• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nội dung ôn tập học kì II - Khối 6 (năm học 2019 -2020)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nội dung ôn tập học kì II - Khối 6 (năm học 2019 -2020)"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND QUẬN LONG BIÊN

TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG ---

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ II CÁC BỘ MÔN KHỐI 6

Họ tên học sinh:...

Lớp:...

Chúc các con học sinh chăm chỉ rèn luyện, ôn tập hiệu quả.

Kính mong các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh động viên, giúp đỡ để các con học sinh đạt kết quả tốt trong kì thi học kì II

Giáo viên chủ nhiệm Phụ huynh học sinh

... ...

NĂM HỌC 2019-2020

(2)

TRƯỜNG THCS ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG

LỊCH KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 KHỐI 6,7,8

Tuần Thứ Ngày tháng Tiết Khối 6 Khối 7 Khối 8 Ghi chú

44

4 10/6/2020 3

Công nghệ Công nghệ Công nghệ

- Các môn Nhạc, Thể dục: thi theo thời khóa biểu từ tuần 43; kết thúc trước ngày 15/6/2020.

- Môn Toán, Văn, Anh: chia thành 17 phòng thi.

- Các tiết không thi học kỳ, HS học bình thường theo TKB

5 11/6/2020 2 GDCD GDCD GDCD 4 Mĩ thuật Mĩ thuật Mĩ thuật 6 12/6/2020 2 Sinh Sinh Sinh

4 Tin Tin

7 13/6/2020 2 Hoá

45

2 15/6/2020 3 Lịch sử Lịch sử Lịch sử

3 16/6/2020

2 Địa lí Địa lí Địa lí 4 Vật lí Vật lí Vật lí

4 17/6/2020 1, 2 Ngữ Văn Ngữ Văn Ngữ Văn 5 18/6/2020 1,2 Toán Toán Toán 6 19/6/2020 3 Tiếng

Anh

Tiếng Anh

Tiếng

Anh

(3)

PHẦN 1: NỘI DUNG ÔN TẬP 1. MÔN TOÁN

I- PHẦN LÝ THUYẾT: Học theo nội dung và câu hỏi trong SGK, chú ý các câu hỏi trắc nghiệm 1. Số học: 15 câu hỏi ôn tập chương III trang 62 – SGK tập 2

2. Hình học: Ôn tập các hình, các tính chất và câu hỏi, bài tập trang 95, 96 – SGK tập 2.

II- PHẦN TỰ LUẬN

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

1)

1 3 3

5 5 : 7

 

     

2)

3 3 7 5 1

8 4 12 : 6 2

     

 

 

3)

7 3 .1 1 2 . 3,5  

2

8 4 3 7

   

 

 

4)

31 8 14

71 43 15

45 59 45

 

     

5)

3 5 4 3 3

. . 137

17 9 9 17 17

 

 

6)

13 11 7

1 .0,75 25% :

15 20 3

 

     

7)

2 2 1 3 7 14

3 3 1 7 28

 

  

8)

5 7 1 7 4

19 : 13 : . 8 12 4 12 5

  

 

 

9)

2 2 2 2 2

15151515 5 7 9 11 13

3 3 3 3 3 45454545

5 7 9 11 13

   

    Dạng 2 : Tìm x biết :

Bài 2: Tìm x, biết

1)

2 1 1

3 x   2 10

6)

1

2

17 26 x 5 25 25

    

 

 

2)

1 3 7

3 2x :

2 14 12

   

 

 

7)

5 7

3

24

1 3x

27 9 27

 

     

 

3)

1 4 3

2 1 x 1

4 5 20

    

 

 

8)

17 3 7

2  2x    4 4

4)

1 1

: (3x) 5

4 3   

9)

1 2

x 2x 0

2 3

     

  

  

5)

8 2 1 1

x x 1

9   3 3  3

10) 3

1

2

x x 0

 2 

Dạng 3 : Rút gọn

Bài 3: Rút gọn các phân số

1)

315

 540

4)

 

 

5 5 3

7 4 2

3 .2 . 7 2 .3 .7

7)

1997.1996 1

  

1995 . 1997 1996

 

  

2)

25.13.63

26.35.18

5)

2929 101 2.1919 404

8)

2.3 4.6 14.21 3.5 6.10 21.35

 

 

(4)

3)

3.13 13.18 15.40 80

6)

 

 

18.34 18 .124 36.17 9. 52

 

  

9)

3.7.13.37.39 10101 505050 70707

Dạng 4: Giải bài toán lời văn

Bài 1: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng 1

3tổng số học học sinh . Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A . Tính số học sinh giỏi mỗi lớp.

Bài 2 : Bạn Hùng đọc một quyển sách trong ba ngày . Ngày thứ nhất đọc 1

6số trang cuốn sách , ngày thứ hai đọc 2

3số trang cuốn sách , ngày thứ ba đọc hết 30 trang cuối cùng.

a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu số trang?

b Tính số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất và số trang bạn Hùng đọc ngày thứ hai

Bài 3 : Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả lớp . Số học sinh giỏi bằng 1

4số học sinh cả lớp . tính học sinh trung bình của lớp 6A. Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp.

Bài 4: Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá , giỏi chiếm 3

5số học sinh cả lớp . a) Tìm số học sinh lớp 6A

b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số học sinh lớp . Biết rằng số học sinh giỏi bằng 5

7 số học sinh khá . Tìm số học sinh giỏi , số học sinh khá cuối năm của lớp 6A

Bài 5 : Lớp học có 45 học sinh , trong đó : 20% tổng số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng 3

7 số học sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Tính số học sinh giỏi , tiên tiến, trung bình của lớp?

Bài 6 : Một lớp có 45 học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại : giỏi, khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm 7

15số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng 5

8số học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp.

Bài 7: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 30% số học sinh cả lớp .Số học sinh khá bằng 5

7 số học sinh còn lại ( học sinh còn lại gồm : học sinh khá , học sinh trung bình ) .Tính số học sinh mỗi loại?

Bài 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng 4

7 chiều dài . Tính chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.

Bài 9: Tổng kết năm học, lớp 6A có

1

3

số học sinh đat loại giỏi và số học sinh khá bằng

3

4

số học sinh giỏi. Có 10 học sinh trung bình và yếu.

a) Tính số học sinh lớp 6A b) Tính số học sinh giỏi và số học sinh khá lớp 6A c) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh khá và số học sinh giỏi

Dạng 5 : Hình Học tổng hợp

Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

xOy 65  

o

o

xOz 130 . 

(5)

a. Tia nào nằm giữa trong ba tia Ox, Oy, Oz? Vì sao? Tính

 yOz

?

b. Tia Oy có là tia phân giác của

xOz 

không? Vì sao?

c. Vẽ Om là tia đối của tia Oz. Tính góc kề bù với góc

yOz,  xOz? 

Bài 2: Cho hai góc kề nhau

xOy 100  

o

xOz 30 .  

o Gọi tia Oy’ là tia đối của tia Oy.

a) Giải thích vì sao tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy’? b)Tính

zOy' 

yOz? 

Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho

xOy 110  

o

o

xOz 20 . 

a) So sánh

xOz 

với

yOz 

? b)Vẽ Om là tia phân giác của

yOz 

. Tính

xOm? 

c) Vẽ Ot là tia đối của tia Ox. Kể tên các cặp góc bù nhau, phụ nhau.

Bài 4: Cho góc bẹt

xOy, 

vẽ tia Oz sao cho

xOz 2.zOy   

a. Tính xOz;

zOy? 

b. Trên tia Oy lấy điểm A sao cho OA 3cm. Trên tia Oz lấy điểm B sao cho OB 7cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính OA cắt tia Oz tại điểm C. Tính CB?

c. Vẽ đường kính CD. Tính độ dài DB?

Bài 5: Cho góc bẹt

xOy. 

Vẽ tia Oz sao cho

xOz 70  

o

a)Tính góc

zOy 

b)Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho

xOt 140 .  

o Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của

xOt 

c)OVẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc

yOm. 

Tia Oy có là tia phân giác của góc

mOt 

không? Tại sao?

Dạng 6: Bài toán mở rộng, nâng cao (Tham khảo) Bài 1: Tính tổng

2 3 2020

2021

1 2 2 2 ... 2

S 1 2

    

 

Bài 2: Cho phân số

2n 3 B n 1

 

  n   

a. Với giá trị nào của m thì B nguyên b. Chứng minh B là phân số tối giản

Bài 3: Cho tổng

1 1 1

S ...

31 32 60

   

Chứng minh

3 4

5   S 5

2. MÔN VẬT LÍ 1. Lí thuyết:

Câu 1: So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí.

Câu 2: Khi đun nóng nước trong ấm, khối lượng, thể tích, khối lượng riêng của nước thay đổi như thế nào?

Câu 3: Nhiệt kế là gì? Em hãy kể tên những nhiệt kế dùng chất lỏng mà em đã học.

Câu 4: Sự nóng chảy là gì? Sự đông đặc là gì? Trong thời gian nóng chảy (hoặc đông đặc) nhiệt độ của vật thay đổi như thế nào?

Câu 5: a, Sự bay hơi là gì? Sự ngưng tụ là gì?

b, Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

(6)

2. Bài tập:

Dạng 1: Giải thích các hiện tượng liên quan đến sự nở vì nhiệt của các chất; sự bay hơi và sự ngưng tụ; sự nóng chảy và sự đông đặc.

Câu 1: Vì sao vào những ngày thời tiết lạnh, khi ta nói hay thở thường “ra khói” ?

Câu 2: An định đổ đầy nước vào một chai thủy tinh rồi nút chặt lại rồi bỏ vào ngăn làm nước đá của tủ lạnh. Bình ngăn không cho An làm, vì nguy hiểm. Hãy giải thích tại sao?

Dạng 2: Dựa vào đồ thị biểu diễn sự thay đổi của nhiệt độ theo thời gian, rút ra nhận xét.

Câu 3: Đồ thị hình bên vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đông đặc của một mẩu chì. Em hãy cho biết:

a. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 0 đến phút thứ 4 chì ở thể nào?

b. Đoạn AB của đồ thị cho biết chì ở thể rắn hay thể lỏng?

c. Chì đông đặc ở bao nhiêu độ C? Thời gian đông đặc của chì kéo dài bao lâu?

d. Trong đoạn BC chì ở thể nào? Nhiệt độ của nó giảm bao nhiêu độ C?

CÂU HỎI TNKQ

Câu 1: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào là đúng?

A. Rắn, khí, lỏng C. Lỏng, khí, rắn B. Khí, lỏng, rắn D. Rắn, lỏng, khí

Câu 2: Khi chất khí trong bình lạnh đi thì đại lượng nào sau đây của nó tăng lên?

A. Khối lượng. C. Khối lượng riêng B. Trọng lượng. D. Thể tích.

Câu 3: Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?

A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên.

B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.

C. Các chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng

D. Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau.

Câu 4: Có hai bình giống hệt nhau. Một bình chứa đầy rượu và 1 bình chứa đầy nước. Khi đun nóng cả hai bình ở cùng một nhiệt độ như nhau thì hiện tượng gì xảy ra? (Biết rằng rượu nở vì nhiệt lớn hơn nước)

A. Chỉ có nước bị trào ra khỏi bình B. Chỉ có rượu bị trào ra khỏi bình

C. Nước và rượu đều bị trào ra khỏi bình, rượu trào ra nhiều hơn nước.

D. Nước và rượu đều bị trào ra khỏi bình, nước trào ra nhiều hơn rượu.

Câu 5: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở vì nhiệt của không khí và khí Oxi?

A. không khí nở vì nhiệt nhiều hơn oxi B. không khí nở vì nhiệt ít hơn oxi

C. không khí và oxi nở vì nhiệt như nhau D. không khí và oxi đều không nở vì nhiệt.

Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên..., ………….., ………… và bay lên tạo thành mây.

A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi. C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi.

B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên. D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra.

Câu 7: Khi dùng thuỷ ngân trong các nhiệt kế, nhận xét nào sau đây là sai?

A. Thuỷ ngân nở rất đều khi nhiệt độ tăng B. Thuỷ ngân không bám vào thành ống thuỷ tinh

C. Nếu làm vỡ nhiệt kế, thuỷ ngân rớt ra ngoài không gây độc hại D. Thuỷ ngân có độ nhạy vì nhiệt cao

(7)

Câu 8. Nước đá, hơi nước và nước có đặc điểm nào sau đây?

A. cùng 1 thể. C. cùng 1 chất.

B. cùng trọng lượng riêng. D. cùng khối lượng riêng Câu 9: Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự nóng chảy?

A. Luyện gang trên lò cao

B. Giọt sương đọng trên lá cây vào buổi sáng C. Tuyết rơi vào mùa đông D. Nước bốc hơi khi bị đun nóng

Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây liên quan đến sự đông đặc?

A. Sự tạo thành các viên nước đá trong tủ lạnh;

B. Sương đọng trên lá cây;

C. Lá của nhiều loại cây thường xoăn lại khi gặp hạn;

D. Khăn ướt được phơi ra nắng sẽ khô.

Câu 11: Trong việc đúc đồng, có những quá trình chuyển thể nào?

A. Nóng chảy và bay hơi.

B. Nóng chảy và đông đặc.

C. Bay hơi và đông đặc.

D.Bay hơi và ngưng tụ.

Câu 12: 800C là nhiệt độ nóng chảy của chất nào sau đây?

A. Nước B. Thuỷ ngân C. Rượu ` D. Băng phiến

Câu 13. Đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần. Khi tăng tới 80oC thì nhiệt độ của băng phiến dừng lại không tăng, mặc dù vẫn tiếp tục đun. Hỏi khi đó băng phiến tồn tại ở thể nào?

A. Chỉ có thể ở thể lỏng.

B. Chỉ có thể ở thể rắn.

C. Chỉ có thể ở thể hơi.

D. Có thể ở cả thể rắn và thể lỏng.

Câu 14: Trong thời gian sắt đông đặc, nhiệt độ của nó

A. không ngừng tăng . C. không thay đổi

B. không ngừng giảm D. mới đầu tăng, sau đó giảm Câu 15: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là :

A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy Câu 16: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?

A. Sự tạo thành sương mù C. Sương đọng trên lá B. Sự tạo thành mây D. Hơi nước bay ra từ nồi canh Câu 17. Sự bay hơi có đặc điểm nào sau đây?

A. Xảy ra bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng

C. Xảy ra với tốc độ như nhau ở mọi nhiệt độ D. Chỉ xảy ra đối với một số ít chất lỏng

Câu 18: Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên bao gồm những quá trình gì?

A. Bay hơi và ngưng tụ.

B. Nóng chảy và bay hơi.

C. Nóng chảy và ngưng tụ.

D. Bay hơi và đông đặc.

Câu 19: Yếu tố nào sau đây góp phần làm tăng năng suất thu hoạch muối trên những ruộng muối ?

A. Trời nắng gắt C. Trời có gió mạnh

B. Ruộng muối phải lớn, càng rộng càng tốt D. Cả ba yếu tố trên.

Câu 20: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:

A. nước trong cốc càng nhiều C. nước trong cốc càng ít

(8)

B. nước trong cốc càng nóng D. nước trong cốc càng lạnh 3. MÔN SINH HỌC

I. TỰ LUẬN:

Câu 1: Thụ phấn là gì? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào?

Câu 2: Trình bày vai trò của quả và hạt đối với đời sống con người?

Câu 3: Nêu đặc điểm chung của tảo? Vai trò của tảo đối với đời sống con người?

Câu 4: Nêu đặc điểm về đời sống và cơ quan sinh dưỡng của cây rêu?

Câu 5: Vì sao ta phải tích cực trồng cây rừng?

Câu 6: Vì sao người ta phải thu hoạch đỗ xanh và dỗ đen trước khi quả chín khô?

Câu 7: Trình bày vai trò của thực vật đối với động vật và đối với con người?

Câu 8: Nêu sự khác nhau giữa cây hạt trần và cây hạt kín.

Chọn và ghi vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất II. CÂU HỎI TNKQ

Câu 1: Quả thịt có đặc điểm:

A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng B. Khi chín thì vỏ dày, cứng

C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả Câu 2: Phân loại thực vật nào sau đây là đúng:

A. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành.

B. Lớp, ngành, bộ, họ, chi, loài.

C. Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài D. Bộ, họ, chi, loài, lớp, ngành.

Câu 3: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là:

A. Sinh sản vô tính. B. Sinh sản sinh dưỡng

C. Sinh sản hữu tính. D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm Câu 4: Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:

A. Cây mai, cây rẻ quạt B. Cây cam , cây tre C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây lúa , cây tre Câu 5: Thực vật điều hòa khí hậu bằng cách:

A. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2

B. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh

C. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2, giảm gió mạnh D. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh Câu 6: Rêu khác tảo ở những đặc điểm:

A. Cơ thể cấu tạo đa bào. B. Có rễ giả; thân lá thật.

C. Cơ thể có một số loại mô. D. Cơ thể có màu xanh lục.

Câu 7: Lợi ích của việc nuôi ong trong vườn cây ăn quả là ?

A. Giao phấn cho hoa, tăng năng suất cho vườn cây ăn quả, thu được nhiều mật ong.

B. Tạo cảnh quan cho vườn cây ăn quả.

C. Đàn ong duy trì và phát triển . D. Nuôi ong để làm giống.

Câu 8: Trong các đặc điểm sau đây đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần.

A. Lá đa dạng.

B. Có sự sinh sản hữu tính.

C. Có hạt , chưa có hoa, chưa có quả.

D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.

Câu 9: Nguồn nước nào dưới đây đóng vai trò chủ chốt trong đời sống sinh hoạt của con người ? A. Nước ngầm B. Nước biển C. Nước bề mặt D. Nước bốc hơi

(9)

Câu 10: Nhóm nào dưới đây gồm những cây có quả thích nghu với hình thức tự phát tán ? A. trinh nữ, đỗ xanh, bồ công anh, mướp

B. cải, chò, phượng vĩ, ké đầu ngựa C. xoài, dưa hấu, trâm bầu, đậu đen D. cải, đậu xanh, chi chi, đậu bắp

Câu 11: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người?

A.cây cần sa B.cây hà thủ ô C.cây đinh lăng D.cây nhân sâm

Câu 12: Ở thực vật có hoa, hạt do bộ phận nào của hoa biến đổi thành?

A.bầu nhụy B.bao phấn C.noãn D.đầu nhụy Câu 13: Vì sao rêu chỉ có thể phát triển được ở nơi ẩm ướt?

A. Chưa có rễ chính thức chỉ có rễ giả, thân và lá chưa có mạch dẫn B. Có rễ chính thức, thân không phân nhánh

C. Chưa có rễ, thân, lá chính thức

D. Thân, lá đã có mạch dẫn ở mức độ đơn giản, rễ chưa phát triển Câu 14: Cây nào dưới đây có cơ quan sinh sản là nón ?

A.rong mơ B.dương xỉ C.thông D.rêu

Câu 15: Dựa vào số lượng noãn trong một hoa, em hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm với những cây còn lại?

A.vải B.xoài C.bưởi D.chôm chôm

Câu 16. Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta ? A. Xà cừ B. Bạch đàn C. Tam thất D. Trầu không

Câu 17. Loại lá cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn ? A. Tràm B. Mồng tơi C. Lá ngón D. Chuối

Câu 18. Hoạt động nào của cây xanh giúp bổ sung vào bầu khí quyển lượng khí ôxi mất đi do hô hấp và đốt cháy nhiên liệu ?

A. Trao đổi khoáng B. Hô hấp C. Quang hợp D. Thoát hơi nước

Câu 19. Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là

A. ngừng sản xuất công nghiệp.

B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải.

C. trồng cây gây rừng.

D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi.

Câu 20. Loại cây nào dưới đây thường được trồng ven bờ biển để chắn gió và bão cát ? A. Xà cừ B. Xương rồng C. Phi lao D. Lim

4. MÔN NGỮ VĂN I. Phần văn học:

Hệ thống hoá kiến thức các văn bản: “Vượt thác, Sông nước Cà Mau, Bức tranh của em gái tôi, Đêm nay Bác không ngủ, Lượm, Cô Tô, Cây tre Việt Nam” theo bảng sau:

STT Tên tác phẩm Hoàn cảnh sáng tác, Xuất xứ

Thể loại Giá trị nội dung Đặc sắc nghệ thuật Yêu cầu:

- Thuộc thơ

- Nắm được nội dung, nghệ thuật của từng văn bản

- Phân tích một chi tiết nghệ thuật đặc sắc trong truyện, ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh - Viết đoạn văn cảm thụ về hình tượng nhân vật.

II. Phần Tiếng Việt:

1. Nội dung kiến thức:

(10)

1.1 Các biện pháp tu từ: so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ

1.2 Các kiểu câu: câu trần thuật đơn, Câu trần thuật đơn có từ “là”, Câu trần thuật đơn không có từ

“là”

1.3 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ 2. Yêu cầu:

2.1/ Các biện pháp tu từ:

* Hệ thống hoá kiến thức tiếng Việt theo bảng sau:

ST

T Đơn vị kiến thức Khái niệm,

Đặc điểm Phân loại Tác dụng

2.2/ Các kiểu câu:

- Nắm chắc lí thuyết,

- Vận dụng làm bài tập nhận diện, đặt câu, viết đoạn.

2. 3/ Chữa lỗi chủ ngữ, vị ngữ:

- Các lỗi thường mắc - Cách chữa lỗi

- Bài tập nhận diện lỗi sai và nêu cách sửa lỗi III. Tập làm văn:

1.Nội dung: Ôn tập cách làm văn miêu tả.

2.Một số đề bài tham khảo:

Đề 1. Hãy miêu tả một người bạn mà em yêu quý.

Đề 2. Hãy tả lại hình ảnh mẹ em ân cần chăm sóc em trong những ngày em bị ốm.

Đề 3. Hãy tả quang cảnh phiên chợ theo tưởng tượng của em.

5. MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm

- Học sinh ôn tập Lịch sử Việt Nam thời Bắc thuộc từ thế kỷ I đến thế kỷ VIII (từ bài 17 đến bài 24).

II. Tự luận

1. Trình bày các chính sách cai trị của chính quyền đô hộ phương Bắc đối với nước ta thời Bắc thuộc?

2. Nêu nguyên nhân, diễn biến, kết quả cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40?

3. Từ đoạn thơ sau, em hãy cho biết nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?

Một xin rửa sạch nước thù Hai xin nối lại nghiệp xưa họ Hùng

Ba kẻo oan ức lòng chồng Bốn xin vẹn vẹn sở công lênh này.

4. Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Vạn Xuân? Nhà nước Vạn Xuân được thành lập có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử nước ta thời Bắc thuộc?

5. Hãy chỉ ra những điểm giống nhau giữa những cuộc khởi nghĩa lớn thời Bắc thuộc từ thế kỉ I đến thế kỉ VIII?

6. Trình bày những thành tựu văn hóa nổi bật của nhà nước Cham-pa từ thế kỉ II đến thế kỉ VII?

6. MÔN ĐỊA LÍ Phần 1: Trắc nghiệm

Ôn tập nội dung trong các bài 23, 24 Phần 2: Tự luận

Câu 1: Cho bảng số liệu về lưu vực và tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công.

Lưu vực và tổng lượng nước Sông Hồng Sông Mê Công

Lưu vực (km2 ) 143.700 795.000

(11)

Tổng lượng nước (tỉ m3/năm) 120 507 Qua bảng số liệu trên hãy:

a. So sánh lưu vực, tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công.

b. Nhận xét về mối quan hệ giữa lưu vực và tổng lượng nước của sông.

Câu 2: Cho bảng số liệu về tổng lượng nước mùa cạn, mùa lũ của sông Hồng và sông Mê Công Tổng lượng nước mùa cạn và mùa lũ Sông Hồng Sông Mê Công

Tổng lượng nước mùa cạn (tỉ m3/năm) 30 101,4

Tổng lượng nước mùa lũ (tỉ m3/năm) 90 405,6

Qua bảng số liệu trên hãy :

a.So sánh tổng lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công trong mùa cạn và mùa lũ.

b.Giải thích nguyên nhân có sự chênh lệch đó?

Câu 3:Vì sao độ muối của các biển và đại dương lại khác nhau?

Câu 4:Thế nào là sông, hệ thống sông, là lưu vực sông?

Câu 5: Thế nào là sóng, thủy triều, nhật triều và bán nhật triều? Nguyên nhân, lợi ích và tác hại của hiện tượng thủy triều trên Trái Đất?

7. MÔN TIẾNG ANH PART 1. LANGUAGE FOCUS: From Unit 7 to Unit 12

I. Topics

- Favourite TV programmes - The sports/ games you like - Cities in the world.

- Different houses in the future.

- The environment causes & effects II. Vocabulary

- Review all vocabularies from Unit 7 to Unit 12 with the topics:

+ Television / Sports and games/ Cities of the world / Our houses in the future / Our greener world/

Robots.

III.Phonetics 1. Pronunciation

Practice the sounds: / θ/ and /ð/, /eә/ and /iә/, /әu/ and /ai/, /dr/ and /tr/, /a:/and /ӕ/, /ɔi/ and /au/.

2. Stress: Review all the new words with their stress in each Unit. ( From Unit 7 to Unit 12) IV. Grammar focus

- The present simple, the present continuous, the present perfect, the past simple & the simple future tense

- Conjunctions: and, because, although, but, so.

- Question words: What, Why, How, When ……

- Comparative adjectives (short, long adjectives) and superlative adjectives (long adjectives).

- Modal verbs: Might / Might not for future possibility; can, could for past ability, be able to for future ability.

- If -clause type 1

V. Some types of exercises

1. Phonetics.

+ Pronunciation + Stress

2. Multiple choice questions.

3. Verb forms.

4. Order the sentences.

5. Complete the sentences using cued words .

(12)

6. Rewrite the sentences so that it has similar meaning to the first sentence.

7. Make questions for the underlined words.

8. Reading comprehension.

9. Find a mistake in the four underlined parts of each sentence and correct it.

PART 2. PRACTICE

I. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. wear B. fear C. hear D. near

2. A. author B. mother C. another D. leather

3. A. station B. question C. intersection D. destination

4. A. bag B. apple C. fast D. activity

5. A. cow B. how C. now D. show

6. A. decided B. watched C. needed D. invited

7. A. forest B. empty C. environment D. fastest

8. A. reduce B. recognize C. regard D. remote

9. A. planet B. trash C. understand D. waste

10. A. marathon B. therefore C. weatherman D. together II. Choose the word which has a different stress pattern from others

1. A. material B. rubbish C. modern D. natural

2. A. energy B. weatherman C. wireless D. reporter

3. A. pollution B. skyscraper C. popular D. clever

4. A. environment B. entertain C. effect D. equipment

5. A. documentary B. creative C. comedy D. cartoon

6. A. programme B. actor C. writer D. newsreader

7. A. schedule B. broadcast C. reduce D. recycle

8. A. viewer B. audience C. education D. plastic

9. A. television B. newspaper C. apartment D. telephone

10. A. channel B. invent C. develop D. control

III. Choose the best answer to complete the sentences

1. The Internet is a very fast and ___ way for me to get information.

A. convenient B. terrible C. inconvenient D. quickly 2. Football is an___ game.

A. outdoor B. boring C. individual D. popular)

3. If you go to school by bike, you_____ our environment.

A. save B. will save C. saved D. saving

4. Thanks _____ television people can get the latest information.

A. for B. to C. of D. about)

5. My sister likes going out with her friends_____ I like watching TV.

A. so B. but C. and D. or

6. We use the ___to change the channel from a distance.

A. tape recorder B. volume C. disc D. remote control 7. Do you often spend time_______ the web each day?

A. surfing B. surf C. to surf D. surfs

8. A person who reports news is a_______

A. actor B. actress C. reporter D. director

9. ___does she watch The Kids Are All Right? - She usually watches it.

A. Whom B. How often C. What D. Who

10. ______ you swim when you were ten?

A. Can B. Could C. Will D. Might

11.If we use _____ paper, we will save a lot of trees.

(13)

A. Fewer B. Less C. More D. Much 12. Don’t throw rubbish into the river because you will make it ____.

A. greener B. dirty C. cleaner D. fresher

13. A super smart TV will help us ______ goods from the supermarket.

A. take B. buy C. carry D. order

14. Do you think that our houses will be ______ space?

A. in B. on C. at D. do

15. We might have a ___ TV to watch TV programme from space.

A. wireless B. remote C. automatic D. local

IV. Give the correct form of verbs:

1. This is the first time Peter ………..( do) Karate

2. If we ………..(recycle) a lot of papers, we ……….(save) a lot of trees.

3.Yesterday, I …………...(not /stay ) at home, I …………(go) out to eat at a big restaurant.

4. We (never / see) ……….such a big flower.

5. He (ever / be) ……….to Japan?

6. Rebecca Stevens (be) ………...… the first woman to climb Mount Everest.

7. What type of house (you / live) ……..………in the future?

8. Many girls and women (do) ………...………..aerobics to keep fit.

9. Why (they / cancel) ………...….their picnics? – Because the weather was bad.

10. They never (watch) ……….documentary.

V. Make questions with the underlined words.

1. We have lived in New York for ten years.

2. My family moved to Sydney in 1997.

3. Minh goes to the karate club three times a week.

4. People might watch films on smart phones.

5.We will travel to the moon by a super car.

6. She missed a week’s lessons because of illness.

7. The game show lasted for two hours and a half.

8. I like Xuan Bac best in the Weekend Meeting shows.

9. They go to the English club twice a week.

10.The new washing machine is eleven million dong.

VI. Rearrange these words given into the meaningful sentences 1. watched/ never/ before/ 3 D movie/ a/ I/ have/

2. He /English / fluently/ his/ sister/ more/ than/ speaks 3. time/ having/ a/ in/ We’re / great/ HoChiMinh City/.

4. It / for/ important / is/ children / practice / speaking / English / to/ every day.

5. throw/ you / reuse / Don’t / plastic bags / because / can/ them.

6. you/ practice/ table tennis/ How often/ do/ playing 7.the match/ win/ your team/ Did/ last Sunday 8. arrive/ the stadium/ at/ What time/ you/ did

9. play/ games/ your family/ Does/ sometimes/ together 10. you/ play/ Did/ were/ when you/ marbles/ usually/ small

VII. Complete the second sentence so that it means the same as the first 1. You will pass the examination. You study hard.

- > If………

2. He looks after the sick people.

- > He takes...

3. Ann preferred going out, but she stayed at home.

- > Although ………..………

4. How long have you played soccer?

(14)

-> When……….………...?

5. The Old Town has a lot of cafés, restaurants and museums.

- > There are ………..

6. No one in the class is more intelligent than Phong.

- > Phong is ………

7. Our sources of energy will soon end if we don’t try to save them.

-> Unless ……….

8. Charles lives quite near his aunt’s house.

-> Charles doesn’t ……….……….

9. I last saw Peter five months ago.

-> I haven’t ………..………..

10. Listen carefully or you don’t understand the lessons.

-> If ……….………

VIII. Find a mistake and correct it:

1. If you don’t study your mathematics, you can’t be able to do the exercises 2. Most ants could lift objects that are ten times heavier than their own bodies 3. People should reuse and recycling bottles and cans to reduce garbage.

4. What time do you have English classes? – On Monday and Friday.

5. My father always has a lot of houseworks to do.

6. There was many people standing on the street.

7. Did your uncle took you to watch the football match last week?

8. The food was delicious, but most things didn’t cheap.

9. I think he can speak Spanish very well.

10. Robots will help people doing the housework.

IX. Read the text then answer the questions below:

A robot is a machine. But it is not just any machine. It is a special kind of machine. It is a machine that moves. It follows instructions. The instructions come from a computer. Because it is a machine, it does not make mistakes. And it does not get tired. And it never complains. Unless you tell it to!

Robots are all around us. Some robots are used to make things. For example, robots can help make cars. Some robots are used to explore dangerous places. For example, robots can help explore volcanoes.

Some robots are used to clean things. These robots can help vacuum your house. Some robots can even recognize words. They can be used to help answer telephone calls. Some robots look like humans. But most robots do not. Most robots just look like machines.

Long ago, people imagined robots. But nobody was able to make a real robot. The gist real robot was made in 1961. It was called Unimate. It was used to help make cars. It looked like a giant arm.

In the future, we will have even more robots. They will do things that we can’t do. Or they will do things that we don’t want to do. Or they will do things that are too dangerous for us. They will help make life better.

1. What is a robot? _____________________________________________

2. Why doesn’t a robot make mistakes? _____________________________________________

3. Do most robots look like humans? _____________________________________________

4. When was the first robot made? _____________________________________________

5. What did the first robot look like? _____________________________________________

6. Will robots make our lives better or worse? _____________________________________________

L u ý: Ph n t lu n H c sinh làm ra v .ư ầ ự ậ ọ ở PART 3: SPEAKING TEST

TOPICS FROM UNIT 7 TO UNIT 12

(15)

TOPICS CONTENTS QUESTIONS

1. TALK ABOUT YOUR FAVOURITE TV

PROGRAMME

- Talk about:

+ The name of the TV programme.

+ The channel of this programme.

+ The content of this programme.

+ The advantages of the programme.

+ The reason you like this programme.

+ Your feelings.

…….

1. How often do you watch TV?

2. What TV programme do the children like best?

3. Can you name some programmes that are good for children ?

2. TALK ABOUT YOUR FAVOURITE SPORT/

GAME.

- Talk about :

+ Name of the game/sport + Numbers of people take part in sport/ game.

+ The advantages of this sport/

game.

+ Reason you like it.

…….

1.How often do you play sports/

games?

2.How many hours a day do you play sport?

3.What sport/ game do you often play at school?

4.Do you like playing sports/ games or watching them on TV?

5.How is sport/game help you?

3. TALK ABOUT A CITY IN THE WORLD YOU

LIKE MOST.

- Talk about :

+ The name of the city.

+ Its location.

+ The most famous/ interesting things in this city.

+ Your feelings - …

1. Which city has the tallest building in the world?

2. What is special about Ha Noi?

3. Which city is the capital of England?

4. Which city is the oldest in Viet Nam?

4. TALK ABOUT YOUR FUTURE HOUSE.

- Talk about:

+ Type of the house.

+ The location of the house.

+ Number of room.

+ Appliances in the house.

+ Your feelings and future

- …

1. What type of your house in the future?

2. Where will it be located?

3. Who will live with you in your future house?

4. How many rooms will there be in your future house? Which room do you like best? Why?

5. When do you think you might have your future house?

5. TALK ABOUT YOUR DREAM ROBOTS

- Talk about name of robot.

- Talk about type of robot.

- Talk about the things the robot can do.

- Talk about the advantages when having a robot.

- Talk about your feelings - …

1.Have you ever seen a real robot?

2.What do you like most about robots?

Why?

3.If Robots are more intelligent than human, what might happen?

6. OUR GREENER WOLRD

- Name types of pollution.

- What do 3Rs mean?

- Name 3 things that can be reused.

1. What will happen if the soil/ noise/

water/ air is polluted?

2. What will happen if more people cycle?

(16)

- Name 3 things that can be reduced.

- Name 3 things that can be recycled

3. What do you think about the environment in VN?

4. What can you do to protect the environment?

8. MÔN CÔNG NGHỆ Câu 1: Thực đơn là gì? Em hãy nêu tác dụng của thực đơn.

Câu 2 : Có những nguyên tắc xây dựng thực đơn nào? Em hãy so sánh thực đơn thường ngày và thực đơn bữa tiệc, liên hoan.

Câu 3: Thực phẩm trong thực đơn dùng cho bữa ăn thường ngày phải đảm bảo yêu cầu gì?

Câu 4: Em hãy so sánh hai hình thức muối nén và muối xổi.

Câu 5: Em hiểu thế nào là phương pháp nướng, phương pháp hấp (đồ)? Em hãy nêu một số món ăn được chế biến bằng các phương pháp trên.

Câu 6: Thu nhập của gia đình là gì? Em hãy so sánh thu nhập của gia đình trong thành phố và nông thôn Câu 7: Tại sao phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng đối tượng khi tổ chức bữa ăn trong gia đình?

Tại sao phải cân bằng chất dinh dưỡng trong bữa ăn?

9. MÔN TIN HỌC I. Phần trắc nghiệm

Một số câu hỏi trắc nghiệm khách quan tham khảo:

Câu 1: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?

A. và B. và C. và D. và Câu 2: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:

A.Picture  Insert  From File

. B. Insert  From File  Picture.

C.Insert  Picture  From File. D. Tất cả đúng.

Câu 3: Nút lệnh dùng để:

A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề Câu 4: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:

A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 5: Để tìm từ trong văn bản ta vào:

A. Home \ Find C. Edit \ File

B. Edit \ Find D. Find \ File

Câu 6: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?

A. Save hoặc nút lệnh . C. Open hoặc nút lệnh .

B. Nút lệnh . D. Tất cả sai.

Câu 7: Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào?

A. Và B. Và C. D.

Câu 8. Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa?

A) Phím ENTER B) Phím CAPS LOCK C) Phím TAB D) Phím SHIFT Câu 9. Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:

A. Định dạng văn bản B. Lưu tệp văn bản C. Trình bày trang D. Không có đáp án

(17)

II. Phần tự luận:

Câu 1. Nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản? Nêu cách thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản?

Câu 2. Muốn đặt lề trang phía trái là 2.3 cm, lề phải là 2 cm, lề trên là 1.5 cm, lề dưới là 1 cm. Ta làm thế nào?

Câu 3. Trình bày trang văn bản là gì? Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản là gì?

Câu 4. Tìm kiếm và thay thế là công cụ có chức năng gì? Nêu cách mở hộp thoại thay thế?

Câu 5. Nêu các bước tạo bảng

Câu 6: Nêu sự giống nhau và khác nhau về ý nghĩa của con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột Câu 7: Ghép ý ở cột A với cột B ghi kết quả vào cột C để có câu đúng

Cột B Cột A Kết quả Cột C

1. Để mở văn bản đã có trên

máy ta lần lượt thực hiện A. Lưu văn bản cũ với một tên khác 1 với……..

2. Các nút lệnh dùng để

B.. Xem trang văn bản thu gọn trên màn

hình 2 với……..

3. Để lưu văn bản trên máy tính em thực hiện:

C. Chọn File -> Save -> Chọn ổ đĩa -> gõ

tên văn bản -> OK 3 với……..

4. Khi em lần lượt thực hiện các lệnh ở bảng chọn: File, Save As có nghĩa là

D. Chọn File -> Open -> Gõ tên văn bản và -> OK

4 với……..

5. Nút lệnh dùng để E. Mở văn bản mới, mở văn bản đã có

trên máy, lưu văn bản và in văn bản 5 với……..

Câu 8. Nêu cách tìm kiếm nhanh một từ (hoặc một dãy kí tự)?

Câu 9. Cho bảng sau:

THỜI KHÓA BIỂU LỚP 6A4 Thứ

Tiết 2 3 4 5 6 7

1 Sinh hoạt Ngoại ngữ Công nghệ Văn Tin

2 Văn Thể dục Toán Văn Tin

3 Mỹ thuật Toán Toán Công nghệ LgP

4 Ngoại ngữ Toán Thể dục Nhạc Sử

5 Sinh học Vật lý Công dân Ngoại ngữ Văn

a, Bảng trên lập bị thừa một cột do thứ 7 được nghỉ , làm thế nào để xóa cột đó? Em hãy nêu các bước để xóa cột trên?

b, Hãy trình bày cách tạo bảng TKB của lớp với số cột và hàng như trên 10. MÔN GDCD

I. Phần tự luận

Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập

Bài 16: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, thân thể, danh dự và nhân phẩm.

Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở Yêu cầu :

+ Lí thuyết : Học sinh học toàn bộ nội dung bài học

+ Bài tập : Học sinh làm bài tập trong sách giáo khoa + sách bài tập tình huống.

II. Phần trắc nghiệm:

1. Học sinh làm các bài tập trong SGK từ bài 15 đến bài 17 11. MÔN THỂ DỤC

(18)

- Biết cách tâng cầu bằng đùi.

- Biết tâng cầu bằng má trong bàn chân.

12. MÔN ÂM NHẠC 1. Hát: gồm các bài: + Niềm vui của em

+ Ngày đầu tiên đi học + Tia nắng, hạt mưa 2. Tập đọc nhạc: + TĐN số 6: Trời đã sáng rồi

+ TĐN số 7: Chơi đu

+ TĐN số 8: Lá thuyền ước mơ 13. MÔN MĨ THUẬT

1/Xem lại tất cả các bài trang trí trong chương trình Mĩ Thuật 6 học kì II : + Bài vẽ theo mẫu

+ Bài trang trí đồ vật.

+ Bài vẽ ngôi nhà

+ Bài vẽ tranh chân dung

2/Sưu tầm 1 số tranh ảnh chân dung, phong cảnh đẹp của học sinh và họa sĩ.

(19)

PHẦN 2: HƯỚNG DẪN LÀM BÀI 1. MÔN TOÁN

I- PHẦN LÝ THUYẾT: Học theo nội dung và câu hỏi trong SGK, chú ý các câu hỏi trắc nghiệm 3. Số học: 15 câu hỏi ôn tập chương III trang 62 – SGK tập 2

4. Hình học: Ôn tập các hình, các tính chất và câu hỏi, bài tập trang 95, 96 – SGK tập 2.

II- PHẦN TỰ LUẬN

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)

1 3 3 1 7 6

1) :

5 5 7 5 5 5

    

             

3 3 7 5 1 5 5 1 1 1 3

2) : :

8 4 12 6 2 24 6 2 4 2 4

          

 

 

13 11 7 28 3 11 1 7 7 4 7 7 4 3 7 12 37

3)1 .0,75 25% : . : : .

15 20 3 15 4 20 4 3 5 5 3 5 5 7 5 35 35

   

                   

 

2 2

7 3 1 2 1 4 2 7 1 7 10

4) .1 . 3,5 . .

8 4 3 7 8 3 7 2 6 2 3

           

   

   

31 8 14 31 8 14 31 14 8 8 2588

5)71 43 15 71 43 15 71 15 43 87 43

45 59 45 45 59 45 45 45 59 59 59

   

          

3 5 4 3 3 3 5 4 3 3 3 5 4 3 3 3

6) . . 137 . . 137 . 137 1 137 138

17 9 9 17 17 17 9 9 17 17 17 9 9 17 17 17

                            1 1 1

2 2 1 2 2 2 2.

3 7 28 2 3 7 14 3 7 28

7) 1 3 3 3 3 3 3. 1 1 1 3

7 28 3 7 28 3 7 28

   

           

   

                

5 7 1 7 4 5 12 1 12 4 5 1 12 4 51 12 4 306 8) 19 : 13 : . 19 . 13 . . 19 13 . . . .

8 12 4 12 5 8 7 4 7 5 8 4 7 5 8 7 5 35

            

     

     

1 1 1 1 1

2 2 2 2 2 2.

15151515 5 7 9 11 13 15 2 1

5 7 9 11 13

9) 1

3 3 3 3 3 45454545 3. 1 1 1 1 1 45 3 3

5 7 9 11 13 5 7 9 11 13

     

     

 

     

 

         

 

Dạng 2 : Tìm x biết : Bài 2: Tìm x, biết

(20)

2 1 1 1) x3 2 10

2 1 1

3x 10 2

2 3

3x 5

x 3 2:

5 3 x 9

10

 

 

1 3 7

2) 3 2x :

2 14 12

7 7 3

2x .

2 12 14

7 1

2 2x 8 2x 1 7

8 2

27 27

x : 2

8 16

   

 

 

 

 

 

   

1 4 3

3) 2 1 x 1

4 5 20

9 3

20 x 1 20 9 23 20 x 20

23 9 23

x :

20 20 9

    

 

 

 

 

4) 1 1 : (3x) 5 4 3

1 1

: (3x) 5

3 4

1 21 3x :

3 4 3x 4

63

4 4

x : 3 63 189

  

  

 

 

 

 

8 2 1 1

5) x x 1

9 3 3 3

8 1 1 2

x x 1

9 3 3 3

8 1 .x 2 9 3

5 x 2 9 x 2 : 5 18

9 5

  

  

   

 

 

 

2

2

2 2 2

1 17 26

6) x 5 25 25

1 26 17 9

x 5 25 25 25

1 4 4

x 5 5 5

    

 

 

     

 

 

      

     

     

x 3

  5

hoặc x 1

3

3

3

3 3

5 7 24

7)1 3x

27 9 27

7 5 24

3x 1

9 27 27

7 8

3x 9 27

7 2

3x 9 3

7 2 3x 9 3 x 13

27

 

      

    

 

 

   

 

 

     

   

   

  

17 3 7

8) 2x

2 4 4

3 17 7

2x 4 2 4

3 41 2x 4 4

   

   

 

TH1:

3 41 11

2x x

4 4 2

   

TH2:

3 41 19

2x x

4 4 4

 

   

1 2

9) x 2x 0

2 3

     

  

  

1 1

TH1: x 0 x

2 2

    

2 1

TH2 : 2x 0 x 3     3

3 2

2

2

10)x 1 x 0 2

x . x 1 0 2

TH1: x 0 x 0

1 1

TH2 : x 0 x

2 2

 

   

 

 

  

    

Dạng 3 : Rút gọn

Bài 3: Rút gọn các phân số

4)

315 7

540 12

 

4)

   

5 5 3

7 4 2

3 .2 . 7 21 2 .3 .7 4

 

7)

1997.1996 1

  

1995 . 1997 1996 1

   

  

(21)

5)

25.13.63 5

26.35.18 4 

5)

2929 101 2 2.1919 404 3

 

8)

2.3 4.6 14.21 2 3.5 6.10 21.35 5

  

 

6)

3.13 13.18 3 15.40 80 8

  

6)

 

 

18.34 18 .124 3 36.17 9. 52 2

  

  

9)

3.7.13.37.39 10101 38 505050 70707 43

 

Dạng 4: Giải bài toán lời văn

Bài 1: Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 em đạt học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học học sinh . Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A . Tính số học sinh giỏi mỗi lớp.

Giải:

Số học sinh giỏi của lớp 6A là 45. = 15 (học sinh)

Số học sinh giỏi của lớp 6B là 15 . 120% = 18 ( học sinh)

Bài 2 : Bạn Hùng đọc một quyển sách trong ba ngày . Ngày thứ nhất đọc số trang cuốn sách , ngày thứ hai đọc số trang cuốn sách , ngày thứ ba đọc hết 30 trang cuối cùng.

a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu số trang?

b Tính số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất và số trang bạn Hùng đọc ngày thứ hai.

Giải:

Ngày thứ 3 đọc được số phần trang cuốn sách là 1- - = (số trang cuốn sách) Quyển sách có số trang là 30 : = 180 (trang)

Số trang bạn Hùng đọc ngày thứ nhất là .180 = 30 (trang) Số trang bạn Hùng đọc ngày thứ là .180 = 120 (trang)

Bài 3 : Lớp 6A có 40 học sinh bao gồm ba loại : giỏi , khá , trung bình . Số học sinh khá bằng 40% số học sinh cả lớp . Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Tính học sinh trung bình của lớp 6A. Số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp.

Giải:

Số học sinh khá của lớp 6A là 40.40% = 16 (học sinh) Số học sinh giỏi của lớp 6A là 40. = 10 (học sinh)

Số học sinh trung bình của lớp 6A là 40-16-10 = 14 (học sinh)

Số học sinh trung bình chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là .100 = 35% (số học sinh cả lớp) Bài 4: Sơ kết học kì 1 lớp 6A có 27 học sinh đạt loại khá , giỏi chiếm số học sinh cả lớp . a) Tìm số học sinh lớp 6A

b) Tổng kết cuối năm học số học sinh khá và giỏi chiếm 80% số học sinh lớp . Biết rằng số học sinh giỏi bằng số học sinh khá . Tìm số học sinh giỏi , số học sinh khá cuối năm của lớp 6A.

Giải:

a) Số học sinh lớp 6A là 27 : = 45 (học sinh)

b) Tổng kết cuối năm có số học sinh khá giỏi là 45. 80% = 36 học sinh.

Số học sinh khá là 21 học sinh

Bài 5 : Lớp học có 45 học sinh , trong đó : 20% tổng số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Tính số học sinh giỏi , tiên tiến, trung bình của lớp?

Giải:

Số học sinh giỏi là 45. 20% = 9 (học sinh) Số học sinh tiên tiến là 9 : = 21 (học sinh) Số học sinh trung bình 45 – 9 - 21 = 15 (học sinh)

Bài 6 : Một lớp có 45 học sinh xếp loại học lực gồm 3 loại : giỏi, khá , trung bình .

Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại . Tính số học sinh giỏi của lớp.

Giải:

Số học sinh trung bình là 45. = 21 (học sinh)

(22)

Số học sinh còn lại là 45 – 21 = 24 (học sinh) Số học sinh khá là 24. = 15 (học sinh) Số học sinh giỏi là 24-15 = 9 (học sinh)

Bài 7: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : giỏi , khá , trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 30% số học sinh cả lớp .Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại ( học sinh còn lại gồm : học sinh khá , học sinh trung bình ) .Tính số học sinh mỗi loại?

Giải:

Số học sinh giỏi là 40 . 30% = 12 (học sinh) Số học sinh còn lại là 40 – 12 = 28 (học sinh) Số học sinh khá là 28. = 20 (học sinh)

Số học sinh trung bình là 28 – 20 = 8 (học sinh)

Bài 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.

Giải:

Chiều rộng hình chữ nhật là 35. = 20 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là (35 + 20) . 2 = 110 (cm2)

Bài 9: Tổng kết năm học, lớp 6A có số học sinh đat loại giỏi và số học sinh khá bằng số học sinh giỏi.

Có 10 học sinh trung bình và yếu.

a) Tính số học sinh lớp 6A.

b) Tính số học sinh giỏi và số học sinh khá lớp 6A

c) Tính tỉ số phần trăm giữa số học sinh khá và số học sinh giỏi.

Giải:

số học sinh khá chiếm số phần la : = (số học sinh lớp 6A)

Học sinh trung bình và yếu chiếm số phần là 1- - = (số học sinh lớp 6A) Số học sinh lớp 6A là 10: = 45 (học sinh)

Số học sinh giỏi là 45. = 15 (học sinh) Số học sinh khá là 45. = 20 (học sinh)

tỉ số phần trăm giữa số học sinh khá và số học sinh giỏi là .100 = 133, 3%

Dạng 5 : Hình Học tổng hợp Bài 1:

m

z y

x 130°

65°

O

a) Trên cùng một nửa mặt phẳng, bờ chứa tia Ox, ta có:

 

0 0

xOy xOz(65   130 )

Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (1)

  

   

0 0 0 0

xOy yOz xOz

65 yOz 130 yOz 65 xOy yOz( 65 ) (2)

  

      

b) Từ (1) và (2) suy ra tia Oy là tia phân giác của góc xOz.

c)Om là tia đối của tia Oz nên yOz và yOm là 2 góc kề bù

  00

yOz yOm 180 yOm 115

    

Om là tia đối của tia Oz nên xOz và xOm là 2 góc kề bù

  00

xOz xOm 180 xOm 50

    

Bài 2:

(23)

y' z

y

x

30°

100°

O

a) Vì Oy là tia đối của tia Oy’yOy ' 180  0 và tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oy’

  00

xOy xOy ' 180 xOy ' 80

    

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có:

  0 0

xOz xOy ' (30 80 ) tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy’

(1)

b) Từ (1)xOz zOy ' xOy '   zOy ' 50  0

Vì Oy là tia đối của tia Oy’yOz và y 'Oz là 2 góc kề bù

  00

yOz zOy ' 180 yOz 130

    

Bài 3:

t

m z y

x 110° 20°

O

a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox ta có:

  0 0

xOz xOy (20 110 ) tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy

    0   0 0

xOz zOy xOy zOy 90 xOz zOy (20 90 )

       

b) Om là tia phân giác của yOz 

  yOz 900 0

zOm yOm 45

2 2

    

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy ta có:

  0 0

yOm yOx (45 110 ) tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy

       0

xOz zOy xOy yOm mOx xOy mOx 65

       

c) Các cặp góc phụ nhau: yOm và zOm

Các cặp góc bù nhau: yOt và  yOx ;  tOm và  mOx ;  tOz và zOx

Bài 4:

y

z

x C

O A

B

D

a) Vì xOy là góc bẹt  xOz và  zOy là hai  góc kề bù

 xOz zOy 180   0 , mà xOz 2.zOy  

  

0 0

0 0

2.zOy zOy 180 zOy 60

xOz 2.60 120

    

  

b) C

O;3cm

OC 3cm

Trên cùng một tia gốc O có: OC<OB (3 cm<7 cm) nên điểm C nằm giữa điểm O và B

OC BC OC BC 4cm

    

c) CD là đường kính của (O;3 cm) nên OD = 3 cm.

Độ dài đoạn DB là: 7 + 3 = 10cm Bài 5:

(24)

m 140°

t

70°

z

y O x

a) Vì xOy là góc bẹt xOy 180  0và tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.

    0

xOz zOy xOy zOy 110

    

b) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có:

  0 0

xOz xOt (70 140 )Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot (1)

    0   0

xOz zOt xOt zOt 70 xOz zOt( 70 )

        (2)

Từ (1) và (2) suy ra tia Oz là tia phân giác của xOt 

c) Vì Om là tia đối của tia Oz suy ra tia Oy nằm giữa hai tia Om và Oz

    0

yOz yOm zOm yOm 70

    

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ta có:

  0 0

xOt xOy (140 180 )Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy

    0   0 0

xOt tOy xOy tOy 40 yOm tOy(70 40 )

       

 tia Oy không phải là tia phân giác của mOt Dạng 6: Bài toán mở rộng, nâng cao (Tham khảo)

Bài 1: Tính tổng

2 3 2020

2021

1 2 2 2 ... 2

S 1 2

    

 

Giải :

2 3 2020

2021

1 2 2 2 ... 2

S 1 2

    

  =

A B

2A= 2 + 22 +23+ 24+….+ 22021 A = 22021-1

S= -1

Bài 2: Cho phân số

2n 3 B n 1

 

  n   

b. Với giá trị nào của n thì B nguyên c. Chứng minh B là phân số tối giản Giải:

a)

2n 3

B n 1

 

=

2n 2 1 n 1

 

=

2 1

 n 1

B nguyên khi n ∈ {0; -2}

b) Giả sử d = ƯCLN (2n+3,n+1) Khi đó 2n+3d và n+1d

Suy ra 2n+3 –2(n+1) = 1d d=1 Vậy B là phân số tối giản

Bài 3: Cho tổng

1 1 1

S ...

31 32 60

   

Chứng minh

3 4

5   S 5

(25)

Giải:

S>

10 40

+

10 50

+

10 60

>

3 5

S<

10 30

+

10 40

+

10 50

<

4 5

Bài 4: Hãy tính

C

D .

Biết

1 1 1 1 1 1

C ...

2 3 4 48 49 50

      

1 2 3 48 49

D ...

49 48 47 2 1

     

Giải:

1 2 3 48 49

D ...

49 48 47 2 1

1 2 3 48

( 1) ( 1) ( 1) .... ( 1) 1

49 48 47 2

1 1 1 1 1

50( ... )

49 48 47 2 50

     

         

     

C 1 D 50 

2. MÔN VẬT LÍ 1. Lí thuyết:

Câu 1: So sánh sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí:

- Giống nhau: Cả 3 chất rắn, lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi

- Khác nhau: Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.

Câu 2: Khi đun nóng nước trong ấm thì:

- Khối lượng nước: không thay đổi - Thể tích nước: tăng lên

- Khối lượng riêng của nước: giảm đi.

Câu 3: Nhiệt kế là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ. Các loại nhiệt kế dùng chất lỏng mà em đã học:

- Nhiệt kế thuỷ ngân.

- Nhiệt kế rượu - Nhiệt kế y tế

Câu 4: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể lỏng gọi là sự đông đặc. Trong thời gian nóng chảy (hoặc đông đặc) nhiệt độ của vật không thay

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ñeå hieän töôïng ngöng tuï dieãn ra nhanh thì ta taêng hay giaûm nhieät ñoä.. Muoán toác ñoä ngöng tuï dieãn ra nhanh thì ta phaûi giaûm

- Toác ñoä bay hôi cuûa moät chaát loûng phuï thuoäc vaøo nhieät ñoä, gioù vaø dieän tích maët thoaùng cuûa chaát loûng. Nhôù laïi nhöõng ñieàu ñaõ hoïc veà söï bay

phiến giảm dần, băng phiến chuyển từ thể lỏng sang thể rắn (đông đặc).. - Sau khi đông đặc, nhiệt độ băng phiến tiếp

A.Vì hợp lực tác dụng lên giọt dầu bằng không, nên do hiện tượng căng bề mặt, làm cho diện tích bề mặt của giọt dầu co lại đến giá trị nhỏ nhất ứng với diện tích mặt cầu

C2: Sau đó đặt bình cầu vào nước lạnh thì có hiện tượng gì xảy ra với mực nước trong ống thủy tinh4.

Khi cho quả bóng bàn bị bẹp(móp) vào nước nóng, không khí trong quả bóng bị nóng lên, nở ra làm cho quả bóng phồng lên như cũ với điều kiện quả bóng bàn đó

Trời lạnh, không khí trong bình co lại, thể tích giảm mức nước lại dâng lên trong ống... BT 1 : Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau

Kiểm chứng sự phụ thuộc của tốc độ bay hơi vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng1. ĐĨA ĐỐI CHỨNG ĐĨA