• Không có kết quả nào được tìm thấy

bai giang toán 9

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "bai giang toán 9"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KÍNH CHÀO

CÁC THẦY CÔ GIÁO

CÁC EM HỌC SINH

(2)

TIẾT 16

ÔN TẬP CHƯƠNG I

(t1)

(3)

NỘI DUNG ÔN TẬP NỘI DUNG ÔN TẬP

Phần1:

Phần1:

Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.

Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.

Phần2:

Phần2:

Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.

Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.

(4)

Phần1:

Phần1:

Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.

Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.

Câu1: Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a không âm?Cho ví dụ

*Bài tập trắc nghiệm:

a/ Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó sẽ là:

A. B. 8; C. Không có số nào.

b/ thì a bằng: A. 16; B. -16; C. Không có số nào.

8 2

2

4

a

Câu2: Chứng minh với mọi giá trị của a

*Bài tập 71(SGK). Rút gọn: a 0,2

-10

2.3 2

3 5

2

a2

Câu3: Bi

ểu thức A phải thoả mản điều gì để xác định?

*Bài tập trắc nghiệm:

a/Biểu thức xác định với các giá trị của x:

b/ Biểu thức xác định với các giá trị của x:

A

3x -

2 ;

3 x 2

A.  ;

3 x 2

B.  .

3 x 2

C.  

x2 2x -

1 ;

2

A.x1 va x 0 2

B.x10 x a v 2

C.x1

(5)

Các công thức biến đổi căn thức Các công thức biến đổi căn thức

2 A A

1/

A 0 va B 0

B A AB

2/   

A 0 va B 0

B A B

3/ A   

B 0

B A 2B

A

4/  

 

A 0 va B 0

2B A B

A

0 B a v 0 A 2B A B

5/ A





AB 0 va B 0

B AB

1 B

6/ A   

B 0

B B A B

7/ A  

 

A 0 va A B2

B2 A

B A C B A

8/ C





  

 

 

A 0,B 0 va A B

B A

B A

C B

A

9/ C   

 

(6)

Phần 2:

Phần 2:

Ôn luyện một số dạng toán.

Ôn luyện một số dạng toán.

D

ạng bài tập tính giá trị, rút gọn biểu thức số

:

567 34,3 .

640 /

c

5 2 11 2

. 810 .

21,6

/

d 

9 56 9

8.7 81

64.49 567

64.343 567

640.34,3

   

  

1296 36.9.4

1296.81.16 6

216.81.16.

5 11 5

11 21,6.810

Bài tập 70(c, d) Tr 40 SGK

Tìm giá trị biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp.

(7)

Phần 2:

Phần 2:

Ôn luyện một số dạng toán.

Ôn luyện một số dạng toán.

B

ài tập 71(a, c) Tr 40 SGK Rút gọn các biểu thức sau:

 8 3 2 10  . 2 5

/

a   

8 : 1 5 200

2 4 2 3 2

1 2

1 /

c 

 

  

5 20

4 3 16

  

  4 - 6  2 5  5  5  2

.8 100.2 5

2 4 2 3 2 2

2 2

1  

 

  

 2 8 2 .8

2 2 3

4

1 

 

  

 2

64 2

12 - 2 2

  54 2 .

(8)

Phần 2:

Phần 2:

Ôn luyện một số dạng toán.

Ôn luyện một số dạng toán.

1 x

x y - xy /

a  

B

ài tập 72 - SGK

Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b và a b)

  0 0 

ay bx

by -

ax

/

b  

b 2 2 - a b

a /

c  

x - x - 12 / d

 x 1  y x 1 

:

KQ  

 a b  x y 

:

KQ  

 1 a b 

b a

:

KQ   

 x 4  3 x 

:

KQ  

Nhóm 1.

Nhóm 2.

Nhóm 3.

Nhóm4.

HD: Tách số 12 và đưa x và trong căn rồi nhóm

(9)

Phần 2:

Phần 2:

Ôn luyện một số dạng toán.

Ôn luyện một số dạng toán.

0 A.

B

ài tập 96 - SBT Nếu x thoả mản điều kiện thì x nhận giá trị là:

3 x

3

 

6

B. C. 9 D. 36

Ph

ương pháp thực hiện: Có hai cách

C

ách 1: Ta giải phương trình

3  x  9  x  36

C

ách 2: Ta có thể thay lần lượt các giá trị của x vào nhẩm rồi loại các trường hợp A; B; C.

3 A.

B

ài tập 97 - SBT Biểu thức: có giá trị là:

5 3

5 3

5 3

5 - 3

 

 6

B. C. 5 D. - 5

Gi

ải thích:

    3

2

5 3

5 3

5 9

5 2 3

5 9

5 2 - 3 5

3

5 3

5 3

5 -

3    

 

 

 

 

(10)

HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG

. .

KIẾN THỨC KIẾN THỨC

CĂN BẬC HAI

CĂN BẬC HAI CĂN THỨC BẬC HAICĂN THỨC BẬC HAI CĂN BẬC CHẲNCĂN BẬC CHẲN

CĂN BẬC BA

CĂN BẬC BA CĂN BẬC LẼCĂN BẬC LẼ

(đk tồn tại, các phép biến đổi) (đk tồn tại, các phép biến đổi)

(Các tính chất) (Các tính chất)

CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG

. .

Thực hiện phép tính bằng số.

Thực hiện phép tính bằng số.

*Rút gọn biểu thức.

*Rút gọn biểu thức.

*Tính giá trị biểu thức.

*Tính giá trị biểu thức.

Chứng minh đẳng thức Chứng minh đẳng thức

Giải phương trình có ẩn trong căn Giải phương trình có ẩn trong căn

(11)

HƯỚNG DẨN CÔNG VIỆC Ở NHÀ HƯỚNG DẨN CÔNG VIỆC Ở NHÀ . .

1.Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I.

1.Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I.

2.Lí thuyết ôn tiếp tục câu 4, 5 SGK và các công thức biết đổi.

2.Lí thuyết ôn tiếp tục câu 4, 5 SGK và các công thức biết đổi.

3.Bài tập : 3.Bài tập :

+ Hãy phân dạng các bài tập như đã hướng dẩn . + Hãy phân dạng các bài tập như đã hướng dẩn . +Làm các bài tập 73; 75 Tr 41-42 SGK.

+Làm các bài tập 73; 75 Tr 41-42 SGK.

+ Làm các bài tập 100; 101; 105; 107 Tr 19 -20 SBT.

+ Làm các bài tập 100; 101; 105; 107 Tr 19 -20 SBT.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chọn chữ cái đúng đứng trước của câu trả lời đúng (viết vào bài làm).?. Tỉ lệ thức nào sau

Theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song: " Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng

Vẽ tiếp tuyến Bx của (O). Tia AM cắt Bx tại C. Tìm vị trí của M để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất.. Chứng minh OD vuông góc với CM.. Kẻ CH vuông góc với AB

Câu 4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB kẻ hai tia Ax,By cùng vuông góc với AB. a) Chứng minh tứ giác CPKB nội tiếp được đường tròn.. Xác định

Hỏi phép dời hình c đƣợc bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ v    2,3 biến điểm A thành điểm nào trong

Suy ra; d’ song song hoặc trùng với d.. Tìm số cạnh của đa giác đáy.. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt và thì và

Ta có (II) đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.. Vậy hàm số liên

SỰ TƯƠNG GIAO (Dấu hiệu nhận biết: Trong đề có từ: Cắt, tiếp xúc, giao điểm hay điểm chung…) ... ỨNG DỤNG SỰ TƯƠNG GIAO ... HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT. PHƯƠNG