4%; 64%; 175%; 57,5%; 0,05%.
………
………
………
………
Bài 2: Tìm x:
a) 4,75 + x = 2,4 x 5,6;
b) x – 7,3 = 13,8 + 9,37;
c) x x 7,5 = 44,625 : 1,7;
d) x : 6,4 = 34,7 – 23,85.
………
………
………
………
Bài 3: Một học sinh lần lượt ấn các phím sau, theo em bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào? Kết quả bằng bao nhiêu?
a)
………
………
………
b)
………
………
………
Bài 4: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính:
a) Kiểm tra chất lượng sản phẩm ở một phân xưởng, người ta thấy có 162 sản phẩm không đạt chuẩn và 3438 sản phẩm đạt chuẩn. Tính tỉ số phần trăm của số sản phẩm đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của phân xưởng đó.
b) Giá một chiếc mũ bảo hiểm là 108 000 đồng. Để thu hút khách hàng, người ta quyết định hạ giá 17,5%. Tính giá của chiếc mũ bảo hiểm sau khi hạ giá.
………
………
………
………
………
………
………
ĐỀ SỐ 2 Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả của phép tính 6,8 x (4,82 + 2,4) - 0,549: 3 là:
A. 16,182 B. 34,225 C. 48,913 D. 11,286 Câu 2: Hỗn số 81
2 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,1 B. 8,2 C. 8,4 D. 8,5
Câu 3: 904m2 =....ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,0904 B. 0,904 C. 9,04 D. 90,4
Câu 4: Một người bán hàng bị lỗ 90 000 và số tiền đó bằng 9% tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó người ta cần tính như sau:
A. 90 000 : 7
B. 90 000 x 100 : 7 C. 90 000 x7 : 100 D. 90 000 x7
Câu 5: Năm ngoái số dân của một phường là 19 200 người. Năm nay số dân của phường tăng thêm 2,5%. Số dân của phường năm nay là:
A. 19 860 người
D. 19 880 người
Câu 6: Trong vườn cây ăn quả nhà bác Hùng có 30% cây xoài, 50% cây cam còn lại là cây nhãn. Số cây nhãn chiếm số phần trăm tổng số cây trong vườn là:
A. 10%
B. 20%
C. 30 % D. 40%
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
23,13 + 135,3 145,03 + 678 23,4 – 12,45 2367 - 239,8
………
………
………
………
………
………
………
Câu 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 20,2m, chiều dài bằng 3
2 chiều rộng. Trên mảnh vườn đó người ta trồng rau trung bình mỗi mét vuông thu hoạch 5 kg. Hỏi cả mảnh vườn thu hoạch được bao nhiêu tạ rau?
………
………
………
………
………
ĐỀ SỐ 3 Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: x : 3,5 = 4,3 - 3,22. Giá trị của x là:
A. x = 37,8 B. x = 3,78 C. x = 378 D. x = 0,378 Câu 2: Hỗn số 28 17
100 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 281,7 B. 2,817 C. 28,17 D. 0,2817
Câu 3: 58,3dam2 =....ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,583 B. 0,0583 C. 583 D. 5,83
Câu 4: Một người bỏ ra 3 000 000 đồng để chăn nuôi heo. Sau một thời gian người đó bán heo tính ra tiền lãi bằng 48,5% tiền vốn. Để tính số tiền lãi của người đó người ta cần tính như sau:
A. 3 000 000 x 48,5 B. 3 000 000 x 100 : 48,5 C. 3 000 000 : 48,5
D. 3 000 000 x 48,5 : 100
Câu 5: Tính 34% của 56 lần lượt ấn các phím trên máy tính là:
được 45% lượng nước trong hồ, ngày thứ hai hút được 40 % lượng nước trong hồ.
Ngày thứ ba máy bơm còn phải hút số phần trăm lượng nước trong hồ là:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Phần II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính
134,5 x 3,4 67,58 x 7,24 123,5 : 12,5 27,54 : 27
………
………
………
………
………
………
………
Câu 2: Hiệu của một số thập phân và một số tự nhiên 61,25. Khi đặt phép tính một bạn đã bỏ quên dấu phẩy ở số bị trừ nên kết quả tìm được là 7808. Tìm hai số đã cho?
………
………
………
………
………