• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 17 Ngày soạn: 25/12 / 2020

Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2020 Buổi sáng

TOÁN

LUYỆN TẬP CHUNG( Tiết 2) I.MỤC TIÊU

- Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Ôn tập tổng hợp về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Các thẻ số và phép tính.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động: 5'

Chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” ôn tập tính cộng hoặc trừ nhẩm trong phạm vi 10 để tìm kết quả của các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.

2. Hoạt động luyện tập: 25' Bài 4

- Cho HS thực hiện phép tính, rồi so sánh kết quả phép tính với số đã cho.

- HS thực hiện

- Chia sẻ với bạn cách so sánh của mình, suy nghĩ tìm cách so sánh nhanh chóng, chính xác.

- GV chốt lại cách làm bài. GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

Bài 5

- Cho HS thực hành tính trong trường hợp có liên tiếp 2 dấu phép tính cộng hoặc trừ.

- HS thực hành tính Đổi vở, chữa bài, kiểm tra kết quả các phép tính.

Chia sẻ với bạn cách thực hiện tính.

Bài 6

- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vấn đề nêu lên qua bức tranh.

- Chia sẻ trong nhóm.

Ví dụ: Bên trái có 6 quả su su. Bên phải có 3 quả su su. Có tất cả bao nhiêu quả su su?

Thành lập các phép tính: 6 + 3 = 9 hoặc 3 + 6 = 9; 9-6 = 3 hoặc 9-3 = 6.

(2)

3. Hoạt động vận dụng:3'

GV khuyến khích HS liên hệ tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

- HS chia sẻ trước lớp

4.Củng cố, dặn dò: 2'

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

--- TIẾNG VIỆT

BÀI 17A: ÔN TẬP

Oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oat, oang, oăng, oanh, oac, oăc, oach I. MỤC TIÊU:

- HS đọc đúng những từ chứa vần ôn tập. Đọc trơn đoạn ngắn có tiếng chứa vần đã học.

- Đọc hiểu các từ ngữ, câu trong bài; Nghe kể chuyện Không nghe lời mẹ.

- Viết câu về con vật yêu thích.

II.ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi từ ngữ, đoạn văn; tranh phóng to kể chuyện;

Một số tranh ảnh về con vật phóng to.

2. Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1; đồ dùng học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1.Hoạt động khởi động

Hôm nay các con học bài 17A: Ôn tập - Gọi hs nhắc lại tên bài.

2. Hoạt động khám phá

* Hoạt động 1: Đọc.

a, Đọc từ ngữ.

- Yêu cầu quan sát tranh.

? Bức tranh vẽ gì?

- Gọi Học sinh đọc cá nhân các từ dưới tranh.

- GV viết các tiếng hs đọc lên bảng.

( choàng, khoai, oanh, khoan)

- Cho Hs đọc các vần oai, oan, oang, oanh.

b, Đọc vần, từ ngữ.

- Chia lớp thành 4 nhóm, gv phát cho mỗi nhóm 1 phiếu học tập, yêu cầu học

- Hs nhắc lại tên bài.

- Quan sát tranh.

- Bức tranh vẽ áo choàng, khoai lang, chim oanh, máy khoan.

- Hs quan sát đọc thầm.

- Đọc vần.

- HS thảo luận nhóm đọc cho nhau nghe.

(3)

sinh trong nhóm đọc lần lượt các vần từ ngữ trong phiếu học tập.

- Cử đại diện các nhóm lên thi đọc, nhóm nào đọc to rõ ràng nhất thì thắng cuộc.

- GV nhận xét hs đọc.

- Gọi 2 3 hs đọc lại phần a, b sách giáo khoa.

c, Đọc câu chuyện chuột sợ gì?

- Cho hs quan sát tranh.

? Bức tranh vẽ gì?

? Đọc tên câu chuyện và đoán nội dung tranh?

- Nghe giáo viên đọc học sinh đọc thầm.

- Từng hs đọc từng câu.

- Cho hs đọc bài theo nhóm đôi( mỗi hs đọc ½ câu chuyện)

- Gọi đại diện vài nhóm đọc bài.

- Gọi hs nhận xét – gv nhận xét.

+ Một học sinh đọc câu hỏi

? Chuột con nhìn thấy con gì?

? Vậy Chuột con sợ gì - Gọi hs trả lời.

- Gọi hs nhận xét( bổ sung nếu có) - GV Nhận xét câu trả lời của hs.

- Cho cả lớp nhắc lại câu trả lời.

Tiết 2

3. Hoạt động luyện tập

*Nghe – Nói:

- Cho hs qua sát từng bức tranh.

- Nghe GV kể chuyện lần 1.

- HS trả lời các câu hỏi:

? Nai con xin mẹ điều gì?

? Nai con đi đâu? Nó gặp nguy hiểm gì?

? Ai đã giúp Nai con thoát nguy hiểm?

? Nai con biết lỗi và nói gì?

- Hs Trả lời.

- HS kể cho nhau nghe theo nhóm đôi về nội dung các bức tranh.

- HS thi đọc.

- Nhận xét.

- Hs đọc.

- Hs quan sát.

- Tranh vẽ chuột mẹ, chuột con, gà trống, con mèo.

- Đọc tên chuyện “ chuột con sợ gì?”

- Theo dõi đọc nhẩm.

- Đọc nối tiếp câu - Đọc bài N2.

- Đại diện nhóm đọc.

- Nhận xét.

- Hs hỏi:

? Chuột con nhìn thấy con gì?

- Chuột con nhìn thấy con gà trống, con mèo.

- Chuột con sợ con mèo.

- Hs nhận xét.

- Cả lơp nhắc lại câu trả lời.

- Quan sát.

- Nghe gv kể lần 1.

- Hs trả lời.

- Nai con xin mẹ đi chơi loanh quanh gần nhà.

- Nai con mải chơi, lạc trong rừng, không biết lối về nhà.

- Nai mẹ đã đến giúp nai con dắt nai con về nhà.

- Nai con xin lỗi mẹ.

- Nhận xét.

- Kể nhóm đôi.

- Đại diện nhóm kể.

- Nghe cô kể lần 2.

- Thảo luận nhóm phân vai, đóng vai.

- Các nhóm thể hiện.

(4)

- Gọi đại diện 2 nhóm kể.

- Gv kể lại lần 2 để xem hs đã kể theo đúng nội dung cô kể chưa.

- Cho HS Thảo luận nhóm đóng vai: 1 bạn đóng vai nai con, 1 bạn đóng vai nai mẹ, 1 bạn đóng vai người dẫn chuyện tập kể trong nhóm.

- Gọi đại diện vài nhóm lên thì kể chuyện trước lớp theo vai.

- Gọi hs nhận xét – giáo viên nhận xét.

4. Hoạt động vận dụng

* Viết.

- Viết về con vật em thích.

- Thảo luận nhóm 4 về con vật mình thích theo câu hỏi:

? Đó là con vật gì? vì sao lại thích con vật đó?

- Gọi đại diện 2, 3 hs nói trước lớp.

- Gv nhận xét.

- Cho hs viết câu nói của mình vào vở.

5. Củng cố- Dặn dò

- Hôm nay chúng ta đã ôn lại những vần nào?

- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm bài trong vở bài tập.

- Nhận xét.

- Thảo luận nhóm kể về con vậy em thích.

- HS kể - Hs viết.

--- Buổi chiều:

LUYỆN TIẾNG VIỆT ÔN VẦN: OAC -OĂC - OACH I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh ôn lại các tiếng có chứa vần oac, oăc, oach; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng: oac, oăc, oach

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh

- Sách Thực hành Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Khởi động (5’)

- GV cho HS hát -HS lắng nghe.

(5)

- Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập (25’) Bài 1: Chơi đồ xúc xắc, đọc từ ngữ.

- Gv nêu yêu cầu bài 1:

- Cho hs chơi và đọc các từ ngữ - Gọi hs đọc bài

- Trong các từ con vừa đọc tiếng nào chứa vần oac, oăc, oach?

- Nhận xét

- Gọi hs đọc lại bài Bài 2:

- Gv nêu yêu cầu bài: Đọc và trả lời câu hỏi.

- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của bài.

- Cho Hs đọc bài theo nhóm đôi.

- Gv quan sát , giúp đỡ hs chậm.

- Cho HS đọc trước lớp.

- Gv nêu câu hỏi:

- Nhận xét.

Bài 3:

- Gv nêu yêu cầu bài: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

- Cho HS nhắc lại yêu cầu của bài - Gọi hs trả lời

- Nhận xét

- Gv chốt và kết luận 3. Củng cố - Dặn dò (5’) - Hôm nay học bài gì?

- Về học bài, viết lại chữ đã học - Chuẩn bị bài sau.

-HS mở vở.

- HS lắng nghe.

- Hs quan sát tranh - Hs đọc bài

- Hs trả lời

- Nhận xét câu trả lời của bạn - Hs đọc lại bài

- HS nhắc lại bài.

- Hs đọc bài nhóm đôi.

- Đại diện đọc bài. Đọc đồng thanh cả bài

- Trả lời

- Hs nhắc lại - Hs trả lời - Nhận xét - Hs lắng nghe - Hs trả lời

- Hs lắng nghe và thực hiện ---

LUYỆN TOÁN

ÔN BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU

- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 - Nhận biết số thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10

- Củng cố kĩ năng tính cộng, trừ trong phạm vi 10

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển năng lực toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học.Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở BT phát triển năng lực Toán tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(6)

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Tái hiện củng cố:

1. KTBC.(5’) 2. Bài mới. 25’

a. Giới thiệu bài.

b. Hướng dẫn HS làm bài tập.

* Bài 4:

- GV nêu yêu cầu: Khoanh tròn vào:

a. Số bé nhất b, Số lớn nhất - Gọi Hs nêu YC -YC HS làm bài - Gọi HS nêu kết quả - Gọi HS nhận xét

- GV nhận xét và chữa bài.

* Bài 5: ĐIền chữ cái thích hợp vào ô trống và đoán từ khóa.

- HS thực hiện các phép tính theo mẫu

- GV yêu cầu HS đổi vở, kiểm tra kết quả các phép tính đã thực hiện.

- Các nhóm báo cáo kết quả.

- GV chốt kết quả đúng.

3. Củng cố- dặn dò. (5’) - Nhận xét tiết học

- Nhắc nhỏ các em về chuẩn bị bài sau

- HS quan sát hình.

- HS thực hiện - Nhiều HS nêu.

- HS nhận xét bạn.

- 3 HS lên bảng chữa bài - HS nhận xét

- HS nhận xét bạn.

- HS lắng nghe

--- Ngày soạn: 26/12/ 2020

Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2020 TOÁN

EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC( Tiết 1) I.MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

- Củng cố kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học: NL giao tiếp toán học.

II.ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Tranh như trong bài học.

- Một số tình huống thực tế.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(7)

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Hoạt động khởi động: 5'

Chơi trò chơi “Đố bạn” ôn tập về các số trong phạm vi 10 phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10. HS nêu yêu cầu, mời một bạn trả lời. Chẳng hạn: đếm từ 0 đến 7, đếm tiếp từ 6 đến 10,...; 3 + 5 = ?,...

2. Hoạt động thực hành, luyện tập: 25' Bài 1

- Cho HS thực hiện các phép tính.

Đổi vở, kiểm tra kết quả các phép tính đã thực hiện.

- HS thực hiện Bài 2. Cho HS quan sát tranh vẽ, nhận biết

phép tính thích họp với từng tranh vẽ. Thảo luận với bạn về chọn phép tính thích hợp, lí giải bằng ngôn ngữ cá nhân. Chia sẻ trước lớp.

- HS quan sát tranh vẽ, Chia sẻ trước lớp.

Bài 3. HS quan sát hình vẽ, chỉ ra các đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật, khối lập phương.

Chia sẻ với bạn.

3.Củng cố, dặn dò; 5'

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

- Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì?

--- TIẾNG VIỆT

Bài 17B: UÊ, UY, UƠ I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng những vần uê, uy, uơ. Đọc tiếng, từ ngữ đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh đọc hiểu của đoạn, trả lời được câu hỏi Cá Hồi.

- Viết đúng: uê, uy uơ, lũy tre.

- Nói tên và những điều đã biết về một số loài cây và con vật.

- Học sinh biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.

II.ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Tranh phóng to hoạt động 1, tranh và thẻ chữ hoạt động đọc hiểu câu.

- Mẫu chữ viết thường phóng to, phần mềm hướng dẫn viết.

- Vở bài tập tiếng việt, vở tập viết tập 1.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(8)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1. Hoạt động Khởi động: 5p

* HĐ1: Nghe- nói

- Cho HS quan sát tranh.

- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :

? Em thấy gì ở trong tranh?

? Con vật trong tranh đang làm gì?

- Nhận xét, khen ngợi

- GV giới thiệu các vần mới: Trong các từ hoa huệ lũy tre. huơ vòi có các vần nào đã học, còn những vần uê, uy, uơ. Đó là ba vần mới mà ta học hôm nay.

- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 17B: uê, uy, uơ.

2. Hoạt động khám phá: 30'

* HĐ2: Đọc

a. Đọc tiếng, từ ngữ

* Giới thiệu tiếng khóa hoa huệ - Y/c nêu cấu tạo tiếng huệ - Vần uê có âm nào?

- GV đánh vần u- ê - Đọc trơn uê

- GV đánh vần tiếp:

hờ- uê – huê- nặng – huệ.

- Đọc trơn huệ

- Treo tranh: Tranh vẽ gì?

- GV giải nghĩa từ hoa huệ - Yêu cầu HS đọc trơn hoa huệ

huệ

- GV giới thiệu tiếng khóa lũy tre - Cho HS đọc trơn lũy tre

- Y/c nêu cấu tạo tiếng lũy - Vần uy có âm nào?

- GV đánh vần u- y- uy

- Lớp hát một bài.

- HS quan sát tranh.

- Cây hoa huệ, lũy tre, cây vạn tuế, nhà sàn, con voi.

- Con voi đang huơ vòi.

- Lắng nghe.

- HS nhắc lại.

- HS: Tiếng huệ có âm h, vần uê, thanh nặng - HS: Có âm u và âm ê

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời: hoa huệ - HS đọc trơn hoa huệ

- HS đọc trơn:

uê – huệ - hoa huệ.

- HS đọc trơn cá nhân lũy tre - HS: Tiếng lũy có

âm l, vần uy, thanh ngã - HS: Có âm u và âm y

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

h uê

(9)

- Đọc trơn uy

- GV đánh vần tiếp:

l- uy – luy- ngã - lũy.

- Đọc trơn lũy

- Treo tranh: Tranh vẽ gì?

- GV giải nghĩa từ lũy tre - GV đưa từ khóa lũy tre - Yêu cầu HS đọc trơn lũy tre

l ũy

lũy

- GV giới thiệu tiếng khóa huơ vòi - Cho HS đọc trơn huơ vòi

- Y/c nêu cấu tạo tiếng huơ - Vần uơ có âm nào?

- GV đánh vần u- ơ - uơ - Đọc trơn uơ

- GV đánh vần tiếp:

h - uơ – huơ - huơ.

- Đọc trơn huơ

- Treo tranh: Tranh vẽ gì?

- GV giải nghĩa từ huơ vòi - GV đưa từ khóa huơ vòi - Yêu cầu HS đọc trơn huơ vòi

h

huơ

- Chúng ta vừa học 3 vần nào?

- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba vần uê, uy, uơ.

- Gọi HS đọc lại mục a.

* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Gió thổi” ( hoặc các trò chơi khác)

b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời: lũy tre.

- HS đọc trơn lũy tre - HS đọc trơn:

uy – lũy – lũy tre.

- HS đọc trơn cá nhân huơ vòi - HS: Tiếng huơ có

âm h, vần uơ, thanh ngang - HS: Có âm u và âm ơ

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời: ….huơ vòi.

- HS đọc trơn huơ vòi - HS đọc trơn:

uơ – huơ- huơ vòi.

- HS: Vần uê, uy, uơ - HS so sánh.

- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.

- HS tham gia chơi.

(10)

- Gọi hs đọc cá nhân các từ ngữ trong 3 ô chữ.

- Cho hs đọc theo cặp và tìm tiếng chứa vần mới trong 3 từ ngữ vừa đọc.

- Cho cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ, chỉ vào vần mới đọc.

c. Đọc hiểu

- Cho HS quan sát 3 hình và nói nội dung từng hình.

+ Hình vẽ gì?

- Đọc câu dưới hình

* Thi “ tìm từ ngữ phù hợp với hình”.

- Cho hs thỏ luận nhóm đôi.

- Đại diện 1 – 2 cặp lên bảng đính thẻ chữ đã chọn vào tranh.

- Gọi hs đọc to các từ.

- Gọi hsnx.

- GV chốt đáp án đúng.

- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới trong mỗi câu.

- Phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học ( uê, uy, ươ)

? Hôm nay chúng ta học vần gì?

- Y/c HS cất đồ dùng.

* Giải lao: Cho cả lớp múa hát 1 bài . Tiết 2

3. Hoạt động luyện tập: 15'

* HĐ3. Viết

- Y/c HS giở SGK/tr 169.

- Y/c HS nêu yêu cầu bài viết - Nhận xét, sửa sai cho HS.

- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.

- GV giới thiệu viết vần uê, uy, uơ.

- GV gắn chữ mẫu: uê, uy, uơ + Chữ ghi vần uê được viết bởi con chữ nào?

+ Có độ cao bao nhiêu ly?

- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần uê:

Cô viết con chữ u trước rồi nối với con

- Hs đọc xum xuê, tàu thủy, thuở xưa.

- Đọc theo cặp.

- Đồng thanh

- HS quan sát.

- Hình vẽ: huy hiệu măng non, cây vạn tuế.

- HS thảo luận cặp đôi.

- Đại diện nhóm lên đính thẻ.

- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh.

- Tìm tiếng chứa vần: huy, tuế.

- 1 em: Tiếng huy có

âm h, vần uy, thanh ngang ,…

- 1 em: Vần uê, uy, uơ

- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp.

- Lớp múa hát một bài.

- HS thực hiện.

- 1 em đọc. Lớp đọc đồng thanh.

- Lớp thực hiện.

- HS quan sát.

- HS: Chữ ghi vần uê được viết bởi con chữ u và con chữ ê.

- 1 em: Có độ cao 2 ly.

- Lắng nghe.

(11)

chữ ê lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ ê.

- Hướng dẫn viết chữ ghi vần uy: Cô viết con chữ u trước rồi nối với con chữ y.

- Hướng dẫn viết vần uơ

Cô viết con chữ u trước rồi nối với con chữ ơ lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ ơ:

- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ của các vần.

- Y/c HS giơ bảng.

- GV nhận xét 2 bảng của HS.

- GV gắn chữ mẫu: lũy tre + Cho HS quan sát mẫu

+ Cho HS nhận xét về độ cao, khoảng các giữa các chữ.

- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.

- Nhận xét 3 bảng.

- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.

- Y/c HS lật sách lên.

4.Hoạt động vận dụng: 15' a. Đọc hiểu đoạn Cá hồi

- GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS khai thác nội dung tranh.

- Cho HS thảo luận cặp đôi:

+ Nói tên con vật trong tranh ( cá hồi ).

+ Nói về nơi sinh sống của cá hồi?

+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn đọc.

b. Luyện đọc trơn

- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.

- GV đọc mẫu bài.

- Cho HS luyện đọc nối tiếng từng câu, cả đoạn

- Gv nhận xét hs đọc.

c. Đọc hiểu

- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi

- HS viết bảng con uê, uy, uơ - HS giơ bảng.

- 1 em nhận xét.

- Lớp quan sát.

- HS viết bảng con.

- Lớp giơ bảng

- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.

- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc.

- Thảo luận và trả lời câu hỏi.

- Lớp đọc thầm.

- Lắng nghe.

+ Nối tiếp câu cá nhân + Nối tiếp câu theo bàn.

+ Đọc cả bài theo bàn.

- Thảo luận cặp đôi.

- Đại diện trả lời:

- Thuở bé cá hồi sống ở sông.

(12)

+ Thuở bé cá hồi sống ở đâu?

- Một hs hỏi 1 hs trả lời và ngc lại.

- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.

- Gv Hỏi lại hs câu hỏi:

? Thuở bé, cá hồi sống ở đâu?

? Khi gặp sóng dữ ở biển, cá hồi thấy thế nào?

? Việc ra biển có ích gì đối với cá hồi?

- Tìm các tiếng chứa vần uê, uy, ươ.

- Nhận xét, khen ngợi.

5. Củng cố- Dặn dò: 5p

- Hôm nay chúng ta đã học những vần nào?

- Tìm tiếng chứa vần vừa học.

- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm bài trong vở bài tập.

- 1 số em đọc bài trước lớp.

- Thuở bé cá hồi sống ở sông.

- Cảm thấy nguy hiểm.

- Việc ra biển giúp cho cá hồi thỏa mãn trí tò mò của nó.

-

--- HĐTN

Chủ đề 5: KHÁM PHÁ BÀN TAY KỲ DIỆU (TIẾT 2) I.MỤC TIÊU

- HS rèn luyện việc trao đổi yêu thương từ đôi bàn tay với mọi người xung quanh.

- HS thực hành những hành vi yêu thương từ đôi bàn tay.

- HS viết lại được những việc làm tốt từ đôi bàn tay.

II.ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1.Giáo viên

- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm 1; tranh ảnh minh họa trong SGK 2.Học sinh

- SGK, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1, tấm bìa, kéo III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động

- Ổn định tổ chức - Lớp hát.

2. Hoạt động khám phá(26’):

GV giới thiệu bài

(13)

Hđ 1: Tìm vật theo tiếng vỗ tay

*)Mục tiêu: Nhằm tạo hứng thú cho lớp học, thực hành với đôi bàn tay biết khích lệ.

*)Phương pháp và hình thức: Trò chơi - GV tổ chức trò chơi:” Tìm vật theo tiếng vỗ tay” và phổ biến luật chơi:

+ Cả lớp cùng dung tiếng vỗ tay để giúp bạn tìm ra đồ vật cần thiết. Khi bạn đến gần chỗ đồ vật tiếng vỗ tay to dần, đến sát đồ vật vỗ tay thật to, bạn đi xa đồ vật tiếng vỗ tay nhỏ dần.

+ Cả lớp thống nhất đồ vật và nơi để đồ vật

+ Mời một bạn đứng ra cửa lớp chính là bạn đi tìm đồ vật. Bạn đó sẽ đi theo tiếng vỗ tay của các bạn.

- GV tổ chức cho HS chơi

- GV nhận xét chốt lại ý nghĩa của tiếng vỗ tay khích lệ bạn chơi, những điều kì diệu bàn tay có thể làm.

Hđ 2: Thực hiện việc làm yêu thương

*)Mục tiêu: giúp HS rèn luyện việc trao đổi yêu thương từ đôi bàn tay với mọi người xung quanh.

*)Phương pháp và hình thức: đóng vai - GV chia lớp thành các nhóm 3 và giao nhiệm vụ nhóm.

- GV HD hành vi mẫu trong một tình huống:

- HS nghe.

- HS chơi theo hướng dẫn của GV - HS nghe.

-HS chia nhóm .

- Từng nhóm 3 thực hiện hành vi yêu thương phù hợp trong mỗi tình huống GV đưa ra.

(14)

+GV hỏi:đi thăm bạn ốm thì bàn tay em làm gì?

- Tổ chức cho HS làm nhóm theo các tình huống trong SGK.

- GV yêu cầu từng nhóm thực hiện tình huống sau đó đổi vai cho nhau:

- GV sử dụng 1-2 tình huống để HS thực hiện các phương án khác nhau.

- GV có thể mở rộng them các tình huống gắn với cuộc sống.

- GV quan sát các nhóm ghi nhận việc làm của HS đặc biệt những phương án sang tạo.

- GV trao đổi với HS về cảm xúc của mọi người khi trao và nhận những điều tốt đẹp từ đôi bàn tay.

- GV nhắc HS hãy thực hành những điều tốt đẹp từ đôi bàn tay vào cuộc sống, nhận xét hoạt động, tuyên dương những trường hợp điển hình.

3. Hoạt động luyện tập

Hđ 3: yêu thương từ bàn tay em.

*)Mục tiêu: HS thực hành những hành vi yêu thương từ đôi bàn tay.

*)Phương pháp và hình thức: theo nhóm.

- GV yêu cầu HS nêu những việc đôi bàn tay mình làm được. Nêu thêm những

- HS có thể có các phương pháp khác nhau như: Đặt tay lên trán và hỏi: Bạn có mệt không?; cầm tay bạn, nhìn bạn và nói: Bạn cố gắng lên nhé!

- HS thực hiện

-Tình huống 1: Thưa cô, cô để em mang đỡ cho ạ!

-Tình huống 2:Lớp bẩn quá, các bạn ơi nhặt rác nào.

-Tình huống 3: Bàn tay vẫy em, em ơi ra đây chơi với chị.

-Tình huống 4:Để tớ giúp bạn mang áo mưa nhé.

- Tình huống 5: Bố ơi, để con xách dép cho bố.

- Tình huống 6: Tớ ở nhà để xao bóp chân cho ông.

(15)

việc đôi bàn tay mình có thể làm được.

- GV hướng dẫn hành vi mẫu: Nói những việc làm yêu thương từ đôi bàn tay.

- GV hỏi: Bàn tay em để làm gì?

- GV giải thích một số từ để HS rõ từ đó gồm những hành vi nào.

-GV tổ chức cho HS hoạt động: Thể hiện hành vi yêu thương

-GV: Bàn tay, bàn tay - GV nói: Chào hỏi

- GV nói: An ủi bạn….

- GV nhắc HS một số việc làm chưa tốt của bàn tay: đẩy bạn, giật tóc bạn, ném đồ…dặn HS không nên làm những việc xấu, hãy làm những việc tốt từ đôi bàn tay mình.

- GV nhận xét và nhắc nhở HS luôn thực hiện những việc tốt từ đôi bàn tay

4.Hoạt động vận dụng Hđ 4: Tạo bàn tay kì diệu

*)Mục tiêu: HS viết lại được những việc làm tốt từ đôi bàn tay.

*)Phương pháp và hình thức: cá nhân - Yêu cầu HS từ những tấm bìa hãy vẽ/xé/cắt thành các hình bàn tay của mình. Mỗi em có thể làm 2-3 bàn tay.

-HS trả lời: bàn tay em để ôm bố, mẹ; bàn tay em giúp mẹ việc nhà;…

- HS thực hiện

-HS: Bàn tay là để làm gì?

-HS thể hiện giơ tay, bắt tay nhau.

-HS: Bàn tay là để làm gì?

- HS: vỗ về vai bạn….

- HS nghe.

-HS nghe

-HS cắt bàn tay theo HD của GV

-HS thực hiện.

-HS thực hiện, và treo bàn tay mình làm lên “ Cây việc tốt” của lớp.

(16)

- GV hướng dẫn HS viết/vẽ những việc làm tốt của mình vào các bàn tay ấy.

Nhắc HS ghi tên của mình vào các bàn tay.

- GV hỏi: Em đã làm được bao nhiêu việc tốt?

- GV dặn HS nhớ vị trí treo bàn tay của mình và trong tuần các em hãy bổ sung những việc làm tốt của mình để buổi sau GV sẽ xem ai làm được nhiều việc tốt.

- GV nhận xét 5. Củng cố (4’)

- Em cảm thấy thế nào khi thực hiện những việc tốt từ đôi bàn tay mình?

-Nhận xét giờ học 6. Dặn dò (1’) -Chuẩn bị bài sau

-HS trả lời

- HS nghe và thực hiện

--- Ngày soạn: 27/12/ 2020

Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2020 Buổi sáng

TIẾNG VIỆT

Bài 17C: UÂN, UÂT, UÂY I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng những vần uân, uât, uây. Đọc đúng tiếng, từ ngữ đoạn văn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh ảnh, trả lời được câu hỏi đoạn thơ Hoa cúc vàng.

- Viết đúng: uân, uât, uây, sản xuất.

- Nói tên, hoạt động trong tranh.

II.ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Tranh phóng to hoạt động 1, tranh và thẻ chữ hoạt động đọc hiểu câu.

- Mẫu chữ viết thường phóng to, mẫu chữ viết trên bảng lớp, phần mềm hướng dẫn viết.

- Vở bài tập tiếng việt, vở tập viết tập 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1. Hoạt động Khởi động: 5p - Lớp hát một bài.

(17)

* HĐ1: Nghe- nói

- Cho HS quan sát tranh, nói về người và vật trong tranh ảnh.

- Gọi hs trả lời.

- Nhận xét, khen ngợi và chốt đáp án đúng ( chuẩn bị, sản xuất, ngoe nguẩy) - GV giới thiệu các vần mới: Trong các từ chuẩn bị, sản xuất, ngoe nguẩy có các vần cbhungs ta đã học, còn những vần uân, uât, uây. Đó là ba vần mới mà ta học hôm nay.

- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 17C: uân, uât, uây.

2. Hoạt động khám phá: 30'

* HĐ2: Đọc

a. Đọc tiếng, từ ngữ

* Giới thiệu tiếng khóa chuẩn bị - Y/c nêu cấu tạo tiếng chuẩn - Vần uân có âm nào?

- GV đánh vần u- â – n- uân - Đọc trơn uân

- GV đánh vần tiếp:

Chờ - uân – chuân – hỏi chuẩn.

- Đọc trơn chuẩn

- Treo tranh: Tranh vẽ gì?

- GV giải nghĩa từ chuẩn bị.

- Yêu cầu HS đọc trơn chuẩn bị

chuẩn

- GV giới thiệu tiếng khóa sản xuất - Cho HS đọc trơn sản xuất

- Y/c nêu cấu tạo tiếng xuất - Vần uât có âm nào?

- GV đánh vần u- â- tờ- uât - Đọc trơn uât

- GV đánh vần tiếp:

xờ - uất- xuất – sắc – xuất.

- Đọc trơn xuất

- Treo tranh: Tranh vẽ gì?

- HS quan sát tranh.

- người trong chanh đang chuẩn bị chạy, mọi người đang sản xuất hàng, con chó đang ngoe nguẩy các đuôi.

- Lắng nghe.

- HS nhắc lại.

- HS: Tiếng Chuẩn có âm ch, vần uân, thanh hỏi - HS: Có âm u, â và âm n

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời: chuẩn bị - HS đọc trơn chuẩn bị

- HS đọc trơn:

uân – chuẩn–chuẩn bị

- HS đọc trơn cá nhân sản xuất - HS: Tiếng xuất có

âm x, vần uât, thanh sắc - HS: Có âm u, â và âm i

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

ch uẩn

(18)

- GV giải nghĩa từ sản xuất - GV đưa từ khóa sản xuất - Yêu cầu HS đọc trơn sản xuất

x uất

xuất

- GV giới thiệu tiếng khóa ngoe nguẩy - Cho HS đọc trơn ngoe nguẩy

- Y/c nêu cấu tạo tiếng nguẩy - Vần uây có âm nào?

- GV đánh vần u- â – y - uây - Đọc trơn uây

- GV đánh vần tiếp:

ngờ - uây – nguây – hỏi - nguẩy.

- Đọc trơn nguẩy

- Treo tranh: Tranh vẽ gì?

- GV giải nghĩa từ ngoe nguẩy - GV đưa từ khóa ngoe nguẩy - Yêu cầu HS đọc trơn

ngoe nguẩy

ng uẩy

nguẩy

- Chúng ta vừa học 3 vần nào?

- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba vần uân, uât, uây

- Gọi HS đọc lại mục a.

b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.

- Gọi hs đọc cá nhân các từ ngữ trong 4 ô chữ.

- Cho hs đọc theo cặp và tìm tiếng chứa vần mới trong 4 từ ngữ vừa đọc.

- Cho cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ, chỉ vào vần mới đọc.

c. Đọc hiểu

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời: ……. sản xuất.

- HS đọc trơn sản xuất - HS đọc trơn:

uât – xuất– sản xuất.

- Đọc trơn ngoe nguẩy.

- Tiếng nguẩy có âm ng, vần uây và thanh hỏi.

- Lắng nghe - Đọc trơn uây

- Đánh vần ngờ - uây –nguây – hỏi - nguẩy.

- Đọc trơn: nguẩy

- Tranh vẽ con chó ngoe ngẩy các đuôi.

- Hs đọc.

- HS: Vần uân, uât, uây.

- HS so sánh.

- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.

- Đọc theo cặp.

(19)

- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.

+ TRanh vẽ gì?

- Đọc câu dưới tranh

* Thi “ tìm từ ngữ phù hợp với tranh”.

- Đại diện 1 – 2 cặp lên bảng đính thẻ chữ đã chọn vào tranh.

- Gọi hsnx.

- GV chốt đáp án đúng.

- Cho hs tìm tiếng chúa vần mới trong mỗi câu.

- Phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học ( uân, uât, uây)

? Hôm nay chúng ta học vần gì?

- Y/c HS cất đồ dùng.

* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ chuyền điện” ( hoặc các trò chơi khác)

Tiết 2 3. Hoạt động luyện tập: 15'

* HĐ3. Viết

- Y/c HS giở SGK/tr 170.

- Y/c HS nêu yc bài viết - Nhận xét, sửa sai cho HS.

- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.

- GV giới thiệu viết vần uân, uât, uây, sản xuất.

- GV gắn chữ mẫu: uân, uât, uây + Chữ ghi vần uân được viết bởi con chữ nào?

+ Có độ cao bao nhiêu ly?

- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần uân:

Cô viết con chữ u trước rồi nối với con chữ â và chữ n lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ â.

- Hướng dẫn viết chữ ghi vần uât: Cô viết con chữ u trước rồi nối với con chữ â và con chữ t lua bút viết dấu phụ trên đầu chữ â.

- Hướng dẫn viết vần uây

- Hs quan sát tranh: Tranh 1banj nhận xuất cơm, tranh 2 chào cờ đầu tuần, tranh3 mẹ khuấy bột/ nấu bột, nấu ăn.

- Thi ghép từ ngữ phù hợp với tranh

- Hs nhận xét - GV chốt đáp án -Thực hiện

- Mỗi em cầm 1 tấm thẻ gắn lên bảng.

- Vần uân, uât, uây

- HS chơi trò chơi

- Hs nêu yêu cầu - 3 em đọc.

- Quan sát

- Con chữ u, â và n.

- Cao 2 ly.

- Quan sát

- Hs viết vần uât

- Viết vần uây

(20)

Cô viết con chữ u trước rồi nối với con chữ â và con chữ y lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ â:

- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ của các vần.

- Y/c HS giơ bảng.

- GV nhận xét 2 bảng của HS.

- GV gắn chữ mẫu: sản xuất + Cho HS quan sát mẫu

+ Cho HS nhận xét về độ cao, khoảng các giữa các chữ.

- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.

- Nhận xét 3 bảng.

- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.

- Y/c HS lật sách lên.

4. Hoạt động vận dụng: 15'

* HĐ4. Đọc

a. Đọc hiểu đoạn thơ Hoa cúc vàng - GV treo tranh ở bài đọc lên cho HS quan sát và nêu nội dung tranh.

- Cho HS thảo luận cặp đôi:

+ Nói tên loài hoa trong tranh( hoa cúc).

+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đoạn.

b. Luyện đọc trơn

- Gọi 1 2 hs đọc đoạn thơ trước lớp..

- GV đọc mẫu bài.

- Cho HS luyện đọc theo hd của giáo viên.

- Cho hs đọc nối tiếp từng dòng thơ, khổ thơ và đoạn thơ( nhóm – lớp) - Gv nhận xét hs đọc.

c. Đọc hiểu

- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi

+ Sớm nay, sân có gì đẹp?

- Một hs hỏi 1 hs trả lời và ngc lại.

- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.

- Viết bảng con.

- Quan sát

- Các chữ s, a, n, x, u, â cao2 ly, chữ t cao 3 ly.g

- HS thực hiện.

Lớp giơ bảng

- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.

- HS quan sát.

- HS: hoa cúc - Hoa cúc vàng….

- Đọc đoạn thơ - Lắng nghe.

- Đọc bài.

- Đọc nối tiếp câu, đồng thanh.

- Lắng nghe.

- Hs thảo luận trả lời:

- Hoa cúc nở, nắng….

- Hs đọc bài trước lớp.

- Thi đọc theo nhóm.

(21)

* Thi đọc đoạn văn Hoa cúc vàng theo nhóm.

- Gọi đại diện nhóm thi đọc.

- Gọi Hs nhận xét – gvnx.

- Tìm các tiếng chứa vần uân, uât, uây - Nhận xét, khen ngợi.

5 Củng cố- Dặn dò: 5'

- Hôm nay chúng ta đã học những vần nào?

- Tìm tiếng mới chứa vần vừa học.

- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm bài trong vở bài tập.

- HS tìm tiếng chứa vần uân, uât, uây

--- TIẾNG VIỆT

Bài 17D: UYÊN, UYÊT, UYT.

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng những vần uyên, uyêt, uyt. Đọc đúng tiếng, từ ngữ, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh, trả lời một số câu hỏi về đoạn thơ.

- Viết đúng: uyên, uyêt, uyt, chuyền..

- Nhìn tranh, nói những điều em biết về công việc, hoạt động của các chú bộ đội.

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Tranh phóng to các hoạt động của chú bộ đội HĐ1.

- Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu câu.

- Mẫu chữ phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp/ phần mềm Hd hs viết chữ.

- Vở bài tập tiếng việt 1, vở tập viết, tập 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1. Hoạt động Khởi động: 5p

* HĐ1: Nghe- nói

- Cho HS quan sát tranh.

- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi :

? Tranh vẽ về ai? Họ đang làm những việc gì?

? Kể thêm những hoạt động của chú bộ đội mà em biết?

- Gọi đại diện một vài nhóm lên trả lời.

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xét, khen ngợi

- Lớp hát một bài.

- HS quan sát tranh.

- Tranh vẽ các chú bộ đội đang tập bắn súng, tuần tra bờ biển, chơi bóng chuyền, duyệt binh, dạy trẻ em học - Lắng nghe.

- HS nhận xét (bổ sung nếu có)

(22)

- GV giới thiệu các vần mới: Trong các từ bóng chuyền, duyệt binh, tuýt còi có các vần nào đã học, còn những vần uyên, uyêt, uyt Đó là ba vần mới mà ta học hôm nay.

- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 17D: uyên, uyêt, uyt.

2. Hoạt động khám phá: 30p

* HĐ2: Đọc

a. Đọc tiếng, từ ngữ

* Giới thiệu tiếng khóa bóng chuyền - Y/c nêu cấu tạo tiếng chuyền

- Vần uyên có âm nào?

- GV đánh vần u- yê –nờ- uyên - Đọc trơn uyên

- GV đánh vần tiếp:

Chờ - uyên – chuyên – huyền chuyền.

- Đọc trơn chuyền

- Treo tranh: Tranh vẽ gì?

- GV giải nghĩa từ bóng chuyền - Yêu cầu HS đọc trơn bóng chuyền bóng chuyền

chuyền

- GV giới thiệu tiếng khóa duyệt binh - Cho HS đọc trơn duyệt binh

- Y/c nêu cấu tạo tiếng duyệt - Vần uyêt có âm nào?

- GV đánh vần u- yê –tờ - uyêt - Đọc trơn uyêt

- GV đánh vần tiếp:

Dờ - uyết – duyết – nặng - duyệt - Đọc trơn duyệt

- Treo tranh: Tranh vẽ gì?

- GV giải nghĩa từ duyệt binh - GV đưa từ khóa duyệt binh - Yêu cầu HS đọc trơn

duyệt binh

- HS nhắc lại.

- HS: Tiếng chuyền có

âm ch, vần uyên, thanh huyền - HS: Có âm u và âm yê và âm n - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời: vẽ các chú bộ đội đang chơi đánh bóng chyền.

- HS đọc trơn bóng chuyền - HS đọc trơn:

uyên – chuyền – bóng chyền.

- HS đọc trơn cá nhân duyệt binh - HS: Tiếng duyệt có

âm d, vần uyêt, thanh nặng - HS: Có âm u và âm yê và âm t - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời: các chú bộ đội đang duyệt binh.

- HS đọc trơn duyệt binh - HS đọc trơn:

uyêt – duyệt – duyệt binh.

ch uyền

(23)

d uyệt

duyệt

- GV giới thiệu tiếng khóa tuýt còi - Cho HS đọc trơn tuýt còi

- Y/c nêu cấu tạo tiếng tuýt - Vần uyt có âm nào?

- GV đánh vần u- y- tờ - uyt - Đọc trơn uyt

- GV đánh vần tiếp:

tờ - uýt – tuýt – sắc - tuýt - Đọc trơn tuýt

- Treo tranh: Tranh vẽ gì?

- GV giải nghĩa từ tuýt còi - GV đưa từ khóa tuýt còi - Yêu cầu HS đọc trơn tuýt còi

t uýt

tuýt

- Chúng ta vừa học 3 vần nào?

- Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa ba vần uyên, uyêt, uyt.

- Gọi HS đọc lại mục a.

b. Đọc tiếng, từ ngữ chứa vần mới.

- Gọi hs đọc cá nhân các từ ngữ trong 3 ô chữ.

- Cho hs đọc theo cặp và tìm tiếng chứa vần mới trong 3 từ ngữ vừa đọc.

- Cho cả lớp đọc đồng thanh các từ ngữ, chỉ vào vần mới đọc.

c. Đọc hiểu

- Cho HS quan sát 3 tranh và nói nội dung từng tranh.

+ Tranh vẽ gì?

- Đọc câu dưới tranh

* Thi “ tìm từ ngữ phù hợp với hình”.

- HS đọc trơn cá nhân tuýt còi - HS: Tiếng tuýt có

âm t, vần uyt, thanh sắc

- HS: Có âm u và âm y và âm t - HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp.

- HS đọc nối tiếp cá nhân.

- HS quan sát, trả lời: ….tuýt còi.

- HS đọc trơn tuýt còi - HS đọc trơn:

uyt – tuýt – tuýt còi.

- HS: Vần uyên, uyêt, uyt - HS so sánh.

- HS đọc: cá nhân, đồng thanh.

- Hs đọc truyện tranh, cây nguyệt quế, xe buýt.

- Đọc theo cặp.

- Đồng thanh

- HS quan sát.

- Hình vẽ: các con thuyền cập bến, người đi xe buýt, vẽ trăng khuyết.

- Đọc câu dưới tranh - HS thảo luận cặp đôi.

(24)

- Cho hs thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện 1 – 2 cặp lên bảng đính thẻ chữ đã chọn vào tranh.

- Gọi hs đọc to các từ.

- Gọi hsnx.

- GV chốt đáp án đúng.

- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới trong mỗi câu.

- Phân tích cấu tạo và đọc trơn các tiếng chứa vần mới học ( uyên, uyêt, uyt)

? Hôm nay chúng ta học vần gì?

- Y/c HS cất đồ dùng.

* Giải lao: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ gọi thuyền” ( hoặc các trò chơi khác)

3. Củng cố- Dặn dò: 5'

- Hôm nay chúng ta đã học những vần nào?

- Cho học sinh chơi trò chơi “truyền điện” tìm các tiếng chứa vần vừa học.

- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm bài trong vở bài tập.

- Đại diện nhóm lên đính thẻ.

- 1 em đọc trước lớp. Lớp đọc đồng thanh.

- Tìm tiếng chứa vần: thuyền, buýt, khuyết.

- 1 em: Tiếng thuyền có

âm th, vần uyên, thanh nặng ,…

- 1 em: Vần uyên, uyêt, uyt

- 1 em và cả lớp đọc toàn bộ nội dung trên bảng lớp.

- Lớp tham gia trò chơi.

--- Buổi chiều

TIẾNG VIỆT Bài 17D: UYÊN, UYÊT, UYT.

I. MỤC TIÊU

- Đọc đúng những vần uyên, uyêt, uyt. Đọc đúng tiếng, từ ngữ, đoạn.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ qua tranh, trả lời một số câu hỏi về đoạn thơ.

- Viết đúng: uyên, uyêt, uyt, chuyền..

- Nhìn tranh, nói những điều em biết về công việc, hoạt động của các chú bộ đội.

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Tranh phóng to các hoạt động của chú bộ đội HĐ1.

- Tranh và thẻ chữ phóng to HĐ đọc hiểu câu.

- Mẫu chữ phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp/ phần mềm Hd hs viết chữ.

- Vở bài tập tiếng việt 1, vở tập viết, tập 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(25)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 2

3. Hoạt động luyện tập; 15'

* HĐ3. Viết

- Y/c HS giở SGK/tr 173.

- Y/c HS nêu yêu cầu bài viết - Nhận xét, sửa sai cho HS.

- GV mời HS lật úp sách lại, đẩy bảng xuống dưới.

- GV giới thiệu viết vần uyên, uyêt, uyt.

- GV gắn chữ mẫu: uyên, uyêt, uyt + Chữ ghi vần uyên được viết bởi con chữ nào?

+ Nêu độ cao của các con chữ?

- GV hướng dẫn viết chữ ghi vần uyên Cô viết con chữ u trước rồi nối với con chữ yê và con chữ n lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ ê.

- Hướng dẫn viết chữ ghi vần uyêt: Cô viết con chữ u trước rồi nối với con chữ yê và con chữ t lia bút viết dấu phụ trên đầu chữ ê.

- Hướng dẫn viết vần uyt

Cô viết con chữ u trước rồi nối với con chữ y và con chữ t lia bút viết dấu gach ngang của chữ t:

- Y/c HS viết bảng con và lưu ý HS về khoảng cách nối liền chữ của các vần.

- Y/c HS giơ bảng.

- GV nhận xét 2 bảng của HS.

- GV gắn chữ mẫu: chuyền + Cho HS quan sát mẫu

+ Cho HS nhận xét về độ cao, khoảng các giữa các chữ.

- GV hướng dẫn cách viết trên bảng lớn.

- Nhận xét 3 bảng.

- GV bỏ mẫu chữ trên bảng lớn xuống.

- Y/c HS lật sách lên.

- Lớp thực hiện.

- HS quan sát.

- HS: Chữ ghi vần uyên được viết bởi con chữ u và con chữ yê và con chữ n.

- 1 em: Chữ u, ê, n cao 2 ly, chữ y cao 5 ly.

- Lắng nghe.

- quan sát, lắng nghe

- HS viết bảng con uyên, uyêt, uyt - HS giơ bảng.

- 1 em nhận xét.

- Lớp quan sát.

- HS viết bảng con.

- Lớp giơ bảng

- HS cùng GV nhận xét 3 bảng.

(26)

4. Hoạt động vận dụng: 15'

* HĐ4. Đọc

a. Đọc hiểu đoạn thơ Những con thuyền nhỏ.

- GV treo tranh cho hs quan sát đoán nội dung tranh và trả lời câu hỏi.

+ Nói tên các vật trong tranh?

+ Đọc tên đoạn và đoán nội dung đọc thơ.

b. Luyện đọc trơn

- Y/c đọc thầm đoạn đọc và câu hỏi.

- GV đọc mẫu bài.

- Cho HS luyện đọc nối tiếng từng câu, cả đoạn

- Gv nhận xét hs đọc.

c. Đọc hiểu

- Y/c HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi

? Những con thuyền bằng lá có màu gì?

- Một hs hỏi 1 hs trả lời và ngc lại.

- Gọi Hs nhận xét.

- Y/c HS đọc cả bài trước lớp.

- Cho Hs luyện đọc bài thơ theo nhóm.

- Gọi đại diện nhóm lên đọc bài.

- Tìm các tiếng chứa vần uyên, uyêt, uyt.

- Nhận xét, khen ngợi.

5. Củng cố- Dặn dò: 5'

- Hôm nay chúng ta đã học những vần nào?

- Cho học sinh chơi trò chơi “truyền điện” tìm các tiếng chứa vần vừa học.

- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm bài trong vở bài tập.

- HS quan sát tranh và đoán nội dung đoạn đọc.

- Những cái lá đang thả trong chậu.

- Những con thuyền nhỏ, Nội dung đoạn thơ nói về những chiếc thuyền được làm bằng lá của các bạn nhỏ và ước mơ của các bạn.

- Lớp đọc thầm.

- Lắng nghe.

+ Nối tiếp câu cá nhân + Nối tiếp câu theo bàn.

+ Đọc cả bài theo bàn.

- Thảo luận cặp đôi.

- Đại diện trả lời:

- Màu xanh, màu đỏ.

- Hs nhận xét.

- 1 số em đọc bài trước lớp.

- Luyện đọc theo nhóm.

- Đại diện nhóm đọc bài.

- Tìm các tiếng chứa vần.

--- LUYỆN TIẾNG VIỆT

ÔN VẦN: UYÊN- UYÊT- UYT I. MỤC TIÊU

(27)

- Giúp học sinh ôn lại các tiếng có chứa vần uyên, uyêt, uyt; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.

- Viết đúng: uyên, uyêt, uyt

II. ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh

- Sách Thực hành Tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Khởi động (5’)

- GV cho HS hát - Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập (25’) Bài 1: Nối từ ngữ với hình thích hợp:

- Gọi HS nêu YC - Gọi HS đọc các từ.

- YC HS nối

- Trong các từ con vừa tạo được có chứa vần uyên, uyêt, uyt

- Gọi Hs đọc lại các từ.

- Nhận xét

- Gọi hs đọc lại bài Bài 2:

- Gv nêu yêu cầu bài: Đọc và trả lời câu hỏi.

- Yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của bài.

- Cho Hs đọc bài theo nhóm đôi.

- Gv quan sát , giúp đỡ hs chậm.

- Cho HS đọc trước lớp.

- Bài đọc có mấy câu?

- Gọi HS đọc nối tiếp câu.

- Gv nêu câu hỏi: "Phong cảnh ở SâP đẹp như thế nào?”

- Nhận xét.

Bài 3:

- Gv nêu yêu cầu bài: Đặt tên cho bức tranh

- Cho HS nhắc lại yêu cầu của bài - Gọi hs trả lời

- Nhận xét

- Gv chốt và kết luận 3. Củng cố - Dặn dò (5’) - Hôm nay học bài gì?

-HS lắng nghe.

-HS mở vở.

- HS lắng nghe.

- HS đọc - HS thực hiện - Hs trả lời - Hs đọc bài

- Nhận xét câu trả lời của bạn - Hs đọc lại bài

- HS nhắc lại bài.

- Hs đọc bài nhóm đôi.

- Đại diện đọc bài. Đọc đồng thanh cả bài

- Trả lời - Thực hiện

- Hs nhắc lại - Hs trả lời - Nhận xét - Hs lắng nghe - Hs trả lời

(28)

- Chuẩn bị bài sau. - Hs lắng nghe và thực hiện --- Ngày soạn: 28/12/ 2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 tháng 12 năm 2020 TIẾNG VIỆT

BÀI 17E: VẦN ÍT DÙNG.

I. MỤC TIÊU

- HS đọc đúng một số vần ít dùng: uay, uyu, uya, uynh, uych, eng, ec, oec;

đọc đúng tiếng, từ ngữ.

II.ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Giáo viên: Tranh phóng to, tranh, ảnh, mô hình, băng hình... giúp HS hiểu nghĩa của các từ ngữ ít dùng trong bài học.

2. Học sinh: Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động Khởi động:

- Cho lớp hát một bài - Nhận xét

- Hôm nay chúng ta sẽ học bài 17E:

Vần ít dùng.

- Yêu cầu học sinh lần lượt nhắc lại tên bài học.

2. Hoạt động Khám phá:

Hôm nay chúng ta sẽ học bài 17E: Vần ít dùng.

- Yêu cầu học sinh lần lượt nhắc lại tên bài học

*. Đọc vần, từ ngữ

- Yêu cầu học sinh quan sát tranh - GV gợi ý học sinh trả lời bằng các câu hỏi:

? Bức tranh vẽ gì?

? Như thế nào?

- Giáo viên giới thiệu các từ chứ vần mới: đêm khuya, khúc khuỷu, phụ huynh, huỳnh huynh, xẻng, téc nước, khoeo chân

- GV hướng dẫn học sinh đọc các từ chứa các vần mới đồng thanh, nhóm, cá nhân.

- Giới thiệu các vần: uya, uyu, uynh, uych, eng, ec, oeo

- Hát

- Lắng nghe - Lắng nghe

- Học sinh lần lượt nhăc lại tên bài học Bài 17E: Vần ít dùng

- Quan sát lần lượt từng bức tranh trong SGK

- Học sinh trả lời: bức tranh đầu vẽ cảnh đêm khuya; bức tranh thứ 2 vẽ con đường khúc khuỷu….

- Lắng nghe và quan sát GV giới thiệu các từ chứa vần mới

- Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân

- Lắng nghe

- HS thực hiện đọc - HS đọc theo cặp

(29)

- Hướng dẫn HS đọc các vần đồng thanh, nhóm, cá nhân

-Yêu cầu đọc lại mục a (đọc vần, từ ngữ) theo cặp.

- Mời một vài cặp đọc trước lớp - Nhận xét phần đọc của HS

*Đọc từ ngữ:

- Đọc từ ngữ mới theo hướng dẫn của GV. Chỉ các tiếng chứa vần mới. (đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân).

- Phân tích cấu tạo của các vần uynh:

+ Yêu cầu nêu cấu tạo tiếng huỳnh + Vần uynh có âm nào?

+ GV đánh vần u – y – nhờ - uynh + Đọc trơn uynh

+ GV đánh vần tiếp:

Hờ - uynh – huynh – huyền huỳnh.

+ Đọc trơn huỳnh.

- Phân tích cấu tạo của vần eng:

+ Yêu cầu nêu cấu tạo tiếng kẻng + vần eng có âm nào?

+ GV đánh vần tiếp:

k - eng – keng – hỏi kẻng.

+ Đọc trơn Kẻng

- Phân tích cấu tạo của vần oeo:

+ Yêu cầu nêu cấu tạo tiếng ngoèo:

+ Vần oeo có âm nào?

+ GV đánh vần o – e – o – oeo + Đọc trơn oeo

+ GV đánh vần tiếp:

Ngờ - oeo – ngoeo – huyền ngoèo + Đọc trơn Kẻng

- Cả lớp đọc đồng thanh các tiếng/ từ chứa âm mới: huỳnh, kẻng, ngoèo.

- Yêu cầu học sinh đọc theo cặp lại các tiếng/ từ chứa vần mới: huỳnh, kẻng, ngoèo.

- Mời HS đọc theo cặp trước lớp - Nhận xét, tuyên dương học sinh

* Củng cố- Dặn dò: 5'

- Hôm nay chúng ta học những vần nào?

- Dặn học sinh về nhà đọc bài và làm

- THực hiện đọc theo cặp trước lớp - Lắng nghe

- Học sinh đọc từ ngữ mới theo hướng dẫn của giáo viên (đèn huỳnh quang;

cái kẻng; ngoằn ngoèo).

- Tiếng huỳnh có âm h, vần uynh, thanh huyền

- Có âm u, y và âm nh

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp

- HS đọc nối tiếp cá nhân

- Tiếng kẻng có âm k, vần eng, thanh hỏi

- Có âm e và ng

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp - HS đọc nối tiếp cá nhân

- Tiếng ngoèo có âm ng, vần oeo, thanh huyền

- âm o, e, o

- HS đọc nối tiếp: cá nhân, cặp, lớp - Học sinh đọc nối tiếp cá nhân - HS đọc đồng thanh cả lớp

- Luyện đọc lại các tiếng/ từ chứa âm mới

- Học sinh đọc nối tiếp theo cặp - Lắng nghe.

(30)

bài trong vở bài tập.

--- TOÁN

EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC( Tiết 2) I.MỤC TIÊU

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

- Củng cố kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

- Củng cố kĩ năng về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học: NL giao tiếp toán học.

II.ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Tranh như trong bài học.

- Một số tình huống thực tế.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Hoạt động khởi động: 5'

Chơi trò chơi “Đố bạn” ôn tập về các số trong phạm vi 10 phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 10. HS nêu yêu cầu, mời một bạn trả lời. Chẳng hạn: đếm từ 0 đến 7, đếm tiếp từ 6 đến 10,...; 3 + 5 = ?,...

2. Thực hành- luyện tập: 22' Bài 4

- Cho HS quan sát mẫu, liên hệ với nhận biết về quan hệ cộng - trừ, suy nghĩ và lựa chọn phép tính thích họp, ví dụ: 6 + 2 = 8;

2 + 6 = 8; 8 - 6 = 2; 8 - 2 = 6;... Từ đó, HS tìm kết quả cho các trường hợp còn lại trong bài.

- GV chốt lại cách làm bài. GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

Bài 5- Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ về tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng.

- HS quan sát tranh, . Chia sẻ trước lóp.

+ Câu a): Có 2 bạn đang chơi bập bênh, có 3 bạn đang chơi xích đu, có 4 bạn đang chơi cầu trượt. Có tất cả bao nhiêu bạn đang chơi?

Thành lập phép tính: 2 + 3 + 4 = 9.

(31)

+ Câu b): Tổ chim có 8 con chim, có 2 con chim bay đi, sau đó có tiếp 3 con chim bay đi. Hỏi còn lại mấy con chim?

Thành lập phép tính: 8 - 2 - 3 = 3.

- GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em, HS có thể nêu tình huống và thiết lập phép tính theo thứ tự khác. Khuyến khích HS trong lớp đặt thêm câu hỏi cho nhóm trình bày.

2. Hoạt động vận dụng: 5'

GV khuyên khích HS liên hệ tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10.

-HS chia sẻ trước lớp

3.Củng cố, dặn dò: 3'

- Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì?

- Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì?

--- Ngày soạn: 29/12/ 2020

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2021

( Nghỉ Tết dương lịch chương trình dạy vào các tiết Luyện TV) TIẾNG VIỆT

TẬP VIẾT I. MỤC TIÊU

- Biết viết tổ hợp chữ ghi vần: uê, uy, uơ, uân, uất, uây, uyên, uyêt, uyt.

- Biết viết từ ngữ: hoa huệ, lũy tre, huơ vòi, chuẩn bị sản xuất, ngoe nguẩy, bóng truyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy.

II.ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Giáo viên:

- Bảng mẫu các chữ cái tiếng việt kiểu chữ viết thường.

- Bộ thẻ các chữ kiểu in thường và chữ viết thường, thẻ từ: uê, uy, uơ, uân, tre, huơ vòi, chuẩn bị, sản xuất, ngoe nguẩy, bóng tuyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh.

- Tranh ảnh hoa huệ, lũy tre, huơ vòi, chuẩn bị, sản xuất, bóng truyền, duyệt binh, tuýt còi.

2. Học sinh: Tập viết 1, tập một; bút mực.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1

1. Hoạt động Khởi động:

(32)

- Cho HS hát 1 bài.

HĐ1: Chơi trò bỏ thẻ đọc từ.

- Nghe GV hướng dẫn cách chơi (tương tự như các bài trước): HS ngồi thành vòng tròn. Một bạn cầm thẻ từ và đi sau vòng tròn và bỏ thẻ sau lưng các bạn cho đến hết thẻ. Mỗi bạn đưa tay ra sau, nếu nhặt đước thẻ thì đứng lên đọc vần, từ trên thẻ, sau đó dán thẻ lên bảng lớp.

- HS thực hiện trò chơi. GV sắp xếp các thẻ theo đúng trình tự của bài.

- Quan sát, nhận xét, hướng dẫn HS.

2. Hoạt động Khám phá

HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần.

- GV đọc từng vần và nhìn vào thẻ chữ ghi vần do GV chỉ rồi đọc theo: uê, uy, uơ, uân, uyên, uyêt, uyt.

- Yêu cầu HS đọc cá nhân, cặp, lớp.

- Nhận xét

Tiết 2 3. Hoạt động luyện tập HĐ3: Viết chữ ghi vần.

- GV hướng dẫn viết từng chữ ghi vần:

uê, uy, uơ, uân, uất, uây, uyên, uyêt, uyt (mỗi vần viết 1 – 2 lần, nhớ điểm đặt bút từng chữ)

- Quan sát các chữ ghi vần nhận xét độ cao của các chữ?

- HS thực hiện viết từng vần - Quan sát, hỗ trợ HS.

* Trò chơi: Trời nắng – trời mưa ( Hoạt động thư giản giữa giờ)

- Yêu cầu lớp trưởng sẽ lên làm quản trò tổ chức cả lớp chơi.

4. Hoạt động Vận dụng HĐ4: Viết từ ngữ.

- Yêu cầu học sinh quan sát tranh trên màn hình và nhận xét.

? Tranh vẽ gì?

- Gv giới thiệu các từ ngữ: hoa huệ, huơ vòi, chuẩn bị, sản xuất, bóng truyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng

- Hát 1 bài.

- Hs lắng nghe và thực hiện theo yc của gv.

- Sắp xếp thẻ đúng trình tự bài.

- Học sinh đọc

- Đọc cá nhân, cặp, nhóm.

-Lắng nghe.

-Nhận xét dộ cao của các con chữ.

- Hs viết vần

-Tham gia chơi trò chơi.

- Quan sát nhận xét.

- Tranh vẽ hoa huệ, …..

- Đọc các từ ngữ - quan sát lắng nghe.

- Quan sát.

- Nêu.

(33)

khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy.

- Gọi hs đọc các từ ngữ .

- Yêu cầu HS quan sát video viết từng từ ngữ: : hoa huệ, huơ vòi, chuẩn bị, sản xuất, bóng truyền, duyệt binh, tuýt còi, trăng khuyết, phụ huynh, ngoe nguẩy.

- Giáo viên viết mẫu các từ ngữ.

- Yêu cầu HS nhận xét độ cao của các chữ?

- Khoảng cách của các con chữ?

- Cho hs viết bảng con các từ.

- Thu 2 3 bảng gọi hs nhận xét.

- Cho hs viết vở tập viết.

- Gv quan sát hd thêm.

- Khi viết gv lưu ý tư thế ngồi và khoảng cách của các chữ.

- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra bài cho nhau.

- Nhận xét đánh giá một số bài.

- Cho hs triển lãm một số bài mà hs viết.

- Nhận xét giờ dạy.

5.Củng cố- Dặn dò

- Cho hs viết thêm một vài từ.

- Dặn học sinh về nhà viết bài.

- Khoảng cách của các chữ là 1,1 ô vuông con, hay gọi là 1 con chữ o.

- Hs viết bảng con các từ ngữ hoa huệ, huơ vòi…..

- Nhận xét

- Hs viết vở tập viết.

- Nêu tư thế ngồi.

- Kiểm tra bài nhau.

- Trưng bày một số bài.

--- SINH HOẠT

NHẬN XÉT TUẦN 17 I.MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình trong tuần qua.

- Đánh giá ý thức của học sinh.

- HS có thói quen phê và tự phê.

- Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.

II. NỘI DUNG:

1. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:

a. Về nề nếp học tập:

- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của các bạn trong nhóm mình.

- Nêu đánh giá, xếp loại các thành viên trong nhóm.

- Giáo viên nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần qua . b. Về nề nếp quy định của nhà trường:

+ Các em thực hiện tương đối tốt các nội quy của lớp, của trường.

(34)

- Tồn tại:

+ Nề nếp xếp hàng ra vào lớp còn chưa nhanh.

2. Phương hướng tuần sau:

- Nhanh ổn định các nề nếp của trường, lớp.

- Khắc phục dần những khuyết điểm còn mắc.

Phần 2: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM I. MỤC TIÊU:

- Sau bài học học sinh:

+ Tích cực làm việc tốt

+ Hiểu được ý nghĩa ý nghia của những việc làm tốt II.ĐỒ DÙNG, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Tranh ảnh, video về những việc làm tốt - Sách hoạt động trải nghiệm

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Các hoạt động của gv Các hoạt động của hs 1. HĐ khởi động (3’)

- Gv cho hs hát 1 bài hát 2. HĐ khám phá: (10’)

* GV giới thiệu về những việc làm tốt - GV cho hs chia sẻ theo nhóm bàn: Con đã làm được những việc tốt gì?

- Gọi hs chia sẻ trước lớp - HS nhận xét

- Vì sao năm mới họ trúc nhau những lời chúc phải làm những việc làm tốt đó?

3. HĐ thực hành, luyện tập - Gv cho hs xem video

- Nhận xét video

- Cho hs thảo luận theo nhóm 4 để tìm những việc làm tốt mà em đã gặp trong cuộc sống hằng ngày

- Gọi đại diện một số nhóm lên trình bày - Nhận xét

4. Vận dụng

- Cho hs lên sắm vai thể hiện một việc làm tốt

- Nhận xét tuyên dương những bạn đã biết làm những việc tốt

* Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học

- Dặn hs về nhà xem lại bài và chuẩn bì bài sau

- Cả lớp vừa hát vừa vận động - Hs lắng nghe

- Hs chia sẻ trước lớp - Hs nhận xét

- Hs trả lời

- Hs xem video

- Hs thảo luận theo nhóm 4 - Hs thực hiện theo yêu cầu - Nhận xét

-

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận biết và đọc đúng vần ac, ăc, âc; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần đó; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.. Viết

- Nhận biết và đọc đúng các vần uôi, uôm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần uôi, uôm; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc..

Bước đầu đọc trơn được đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần đã học và mới học.Hiểu từ ngữ, câu; trả lời được các câu hỏi đọc hiểu đoạn món thịt kho.. -Viết đúng vần

Đọc hiểu từ ngữ, câu trong bài; trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc Chào mào và sơn ca.. - Viết đúng vần on, ôn, ơn và

b.. - Đọc đúng những từ chứa vần uôi, ươi. Đọc trơn đoạn ngắn có tiếng, từ chứa vần mới học. Hiểu các từ ngữ, câu trong bài; trả lờiđược các câu hỏi về nội dung đoạn Suối

* Tổ chức hoạt động khởi động 1.. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn Chờ mưa... - Viết

Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn Về quê.. - Viết đúng: p, ph, v,

- Nhận biết và đọc đúng các vần uyên, uyêt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có các vần uyên, uyêt; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung