• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Olympic 30 tháng 4 Toán 10 năm 2021 trường chuyên Lê Hồng Phong - TP HCM

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Olympic 30 tháng 4 Toán 10 năm 2021 trường chuyên Lê Hồng Phong - TP HCM"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4 LẦN THỨ XXVI - NĂM 2021

Ngày thi: 03/4/2021 MÔN THI: TOÁN - KHỐI: 10

THỜI GIAN: 180 phút Hình thức làm bài: Tự luận

Đề thi có 01 trang

Lưu ý: - Thí sinh làm mỗi câu trên một tờ giấy riêng và ghi rõ câu số mấy ở trang 1 của mỗi tờ giấy thi.

- Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.

Câu 1. (3,0 điểm) Cho a b c, , là độ dài các cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2 . Chứng minh

3 3 3

2 2 2 2 2 2

2 2 3 2 3.

6

a b c abc

a b b c c a

  

       

Câu 2. (4,0 điểm) Cho các số thực x y z, , thỏa mãn

2 2 2

1 1

1 1

1 1.

x y

y z

z x

   

   

   

 Chứng minh x y z  là số nguyên.

Câu 3. (4,0 điểm) Với số nguyên dương

n

2, xét bảng vuông gồm có

2n 1

 

2n1

ô vuông, người ta viết vào mỗi ô chỉ một trong 3 số 1, 0 hoặc 1 sao cho trong mỗi bảng con 2 2 luôn tìm được

3 ô có tổng bằng 0. Gọi Sn là giá trị lớn nhất của tổng tất cả các số trong bảng. Chứng minh a. S25.

b. Sn n2 n 1.

Câu 4. (4,0 điểm)

a. Chứng minh tồn tại 2 cặp số ( , )a b với a, b là các số nguyên dương thỏa mãn

2 3 2 79

a  b  .

b. Hãy tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho phương trình

2 2 7n

x y xy có nghiệm trong tập số nguyên không chia hết cho 7.

Câu 5. (5,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC

ABAC

nội tiếp đường tròn ( ).O Tia AO cắt đoạn thẳng BC tại L. Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường thẳng BC. Giả sử tiếp tuyến qua A của đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC cắt các tia

AB AC

, lần lượt tại các điểm

D E

, .

a. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp các tam giác A B D,A C E,A AL cùng đi qua một điểm khác A.

b. Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác JDE tiếp xúc với ( ).O

HẾT

Họ tên thí sinh: ... SBD: ...

Trường: ... Tỉnh/TP: ...

(2)
(3)

Trang 3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

LÊ HỒNG PHONG ĐÁP ÁN

KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30 THÁNG 4 LẦN THỨ XXVI - NĂM 2021

Ngày thi: 03/4/2021

MÔN THI: TOÁN 10 - THỜI GIAN: 180 phút Hình thức làm bài: Tự luận

Đề thi có 01 trang

Bài Nội dung Điểm

1

Cho a b c, , là độ dài các cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh

3 3 3

2 2 2 2 2 2

2 2 3 2 3.

6

a b c abc

a b b c c a

  

        3,0

Do a b c, , là độ dài ba cạnh tam giác nên

0    c a b 0 2c a b c      2 0 c 1. Chứng minh tương tự, ta được 0 a 1, 0 b 1.

Đặt A a2b2 b2c2  c2a2.

Ta có A 6(a2b2c2) 6(a b c  ) 2 3. (1)

2,0

Nhận xét: Từ 0a b c, , 1 suy ra 2

a2b2

  a b 4.

Ta có

2 2

2 2

2 2

( ) ( )

2( ) .

2( ) 4

a b a b

a b a b

a b a b

 

    

   Viết 2 bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại ta có

 

2 2 2

2 2 2 3 3 3

( ) ( ) ( )

2 4 4

( ) ( ) ( ) 3

3 2 3 2 2

a b b c c a

A

a b b c c a a b c abc

    

 

       

 

Từ (1) và (2), ta có điều phải chứng minh.

1,0

(4)

Bài 2 Cho các số thực x y z, , thỏa mãn

2 2 2

1 1

1 1

1 1.

x y

y z

z x

   

   

   

 Chứng minh rằng x y z  là số nguyên.

4,0

Nhân theo vế các phương trình đã cho, ta được

(x1)(y1)(z1)[(x1)(y1)(z  1) 1] 0

   

1 1 1

1 1 1 1.

x y z

x y z

  

  

  

    



Nếu x 1 thì y z  1, suy ra x y z    3  . Nếu y 1 hoặc z 1 làm tương tự.

1,0

Xét trường hợp

x1



y1



z  1 1 0

(*).

Đặt p x y z q xy yz zx r xyz   ,    ,  ta có

 

*        r p q 2 r q p 2. (1) Cộng ba phương trình ban đầu theo vế ta được

2 2 2 6 2 6 2 .

x y z     x y z p   p q (2)

0,5

Ta có

2 2

2 2

2 2

1 1 2

1 1 2

1 1. 2

x y x y

y z y z

z x z x

      

 

     

 

      

 

Nhân các phương trình trên theo vế, ta được

  

xyz 2 x2



y2



z2

r2  r 4p2q8. (3)

0,5

Thay (1) và (2) vào (3) ta được

 

2 2 2

6 6 2

2 2 4 6 8.

2 2

p p p p

p p p p p

               

   

   

Giải phương trình trên thu được 4 nghiệm p

0;1; 1;6 .

Vậy trong mọi trường hợp, ta đều có p x y z   là số nguyên.

2,0

(5)

Trang 5 Bài 3

Với số nguyên dương n2, xét bảng vuông gồm có (2n − 1)×(2n − 1) ô vuông, người ta viết vào mỗi ô chỉ một trong 3 số 1, 0 hoặc −1 sao cho trong mỗi bảng con 2×2 luôn tìm được 3 ô có tổng bằng 0. Gọi Sn là giá trị lớn nhất của tổng tất cả các số trong bảng. Chứng minh

a) S25. b) Sn n2 n 1.

4,0

Nhận xét: Ta thấy tổng các số trong bảng con 2 2 thì luôn nhỏ hơn hoặc bằng 1. 0,5

a)

Đặt Tn là tổng các số trong bảng vuông

2n 1

 

2n1

.

Xét cấu hình gồm 7 ô như sau

Ta có a b c d   1 và d e f   g 1. Từ đó suy ra

   

2 3

a b c d e f      g a b c d    d e f  g    d d . Xét bảng vuông 3 3 , ta có

2 3 1 1 5

T     .

1,0

Ta chỉ ra một cách điền số để dấu bằng xảy ra như sau

Vậy S2 5.

0,5

b)

Ta chứng minh “Sn n2 n 1,với mọi n,n2” bằng phương pháp quy nạp theo n.

 Với n2 thì S2 22  2 1 5 (đúng theo câu a).

 Giả sử mệnh đề đúng với n k ,k2, tức là Sk k2 k 1.

 Ta cần chứng minh Sk1

k1

 

2 k  1

1 k2 3k1. Ta chia bảng vuông

2k 1

 

2k1

thành 4 vùng như sau

1,0

(6)

 Tổng các số trong vùng (I) không vượt quá Sk k2 k 1.

 Ta chia vùng (II) thành k1 hình vuông 2 2 riêng biệt, khi đó tổng các số trong vùng (II) không vượt quá

k1 .1

 k 1.

 Ta chia vùng (III) thành k 1 hình vuông 2 2 riêng biệt, khi đó tổng các số trong vùng (III) không vượt quá

k1 .1

 k 1.

 Xét riêng vùng (IV)

   

1 1 1 1 4

a b c d e f       g h a b d e      c d f g  d h

    

Khi đó Tk1

k2  k 1

 

k 1

 

k  1

4 k23k1. (*)

0,5

Xét cách điền số vào bảng

2k 1

 

2k1

như sau:

 Điền số 1 vào tất cả ô trên các dòng 1, 3, 5,..., 2k1.

 Điền số 1 vào các ô

2 , 2i j

với i

1; 2;...;k

j

1;2;...;k

.

 Các ô còn lại điền số 0.

Minh họa cách điền số với n = 4

Khi đó Sk1k23k1.

0,5

(7)

Trang 7 Bài 4

a) Chứng minh tồn tại 2 cặp số ( , )a b với a b, là các số nguyên dương thỏa mãn

2 3 2 7 .9

a  b 

b) Hãy tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho phương trình

2 2 7n

x y xy có nghiệm trong tập số nguyên không chia hết cho 7.

4,0

a) Hai cặp nghiệm là (7 .2,7 )4 4 và (7 .10,7 .9)3 3 . 1,5

b)

Ta biến đổi phương trình đã cho thành

2 2 7n

x y xy 4x24y24xy4.7n

2x y

23y2 4.7n.

Ta chứng minh phương trình a23b27n (*) có nghiệm ( , )a b mà

0, 0

a b (mod 7) (1) bằng phương pháp quy nạp theo .n

+ Với n1, phương trình

 

* có nghiệm

a b1, 1

  

 2,1 thỏa (1).

0,5

+ Giả sử với n k *, phương trình (*) có nghiệm

a bk, k

thỏa (1), tức là

2 3 2 7k

k k

a  b  và

0, 0

k k

a  b  (mod 7).

Ta có

   

2

  

2

2

 

2

1 2 2

7k 7 ak 3bk  2ak 3bk 3 ak 2bk  2ak 3bk 3 ak 2bk .

1,0

Ta thấy

2ak3bk

 

2ak3bk

4ak 0 (mod 7) , nên phải tồn tại một trong hai số không chia hết cho 7, giả sử 2ak 3bk 0 (mod 7).

Do 2 2

ak3bk

 

3 ak2bk

7ak0 (mod 7) nên ak 2bk 0 (mod 7).

Do đó với n k 1 thì

ak1,bk1

 

 2ak 3 ,b ak k 2bk

là một nghiệm của phương trình (*) và thỏa điều kiện (1).

0,5

Ta chứng minh phương trình đã cho có nghiệm với mọi n nguyên dương.

Với mỗi số nguyên dương n, gọi

a bn, n

là một nghiệm thỏa điều kiện (1) của phương trình a23b2 7n.

Chọn xn an bn , yn 2bn thì

2xn yn

23yn24an212bn24

an23bn2

4.7n.

Suy ra

x yn, n

 

 an bn, 2bn

là nghiệm của phương trình x2xy y2 7n . Hiển nhiên yn 2bn 0 (mod 7) do bn 0 (mod 7).

Giả sử xn 0 (mod 7) an bn (mod 7).

Khi đó 7n an23bn2 4bn2 (mod 7) bn 0 (mod 7) (vô lí).

Do đó xn 0 (mod 7).

Vậy với mọi n nguyên dương thì phương trình x2 y2xy7n có nghiệm trong tập hợp các số nguyên không chia hết cho 7.

0,5

(8)

Bài 5

Cho tam giác nhọnABC cóAB AC , nội tiếp đường tròn ( ).O Tia AO cắt đoạn thẳng BC tại L. Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường thẳng BC. Tiếp tuyến qua A của đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC cắt các tia AB AC, lần lượt tại các điểm D E, . Chứng minh

a) Đường tròn ngoại tiếp các tam giác A B D,ACE,AAL cùng đi qua một điểm khác A.

b) Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác JDE tiếp xúc với ( ).O

5,0

a)

Giả sử các điểm có vị trí như hình vẽ, các trường hợp khác chứng minh tương tự.

a) Gọi T là giao điểm khác A của

A BD

A CE

.

Ta có BTC360oBTA CTA  

180oBTA

180oCTA

D 1E1180oBAC

Suy ra T

 

O .

1,0

Khi đó    ATA ATB BTA C1180oD1C  1A1B1

  

 

 

1 2

1

. 2

2 2

2

C C BAA C LAC

ALB ALA

   

 

 

 Suy ra ALTA là tứ giác nội tiếp.

Vậy

A B D

 

, ACE

 

, AAL

cùng đi qua T.

1,0

(9)

Trang 9

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Chứng minh rằng các đường thẳng KF, EQ và BC hoặc đồng quy hoặc song song. b) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN và đường tròn ngoại tiếp tam

Gọi S n là giá trị lớn nhất của tổng tất cả các số trong bảng... Gọi S n là giá trị lớn nhất của tổng tất cả các số

b) Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF c) AD cắt cung BC tại M. Chứng minh rằng tam giác BHM cân. Điểm M thuộc nửa đường tròn, điểm C

Một số vấn đề cấn lưu ý khi giải bài toán về bất đẳng thức 7 Lời giải... Nguyễn

Gọi M là trung điểm của cạnh BC, (ω) là đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF. Chứng minh rằng ba điểm N, H, M thẳng hàng. Chứng minh rằng tứ giác BHKC nội tiếp. Đặt

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt. 1) Chứng minh đường thẳng MN là tiếp tuyến của đường tròn (O). 3) Xác định vị trí của M, N để

Trước khi giải câu b) ta chứng minh một bổ đề: Cho tam giác ABC nội tiếp (O) có K thuộc đoạn BC. X, Y là tâm ngoại tiếp các tam giác KAB, KAC.. Chứng minh: Ta

Từ đó tam giác OPQ nội tiếp đường tròn đường kình OT cố định nên ta có điều phải chứng minh.. Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác APQ và