TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TÔNG
1.Nêu kết luận về sự nóng chảy của băng phiến?.
Băng phiến bắt đầu nóng chảy ở 80
0C
nhiệt độ này gọi là nhiệt độ nóng
chảy của băng phiến. Trong thời gian
nóng chảy nhiệt độ của vật không
thay đổi.
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy.
2.Thế nào là sự nóng chảy ?
Đường biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ của
băng phiến theo thời gian
trong quá trình băng phiến
nóng chảy
Nhiệt độ (0C) 8686 85 85 8484 8383 82 82 8181 8080 79 79 7878 7777 76 76 7575 7474 73 73 72 72 7171 7070 69 69 6868 6767 66 66 6565 6464 63 63 6262
6161 Thời gian
II. SỰ ĐÔNG ĐẶC
1. Dự đoán : Tiết : 29
ThThời gian ời gian ( phút )( phút )
Nhiệt độ Nhiệt độ ( ( 00C )C )
ThểThể
66 7777 RắnRắn
ThThời gian ời gian ( phút )( phút )
Nhiệt độ Nhiệt độ ( ( 00C )C )
ThểThể
1010 8080 Rắn và lỏngRắn và lỏng
ThThời gian ời gian ( phút )( phút )
Nhiệt độ Nhiệt độ ( ( 00C )C )
ThểThể 1515 8686 lỏnglỏng
Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra khi thôi không đun nóng để băng phiến nguội dần
- Khi khơng đun nĩng, nhiệt độ băng
phiến giảm dần, băng phiến chuyển từ thể lỏng sang thể rắn (đơng đặc).
- Sau khi đơng đặc, nhiệt độ băng phiến tiếp tục giảm.
Hãy dự đoán điều gì sẽ xảy ra đối với
băng phiến khi thôi không đun nóng và để băng phiến nguội dần
+ 01giá đỡ thí nghiệm.
+ 02 kẹp vạn năng
+ 01kiềng đun,lưới đun + 01cốc thuỷ tinh
+ 01 ống nghiệm ,1 nhiệt kế + 01đèn cồn
+Băng phiến tán nhỏ, nước.
Dụng cụ thí nghiệm ở hình 24.1
- Cứ Sau 1 phút lại ghi nhiệt độ và thể của băng phiến cho tới khi nhiệt độ của băng phiến giảm tới 600C.
- Đun băng phiến như thí nghiệm hình 24.1 lên tới 90 0C tắt đèn cồn.
- Lấy ống nghiệm ra khỏi nước nóng để băng phiến nguội dần đến 86 0c. Ghi nhiệt độ và thể của băng phiến
Tiến hành thí nghiệm để kiểm tra dự đoán
+Ta được bảng 25.1
BẢNG 25.1 : Bảng nhiệt độ và thể của băng phiến trong quá trình để nguội
ThThời ời gian nguội gian nguội (ph(phútút))
Nhiệt độ Nhiệt độ
((00C)C)
ThThểể r rắnắn hay lhay lỏngỏng
00 8686 lỏnglỏng
11 8484 lỏnglỏng
22 8282 lỏnglỏng
33 8181 lỏnglỏng
44 8080 lỏng và rắnlỏng và rắn
55 8080 lỏng và rắnlỏng và rắn
66 8080 lỏng và rắnlỏng và rắn
77 8080 lỏng và rắnlỏng và rắn
88 7979 rắnrắn
99 7777 rắnrắn
1010 7575 rắnrắn
1111 7272 rắnrắn
1212 6969 rắnrắn
1313 6666 rắnrắn
1414 6363 rắnrắn
8686 8585 8484 8383 82 82 8181 80 80 79 79 78 78 77 77 7676 7575 7474 7373 7272 7171 7070 69 69 68 68 67 67 66 66 6565 6464 6363 6262 6161
6060 00 1 1 22 33 44 55 66 77 88 99 1010 1111 1212 1313 1414 1515
Đường biểu diễn sự thay đổi
nhiệt độ của
băng phiến theo thời gian
trong quá trình băng phiến
đông đặc Nhiệt độ (0C)
Thời gian (phút)
Căn cứ vào đường biểu diễn thảo luận nhĩm để trả lời các câu hỏi C1 , C2 , C3.
C1 :
C2 , C3 :
đến 800 C băng phiến bắt đầu đơng đặc
Thời gian Yêu cầu
Từ phút 0 đến phút thứ 4 Từ phút 4 đến phút thứ 7 Từ phút 7 đến phút thứ 15
Dạng của đường
biểu diễn Nhiệt độ băng
phiến thay đổi Thể của băng phiến
Nằm nghiêng
Nằm ngang Không đổi Nằm nghiêng
Giảm
Lỏng và Rắn Lỏng
Giảm Lỏng
3. Rút ra kết luận :
a. Băng phiến đông đặc ở (1) ………… Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ đông đặc của băng phiến. Nhiệt độ đông đặc (2) ……… nhiệt độ nóng chảy .
b. Trong thời gian đông đặc, nhiệt độ của băng phiến (3) ……….
800 C
bằng
không thay đổi
C4. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống của các câu sau :
- 70 0C , 80 0C, 90 0C
- Bằng , lớn hơn , nhỏ hơn - Thay đổi , không thay đổi
Bảng nhiệt độ nóng chảy của một số chất
Chất Nhiệt độnóng
chảy(oC) Chất
Nhiệt độ nóng chảy(0C)
Chất Nhiệt độnóng
chảy(0C)
Vôn fram 3370 Bạc 960 Băng
phiến 80
Thép 1300 Chì 327 Nước 0
VàngVàng 1064
Đồng 1083 Kẽm 232 Thuỷ ngân - 39
Rượu - 117
1. Băng phiến ở trạng thái nào khi nó ở 200C , 800C , 850C ?
- Ở nhiệt độ 800C : Băng phiến vừa ở thể rắn vừa ở thể lỏng.
- Ở nhiệt độ 850C: băng phiến ở thể lỏng - Ở nhiệt độ 200C : Băng phiến ở thể rắn
2. Thả một thỏi chì và một thỏi đồng vào bạc đang nóng chảy. Hỏi chúng có bị nóng chảy không ? Vì sao ?
- Chì bị nóng chảy vì nhiệt độ nóng chảy của chì (327 0C) nhỏ hơn nhiệt độ nóng chảy của bạc(960oC)
- Đồng không bị nóng chảy vì đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083 oC) lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của bạc (960oC).
Bài tập vận dụng
C5 : Hình 25.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nĩng chảy của chất nào ? Hãy mơ tả sự thay đổi nhiệt độ và thể của chất đĩ khi nĩng chảy ?
0 1 2 3 4 5 6 7
6 4 2 0 - 2 - 4
Nhiệt độ 0C
Thời gian ( phút )
0 1 2 3 4 5 6 7
6 4 2 0 -2 -4
Trả lời C5 :
Nhiệt độ (0C)
Thời gian ( phút )
+ Đây là đường biểu diễn của nước.
0 1 2 3 4 5 6 7
6 4 2 0 -2 -4
Nhiệt độ (0C)
Thời gian ( phút )
Thời gian
Yêu cầu
Từ phút 0 đến phút thứ 1 Từ phút 1 đến phút thứ 4 Từ phút 4 đến phút thứ 7
Dạng đường
biểu diễn Sự thay đổi nhiệt
độ nước đá Thể của nước đá Nằm nghiêng
Nằm nghiêng Nằm ngang
Tăng lên
Tăng lên Không đổi
Rắn
Rắn và lỏng Lỏng
C6 . Việc đúc tượng đồng có những quá trình chuyển thể nào của ồng ?đ
Trả lời C6: Trong việc đúc tượng đồng, đầu tiên người ta nấu cho đồng nĩng chảy (Từ thể rắn sang thể lỏng), đổ đồng vào khuơn và làm nguội để đồng chuyển từ thể lỏng sang thể rắn . Tức là quá trình nĩng chảy và quá trình đơng đặc.
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống :
(ở nhiệt độ xác định) e. Hãy vẽ mũi tên vào mô hình sau :
LỎNG
NÓNG CHẢY
ĐÔNG ĐẶC
RẮN
d. Các chất khác nhau có ……….… khác nhau.
a. Sự chuyển từ thể …….. sang thể ……….. gọi là sự nóng chảy.
b. Trong thời gian đông đặc nhiệt độ của vật ………
c. Phần lớn các chất nóng chảy ( hay đông đặc) ở một nhiệt
độ……… Nhiệt độ đó gọi là ……….
Sự chuyển từ thể …….. sang thể ……….. gọi là sự đông đặc.
Không thay đổi
nhiệt độ nóng chảy
lỏng rắn
Xác định
nhiệt độ nóng chảy
rắn lỏng
Bài tập
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng : A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn, cũng có thể
thấp hơn nhiệt độ đông đặc
Bài 1
• Làm bài tập : 24-25.1đến 24-25 .6 ( sách bài tập )
• Chuẩn bị bài mới :” sự bay hơi và sự ngưng tụ”