TÀI LIỆU ÔN TẬP SINH 12 HKII
Câu 1: So sánh cơ quan tương đồng và cơ quan tương tự về các tiêu chí sau?
Nội dung Cơ quan tương đồng Cơ quan tương tự - Về nguồn gốc
- Về hình thái - Về chức năng
- Chiều hướng tiến hóa
Câu 2. Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau
Quần thể A B C D
Diện tích khu phân bố (ha) 25 240 193 195
Mật độ (cá thể/ha) 10 15 20 25
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
a. Quần thể nào có kích thước lớn nhất?
b. Nếu kích thước của các quần thể đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của quần thể B, D thay đổi như thế nào?
c. Hãy sắp xếp thứ tự của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn ? Câu 3: So sánh quần thể và quần xã về các đặc điểm sau:
Một số đặc điểm Quần thể Quần xã
Số lượng loài Đặc trưng quan trọng
Quan hệ gắn bó Cơ chế đảm bảo cân
bằng sinh học Câu 4.
Dưới đây là trình tự các nuclêôtit trong mạch mang mã gốc của một đoạn gen mã hoá cấu trúc của nhóm enzim đêhiđrôgenaza ở người và các loài vượn người:
+ Người: – XGA – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG – + Tinh tinh: – XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG –
+ Gôrila: – XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TAT – + Đười ươi: – TGT – TGG – TGG – GTX – TGT – GAT –
Từ các trình tự nuclêôtit nêu trên có thể rút ra những nhận xét gì về mối quan hệ giữa loài người với các loài vượn người?
Câu 5.
a. Nêu nguyên nhân chủ yếu và ý nghĩa của việc hình thành ổ sinh thái trong quần xã.
b. Phân biệt mối quan hệ vật kí sinh-vật chủ với mối quan hệ vật ăn thịt-con mồi.
Câu 6: Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 1000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là 12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ di cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự đoán là bao nhiêu?
Câu 7: Sử dụng biểu đồ sau đây trả lời câu hỏi từ a đến c:
a. Khoảng BF được gọi là gì?
b. D được gọi là gì?
c. Khi nhiệt độ môi trường nhỏ hơn B thì kết quả sẽ như thế nào?