• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHUYÊN ĐỀ: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

DẠNG 1: PHÂN TÍCH ĐA THỨC BẬC BA VÀ BẬC 4 Phương pháp:

Dùng máy tính nhẩm nghiệm

hoặc tổng các hệ số bằng 0 thì đa thức có 1 nghiệm x = 1

Tổng hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ thì đa thức có 1 nghiệm là x = - 1 1 số HĐT đáng nhớ:

1,

(

a+b

)

2 =a2+b2+2ab=

(

ab

)

2+4ab

2,

(

ab

)

2 =a2+b2−2ab=

(

a+b

)

2−4ab 3, a2+b2 =

(

a+b

)

22ab=

(

ab

)

2+2ab

4, a3+b3 =

(

a+b a

) (

2ab+b2

)

=

(

a+b

)

33ab a

(

+b

)

5, a3b3=

(

ab a

) (

2+ab b+ 2

)

=

(

ab

)

3+3ab a

(

b

)

6, 2

(

a2+b2

)

=

(

a+b

) (

2+ ab

)

2

7,

(

a+b

) (

2 ab

)

2 =4ab

8, a4+b4=

(

a b a b+

)(

) (

a b+

)

22ab

9, a4+b4 =

(

a+b

)

22ab22

( )

ab 2

10, a3+ + −b3 c3 3abc=

(

a+ +b c a

) (

2+b2 + −c2 ab bc ca

)

11, a4+a b2 2+b4 =

(

a2 +ab b+ 2

)(

a2ab b+ 2

)

12, a4+a2+ =1

(

a2+ +a 1

)(

a2− +a 1

)

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: a3+4a2−29a+24 HD:

Bấm máy nhận thấy đa thức có ba nghiệm là 1,3 và -8, nên sẽ có chứa các nhân tử (a - 1), (a - 3) và (a + 8),

Ta có: a3+4a2 29a+24=

(

a3a2

) (

+ 5a25a

)

+ −

(

24a+24

)

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 2

1 5 1 24 1 1 5 24

a a− + a a− − a− = aa + a− =

(

a1

)(

a3

)(

a+8

)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: x4+6x3+7x2−6x+1 HD:

Nhận thấy đa thức bậc 4 này không dùng được máy tính Và đa thức không có hai nghiệm là 1 và -1

Tuy nhiên đa thức lại có hệ số cân xứng nhau:

Nên ta làm như sau:

4 3 2 2 2 2 2

2 2

6 1 1 1

6 7 6 1 6 7 6 7

x x x x x x x x x x

x x x x

−  

   

+ + − + =  + + + + =  + +  − +  Đặt x 1 t x2 12 t2 2

x x

− = = + = +

Đa thức trở thành : x2

(

t2+ + +2 6t 7

)

=x2

(

t2+ +6t 9

)

=x2

(

t+3

)

2

Thay t trở lại ta được :

2 2 2

2 1 2 1 3 2 2

3 x x ( 3 1)

x x x x x

x x

 − + 

 − +  =   = + −

 

   

( )

2

4+ 3+ 2− + = 2+ −

(2)

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3+6x2+11x+6 HD :

Bấm máy ta thấy đa thức có ba nghiệm nguyên là -1, -2, -3, nên ta phân tích :

( )( )( )

3 2

6 11 6 1 2 3

x + x + x+ = +x x+ x+

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

x+1

)(

x+3

)(

x+5

)(

x+ +7

)

15

HD :

Với dạng này, ta chỉ việc lấy số nhỏ nhất nhân với số lớn nhất, để tạo ra những số hạng giống nhau :

(

x+1

)(

x+7

)(

x+3

)(

x+ +5

)

15=

(

x2+8x+7

)(

x2+8x+15

)

+15

Đặt x2+8x= = +t

(

t 7

)(

t+15

)

+ = +15 t2 22t+105 15+ = +t2 22t+120

(

t 10

)(

t 12

) (

x2 8x 10

)(

x2 8x 12

)

= + + = + + + + =

(

x2+8x+10

) (

x+6

)(

x+2

)

Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử: x4+2x2 +1 HD :

Nhận thấy ngay đa thức trên là hằng đẳng thức nên ta có :

( )

2

4 2 2

2 1 1

x + x + = x +

Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x3−7x2+17x−5 HD :

Bấm máy tính cho ta có nghiệm là 1

x=3, nên có nhân tử là : (3x - 1) nên ta có :3x3−7x2+17x− =5 3x3x2−6x2+2x+15x−5

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 2

3 1 2 3 1 5 3 1 3 1 2 5

x x x x x x x x

= − − − + − = − − +

Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x3−5x2+8x−3 HD :

Bấm máy tính cho ta có nghiệm là 1

x= 2, nên có nhân tử là : (2x - 1) Nên ta có : 2x3−5x2+8x− =3 2x3x2−4x2+2x+6x−3

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 2

2 1 2 2 1 3 2 1 2 1 2 3

x x x x x x x x

= − − − + − = − − +

Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x3−14x2+4x+3 HD :

Bấm máy tính cho ta nghiệm là : 1

x= −3 nên có 1 nhân tử là : (3x + 1) Ta có : 3x3−14x2+4x+ =3 3x3+x2−15x2−5x+9x+3

( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 2

3 1 5 3 1 3 3 1 3 1 5 3

x x+ − x x+ + x+ = x+ xx+ Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử: x3+5x2+8x+4 HD :

bấm máy tính cho ta nghiệm là : x= -1 và x= -2 Như vậy ta có : x3+5x2+8x+ =4

(

x+1

)(

x+2

)

2

Bài 10: Phân tích đa thức thành nhân tử: x4+1997x2+1996x+1997 HD:

Ta có:

(

x4+x2+ +1

) (

1996x2+1996x+1996

) (

= x2+ +x 1

)(

x2− + +x 1

)

1996

(

x2+ +x 1

) (

x2 x 1

)(

x2 x 1997

)

= + + − +

(3)

Bài 11: Phân tích thành nhân tử: x4+2004x2+2003x+2004 HD:

4 2004 2 2004 2004

x x x x

= + + − + =

(

x4x

)

+2004

(

x2 + +x 1

)

(

3 1 2004

) (

2 1

) ( 1) (

2 1 2004

) (

2 1

)

x x x x x x x x x x

= − + + + = − + + + + +

(

x2 x 1

)(

x2 x 2004

)

= + + − +

Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân tử: x2− −x 2001.2002 HD :

Ta có: x2− −x 2001 2001 1

(

+ =

)

x2− +x 20012−2001=

(

x2−20012

)

− +

(

x 2001

)

(

x2011

)(

x+2011

) (

− +x 2011

) (

= +x 2011

)(

x2012

)

Bài 13: Phân tích đa thức thành nhân tử: x x

(

+4

)(

x+6

)(

x+10

)

+128

HD :

(

10

)(

4

)(

6

)

128

(

2 10

)(

2 10 24

)

128

x x+ x+ x+ + = x + x x + x+ +

Đặt : x2 +10x=t, Khi đó đa thức trở thành : t t

(

+24

)

+128= +t2 24t+128= +

(

t 8

)(

t+16

)

Thay t trở lại đa thức ta đươc :

(

x2+10x+8

)(

x2+10x+16

) (

= x2+10x+8

) (

x+2

)(

x+8

)

Bài 14: Phân tích đa thức thành nhân tử: x4+6x3+7x2−6x+1 HD :

Nhận thấy đa thức bậc 4 này không dùng được máy tính và đa thức không có hai nghiệm là 1 và -1

Tuy nhiên đa thức lại có hệ số cân xứng nhau:

nên ta làm như sau:

4 3 2 2 2 2 2

2 2

6 1 1 1

6 7 6 1 6 7 6 7

x x x x x x x x x x

x x x x

−  

   

+ + − + =  + + + + =  + +  − +  Đặt x 1 t x2 12 t2 2

x x

− = = + = + Đa thức trở thành :x2

(

t2+ + +2 6t 7

)

=x2

(

t2+ +6t 9

)

=x2

(

t+3

)

2

Thay t trở lại ta được :

2 2 2

2 1 2 1 3 2 2

3 x x ( 3 1)

x x x x x

x x

 − + 

 − +  =   = + −

 

   

Vậy x4+6x3+7x26x+ =1

(

x2+3x1

)

2

Bài 15: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

x2+ +x 1

)(

x2+ + −x 2

)

12

HD :

Đặt x2+ =x t khi đó đa thức trở thành :

( )(

t+1 t+ − = + − = −2

)

12 t2 3t 10

(

t 2

)(

t+5

)

Thay t trở lại đa thức ta được :

(

x2+ −x 2

)(

x2+ +x 5

)

=

(

x1

)(

x+2

) (

x2+ +x 5

)

Bài 16: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

x24

)(

x210

)

72

HD :

Đặt x2− =4 t khi đó đa thức trở thành :

(

6

)

72 2 6 72

(

12

)(

6

) (

2 16

)(

2 2

) (

4

)(

4

) (

2 2

)

t t− − = − −t t = −t t+ = xx + = xx+ x + Bài 17: Phân tích đa thức thành nhân tử: x4+6x3−11x2+6x+1

HD :

Nhận thấy đa thức bậc 4 này không dùng được máy tính và đa thức không có hai nghiệm là 1 và -1

Tuy nhiên đa thức lại có hệ số cân xứng nhau:

nên ta làm như sau:

(4)

4 3 2 2 2 2 2

2 2

6 1 1 1

6 7 6 1 6 7 6 7

x x x x x x x x x x

x x x x

 

   

+ + + + =  + + + + =  + +  + +  Đặt x 1 t x2 12 t2 2

x x

+ = = + = − . Đa thức trở thành :

( ) ( ) ( )( )

2 2 2 2 2

2 6 7 6 5 1 5

x t − + +t =x t + +t =x t+ t+ Thay t trở lại ta được :

( )( )

2 2

2 1 1 2 1 1 5 2 2

1 5 x x x x 1 5 1

x x x x x x x x

x x x x

 + +  + + 

 + +  + + =   = + + + +

  

     

Vậy x4+6x3+7x26x+ =1

(

x2+ +x 1

)(

x2+5x+1

)

Bài 18: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

a+1

)(

a+2

)(

a+3

)(

a+ +4

)

1

HD :

Ta có :

(

a+1

)(

a+4

)(

a+2

)(

a+ + =3

)

1

(

a2+5a+4

)(

a2+5a+ +6

)

1

Đặt a2+5a+ =5 t, Khi đó đa thức trở thành :

(

t1

)(

t+ + = =1

)

1 t2

(

a2+5a+5

)

2

Bài 19: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

x+2

)(

x+3

)(

x+4

)(

x+ −5

)

24

HD :

Ta có :

(

x+2

)(

x+5

)(

x+3

)(

x+4

)

24=

(

x2+7x+10

)(

x2+7x+12

)

24

Đặt : x2+7x+ =11 t, Khi đó đa thức trở thành

(

t1

)(

t+ −1

)

24= −t2 25= −

(

t 5

)(

t+5

)

=

(

x2+7x+6

)(

x2+7x+16

)

=

(

x+1

)(

x+6

) (

x2+7x+16

)

Bài 20: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

4x+1 12

)(

x1 3

)(

x+2

)(

x+ −1

)

4

HD :

(

4x+1 3

)(

x+2 12

)(

x1

)(

x+ − =1

)

4

(

12x2+11x+2 12

)(

x2+11x− −1

)

4

Đặt 12x2+11x=t, Khi đó đa thức trở thành :

(

t+2

)( )

t− − = + − = −1 4 t2 t 6

(

t 2

)(

t+3

)

(

12x2+11x2 12

)(

x2+11x+3

)

Bài 21: Phân tích đa thức thành nhân tử: 4

(

x+5

)(

x+6

)(

x+10

)(

x+12

)

3x2

HD :

Ta có : 4

(

x+5

)(

x+12

)(

x+6

)(

x+10

)

3x2 =4

(

x2+17x+60

)(

x2+16x+60

)

3x2

2 60 60

4 17 16 3

x x x

x x

  + +  + + − 

    

 , Đặt : x 60 t

+ x = , Khi đó đa thức trở thành :

( )( ) ( ) ( )( )

2 2 2 2

4 17 16 3 4 132 1085 2 31 2 35

x  t+ t+ − =x t + t+ =x t+ t+

( )( )

2 120 120 2 2

2 31 2 35 2 31 120 2 35 120

x x x x x x x

x x

  

=  + +  + + = + + + + Bài 22: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

x2+3x+1

)(

x2+3x− −3

)

5

HD :

Đặt : x2+3x=t , Khi đó đa thức trở thành :

(

t+1

)(

t− − = − − = +3

)

5 t2 2t 8

(

t 2

)(

t4

)

=

(

x2+3x+2

)(

x2+3x4

)

(

x+1

)(

x+2

)(

x1

)(

x+4

)

Bài 23: Phân tích đa thức thành nhân tử: x4+x3+2x2+ +x 1 HD :

4 3 2 2 2 2 2 2 2

(x + +x x ) (+ x + + =x 1) x x( + + +x 1) (x + + =x 1) (x + +x 1)(x +1)

(5)

Bài 24: Phân tích đa thức thành nhân tử: 6a4+7a3−37a2−8a+12 HD :

Nhẩm thấy đa thức có nghiệm là x=2, hay có 1 nhân tuer là x - 2 Ta có :

( ) ( )

4 3 2 4 3 3 2 2

6a +7a −37a −8a+12=(6a −12a ) (19 a+ −38a )+ a −2a − 6a−12

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

3 2 3 2

6a a− +2 19a a− +2 a a− −2 6 a−2 = a−2 6a +19a + −a 6

=

(

a2

)(

a+3 2

)(

a1 3

)(

a+2

)

Bài 25: Phân tích đa thức thành nhân tử: x4+6x3+13x2+12x+4 HD :

Thấy tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ, nên đa thức có 1 nghiệm bằng -1 Ta có : x4+6x3+13x2+12x+ =4

(

x4+x3

) (

+ 5x3+5x2

) (

+ 8x2+8x

)

+

(

4x+4

)

= x3

(

x+ +1

)

5x2

(

x+ +1

)

8x x

(

+ +1

) (

4 x+ =1

) (

x+1

) (

x3+5x2+8x+4

)

=

(

x+1

) (

2 x+2

)

2

Bài 26: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

x2+4x+8

)

2+3x3+14x2+24x

HD :

(

x2+4x+8

)

2+3x x

(

2+4x+ +8

)

2x2,

Đặt:

(

x2+4x+ = =8

)

y y2 +3xy+2x2 =>

(

y x+

)(

y+2x

)

Bài 27: Phân tích đa thức thành nhân tử:x4+2010x2+2009x+2010 HD :

( )( ) ( )

4 2 2 2 2 2

1 2009 2009 2009 1 1 2009 1

x +x + + x + x+ = x + +x x − + +x x + +x

(

x2 x 1

)(

x2 x 2010

)

= + + − +

Bài 28: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

x2+3x4

)(

x2+ − −x 6

)

24

HD :

Ta có :

(

x2+3x4

)(

x2+ − −x 6

)

24=

(

x1

)(

x+4

)(

x2

)(

x+ −3

)

24

(

x2

)(

x+4

)(

x1

)(

x+ −3

)

24=

(

x2+2x8

)(

x2+2x− −3

)

24

Đặt : x2 +2x=t, khi đó đa thức trở thành :

(

t8

)(

t− −3

)

24= −t2 11t=t t

(

11

)

Thay t trở lại ta được :

(

x2+2x

)(

x2+2x11

)

=x x

(

+2

) (

x2+2x11

)

Bài 29: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

x2+2x+7

) (

x2+2x+4

)(

x2+2x+3

)

HD :

Đặt : x2 +2x=t, khi đó đa thức trở thành :

(

t+ − +7

) (

t 4

)(

t+ = + − − − = − − − = − +3

)

t 7 t2 7t 12 t2 6t 5

( )(

t 1 t+5

)

, Thay t trở lại ta được :

(

x2 2x 1

)(

x2 2x 5

) (

x 1

)

2

(

x2 2x 5

)

− + + + + = − + + +

Bài 30: Phân tích đa thức thành nhân tử:x4+10x3+26x2+10x+1 HD :

4 3 2 2 2 2 2

2 2

10 1 1 1

10 26 10 1 10 26 10 26

x x x x x x x x x x

x x x x

 

   

+ + + + =  + + + + =  + +  − +  Đặt x 1 t x2 12 t2 2

x x

+ = = + = − Đa thức trở thành :

( ) ( ) ( )( )

2 2 2 2 2

2 10 26 10 24 4 6

x t − + t+ =x t + t+ =x t+ t+

(6)

Thay t trở lại ta được :

( )( )

2 2

2 1 1 2 4 1 6 1 2 2

4 6 x x x x 4 1 6 1

x x x x x x x x

x x x x

 + +  + + 

 + +  + + =   = + + + +

  

     

Vậy x4+10x3+26x2+10x+ =1

(

x2+4x+1

)(

x2+6x+1

)

Bài 31: Phân tích đa thức thành nhân tử:

(

x4

)(

x5

)(

x6

)(

x− −7

)

1680

HD :

(

x4

)(

x7

)(

x5

)(

x− −6

)

1689=

(

x2 11x+28

)(

x211x+30

)

1680

Đặt x2−11x+29=t, Khi đó đa thức trở thành :

( )( )

t1 t+ −1 1680= −t2 1681= −

(

t 41

)(

t+41

)

Thay t trở lại đa thức ta được :

(

x211x12

)(

x211x+70

)

=

(

x12

)(

x+1

) (

x211x+70

)

Bài 32: Phân tích đa thức thành nhân tử:x4+x3−4x2+ +x 1 HD :

4 3 2 2 2 2 2

2 2

1 1 1 1

4 1 4 4

x x x x x x x x x x

x x x x

 

   

+ − + + =  + − + + =  + + + −  Đặt x 1 t x2 12 t2 2

x x

+ = = + = − Đa thức trở thành :

( ) ( ) ( )( )

2 2 2 2 2

2 4 6 2 3

x t − + −t =x t + −t =x tt+ Thay t trở lại ta được :

( ) ( )

2 2

2 1 1 2 2 1 3 1 2 2

2 3 x x x x 1 . 3 1

x x x x x x x

x x x x

 − +  + + 

 + −  + + =   = − + +

  

     

Vậy x4+ −x3 4x2+ + =x 1

(

x1

)

2

(

x2+3x+1

)

Bài 33: Phân tích đa thức thành nhân tử:x4−7x3+14x2−7x+1 HD :

4 3 2 2 2 2 2

2 2

7 1 1 1

7 14 7 1 7 14 7 14

x x x x x x x x x x

x x x x

−  

   

− + − + =  − + + + =  + −  + +  Đặt x 1 t x2 12 t2 2

x x

+ = = + = − Đa thức trở thành :

( ) ( ) ( )( )

2 2 2 2 2

2 7 14 7 12 3 4

x t − − +t =x t − +t =x tt− Thay t trở lại ta được :

( ) ( )

2 2

2 1 1 2 3 1 4 1 2 2

3 4 x x x x 3 1 . 4 1

x x x x x x x x

x x x x

 − +  − + 

 + −  + − =   = − + − +

  

     

Vậy x47x3+14x27x+ =1

(

x23x+1

)(

x24x+1

)

Bài 34: Cho biểu thức: A=

(

b2+ −c2 a2

)

24b c2 2

a, Phân tích A thành nhân tử

b, Chứng minh rằng: Nếu a, b, c là độ dài các cạnh của 1 tam giác thì A< 0 HD:

a) Ta có: A=

(

b2+ −c2 a2

)

24b c2 2 =

(

b2+ −c2 a2

)

2

( )

2bc 2

(

b2 c2 a2 2bc b

)(

2 c2 a2 2bc

) (b c a b c a b c a b c a)( )( )( )

= + − − + − + = + − + + − − − +

b) Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của 1 tam giác nên:

0, 0, 0, 0 0

b c a+ −  b c a+ +  b c a− −  b c a− +  = A

(7)

DẠNG 2: THÊM BỚT HẠNG TỬ Phương pháp :

Các đa thức không thể sử dụng các phương pháp như đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử và sủ dụng hằng đẳng thức cũng như đoán nghiệm,

Trong các thành phần của đa thức có chứa các hạng tử bậc 4, ta sẽ thêm bớt để đưa về hằng đẳng thức số 3 : a2− = −b2

(

a b a b

)(

+

)

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a, 4x4+81 b, 64x4+y4

HD :

a, Ta có :4x4+81=

( )

2x2 2+92+2.2x2.9 2.2 x2.9=

(

2x2+9

)

236x2

(

2x2 9

)

2

( )

6x 2

(

2x2 6x 9 2

)(

x2 6x 9

)

= + − = + + − +

b, Ta có : 64x4+y4 =

( ) ( )

8x2 2+ y2 2+2.8 .x y2 2 2.8 .x y2 2 =

(

8x2+y2

)

216x y2 2

(

8x2 y2

)

2

(

4xy

)

2

(

8x2 4xy y2

)(

8x2 4xy y2

)

= + − = + + − +

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a, 4x4+y4 b, 4x8+1 c,x y4 4+4

HD :

a, Ta có : 4x4+y4 =

( ) ( ) ( ) ( )

2x2 2+ y2 2 = 2x2 2+ y2 2+2.2x y2. 24x y2 2

(

2x2 y2

)

2

(

2xy

)

2

= + − =

(

2x2+y2+2xy

)(

2x2+y22xy

)

b, Ta có : 4x8+ =1

( )

2x4 2+ +1 2.2x4.1 4 x4

(

2x4 1

) ( ) (

2 2x2 2 2x4 2x2 1 2

)(

x4 2x2 1

)

= + − = + + − +

c, Ta có : x y4 4+ =4

(

x y2 2

)

2+22 =

(

x y2 2

)

2+22 +2. .x y2 2.2 4 x y2 2

(

x y2 2+2

)

2

(

2xy

)

2 =

(

x y2 22xy+2

)(

x y2 2+2xy+2

)

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a, x8+x4+1 b, x7 +x5+1 HD :

a, Ta có: x8+x4+ =1 x8+x4+x4+ −1 x4 =x8+2x4+ −1 x4

(

x4+1

) ( ) (

2 x2 2 = x4+x2+1

)(

x4x2+1

)

b, Ta có: x7+x5+ =1 x7+x5+(x2+ + −x) 1 x2− =x

(

x7− +x

) (

x5x2

) (

+ x2+ +x 1

) (

6 1

)

2

(

3 1

) (

2 1

) (

3 1

)(

3 1

)

2

(

3 1

) (

2 1

)

x x x x x x x x x x x x x

= − + − + + + = + − + − + + +

= x x

(

3+1

) (

x1

) (

x2+ + +x 1

)

x2

(

x3− +1

) (

x2+ +x 1

)

(

x2 x 1

)(

x5 x4 x2 x

) (

x3 x2

)(

x2 x 1

) (

x2 x 1

)

= + + − + − + − + + + + +

=

(

x2+ +x 1

)(

x5x4+x2− +x x3x2+1

)

=

(

x2+ +x 1

)(

x5x4+x32x2− +x 1

)

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a, x7 +x2+1 b, x5+ −x 1 c,x8+ +x 1 HD:

a, Ta có: x7+x2+ =1

(

x7− +x

) (

x2+ + =x 1

) (

x x6− +1

) (

x2+ +x 1

) (

3 1

)(

3 1

) (

2 1

) (

1

) (

2 1

)(

3 1

) (

2 1

)

x x x x x x x x x x x x

= − + + + + = − + + + + + +

(8)

(

x2+ +x 1

)(

x5x4+x2− +x 1

)

b, Ta có: x5+ − =x 1

(

x5+x2

) (

+ − + − =x2 x 1

)

x2

(

x3+ −1

) (

x2− +x 1

)

= x2

(

x+1

) (

x2− + −x 1

) (

x2− + =x 1

) (

x2− +x 1

)(

x3+x21

)

c, Ta có: x8+ + =x 1

(

x8x2

) (

+ x2+ + =x 1

)

x2

(

x6− +1

) (

x2+ +x 1

)

( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )

2 3 2 2 2 6 5 3 2

1 1 1 1 1 1

x x x x x x x x x x x x x

= + − + + + + + = + + − + − +

Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a, 64x4+y4 b, 4x4+y4 c, x4+324 HD:

a, Ta có: 64x4+y4 =

( ) ( )

8x2 2+ y2 2+2.8x y2 216x y2. 2 =

(

8x2+y2

)

2

(

4xy

)

2

(

8x2 y2 4xy

)(

8x2 y2 4xy

)

= + − + +

b, Ta có: 4x4+y4 =

( ) ( ) ( ) ( )

2x2 2+ y2 2 = 2x2 2+ y2 2+2.2x y2. 24x y2 2

(

2x2+y2

)

2

(

2xy

)

2 =

(

2x2+y22xy

)(

2x2+y2+2xy

)

c, Ta có:x4+324=

( )

x2 2+

( )

18 2 =

( )

x2 2+

( )

18 2+2. .18 36x2 x2

(

x2 18

)

2

( )

6x 2

(

x2 18 6x

)(

x2 18 6x

)

= + − = + + + −

Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a,x4+64 b, 81x4+4y4 c, x4+4y4 HD:

a, Ta có: x4+64=

( )

x2 2+82 =

( )

x2 2+ +82 2. .8 16x2 x2

(

x2 8

)

2

( )

4x 2

(

x2 8 4x

)(

x2 8 4x

)

= + − = + − + +

b, Ta có: 81x4+4y4 =

( ) ( ) ( ) ( )

9x2 2+ 2y2 2 = 9x2 2+ 2y2 2+2.9x2.2y236x y2 2

(

9x2+2y2

)

( )

6xy 2 =

(

9x2+2y26xy

)(

9x2+2y2+6xy

)

c, Ta có: x4+4y4 =

( ) ( ) ( ) ( )

x2 2+ 2y2 2 = x2 2+ 2y2 2+2. .2x2 y24x y2 2

(

x2 2y2

)

2

(

2xy

)

2

(

x2 2y2 2xy

)(

x2 2y2 2xy

)

= + − = + + + −

Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a, x y4 4+4 b, 4x y4 4+1 c, 4x4+81 HD:

a, Ta có:x y4 4+ =4

(

x y2 2

)

2+22 =

(

x y2 2

)

2+22 +2.x y2 2.2 4 x y2. 2

(

x y2 2+2

)

2

(

2xy

)

2 =

(

x y2 22xy+2

)(

x y2 2+2xy+2

)

b, Ta có:4x y4 4+ =1

(

2x y2 2

)

2+ =1

(

2x y2 2

)

2+ +1 2.2x y2 24x y2 2

(

2x y2 2+1

)

2

(

2xy

)

2 =

(

2x y2 2+ +1 2xy

)(

2x y2 2+ −1 2xy

)

c, Ta có: 4x4+81=

( )

2x2 2+92 =

( )

2x2 2+92+2.2x2.9 36 x2

(

2x2 +9

)

2

( )

6x 2 =

(

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

[r]

[r]

[r]

CMR đường trung trực của MN luôn đi qua 1 điểm cố định... Một điểm M di động trên đường chéo AC, Chứng

[r]

Với một số đa thức không thể sử dụng các phương pháp như đặt nhân tử chung, sử dụng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử cũng như phép tách hạng tử để phân tích thành nhân tử..

DẠNG 3: QUA MỘT BƯỚC BIẾN ĐỔI RỒI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI Ví dụ 1.. Tìm giá trị lớn nhất của