắt BC .

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SBD) và (SAC) là SO.

Câu 13: Trong các m ệnh đề sau có bao nhiêu m ệnh đề đúng Hàm số

y= +x sinx

tuần hoàn với chu kì T

=

2 π .

Hàm s ố

y=xcosx

là hàm s ố l ẻ .

Hàm s ố

y=tanx

đồ ng bi ế n trên t ừ ng kho ảng xác đị nh.

Hàm số

y=cotx

nghịch biến trên từng khoảng xác định.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

(3)

Trang 3/4- Mã đề 001 Câu 14: Trong các đồ thị sau hình nào là đồ thị hàm số

y=sinx

A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.

Câu 15: Trong m ặ t ph ẳ ng v ớ i h ệ t ọa độ Oxy , cho đườ ng tròn ( ) : C x

2+

y

2

2 x

4 y

− =

11 0 . Tìm bán kính của đường tròn

( ')C

là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số -2019 và phép tịnh tiến theo véctơ

v(2019; 2020)

là:

A. 8076. B. 2019. C. 2020. D. 4.

Câu 16: Cho phương trình

sin2x−4 sinx+ =3 0

có t ậ p nghi ệ m c ủa phương trình là

A. , .

2 k k

π π

 − + ∈ 

 

   B. { k π , k ∈  } . C. 2 , .

2 k k

π π

 + ∈ 

 

   D. , .

2 k k

π π

 + ∈ 

 

  

Câu 17: Gọi X là tập các số tự nhiên có 5 chữ số. Lấy ngẫu nhiên hai số từ tập X . Xác suất để nhận được ít nh ấ t m ộ t s ố chia h ế t cho 4 g ầ n nh ấ t v ớ i s ố nào dưới đây?

A.

0, 44.

B.

0, 63.

C.

0,12.

D.

0, 23.

Câu 18: Cho dãy số ( u

RnR

) có số hạng tổng quát là u

RnR

=

2n−1

, n ∈ 

P*P

.Số hạng u

R5R

của dãy số là:

A. u

R5 R

= 31. B. u

R5 R

= 30. C. u

R5 R

= 33. D. u

R5 R

= 32.

Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số

0, 2, 4, 6, 8, 9

?

A. 180. B. 100. C. 120. D. 256.

Câu 20: Cho hàm số f x ( ) = sin 3 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số có tập xác định là

. B. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.

C. Hàm số là một hàm số lẻ. D. Hàm số có tập giá trị là [ ] − 3;3 .

Câu 21: Tính t ổ ng t ấ t c ả các giá tr ị nguyên c ủ a hàm s ố

3sin cos 4

2 sin cos 3

x x

y x x

− −

= + −

.

A. 8. B. 9. C.

6 .

D. 5.

Câu 22: L ớ p 11A có 20 b ạ n n ữ , l ớ p 11B có 16 b ạ n nam. Có bao nhiêu cách ch ọ n m ộ t b ạ n n ữ l ớ p 11A và một bạn nam lớp 11B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?

A. 1220. B. 320. C. 630. D. 36.

Câu 23: Có 7 bút bi và 3 bút chì. Cần chọn ra một bút. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 10. B. 22. C. 11. D. 21.

Câu 24: Tính tổng

S=C220 +C122+C222 + +... C2220+C2221+C2222.

A. S

=

1. B. S

=

0. C.

S =2 .21

D.

S =2 .22

Câu 25: Trong mặt phẳng

Oxy,

cho

v ( ) 1; 2 , điểm M (

2;5 . ) Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến v

?

A. M ' (

3;3 . ) B. M ' 3; 3 . (

) C. M ' (

1; 7 . ) D. M ' 1; 7 . ( )

Câu 26: Tìm m để phương trình sin x

=

m có nghiệm

A.

(1;+∞).

B.

m∈ −∞ −( ; 1).

C. m∈ − [ ] 1;1 . D.

m∈ −∞ − ∪( ; 1) (1;+∞).
(4)

Trang 4/4- Mã đề 001 Câu 27: Tìm tập nghiệm của phương trình

tan 2x=tanx

.

A. 2 , .

4 k k

π π

 − + ∈ 

 

   B. , .

4 k k

π π

 − + ∈ 

 

   C. { k π , k ∈  } . D. , .

2 k k

π π

 + ∈ 

 

  

Câu 28: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:

A. 1 . B.

2

3

. C.

1.

2

D.

1

3

. Câu 29: Cho dãy số ( ) u

n

với ( ) 1

1

1

n

u

n

n

= +

. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ 10 của dãy số là

1 11

. B. Số hạng thứ 9 của dãy số là

1 10

. C. Dãy số ( ) u

n

là một dãy số giảm. D. Dãy số ( ) u

n

bị chặn.

Câu 30: Trong khai triển của nhị thức ( 3

x )

25

có bao nhiêu số hạng?

A. 25. B. 27. C. 24. D. 26.

UPHẦN BU: TỰ LUẬ

N (

4.0 điểm)

Câu 31: (1,0

đ

i

m)

a, (0,5đ) Giải phương trình lượng giác sau: 3 sin 2 x

+

cos 2 x

=

0.

b, (0,5đ) Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số

y=sinx

trên đoạn [ ] 0; π . Các điểm C , D thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và

2

CD=

. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Câu 32: (0,5

đ

i

m)

Cho P(x)= (

1+2x

)

n =a0+a x1 + +... a xn n

thỏa mãn a

0+ +

a

1

a

2+ +

... a

n =

729. Tìm n và số hạng thứ 5 trong khai triển của P(x)

Câu 33: (1,0

đ

i

m)

M ộ t h ộp đự ng 9 cái th ẻ được đ ánh s ố l ần lượ t t ừ 1 đế n 9.

a(0,5 đ). L ấ y ng ẫu nhiên đồ ng th ờ i hai th ẻ , h ỏ i có bao nhiêu cách l ấ y?

b(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?

Câu 34: (1,5

đ

i

m) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang v ớ i AB là đáy lớ n. G ọ i M, N theo th ứ t ự là trung điể m c ủ a các c ạ nh SB và SC.

a,(1,0đ) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AMN) và (ABCD).

b, (0,5đ) Tìm giao điể m c ủa đườ ng th ẳ ng SD v ớ i m ặ t ph ẳ ng (AMN).

--- HẾT ---

https://toanmath.com/

Học sinh không được sử dụng tài liệu./.

BÀI LÀM KIỂMTRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11

-

NĂM HỌC 2019

- 2020

Họ và tên học sinh: ……… Số báo danh:……… Phòng thi:…….

O

x

y

D

C

π

A B

(5)

Trang 5/4- Mã đề 001 Mã đề thi:…….. Lớp:……..

A.

UPhần trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án

B.

UPhần tự luận

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---

(6)

Trang 6/4- Mã đề 001

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---
(7)

Trang 1/4 - Mã đề 133

SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM

(Đề có 4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11

NĂM HỌC 2019

- 2020 MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 34 câu)

Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh : ...

UPHẦN AU: TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm)

Câu 1: Cho phương trình

sin2x−4 sinx+ =3 0

có tập nghiệm của phương trình là

A. , .

2 k k

π π

 − + ∈ 

 

   B. { k π ∈ , k  } . C. 2 , .

2 k k

π π

 + ∈ 

 

   D. , .

2 k k

π π

 + ∈ 

 

  

Câu 2: Trong các m ệnh đề sau có bao nhiêu m ệnh đề đúng Hàm s ố y = − x cos x tu ầ n hoàn v ớ i chu kì T

=

2 π .

Hàm s ố y = x

2

sin x là hàm s ố l ẻ .

Hàm s ố

y=tanx

ngh ị ch bi ế n trên t ừ ng kho ảng xác đị nh.

Hàm số

y=cotx

nghịch biến trên từng khoảng xác định.

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 3: Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 qu ả cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu vàng bằng số quả cầu màu đỏ .

A.

157 .

1292

B.

9 .

76

C.

117.

646

D.

165 .

1292

Câu 4: Trong khai tri ể n c ủ a nh ị th ứ c ( 3

+

x )

15

có bao nhiêu s ố h ạ ng?

A. 14. B. 15. C. 17. D. 16.

Câu 5: G ọ i X là t ậ p các s ố t ự nhiên có 5 ch ữ s ố . L ấ y ng ẫ u nhiên hai s ố t ừ t ậ p X . Xác su ất để nh ận đượ c ít nhất một số chia hết cho 4 gần nhất với số nào dưới đây?

A.

0, 63.

B.

0, 44.

C.

0,12.

D.

0, 23.

Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng

d'

có phương trình

x+ + =y 5 0

là ảnh của đườ ng th ẳ ng d có phương trình

x+ − =y 2 0

qua phép t ị nh ti ến theo vectơ

v

. Tìm t ọa độ vectơ

v

có độ dài bé nhất?

A.

v=(7; 7).

B. 1 1

; .

2 2

v

= − − 

C.

v= − −( 7; 7).

D. 7 7

; .

2 2

v

= − − 

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho đường thẳng

d: 3x− + =y 2 0.

Viết phương trình của đường thẳng '

d là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay

90 .0

A.

d' :x+3y− =2 0.

B.

d' :x−3y− =2 0.

C.

d' : 3x− − =y 6 0.

D.

d' :x+3y+ =2 0.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. G ọ i d là giao tuy ế n c ủ a hai m ặ t ph ẳ ng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A B

D C

S

MÃ ĐỀ

133

(8)

Trang 2/4 - Mã đề 133 A. d qua S và song song với BD. B. d qua S và song song với BC.

C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với DC.

Câu 9: T ậ p nghi ệ m c ủa phương trình cos 2 x

+

sin x

=

0 là

A. 2 , 2 ; .

k π 3 k k

π π π

 + ± + ∈ 

 

   B. ; 2 , .

k π π 3 k k π

 − + ∈ 

 

  

C.

2 ;7 2 ; 2 ; .

2 k 6 k 6 k k

π π π π π π

 + + + ∈ 

 

 

D.

2 ; , .

2 k 6 k k

π π π π

 + − + ∈ 

 

 

Câu 10: Cho hàm s ố f x ( ) = co s 3 x . M ệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số là một hàm số lẻ. B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy là trục đối xứng . C. Hàm số có tập giá trị là [ ] − 1;1 . D. Hàm số có tập xác định là

.

Câu 11: Có bao nhiêu phép dời hình trong số bốn phép biến hình sau:

(I) Phép quay với góc quay

600

. (II) Phép vị tự với tỉ số 2.

(III) Phép v ị t ự v ớ i t ỉ s ố 1. (IV) Phép đố i x ứ ng tâm.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12: L ớ p 11A có 25 b ạ n n ữ , l ớ p 11B có 19 b ạ n nam. Có bao nhiêu cách ch ọ n m ộ t b ạ n n ữ l ớ p 11A và một bạn nam lớp 11B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa?

A. 470. B. 44. C. 43. D. 475.

Câu 13: Trong các đồ th ị sau hình nào là đồ th ị hàm s ố

y=cos x

A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.

Câu 14: Cho dãy số (U

RnR

) có số hạng tổng quát là u

RnR

=

2n+1

, n ∈ 

P* P

.Số hạng u

R5R

của dãy số là:

A. u

R5 R

= 31. B. u

R5 R

= 30. C. u

R5 R

= 32. D. u

R5 R

= 33.

Câu 15: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm lẻ xuất hiện là:

A.

2.

3

B.

1.

3

C. 1. D.

1.

2

Câu 16: Cho t ứ di ệ n ABCD. G ọ i M, N, P, Q là b ốn điể m l ần lượ t l ấ y trên b ố n c ạ nh AB, BC, CD, DA sao cho bốn điểm này không trùng với đỉnh của tứ diện và đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Ba đường thẳng MQ, PN, BD đồng quy hoặc đôi một song song.

B. MN cắt BD.

C. Ba đường thẳng MN, PQ, AC đồng quy hoặc đôi một song song.

D. Tứ diện ABCD có 6 cạnh.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có t ấ t c ả các c ạ nh b ằ ng a. G ọ i I, J l ần lượ t là tr ọ ng tâm c ủ a tam giác SAD, SBC. Mặt phẳng (AIJ) cắt hình chóp theo một thiết diện. Diện tích thiết diện đó là:

A.

3

2

13 4 .

a B.

3

2

13 16 .

a C.

3

2

11 4 .

a D.

3

2

11

16 .

a

(9)

Trang 3/4 - Mã đề 133 Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có AB cắt CD tại O. Khẳng định nào sau đây sai ?

A B

D

C S

A. SO cắt BC.

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) là SO.

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAO) và (ABCD) là AO.

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (SDA) là SA.

Câu 19: Tính tổng S các nghiệm của phương trình ( 2 cos 2 x

+

5 cos ) ( 2x−sin2 x )+ =3 0 trong khoảng

( 0; 2 π ) .

A.

11 . S=

B.

7 .

S =

C. S

=

5 . π D. S

=

2 . π Câu 20: Tính tổng S

=

C

2220 +

C

2221 +

C

2222 +

....

+

C

222122 +

C

222222

.

A. S

=

1. B.

S =2222.

C. S

=

0. D.

S=2221.

Câu 21: Có 8 bút bi và 4 bút chì. C ầ n ch ọ n ra m ộ t bút .H ỏ i có bao nhiêu cách ch ọ n?

A. 31. B. 11. C. 32. D. 12.

Câu 22: Tìm t ậ p nghi ệ m c ủa phương trình

tan 2x=tanx

.

A. 2 , .

4 k k

π π

 − + ∈ 

 

   B. , .

2 k k

π π

 + ∈ 

 

   C. { k π , k ∈  } . D. , .

4 k k

π π

 − + ∈ 

 

  

Câu 23: Trong m ặ t ph ẳ ng v ớ i h ệ t ọa độ

Oxy

, cho điể m

M(2;5)

. Phép t ị nh ti ến theo véctơ v

(

1; 2 ) bi ế n điểm M thành điểm M ' . Tọa độ điểm M ' là:

A.

M'(1; 7).

B.

M'( 1; 7).−

C.

M'(3;3).

D.

M'( 3; 3).− −

Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lập từ các số

0, 1, 3, 5, 7, 9

?

A. 256. B. 120. C. 100. D. 180.

Câu 25: V ớ i k và n là 2 s ố nguyên dương tùy ý thỏ a mãn

kn

, m ệnh đề nào sau đây đúng?

A. A

nk

= n n .( − 1)... ( n k − ) . B.

!

!

k n

A n

= k

. C.

( ! ) !

k n

A n

=

n k

. D. ( )

!

!

k n

n k

A k

= −

.

Câu 26: Cho dãy s ố ( ) u

n

v ớ i ( ) 1

1

1

n

u

n

n

= +

. Kh ẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ 9 của dãy số là

1

10

. B. Dãy số ( ) u

n

là một dãy số tăng.

C. Dãy số ( ) u

n

bị chặn. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là

1 11

. Câu 27: Tìm m để phương trình cos x = m có nghi ệ m

A.

(1;+∞).

B.

m∈ −∞ − ∪( ; 1) (1;+∞).

C.

m∈ −∞ −( ; 1).

D. m∈ − [ ] 1;1 .

Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) : C x

2+

y

2+

2 x

+

4 y

− =

4 0 . Tìm bán kính c ủa đườ ng tròn

( ')C

là ả nh c ủa đường tròn (C) qua phép đồ ng d ạng có đượ c b ằ ng cách th ự c hi ệ n liên ti ế p phép v ị t ự tâm O t ỉ s ố 2019 và phép t ị nh ti ến theo véctơ

v( 2019; 2020)−

là:

A. 2019. B. 2020. C. 6057. D. 3.

(10)

Trang 4/4 - Mã đề 133 Câu 29: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số

3sin 2 cos 2 4

2 sin 2 cos 2 3

x x

y x x

− −

= + −

.

A. 6. B. 5. C. 9. D. 8.

Câu 30: Cho hình thoi ABCD tâm O. Trong các m ệnh đề sau, m ệnh đề nào là m ệnh đề

đúng

?

D B

A

C

A. Phép vị tự tâm O , tỷ số k

= −

1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.

B. Phép tịnh tiến theo vectơ

AD

biến tam giác ABD thành tam giác DCB.

C. Phép vị tự tâm O , tỷ số k

=

1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB.

D. Phép quay tâm O, góc

2

π

biến tam giác OCD thành tam giác OBC.

UPHẦN BU: TỰ LUẬN (4.0 điểm)

Câu 31: (1,5

đ

i

m) .Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N theo th ứ t ự là trung điể m c ủ a các c ạ nh SB và SC.

a, (1,0đ) Tìm giao tuy ế n c ủ a hai m ặ t ph ẳ ng (AMN) và (ABCD).

b, (0,5đ) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).

Câu 32: (1,0

đ

i

m)

a,(0,5đ) Tìm nghiệm của phương trình 3 sin 2 x

cos 2 x

=

0 là:

b,(0,5đ) Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số

y=sinx

trên đoạn [ ] 0; π . Các điểm C, D thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và

2

CD=

. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.

Câu 33: (1,0

đ

i

m)

M ộ t h ộp đự ng 8 cái th ẻ được đ ánh s ố l ần lượ t t ừ 1 đế n 8.

a,(0,5đ). L ấ y ng ẫ u nhi ên đồ ng th ờ i hai th ẻ , h ỏ i có bao nhiêu cách l ấ y?

b,(0,5đ). Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai thẻ. Tính xác suất để tích các số trên hai thẻ là số chẵn?

Câu 34: (0,5

đ

i

m) Cho P(x)= (

1+3x

)

n =a0+a x1 + +... a xn n

thỏa mãn a

0+ + + =

a

1

... a

n

4096 . Tìm n và số hạng thứ 5 trong khai triển.

---HẾT---

https://toanmath.com/

Học sinh không được sử dụng tài liệu./.

O x

y

D C

π

A B

(11)

Trang 5/4 - Mã đề 133

BÀI LÀM KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11

-

NĂM HỌC 2019

- 2020

Họ và tên học sinh: ……… Số báo danh:……… Phòng thi:…….

Mã đề thi:………… Lớp:………..

A.

UPhần trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Đáp án

Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

Đáp án

B.

UPhần tự luận

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---

(12)

Trang 6/4 - Mã đề 133

--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---
(13)

1

SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM

()

ĐÁP ÁN NĂM HỌC

2019 - 2020 MÔN TOÁN – 11

Thời gian làm bài: 90 phút Phần đáp án câu trắc nghiệm:

001 002 003

1 C B A

2 B C C

3 C C D

4 A D B

5 D B D

6 B A D

7 A C D

8 B A D

9 A D C

10 D B A

11 A C A

12 C C A

13 C B D

14 A C A

15 A C A

16 C C A

17 A B B

18 A D D

19 A D A

20 D A C

21 C D B

22 B D A

23 A C A

24 D C C

25 C B D

26 C A B

27 C B C

28 C C C

29 C A A

30 D B A

Phần đáp án câu tự luận:

Câu hỏi (1,0 đ i ể m)

(14)

2 a. (0,5 đ i ể m) Gi ải phương trình lượ ng giác sau: 3 sin 2 x + cos 2 x = 0

.

b. (0,5 đ i ể m) Cho hai điể m A , B thu ộc đồ th ị hàm s ố

y=sinx

trên đoạ n [ ] 0; π . Các điể m C , D thu ộ c tr ụ c Ox th ỏ a mãn ABCD là hình ch ữ nh ậ t và

2

CD=

. Tính di ệ n tích hình ch ữ nh ậ t ABCD.

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (0,5 đ i ể m)

Cho P(x)= ( 1

+

2 x )

n =

a

0+

a x

1 + +

... a x

n n

th ỏ a a

0

+ + + = a

1

... a

n

729 . Tìm n và s ố h ạ ng th ứ 5 trong khai tri ể n c ủ a P(x).

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (1,0 đ i ể m) .

M ộ t h ộp đự ng 9 cái th ẻ được đ ánh s ố l ần lượ t t ừ 1 đế n 9.

a(0,5đ) . L ấ y ng ẫu nhiên đồ ng th ờ i hai th ẻ , h ỏ i có bao nhiêu cách l ấ y?

b(0,5đ). L ấ y ng ẫ u nhiên đồ ng th ờ i hai th ẻ . Tính xác su ất để tích các s ố trên hai th ẻ là s ố ch ẵ n?

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (1,5 đ i ể m) Cho hình chóp đỉ nh S có đáy là hình thang ABCD v ớ i AB là đáy lớ n. G ọ i M, N theo th ứ t ự là trung điể m c ủ a các c ạ nh SB và SC.

a, Tìm giao tuy ế n c ủ a hai m ặ t ph ẳ ng

(AMN) và (ABCD).

b, Tìm giao điể m c ủa đườ ng th ẳ ng SD v ớ i m ặ t ph ẳ ng (AMN).

Gợi ý làm bài:

Đáp án

O

x

y

D

C

π

A B

(15)

1

SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN

TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM

()

ĐÁP ÁN NĂM HỌC

2019 - 2020 MÔN TOÁN – 11

Thời gian làm bài: 90 phút Phần đáp án câu trắc nghiệm:

133 234 335

1 C D B

2 D A B

3 C B A

4 D C C

5 B B B

6 D B C

7 D D D

8 B B D

9 C D C

10 A B C

11 C B A

12 D D D

13 D C A

14 D B C

15 D B B

16 B C D

17 D A D

18 A B B

19 D A B

20 B D B

21 D C A

22 C A D

23 A A D

24 D D A

25 C D A

26 B C B

27 D D A

28 C C B

29 A B D

30 A B A

Phần đáp án câu tự luận:

Câu hỏi (1,5 đ i ể m) .Cho hình chóp đỉ nh S có đáy là hình thang ABCD v ớ i AB là đáy lớ n. G ọ i

M,N theo th ứ t ự là trung điể m c ủ a các c ạ nh SB và SC.

(16)

2 a, Tìm giao tuy ế n c ủ a hai m ặ t ph ẳ ng

(AMN) và (ABCD).

b, Tìm giao điể m c ủa đườ ng th ẳ ng SD v ớ i m ặ t ph ẳ ng (AMN).

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (1,0 đ i ể m)

a,(0,5đ) Tìm nghi ệ m c ủa phương trình 3 sin 2 x − cos 2 x = 0 là:

b ,(0,5đ) Cho hai điể m A , B thu ộc đồ th ị hàm s ố

y=sinx

trên đoạ n [ ] 0; . π Các điể m C , D thu ộ c tr ụ c Ox th ỏ a mãn ABCD là hình ch ữ nh ậ t và

2

CD=

. Tính chu vi c ủ a hình ch ữ nh ậ t ABCD.

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (1,0 đ i ể m) .

M ộ t h ộp đự ng 8 cái th ẻ được đ ánh s ố l ần lượ t t ừ 1 đế n 8.

a. (0,5 đ i ể m). L ấ y ng ẫu nhiên đồ ng th ờ i hai th ẻ , h ỏ i có bao nhiêu cách l ấ y?

b. (0,5 đ i ể m). L ấ y ng ẫu nhiên đồ ng th ờ i hai th ẻ . Tính xác su ất để tích các s ố trên hai th ẻ là s ố ch ẵ n

Gợi ý làm bài:

Đáp án

Câu hỏi (0,5 đ i ể m)

Cho P(x)= (

1+3x

)

n =a0+a x1 + +... a xn n

th ỏ a a

0

+ + + = a

1

... a

n

4096 . Tìm n và s ố h ạ ng th ứ 5 trong khai tri ể n.

Gợi ý làm bài:

Đáp án

O

x

y

D

C

π

A B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lấy ngẫu nhiên 2 chiếc thẻ từ hộp, tính xác suất để 2 chiếc thẻ được lấy vừa khác màu vừa khác số... Cho hình chóp

S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành... Cho

Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng SA

S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.. Cho hình chóp tứ giác

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng

Nếu coi bề dày của thùng không đáng kể và không có yêu cầu gì thêm về kích thước của thùng thì chi phí thấp nhất để làm một cái thùng như trên là bao nhiêu..

Để số giao điểm của mười hai đường thẳng này là nhiều nhất thì trong mười hai đường thẳng này không có 3 đường thẳng nào đồng qui và cứ 2 đường thẳng bất kì thì

Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một