• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiết 61-62. Glucozơ - Saccarozơ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiết 61-62. Glucozơ - Saccarozơ"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HOÁ HỌC 9

Trường THCS Huỳnh Thúc kháng

(2)

KIỂM TRA BÀI CŨ

Trình bày công thức phân tử, phân tử khối và tính chất hoá học của glucozơ.Viết PTHH minh họa?

Đáp án

men rượu

1. Phản ứng oxi hóa glucozơ:

C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag

Axit gluconic

C6H12O6 2C30-32o 2H5OH + 2CO2

(dd) (dd) (dd) (r)

(dd) (dd) (k)

2. Phản ứng lên men rượu:

NH3 to

Công thức phân tử: C6H12O6 , PTK: 180

(3)

Saccarozo là loại đường phổ biến có trong nhiều loại thực

vật .Vậy tính chất và ứng dụng

của saccarozo như thế nào?

(4)

Tiết 62 HOÁ HỌC 9

(5)

Tiết 62:

Saccarozơ

CTPT : C

12

H

22

O

11-

PTK : 342

I. Trạng thái tự nhiên II. Tính chất vật lí

III. Tính chất hoá học:

IV.Ứng dụng:

(6)

Tiết 62:

Saccarozơ

CTPT : C

12

H

22

O

11-

PTK : 342

I. Trạng thái tự nhiên Saccarozơ có ở đâu?

(7)
(8)

Củ cải đường sau 120 ngày phát triển...

Không phủ đất che kín đỉnh sinh trưởng của cây củ cải đường.

(9)
(10)

Saccarozơ có trong nhiều loài thực vật: mía, củ cải đường, thốt nốt, ....

CTPT : C

12

H

22

O

11-

PTK : 342

I. Trạng thái tự nhiên

Quan sát saccarozơ đựng trong ống

nghiệm:

Cho biết trạng thái ,màu sắc.

Sau đó thêm nước vào và lắc nhẹ,quan sát sự hòa tan của

saccarozo trong nước

Nêu tính chất vật lí của saccarozo?

Chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước (tan nhiều trong nước nóng).

III. Tính chất hoá học:

1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?

Tiết 62:

Saccarozơ

II.Tính chất vật lí

(11)

Saccarozơ không có phản ứng tráng gương.

CTPT : C

12

H

22

O

11-

PTK : 342

I. Trạng thái tự nhiên II. Tính chất vật lí

III. Tính chất hoá học:

Tiết 62:

Saccarozơ

1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?

Thí nghiệm 1: Cho dd saccarozơ vào ống nghiệm đựng dd AgNO3 trong amoniac, sau đó đun nóng nhẹ, quan sát.

Nhận xét: Không có hiện tượng gì xảy ra, chứng tỏ saccarozơ không có phản ứng tráng gương.

Thí nghiệm2: Cho dd

saccarozơ vào ống nghiệm, thêm vào 1 giọt dd H2SO4, đun nóng từ 2-3 phút. Sau đó, thêm dd NaOH vào để trung hoà. Cho dung dịch vừa thu được vào ống nghiệm chứa dd AgNO

Nhận xét: Có kết tủa xuất hiện

Chứng tỏ có xảy ra phản ứng

(12)

Saccarozơ không có phản ứng tráng gương.

CTPT : C

12

H

22

O

11-

PTK : 342

I. Trạng thái tự nhiên II. Tính chất vật lí

III. Tính chất hoá học:

Tiết 62:

Saccarozơ

1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?

2. Saccarozơ có tham gia phản ứng thủy phân không?

glucozơ fructozơ

C12H22O11 Axit C6H12O6 + C6H12O6

to

sasccarozơ

Phản ứng thủy phân này cũng xảy ra trong hệ tiêu hóa của chúng ta dưới tác dụng của men tiêu hóa (enzim).

Fructozơ có cấu tạo khác glucozơ, Fructozơ ngọt hơn glucozơ.

(13)

Saccarozơ không có phản ứng tráng gương.

CTPT : C

12

H

22

O

11-

PTK : 342

I. Trạng thái tự nhiên II. Tính chất vật lí

III. Tính chất hoá học:

Tiết 62:

Saccarozơ

1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?

(14)

Glucozơ Fructozơ

(15)

IV. Ứng dụng:

(16)

4 4 giai đoạn sản xuất đường giai đoạn sản xuất đường mía. mía.

gđ1 Cây mía ép Nước mía H

2

O,ép Bã gđ2 Nước mía Ca(OH)

2

Khử màu CaO.C

12

H

22

O

11

DdC

12

H

22

O

11

Tạp chất gđ3 ddC

12

H

22

O

11

SO

2

NaHSO

3Ddkhông màu

Than

ddCddC1212HH2222OO1111

gđ4 ddC ddC

1212

H H

2222

O O

1111

Cô cạn

Li tâm Đường kết tinh

Rỉ đường C

2

H

5

OH

(17)
(18)

Củng cố:

-Nhắc lại nội dung chính của bài :

-Nêu trạng thái tự nhiên của saccarozo?

-Nêu tính chất vật lí?

-Trình bày tính chất hóa học và ứng dụng cuả saccarozo?

Bài tập: Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:(nếu có điều kiện):

C

12

H

22

O

11

C

6

H

12

O

6

C

2

H

5

OH CH

3

COOH

CH

3

COOC

2

H

5

CH

3

COONa.

(19)

2.C

6

H

12

O

6

1.C

12

H

22

O

11

+ H

2

O 

axitt0

C

6

H

12

O

6

+C

6

H

12

O

6

0

. 30 32 men ruou

C



2C

2

H

5

OH +2CO

2

3.C

2

H

5

OH + O

2 giamnem

CH

3

COOH +H

2

O

4.CH

3

COOH +C

2

H

5

OH

H SO2 4dac,t0

CH

3

COOC

2

H

5

+H

2

O

ĐÁP ÁN:

(20)

Bài tập:4/155./SGK Đáp án:

*Trích 3 mẫu thử ở 3dung dịch glucozo,rượu etylic,saccarozo vào 3 ống nghiệm:

-Cho dung dịch AgNO3 trong NH3vào 3 mẫu thử trên ta thấy:

+Mẫu thử nào có phản ứng tráng bạc đó là glucozo.

+Hai mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì đó là saccarozo,rượu etylic.

*Trích hai mẫu thử còn lại cho vào ống nghiệm :

-Cho vài giọt dd H2SO4vào hai mẫu thử trên,đun nóng một thời gian ,sau đó cho dd AgNO3 trong NH3 ta thấy:

+Mẫu thử nào có phản ứng tráng bạc đó là saccarozo.

+Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là rượu etylic.

(21)

• Dặn dò:Học bài và làm các bài tập 1, 3, 5, 6 – SGK trang 155.

Chuẩn bị bài mới :TINH BỘT VÀ XENLULOZO +Tìm hiểu về trạng thái tự nhiên .

+Tìm hiểu về tính chất vật lí và đặc điểm cấu

tạo phân tử.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dẫn khí H 2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là: Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.. Dẫn

- Thí nghiệm (1): Cho dung dịch axit HCl tác dụng với đinh Fe sạch có hiện tượng sủi bọt khí.. Hình ảnh cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl. - Thí nghiệm

Chất rắn màu xanh, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng Câu 19: Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là.. Saccarozơ, chất béo Câu 20: Thủy phân

Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag.. Câu 26: Glucozơ

Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) đựng trong ống nghiệm (ống số 2).. Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu

Hoạt động 2 : Tìm hiểu hiện tượng nước từ thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại.. Thí nghiệm 1: Rót nước nóng vào cốc, hãy quan sát ,nhận xét và nói

Câu 42: Trong số các chất sau: xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ, tinh bột.. tinh

Hiện tượng xảy ra đối với kim nam châm trong thí nghiệm chứng tỏ không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện có lực từ tác dụng lên KNC đặt trong