TỔNG HỢP CÁC CÂU VD-VDC ĐỀ THI CỤM LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN Câu 1: [2H3-4] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng () đi qua điểm M(1;2;1) và cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng ().
A. 21
4 . B.
21
21. C.
7 21
3 . D. 9 21.
Lời giải Chọn C.
Gọi A(a,0,0), B(0,b,0), C(0,0,c) theo đề ra ta có a,b,c dương.
Phương trình mặt phẳng ( ): 1 c z b y a
x . Do mặt phẳng () đi qua điểm M(1;2;1) nên ta có 1211
c b
a (1).
Do OA, OB,OC theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2 nên c2b 4a. Thay vào (1) ta được
4
9
a ,
4
9
OA ,
2
9
OB OC 9. Đặt d(0;())h suy ra
27 7 1 1 1 1
2 2
2
2
OC OB
OA
h
7 21
3
h .
Câu 2: [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
0;0; 3 ,
B
2;0; 1
và mặt phẳng
P : 3x8y7z 1 0. Điểm C a b c
; ;
là điểm nằm trên mặt phẳng
P , có hoành độ dương để tam giác ABC đều. Tính a b 3 .cA. 7. B. 9. C. 5. D. 3.
Lời giải Chọn C.
Viết phương trình mặt phẳng ( )Q là trung trực đoạn AB
1;0; 2
1;0; :
: 1 1 0
Q đi qua I Q x
vtpt A z
B
Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến
P và
Q: 1 0
3 8 7 1 0
d x z
x y z
2
: 1 ( )
1 2
x t
d y t t
z t
2 ; 1 ; 1 2
C t t t
Tam giác ABC đều khi và chỉ khi AB AC
2 2 1
2 2 2
2 2 2 t t t 9 2 6 3 0
t t
1
2; 2; 3 1
3
t t C
Vậy a b 3c 5.
Vậy đáp án C.
Câu 3: [2D2-3] Cho f x( )aln
x x2 1
bsinx6 với a b, . Biết f
log log
e
2. Tínhgiá trị của biểu thức f
log ln10
A. 4 . B. 10. C. 8 . D. 2
Lời giải Chọn B.
Hàm số ( )f x có tập xác định .
Đặt ( )g x f x( ) 6 (*), hàm số ( )g x cũng có tập xác định . Dễ thấy x thì x , và ta có:
2
2
( ) ( ) 6 ln ( ) 1 sin( ) ln 1 sin
g x f x a x x b x a x x b x
2
2
ln 1 sin ln 1 sin ( )
a 1 b x a x x b x g x
x x
Suy ra hàm số ( )g x là hàm số lẻ trên . Ta thấy: log ln10
log 1 log log
log e
e
, nên nếu đặt tlog ln10
thì log log
e
t. Theo giả thiết có ( ) 2f t , từ (*) ta có ( )g t f( ) 6 2 6 t 4. Cần tính ( )f t . Từ (*) và kết hợp hàm g là hàm số lẻ ta có:( ) ( ) 6 ( ) 6 4 6 10
f t g t g t .
Câu 4: [2D1-3] Số giá trị nguyên của tham số m thuộc
2;4
để hàm số
2
3
21 1 1 3 1
y3 m x m x x đồng biến trên là
A. 3. B. 5. C. 0. D. 2.
Lời giải Chọn B.
Tập xác định D .
Ta có y
m21
x22
m1
x3.TH1: Với m2 1 0 m 1.
Khi m 1 thì y 3 0 x , suy ra hàm số đồng biến trên . Khi m1 thì y 4x 3 0 3
x 4
, suy ra hàm số không đồng biến trên . TH2: Với m2 1 0 m 1.
Hàm số y13
m21
x3
m1
x23x1 đồng biến trên y 0, x
2
2 2
0 1 0
' 0 1 3 1 0
a m
m m
1
1 2
1 1 2 m
m m
m m m
.
Từ hai trường hợp trên, suy ra m
; 1
2;
.Vì m nguyên và m thuộc
2; 4
nên m
2; 1;2;3;4
. Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn.Câu 5: [2D1-4] Cho x y, 0 thỏa mãn
2 3 0
2 3 14 0
x xy x y
. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P3x y xy2 22x32x.
A. 4. B. 8 . C. 12. D. 0 .
Lời giải Chọn D.
Ta có x2xy 3 0 x2 3
y x
.
Khi đó 2x3y14 0
3 2 9
2 x 14 0
x x
5x214x 9 0 9 1;5 x
.
Cũng có P 3x2 x2 3 x x2 3 2 2x3 2x 5x 9 f x
x x x
.
Mà
25 9 0
f x x , 1;9 x 5
.
Do đó GTLN của P là 9 4
f 5 và GTNN của P là f
1 4. Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P bằng 0 .Câu 6: [1D2-2] Cho X
0,1, 2,3,...,15
. Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X . Tính xác suất để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp.A. 13
35. B. 7
20. C. 20
35. D. 13
20. Lời giải
Chọn D.
* Gọi là không gian mẫu. Ta có n
C163 560.* Có 14 cách chọn ba số liên tiếp nhau.
* Có 15 cách chọn hai số liên tiếp nhau.
+ Nếu hai số đó là
0,1 hoặc
14,15 thì có 13 cách chọn số thứ ba sao cho trong ba số chỉ có
hai số liên tiếp.
+ Nếu hai số đó không phải là
0,1 hoặc
14,15 thì có
12 cách chọn số thứ ba sao cho trong ba số chỉ có hai số liên tiếp.* Vậy có 14 2 13 13 12 196 cách chọn ba số sao cho ba số đó là liên tiếp hoặc chỉ có hai trong ba số là liên tiếp.
* Vậy có 560 196 364 cách chọn ba số sao cho trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp. Do đó xác suất cần tính là 364 13
560 20 P .
Bình luận: Bài toán được giải bằng phương pháp gián tiếp (tính phần bù). Điểm mấu chốt là biết phân biệt các trường hợp: Cặp số được chọn đứng ở đầu hay cuối dãy hay đứng ở trong dãy. Tùy vào từng trường hợp mà có cách chọn số thứ ba tương ứng sao cho trong ba số chỉ có hai số liên tiếp.
Bài toán tương tự:
Cho X
0,1, 2,3,..., 2018
. Chọn ngẫu nhiên ra ba số. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp.A. C20193 20172. B. C20193 20182. C. A20193 20172. D. A20193 20182. Bài toán tổng quát:
Cho X
0,1, 2,3,...,n
(với n3). Chọn ngẫu nhiên ra ba số. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong ba số được chọn không có hai số liên tiếp.A. Cn31
n1
2. B. Cn31n2. C. An31
n1
2. D. An31n2. Bài toán mở rộng (do thầy Lê Văn Nam đề xuất):Cho X 1,2,3,...100. Tính số tập con gồm
n
phẩn tử của X (nN*,n33), sao cho không có hai số tự nhiên nào liên tiếp và không có số tự nhiên chia hết cho 3.A.Cn .2n C33n.2n 1
1
33 . B. Cn .2n C33n .2n 1
1
34 . C. Cn .2n C34n .2n 1
1
33 . D.
n n n
n C
C331.2 33.2
Câu 7: [1D1-4] Tổng các nghiệm của phương trình 2cos2x 3 sin 2x3 trên 0;5 2
là A. 7
6
. B. 7
3
. C. 7
2
. D. 2 . Lời giải
Chọn C.
2cos2x 3 sin 2x3 3 sin 2xcos 2x2
sin 2 1 x 6
2 2
6 2
x k
x 6 k
k
.Vì 0;5 0 5
2 6 2
x k
1 7
6 k 3
, k k
0;1; 2
Khi đó các nghiệm của phương trình trên 0;5 2
là 7 13
, ,
6 6 6
x x x . Vậy tổng các nghiệm trên 0;5
2
bằng 7 13 7
6 6 6 2
.
Câu 8: [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
P x y z: 3 0và hai điểm A
1;1;1; ,
B
3; 3; 3
. Mặt cầu
S đi qua hai điểm A B, và tiếp xúc với
P tại điểmC. Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. R4. B. R6. C. 2 33.
R 3 D. 2 11. R 3 Lời giải
Chọn B.
C K
A
B
M
I
+) Gọi I là tâm của mặt cầu
S .+) Gọi M là trung điểm của AB M
1; 1; 1
. +) Gọi K AB
P .+) Ta có đường thẳng ABđi qua điểm A và nhận AB
4; 4; 4
4 1;1;1
là véc-tơ chỉ
phương nên phương trình đường thẳng AB là 1 1 1
x t
y t
z t
.
Vì K AB nên K
1 ;1 ;1t t t
. Mặt khác K
P 1 t
1 t
1 t
3 0 t 2. Suy ra K
3;3;3
KM 4 3. Ta cũng có AB4 3.Xét KIC vuông tại C ta có KI2 KC2IC2. (1) Xét KIM vuông tại M ta có KI2 KM2IM2
2 2 2
4 KM IA AB
2 36.
IA (2) Từ (1) và (2) ta có KC2 36KC6. Từ đó suy ra C thuộc đường tròn tâm K bán kính bằng 6 vẽ trong mặt phẳng
P .Câu 9: [2D2-3] Gọi Slà tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình
1 1
. 2 1 0
9 3
x x
m m
có nghiệm. Tập \S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 4 . B. 9. C. 0. D. 3.
Lời giải Chọn B.
Đặt 1
3
x
t , t0.
Khi đó phương trình đã cho trở thành: t2m t. 2m 1 0 m t.
2
t2 1
*Nếu t2, từ
* ta có 0 5 (vô lý).Với 0 t 2 ta có
* 2 12 m t
t
. Xét hàm số
2 12 f t t
t
, 0 t 2. Ta có
2 2
4 1 0 2 5
2 t t
f t t
t
.
Bảng biến thiên:
t 0 2 2 5
f t 0
f t
1
2
4 2 5
Phương trình đã cho có nghiệm x khi phương trình
* có nghiệm t với 0 t 2. Từ bảng biến thiên suy ra m ; 12 4 2 5;
.Khi đó tập \ 1;4 2 5 S 2
có 9 giá trị nguyên.
Câu 10: [2D3-3] Cho hàm số f x
liên tục trên \ 0; 1
thỏa mãn điều kiện f
1 2ln 2 và
1
2x x f x f x x x. Giá trị f
2 a bln 3,a b, .Tính a2b2. A. 254 . B. 9
2. C. 5
2. D. 13
4 . Lời giải
Chọn B.
Ta có x x
1
f x f x
x2x 1
1
2
11
x x
f x f x
x x x
1
1x x
x f x x
.
Lấy tích phân từ 1 đến 2 hai vế ta được 2
21 1
d d
1 1
x x
f x x x
x x
2
121
ln 1
1
x f x x x
x
2
2 1
1 2 ln 3
1 ln 2
3 f 2 f
2
2 ln 2 1 ln 3 ln 2 3 f
2 3 3ln 3f 2 2
. Suy ra 3
a2 và 3 b 2. Vậy
2 2
2 2 3 3 9
2 2 2
a b .
Câu 11: [2D4-4] Biết rằng hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1 3 4i 1 và 2
3 4 1
z i 2. Số phức z có phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a2b12. Giá trị nhỏ nhất của
1 2 2 2
P z z z z bằng A. min 9945
P 11 . B. Pmin 5 2 3. C. min 9945
P 13 . D. Pmin 5 2 3. Lời giải
Chọn C.
Đặt z3 2z2 thì z3 6 8i 1 và P z z1 z z3 2.
Gọi M, A, B lần lượt là các điểm biểu diễn cho z, z1 và z3. Khi đó:
Điểm A nằm trên đường tròn
C1 có tâm I1
3;4 , bán kính R11; Điểm B nằm trên đường tròn
C3 có tâm I3
6;8 , bán kính R3 1 Và điểm M nằm trên đường thẳng d: 3x2y12 0 .Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của P MA MB 2.
Ta kiểm tra thấy
C1 và
C3 nằm cùng phía và không cắt đường thẳng d: 3x2y12 0 .Gọi đường tròn
C1 có tâm I1 và bán kính R1 1 đối xứng với
C1 qua d. Điểm A đối xứng với A qua d thì A thuộc
C1 .Ta có I I1 1: 2x3y18 0 . Gọi 1 1
72 30 13 13;
H I I d H suy ra 1
105 8 13 13; I . Ta có P MA MB 2 MAMB 2
MAR1
MB R 3
I M I M1 3 I I1 3 .Từ đó Pmin khi các điểm I1, I3,A, B và M thẳng hàng và min 1 3 9945 P I I 13 .
Câu 12: [1H3-3] Cho lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy là tam giác vuông tại A, AB a , BC2a. Gọi M ,N ,P lầ lượt là trung điểm của AC, CC,A B và H là hình chiếu của A lên BC. Tính khoảng cách giữa MP và NH .
A. 3 4
a . B. a 6. C. 3
2
a . D. a
Lời giải Chọn A.
A
I K
E M
P
N H
C'
A' B' B C
Ta có
BCC B
// EMKI
mà NH
BCC B
; MP
EMKI
.
,
d MP NH
d BCC B
, EMKI
12AH
.
Do AH AB AC2. 2 AB AC
3 2
a .
,
34 d MP NH a
.
Câu 13: [2D1-4] Phương trình x33x m2m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. m0. B. m 2 hoặc m1.
C. 1 m 0. D. 2 m 1 hoặc 0 m 1 Lời giải
Chọn D.
Đồ thị của hàm số y x33x
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y x33x và đường thẳng y m 2m.
Suy ra phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0m2 m 2 0 1
2 1
m m
. Câu 14: [2D1-3] Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x
nhưhình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y f x
2x làA. 4. B. 1. C. 3 . D. 2.
Lời giải Chọn B.
Xét hàm số g x
f x
2x. Ta có g x
f x
2; Từ đồ thị hàm số f x
ta thấy:+ g x
0 f x
2
1 0 x
x
.
+ g x
0 f x
21 x x
.
+ g x
0 f x
2 x .Từ đó suy ra hàm số y f x
2x liên tục và có đạo hàm chỉ đổi dấu khi qua giá trị x . Vậy hàm số đã cho có đúng một cực trị.Câu 15: [2H2-3] Cho hình chóp S ABC. . Tam giác ABC vuông tại A, AB1cm, AC 3cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. có thể tích bằng 5 5 cm3
6
. Tính khoảng cách từ C tới mặt phẳng
SAB
. A. 5cm2 . B. 5cm
4 . C. 3cm
2 . D. 1cm.
Lời giải
O
I
A
H B
C
S
K
Chọn C.
Gọi O là trung điểm của SA. Ta có các tam giác SAB, SAC lần lượt vuông góc tại B và C
nên 2
OS OA OB OC SA.
Suy ra O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. . Bán kính mặt cầu tương ứng là 2
R SA.
Theo giả thiết, ta có 4 3 5 5
3R 6 5 R 2
SA 5.
Gọi I là trung điểm của BC và H là điểm đối xứng của A qua I, ta có ABHC là hình chữ nhật.
Ta có AB SB AB BH
AB
SBH
ABSH
1 . Lại có AC SCAC CH
AC
SCH
ACSH
2 . Từ
1 &
2 suy ra SH
ABHC
.Ta có AB HC d C SAB
,
d H SAB
,
.Lại có AB
SBH
SAB
SBH
theo giao tuyến SB.Trong mặt phẳng
SBH
, kẻ HKSB tại K, ta có HK
SAB
HK d H SAB
,
.Tam giác ABC vuông tại A nên BC AB2AC2 2 AH BC2. Tam giác SAH vuông tại H nên SH SA2AH2 1.
Tam giác SHB vuông tại H có HK là đường cao nên ta có:
2 2 2
1 1 1
HK SH HB 1 4 1 3 3
3
HK 2
(cm).
Câu 16: [1H3-4] Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C. có đáy là tam giác ABC vuông tại A, 3
AB , AC4, 61
AA 2 . Hình chiếu của B lên mặt phẳng
ABC
là trung điểm cạnh BC, M là trung điểm cạnh A B . Cosin của góc tạo bởi mặt phẳng
AMC
và mặt phẳng
A BC
bằng A. 113157 B. 13
65 C. 33
3517 D. 33
3157 Lời giải
Chọn D.
x
y z
M
H
C'
B'
A C
B A'
Gọi H là trung điểmBC, theo giả thiết ta có B H
ABC
.Mặt khác ta lại có tam giác ABC vuông tại A, AB3, AC4 nênBC AB2 AC2 5
Xét tam giác vuông B BH ta có B H 2 BB2B H 2 3 Chọn hệ trục tọa độ OxyzcóA trùng với O như hình vẽ
VớiA
0;0;0
, B
4;0;0
, C
0;3;0
, khi đó trung điểm H của BC là 3; 2;0 H2
. Mặt khác theo giả thiết ta có 61
AABB 2 nên 3;2;3 B 2
.
Do BB AACC nên 3;2;3
A 2 ; 3;6;3
C 2 M
0;2;3
0;2;3
AM
; 3;6;3
AC 2
nên vectơ pháp tuyến
MAC
là nMAC AM AC, 12; 9;3
2
9; 2; 3 A B 2
; 3; 2; 3
A C 2
nên vectơ pháp tuyến
A BC
là nA BC A B A C ,
12;9;12
Gọi là góc tạo bởi mặt phẳng
AMC
và mặt phẳng
A BC
.
cos .
.
MAC A BC
MAC A BC
n n
n n
2 2 2 2 2 212. 12 9 9 12.3 2
12 9 3 . 9 12 12
2
= 33 3157.