• Không có kết quả nào được tìm thấy

GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12-HK2 - GT12 - ÔN TẬP CUỐI NĂM - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12-HK2 - GT12 - ÔN TẬP CUỐI NĂM - file word"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường:………..

Tổ: TOÁN

Ngày soạn: …../…../2021 Tiết:

Họ và tên giáo viên: ………

Ngày dạy đầu tiên:………..

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - GT: 12 Thời gian thực hiện: ... tiết

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức đã được học trong chương trình Giải tích 12:

- Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.

- Cực trị của hàm số.

- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.

- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

- Nhận dạng đồ thị của các hàm số y ax 3bx2cx d a

0 ;

y ax 4bx2c a

0

0

y ax b ad cb cx d

   

 .

- Xét sự tương giao của các đồ thị.

- Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.

- Khái niệm hàm số lũy thừa, công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và các tính chất của hàm số lũy thừa.

- Định nghĩa lôgarit và các tính chất suy ra từ định nghĩa lôgarit; Các qui tắc tính lôgarit; Công thức đổi cơ số; Khái niệm lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.

- Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit và các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit.

- Phương trình mũ, phương trình lôgarit. Phương pháp giải của một số phương trình mũ, phương trình lôgarit đơn giản đơn giản.

- Các dạng của bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit. Phương pháp giải của một số bất phương trình mũ đơn giản, bất phương trình lôgarit đơn giản.

- Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm và các phương pháp tính nguyên hàm.

- Định nghĩa, tính chất của tích phân và các phương pháp tính tích phân.

- Công thức tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay.

- Khái niệm số phức, phần thực phần ảo của nó; ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.

- Phép toán cộng, trừ, nhân, chia số phức.

- Biết được căn bậc hai của số thực âm.

- Biết được cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực và có nghiệm phức 2. Năng lực

- Năng lực tự học:Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điềuchỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.

- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập.

- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.

(2)

- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.

- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.

3. Phẩm chất

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.

- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

- Năng động, trung thựcsáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có tinh thần hợp tác xây dựng cao.

- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Kiến thức cơ bản toàn bộ chương trình Giải tích 12.

- Máy chiếu - Bảng phụ - Phiếu học tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU

a) Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương trình Giải tích 12.

b) Nội dung:

H1:Phát biểu điều kiện cần để hàm số f x

 

đơn điệu trên khoảng

 

a b; .

H2:Phát biểu điều kiện đủ để hàm số f x

 

đơn điệu trên khoảng

 

a b; .

H3:Phát biểu điều kiện đủ để hàm số f x

 

có cực trị.

H4:Nêu cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số f x

 

trên khoảng

 

a b;

bằng đạo hàm.

H5:Nêu cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

 

a b; bằng đạo hàm.

H6:Nêu cách tìm phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

 

yf x .

H7: Nêu các dạng của đồ thị hàm số bậc ba y ax 3bx2cx d a

0 .

H8:Nêu các dạng của đồ thị hàm số trùng phương y ax 4bx2c a

0 .

H9

: Nêu các dạng của đồ thị hàm sốy ax b

ad cb 0 .

cx d

   

H10:Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Hãy tìm các giao điểm của (C1) và (C2).

H11:Nêu các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.

H12: Nêu khái niệm hàm số lũy thừa và công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa.

H13: Nêu định nghĩa lôgarit và các tính chất của lôgarit.

(3)

H14: Nêu các quy tắc tính lôgarit và công thức đổi cơ số.

H15:Nêu công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit.

H16:Nêu một số cách giải phương trình mũ và phương trình lôgarit?

H17: Bất phương trình mũ cơ bản và bất phương trình lôgarit là những bất phương trình có dạng nào?

H18:Nêu định nghĩa nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm?

H19: Nêu các phương pháp tìm nguyên hàm?

H20: Nêu công thức tính tích phân và các tính chất của tích phân? Nêu các phương pháp tính tích phân?

H21: Nêu công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; , trục hoành và hai đường thẳng x a x b ,  .

H22:Nêu công thức tính tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số

 

C1 y f x

 

,

 

C2

: y g x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; và hai đường thẳng x a , x b .

H23:Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng

 

P

 

Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại x ax b , với a b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (với a x b  ) cắt B theo thiết diện có diện tích S x

 

. Khi đó thể tích của phần vật thể T giới hạnbởi hai mặt phẳng

 

P

 

Q được tính theo công thức nào?

H24:Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; , trục Ox

và hai đường thẳng x a và x b (với a b ). Quay

 

H xung quanh trục Ox ta thu được một khối tròn xoay. Hãy tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành đó?

H25: Nhắc lại khái niệm số phức và các khái niệm liên quan đến số phức?

H26: Nêu các phép toán về số phức.

H27: Số thực a0 có các căn bậc hai nào?

H28: Nêu cách giải phương trình bậc hai hệ số thực.

c) Sản phẩm:

Câu trả lời của HS

L1:Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên khoảng

 

a b; .

Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

a b; f x'

 

  0 x

 

a b; .

Hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng

 

a b; f x'

 

  0 x

 

a b; .

L2:Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên khoảng

 

a b; .

   

' 0 ;

f x   x a b Hàm số f x

 

đồng biến trên khoảng

 

a b; .

   

' 0 ;

f x   x a b

Hàm số f x

 

nghịch biến trên khoảng

 

a b; .

L3:

Điều kiện đủ số 1.

Giả sử hàm số y f x

 

liên tục trên khoảng K

x0h x; 0h

và có đạo hàm trên K hoặc trên

 

0

\

K x , với h0.

(4)

- Nếu f x'

 

  0 x

x0h x; 0h

f x'

 

  0 x

x0h x; 0h

thì x0 là một điểm cực đại của hàm số f x

 

.

- Nếu f x'

 

  0 x

x0h x; 0h

f x'

 

  0 x

x0h x; 0h

thì x0 là một điểm cực đại của hàm số f x

 

.

Điều kiện đủ số 2.

Giả sử hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp hai trên khoảng

x0h x; 0h

, với h0. Khi đó:

- Nếu f x'

 

0 0, ''f

 

x0 0 thì x0 là một điểm cực đại.

- Nếu f x'

 

0 0, ''f

 

x0 0 thì x0 là một điểm cực tiểu.

L4:Cách tìm GTLN, GTNN (nếu có) của hàm số y f x

 

trên khoảng

 

a b; là lập bảng biến thiên của hàm số f x

 

trên khoảng

 

a b; . Dựa vào bảng biến thiên để kết luận GTLN hoặc GTNN của hàm số.

L5: Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

 

a b;

B1: Tìm các điểm x x1, ,...,2 xn trên khoảng

 

a b; mà tại đó f x'

 

0 hoặc f x'

 

không xác

định.

B2: Tính f a f x

     

, 1 , f x2 ,..., f x

   

n , f b .

B3: Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong các số trên. Ta có  

 

max;

Ma b f x

 

 

min;

ma b f x .

L6:Cách tìm đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng

- Tiệm cận ngang:

 

 

0

0 0

lim lim

x x

f x y

y y f x y





  

 

 là tiệm cận ngang.

- Tiệm cận đứng: Nếu một trong 4 giới hạn sau xảy ra

   

0 0

lim , lim

x x f x x x f x

   

   

0 0

, lim , lim

x x f x x x f x

   

thì x x0 là tiệm cận đứng.

L7: Các dạng của đồ thị hàm số bậc ba y ax 3bx2cx d a

0 .

(5)

L8:Các dạng của đồ thị hàm số trùng phương y ax 4bx2c a

0 .

L9: Các dạng của đồ thị hàm sốy ax b

ad cb 0 .

cx d

   

L10:

- Lập PT hoành độ giao điểm của hai đường: f(x)=g(x) (1).

- Nếu (1) vô nghiệm thì ( ) ( )C1C2  .

- Nếu (1) có nghiệm x1, x2,...,xn thì (C1) và (C2) có n giao điểm và có tọa độ là: M1(x1;f(x1)), M2(x2;f(x2)),..., Mn(xn;f(xn)).

L11:Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực

(6)

Cho ,a b0 và , R. Ta có:

. ; a ; ( ) . ; ( . ) . ; a a

a a a a a a a b a b

a b b

 

       

       

Nếu a1thì aa   . Nếu 0 a 1thì aa   .

L12:Hàm số y x,Rđược gọi là hàm số luỹ thừa. Ta có: ( ) 'x x1

R x; 0

L13: Cho 2 số dương a, b với a 1. Số thỏa mãn đẳng thức a = b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là log .ab Suy ra: = log baab

Tính chất: log 1a = 0, logaa= 1, alogab = b, logaa =  L14:Các quy tắc tính lôgarit.

Với a> 0, a 1, b, c> 0, ta có:

log ( ) loga bcablogac loga    bc logablogac logab logab

Công thức đổi cơ số: Với

a, b, c > 0 và a, b  1, ta có:

log log

log

a b

a

c c

b L15:Các công thức

 ax  axlna;  au  auln .a u;  ex  ex;  eu  e uu.

log

1

a x ln

  x a

;

log

a ln u u

u a

  

ln x

1

  x

(x> 0);

ln

u

u u

  

L16:Một số cách giải phương trình mũ và phương trình lôgarit: Đưa về cùng cơ số; Đặt ẩn phụ;

Lôgarit hóa; Mũ hóa.

L17:Bất phương trình mũ cơ bản và bất phương trình lôgarit là những bất phương trình có dạng:

a

x

 b

hoặc

a

x

 b

hoặc

a

x

 b

hoặc

a

x

 b

trong đó x là ẩn,

0   a 1

log

a

x b 

hoặc

log

a

x b 

hoặc

log

a

x b 

hoặc

log

a

x b 

trong đó x là ẩn,

0   a 1

L18:Định nghĩa nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm.

Định nghĩa:Hàm số F x

 

được gọi là nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K F x'

 

f x

 

với

 x K . Tính chất

TC1:

f x dx'

 

f x

 

C

TC2:

kf x dx k f x dx k

 

  

,0

TC3:

f x

 

g x dx

 

f x dx

 

g x dx

 

L19:Phương pháp đổi biến số và phương pháp tính nguyên hàm từng phần.

L20: Công thức tính tích phân và các tính chất của tích phân:

( ) ( ) ( ) ( )

b b

a a

f x dx F x F bF a

Tính chất:

(7)

   

;

b b

a a

kf x dx k f x dx k R 

 

;

       

b b b

a a a

f xg x dxf x dxg x dx

 

 

  

;

     

c b b

a c a

f x dxf x dxf x dx

  

Có hai phương pháp tính tích phân: Đổi biến số và từng phần.

L21:

b ( )

a

S

f x dx

L22:

   

b

a

S

f xg x dx

L23:

b

 

a

V

S x dx .

L24:

b 2( )

a

V f x dx

L25:Một số khái niệm liên quan đến số phức.

Khái niệm: Số phức là biểu thức dạng abi,

a,b∈ R ; i

2

=−1

. Ta nói a là phần thực; b là phần ảo của số phức đó.

Hai số phức bằng nhau:

a c a bi c di

b d

 

      Mô đun của số phức : z  a bi a2b2

Số phức liên hợp: Cho số phức z a bi  . Ta gọi a bi là số phức liên hợp của z và kí hiệu là

  z a bi.

L26: Phép cộng:

a bi

 

 c di

 

a c 

 

b d i

Phép trừ:

a bi

 

 c di

 

a c 

 

b d i

Phép nhân:

a bi c di

 

.

 

ac bd

 

ad bc i

Phép chia: 2 2 2 2

c di ac bd ad bc i a bi a b a b

    

  

L27: Số thực a0 có các căn bậc hai là

 i a

.

L28: Cho phương trình bậc hai

az

2

   bz c 0

(*) với a, b,c ¿ R,

a  0

Đặt  b24ac

 Δ = 0: phương trình (*) có nghiệm kép z1 = z2 = 2 b

a

Δ > 0: phương trình (*) có 2 nghiệm thực phân biệt: 1,2 2 z b

a

  

Δ < 0 thì phương trình (*) có 2 nghiệm phức 1,2 2 z b i

a

  

(8)

d) Tổ chứcthực hiện:

*) Chuyển giao nhiệm vụ : GV nêu câu hỏi từ H1 đến H28 đã chuẩn bị sẳn và trình chiếu lên Ti vi cho học sinh theo dõi.

*) Thực hiện:HS suy nghĩ độc lập.

*) Báo cáo, thảo luận:

- GV gọi học sinh đứng tại chỗ trả lời.

- Các học sinh khác nhận xét, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.

*) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp:

- GV đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tổng hợp kết quả.

- Dẫn dắt vào bài.

2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

a. Mục tiêu: Học sinh vận dụng các lý thuyết đã học để làm các bài tập theo từng chuyên đề giải tích 12

b. Nội dung:

* Vấn đề về hàm số:

A. Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số

Câu 1. (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 ; 1

. B.

 

0;1 . C.

1;1

. D.

1;0

Lời giải Chọn D

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

1;0

1;

Câu 2. (Mã 103 - 2019)Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.

 ; 1 .

B.

 

0;1 . C.

1;0 .

D.

 1;

.

Lời giải Chọn C

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

1;0

1;

Câu 3. (Mã 104 - 2017)Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau
(9)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

2;0

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

;0

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

0; 2

Lời giải Chọn D

Theo bảng xét dấu thì y' 0 khi x 

2;0

  

0;2 nên hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

2;0

Câu 4. (Kim Liên - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1; 

. B.

;1

. C.

  1;

. D.

 ; 1

.

Lời giải Chọn D

Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

 ; 1

1;1

.

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

 ; 1

.

Câu 5. (Mã 101 - 2018) Cho hàm sốy f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;0

B.

;0

C.

1;

D.

 

0;1

Lời giải Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng

 

0;1

 ; 1

.

B. Tìm cực trị của hàm số

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(10)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2 . B. 3. C. 0. D. 4.

Lời giải Chọn D

Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 4 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 2) Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x 2. B. x2. C. x1. D. x 1. Lời giải

Chọn D

Hàm số đạt cực đại tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.

Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực đại tại x 1.

Câu 3. (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 3. B. 5. C. 0. D. 2 .

Lời giải Chọn B

Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f

 

3  5 tại x3

Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau.
(11)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 3. B. 2 . C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là y 2. Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2. B. 2. C. 3. D.1.

Lời giải Chọn D

Gía trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1 . C. Đường tiệm cận

Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số yf x( ) có lim ( ) 1

x f x



và lim ( ) 1

x f x

  

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x1 và x 1. B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y1và y 1. Lời giải

Chọn D

Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1 y x

x

 

A. y 2. B. y1. C. x 1. D. x2.

Lời giải Chọn B

Ta có

lim 2 1

1

x

x x



 

lim 2 1

1

x

x x



 

(12)

Suy ra y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

4 1

1 y x

x

 

 là

A.

1 y 4

. B. y4. C. y1. D. y 1.

Lời giải Chọn B.

Tiệm cận ngang

lim lim 4 4

1

x y x y

  

Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

5 1

1 y x

x

 

 là

A. y1. B.

1 y5

. C. y 1. D. y5.

Lời giải Chọn D

Ta có

5 1

lim lim 5

1

5 1

lim lim 5

1

x x

x x

y x

x y x

x

 

 

   

 

 

  

 

  y5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 1

1 y x

x

 

 là:

A.

1 y 2

. B. y 1. C. y1. D. y2.

Lời giải Chọn D

Ta có

2 1

2 1

lim lim 2

1 1 1

x x

x x

x

x

 

   

 

. Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là y2. D. Đồ thị hàm số

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây?

A. y  x4 2x2. B. y x42x2. C. y x33x2. D. y  x3 3x2.

(13)

Lời giải Chọn A

Từ hình dạng của đồ thị ta loại phương án C và D.

Nhận thấy lim ( )

x f x

  

suy ra hệ số của x4 âm nên chọn phương án A.

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x 3 3x. B. y  x3 3x. C. y x42x2. D. y  x4 2x2. Lời giải

Chọn A

Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a0 nên chỉ có hàm số

3 3

yxx thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y x 3 3x21. B. y  x3 3x2 1. C. y  x4 2x21. D. y x42x21.

Lời giải Chọn C

Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.

   

lim lim 0

x f x x f x a

    

Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x4 2x2. B. y  x3 3x. C. y x42x2. D. y x33x. Lời giải

(14)

Chọn A

Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương y ax4bx2c

a0

có hệ số

0 a .

Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x

 

1 là

A. 1. B. 0.

C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn D

Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình f x

 

13.

E. Tương giao của các đồ thị hàm số

Câu 1. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f x

 

2

A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 6.

Lời giải Chọn C

*Đồ thị y f x

 

- Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị của y f x

 

nằm phía trên Ox

- Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị của y f x

 

nằm phía dưới Ox qua trục hoàn.

- Bước 3: Xóa phần đồ thị của y f x

 

nằm phía dưới trục hoành

Số nghiệm của phương trình f x

 

2 cũng chính là số giao điểm cũng đồ thị hàm số

 

yf x

và đường thẳng y2. Dựa vào hình vẽ trên, ta thấy có 4 giao điểm.

*

Cách giải khác:

(15)

 

2 f x( ) 2( ) 2

f x f x

 

     , dựa vào đồ thị suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm

Câu 2. (Mã 104 2019) Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2f x

 

 3 0

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Lời giải Chọn D

Ta có 2

 

3 0

 

3

f x    f x  2 .

Nhìn bảng biến thiên ta thấy phương trình này có 3 nghiệm.

Câu 3. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax4bx2c, với , ,

a b c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phương trình y 0 vô nghiệm trên tập số thực B. Phương trình y 0 có đúng một nghiệm thực

C. Phương trình y 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt D. Phương trình y 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt

Lời giải Chọn D

Dựa vào hình dáng của đồ thị hàm số y ax4bx2c ta thấy đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương có 3 điểm cực trị nên phương trình y 0 có ba nghiệm thực phân

(16)

biệt.

Câu 4. (Mã 104 2018) Cho hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn

2;4

và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 ( ) 5 0f x   trên đoạn

2; 4

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Lời giải Chọn D

Ta có

3 ( ) 5 0 ( ) 5 f x    f x 3

. Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng

5 y3

cắt đồ thị hàm số y f x( ) tại ba điểm phân biệt thuộc đoạn

2;4

.

Do đó phương trình 3 ( ) 5 0f x   có ba nghiệm thực.

Câu 5. (THPT Cù Huy Cận 2019) Cho hàm số y f x( ) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình 4 ( ) 7 0f x  

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.

Lời giải Chọn C

(17)

Ta có:

4 ( ) 7 0 ( ) 7 f x    f x  4

. Do đường thẳng 7 y4

cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại

3 điểm phân biệt nên suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm.

Câu 6. (TRƯỜNG Thpt Lương Tài Số 2 2019) Cho hàm số

4 2

( )

yf xaxbxc có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 1 2. ( ) 0 f x có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 4 B. 3

C. Vô nghiệm D. 2

Lời giải Chọn A

Xét phương trình:

       

 

1 2. ( ) 0 1 12 1

2 y f x C

f x f x

y d



     

 

Số giao điểm của đường thẳng

 

d và đường cong

 

C ứng với số nghiệm của phương trình

 

1 . Theo hình vẽ ta có 4 giao điểm  phương trình

 

1 sẽ có 4 nghiệm phân biệt.

F. Lũy thừa

Câu 1. (Mã1052017) Rút gọn biểu thức Q b53 :3b với b0. A.

43

Q b B. Q b43 C. Q b59 D. Qb2 Lờigiải

ChọnB

53 :353 : 1343

Q b b b b b

Câu 2. (Mã1102017) Rút gọn biểu thức

1 3.6

P xx với x0.

A. Px B. P x 18 C. P x 29 D. P x 2 Lờigiải

ChọnA Ta có:

1 1 1 1 1 1

3.6 3. 6 3 6 2

P xxx xx xx

(18)

Câu 3. (SGD Nam Định 2019) Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức

4

P a3 a bằng A.

7

a3. B.

5

a6. C.

11

a6 . D.

10

a3 . Lời giải

Chọn C Ta có:

4 4 1 4 1 11

3 3. 2 3 2 6

P aa a a a a .

Câu 4. (Mã 1022017)Cho biểu thức

4

.

3 2

.

3

P  x x x

, với

x  0

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2

P x 

3 B.

P x 

12 C.

P x 

1324 D.

P x 

14

Lờigiải ChọnC

Ta có, với x0 :

7 13

3 7 13

4 3 4 3 4 4

4 .3 2. 3 . 2. 2 . 2 . 6 6 24

     

P x x x x x x x x x x x x .

Câu 5. (THPT Lương Thế Vinh -HàNội 2019)Cho biểu thức

1 1

3 6 2. . x

P x x với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Px B.

11

P x6 C.

7

Px6 D.

5

Px6

Lờigiải ChọnA

1 1 1 1

1

3 6 2 3 6

2. . x

P x x x  x

Câu 6. (THPT Lê Quý Đôn - Điện Biên 2019) Rút gọn biểu thức

1 6 3

P x  x với x0. A.

1

P x8 B. Px C. P x 92 D. P x 2 Lờigiải

ChọnB Với

1 1 1 1 1

6 3 6 3 2

0; .

xP x x x xx G. Logarit

Câu 1. (Đề MinhHọa 2017). Cho hai số thực ab , với 1 a b. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. logba 1 logab B. 1 log ablogba C. logbalogab1 D.

logab 1 logba

Lờigiải ChọnA

Cách1-Tựluận: Vì

log log log 1

1 log 1 log

log log 1 log

a a a

b a

b b b

b a b

b a a b

b a a

 

 

         Cách2-Casio: Chọn a2;b 3 log 2 1 log 33   2Đápán A

(19)

Câu 2. (Mã1102017) Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương , x y?

A.

loga x loga loga

x y

y  

B. loga loga

 

x x y

y  

C.

loga x loga loga

x y

y  

D.

log log

log

a a

a

x x

yy

Lờigiải Chọn A

Theo tính chất của logarit.

Câu 3. (THPT Minh Khai –HàTĩnh 2019) Với mọi số thực dương , , ,a b x y và ,a b1, mệnh đề nào sau đây sai?

A.

1 1

loga x loga x

. B. loga

 

xyloga xloga y . C. log .logba a xlogb x. D. loga xy logaxloga y.

Lời giải Chọn A

Với mọi số thực dương , , ,a b x y và ,a b1. Ta có:

1 1 1

log log

a a log

a

x x x

. Vậy A sai.

Theo các tính chất logarit thì các phương án ,B CD đều đúng.

Câu 4. (Chuyên Hạ Long 2019)Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. logab logab với mọi số ,a b dương và a1. B.

log 1

a log

b

ba

với mọi số ,a b dương và a1.

C. logablogaclogabc với mọi số ,a b dương và a1. D.

log log

log

c a

c

b a

b

với mọi số , ,a b c dương và a1. Lờigiải Chọn A

loại B, C do thiếu điều kiện của b và c. Loại D do công thức đổi biến sai.

Câu 5. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho ,a b là hai số thực dương tùy ý và b1.Tìm kết luận đúng.

A. lnalnbln

a b

. B. ln a b

ln a.ln b.

C. ln a ln b ln a b 

. D. b

log a ln a

ln b . Lờigiải

Chọn D

loại A, B, C do sai quy tắc tính logarit.

H. Hàm số logarit

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số ylog2x

(20)

A.

0;

. B.

 ;

. C.

0;

. D.

2;

.

Lời giải Chọn C

Điều kiện xác định của hàm số ylog2xx0. Vậy tập xác định của hàm số ylog2xD

0;

.

Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số ylog5x

A.

0; 

. B.

;0

. C.

0; 

. D.

  ;

.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: x0.

Tập xác định: D

0; 

.

Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số ylog6 x

A.

0;

. B.

0;

. C.

;0

. D.

 ;

.

Lời giải Chọn B

Điều kiện: x0.

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là

0;

.

D 

Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số ylog3x

A. (;0) B. (0;) C. ( ; ) D. [0;) Lời giải

Chọn B

Điều kiện xác định: x0.

Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số ylog4x

A. (;0). B.

0;

. C.

0;

. D.

 ;

.

Lời giải Chọn C

Điều kiện x0. I. Phương trình logarit

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần1) Nghiệm của phương trình log 23

x 1

2 là:

A. x3. B. x5. C.

9 x2

. D.

7 x2

. Lời giải

ChọnB Điều kiện:

2 1 0 1 x   x 2

(21)

Ta có

 

3

2

1

log 2 1 2 2

2 1 3

x x

x

 

   

  

1 2 5 x x

 

    x 5.

Vậy phương trình có nghiệm x5.

Câu 2. (Mã101-2020Lần1) Nghiệm của phương trình log3

x 1

2 là

A. x8. B. x9. C. x7. D. x10. Lời giải

Chọn D

TXĐ: D

1;

 

2

log3 x    1 2 x 1 3  x 10

Câu 3. (Mã102-2020Lần1) Nghiệm của phương trình log2

x 1

3 là

A. x10. B. x8. C. x9. D. x7. Lời giải

ChọnC

Ta có log2

x 1

3  3 1 0 1 2 x x

  

  

 

1 9 x x

 

   x9.

Câu 4. (Mã103-2020Lần1) Nghiệm của phương trình log2

x2

3 là:

A. x6. B. x8. C. x11. D. x10. Lờigiải

ChọnD

Điều kiện: x   2 0 x 2.

 

log2 x2      3 x 2 8 x 10 (thỏa).

Vậy phương trình có nghiệm x10.

Câu 5. (Mã104-2020Lần1) Nghiệm của phương trình log3

x2

2 là

A. x11. B. x10. C. x7. D. 8 . Lờigiải

ChọnA

Điều kiện: x 2

Phương trình tương đương với x 2 32  x 11 J. Bất phương trình logarit

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình logx1

A.

10;

. B.

0;

. C.

10;

. D.

;10

.

Lời giải Chọn C

0

log 1 10.

10

x x x

x

    

Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là

10;

.
(22)

Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 133

x2

2 là A.

  ; 2

 

2 :

. B.

; 2

.

C.

0; 2

. D.

2;2

.

Lời giải Chọn D

 Bất phương trình 3

2

22 22

13 0 13

log 13 2

13 9 4

x x

x x x

    

   

  

 

13 13

2 2

2 2

x x

x

  

    

  

 .

Vậy, tập nghiệm của bất phương trình log 133

x2

2

2;2

.

Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 363

x2

3 là A.

  ; 3

 

3;

. B.

;3

. C.

3;3

. D.

0;3

.

Lời giải Chọn C

Ta có: log 363

x2

 3 36x2 27 9 x2     0 3 x 3.

Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 183

x2

2

A.

;3

. B.

0;3

.

C.

3;3

. D.

  ; 3

 

3; 

.

Lời giải Chọn C

Điều kiện: 18x2    0 x

3 2 ;3 2

(*).

Khi đó ta có: log 183

x2

218x2 9    3 x 3.

Kết hợp với điều kiện (*) ta được tập ngiệm của bất phương trình đã cho là

3;3

.

Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 313

x2

3

A.

; 2

. B.

2;2

. C.

  ; 2

 

2;

. D.

0; 2

.

Lờigiải Chọn B

2

2 2

 

log 313x  3 31x 27x     4 0 x 2;2 . K. Nguyên hàm

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm số ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( )f x trên khoảng K nếu

A. F x'( ) f x( ), x K. B. f x'( )F x( ), x K. C. F x'( ) f x( ), x K

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Từ các điểm nằm trên đường tiệm cận đứng có thể kẻ được 1 đường thẳng tiếp xúc đồ thị.. Từ các điểm nằm trên đường tiệm cận ngang có thể kẻ được 1 đường

+ Xác định một số điểm đặc biệt của đồ thị như giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ (trong trường hợp đồ thị không cắt các trục toạ độ hoặc việc tìm toạ độ

Bước 2: Hàm số đồng biến (nghịch biến) khi và chỉ khi y’ luôn đương(luôn âm). Từ đó tìm ra điều kiện của tham số. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến.. Từ đó tìm

Lưu ý rằng khi kết luận hàm bậc nhất trên bậc nhất là đồng biến (nghịch biến) trên từng khoảng xác định. Hàm số đã cho đồng biến trên . Bình luận: Hàm số đồng biến

Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để d tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2, tổng giá trị các phần tử của S bằng. Gọi A,

(Chuyên Sơn La L2) Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.. Mệnh đề

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân

Nhận thấy vai trò rất lớn của dãy số và giới hạn trong các bài toán phương trình, bất phương trình hàm, chúng tôi quyết định thực hiện bài viết này để chia sẻ kinh