🙲
SỞ GD & ĐT --- THÀNH PHỐ CẦN THƠ
MÃ ĐỀ: 102
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Trong không gian oxyz, tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng
28 5 21
: 2 1 2
x y z
d
là
A.
2;1;2
. B.
2; 1; 2
. C.
28;5;21
. D.
1; 1;1
.Câu 2. Cho cấp số nhân ( )un
, biết u1 2
và công bội q3. Số hạng u2 bằng
A. 18. B. 6. C.1. D. 6.
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 33x2019 là A.
1;2017
. B.
1;2021
. C.
0; 2019
. D.
3;2037
.Câu 4. Phần ảo của số phức 2020 2021 i là
A. 2021. B. 2021. C. 2020. D. 2020.
Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
3x2 4 5 x là A.
3 ln
x x C
. B.
3 4ln 5
x x x C .
C.x34lnx5x C . D.
3 ln 5
x x x C .
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r2và độ dài đường sinh l2 5bằng
A. 6 5. B.4 5. C.8 5 . D.2 5.
Câu 7. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy 4a2và chiều cao 2abằng A.
8 3
3 a
. B.6a3. C. 8a3. D.
4 3
3 a
. Câu 8. Thể tích của khối cầu có bán kính 2abằng
A.
8 3
3a
. B.
32 3
3 a
. C.
16 3
3 a
. D.
4 3
3a . Câu 9. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.2. B.3. C.4 D.1.
Câu 10. Cho hàm số f x
a x3b x2cx d a b c d
, , , ;a0
có đồ thị như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
1;1
. C.
;0
D.
0;1 .Câu 11. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 a
,SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SA3a. Thể tích khối chóp S ABCD. bằngA.
3 3
2 a
. B.
3 3
4 a
. C.
3
2 a
D.
3
4 a
. Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinhlvà bán kínhr bằng
A.2rl. B.rl. C.
1 2
3r h
D.r h2 . Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
2 4 5
3x x 9 là
A.
1;5 . B.
1;3 . C.
1;5 . D.
1;3 .Câu 14. Cho hàm số f x
liên tụctrên .Mệnh đề nào sau đây đúng?A.
3 2 3
1 1 2
d d d
f x x f x x f x x
. B.
2 3 3
1 1 2
d d d
f x x f x x f x x
. C.
2 2 3
1 1 2
d d d
f x x f x x f x x
. D.
3 3 2
2 1 1
d d d
f x x f x x f x x
. Câu 15 Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu
S x: 2y2 z2 2x2y 6 0làA.
1; 1; 3
. B.
1; 1; 0
. C.
2 ; 2 ; 0
. D.
2 ; 2 ; 6
.
Câu 16 Giá trị
0,2 4
1 1 3
32 8
bằng.
A. 6. B.
9
16. C.
33
2 . D. 18.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z 2 i?
🙲
A.Q. B.N. C. M . D.P.
Câu 18. Nghiệm của phương trình log2
x10
3 làA.19. B.16. C.15. D.18.
Câu 19. Số cách sắp xếp 5 quyển sách Toán khác nhau và 3 quyển sách Ngữ văn khác nhau thành một hàng trên kệ sách là
A.
5 3
8. 8
A A . B.5!.3!. C.
5 3
8. 8
C C . D.8!. Câu 20. Tập xác định của hàm số y
x2021
?A.
2021;
. B.
;2021
. C. R\ 2021
. D.
2021;
.Câu 21. Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;2
thỏa mãn f
2 12và 2
0
d 8
xf x x
.Giá trị của
2
0
d f x x
bằngA.16. B. 32. C. 32. D. 16.
Câu 22. Cho x y, là hai số thực thỏa mãn
2x y
2xi
x 3
y x 2
i. Giá trị của 16xy bằngA. 11. B.
1
4
. C.
11
4
. D.
11 16.
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 2 và thiết diện qua trụ là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 6 2. B.16 2. C. 8 2. D. 32 2.
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 16
y x x
trên đoạn
1; 4 bằngA. 12. B.17. C. 20. D. 4.
Câu 25. Với alog 32 , giá trị của log 9 log 62 2 bằng
A. 5a1. B. 5a2. C. 5a. D. 5a1.
Câu 26. Cho hàm số f x
ax4bx2c,
a b c, , ;a0
có đồ thị như sau:Số nghiệm thực của phương trình f x
2ln 6 0 làA. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 27. Cho hàm số f x
ax4bx2c
a b c, , ;a0
có bảng biến thiên như sau:Bảng biến thiên đã cho là của hàm số nào ?
A. y x4 18x21. B.
4 2
1 9
4 2 1 y x x
. C.
4 2
1 9
4 2 1 y x x
. D.
4 2
1 9
4 2 1 y x x
. Câu 28. Cho hàm số f x
ax 2bx c
,
a b c d, , ,
có đồ thị như sau:Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. b a 0 c. B. b 0 a c. C. a b 0 c. D. b 0 c a.
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng
: 2x y z 2021 0 và
: 3x 4y5z2021 0 .Góc giữa hai mặt phẳng ( ) và( ) làA.1500 B.300 C.1200 D.600
🙲
Câu 30. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là
D S
B C
A
A.SDC· . B.SCD· . C.DSA· . D.SDA· .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D. có A
1;0;1
, B
2;1; 2
;
1; 1;1
D
, A
1;1; 1
.Tọa độ của AC. A
.
1;1; 1
. B.
1;1;1
. C.
0;1; 2
. D.
0; 1;0
.Câu 32. Cho số phức zthỏa mãn z
3 i
2 i (1 2 )i i2 . Tính môđun của zA.5. B. 5. C.2. D. 2.
Câu 33. Số giao điểm của hai đồ thị hàm sốy x4 2x21 và y x3 x là
A.3. B.4. C.2. D.1.
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 32x21 và y x 21là A.
189
4 . B.
27
4 . C.6. D.
3 4. Câu 35. Gọi z z1, 2
là hai nghiệm phức của phương trình z26z73 0 . Giá trị của biểu thức
2 2
1 2 1. 2
z z z z
bằng
A.213. B.110. C.37. D.183.
Câu 36. Biết
2 2 1
d ln 2 ln 3 ln 5 , ,
2 3 1
x a b c a b c
x x
. Giá trị của a b c bằng
A. 4. B.0. C. 6. D.2.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
: 1 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0. Đường thẳng nằm trong
P , cắt và vuông góc với d có phương trình làA.
2 1 3
3 4 1
x y z
. B.
1 1 1
3 4 1
x y z . C.
5 3 4
3 4 1
x y z
. D.
2 1 3
3 4 1
x y z
.
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y f x
và có đồ thị f x
như sau:Số điểm cực trị của hàm số g x
f x
21
làA. 1. B. 3. C.2. D.4.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y1
2 z 2
2 4 và điểm A
1;1; 1
.Ba mặt phẳng đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu
S theo ba giao tuyến là các đường tròn
C1 , C2và
C3. Tổng diện tích của ba hình tròn
C1 , C2và
C3bằng
A. 11. B. 9. C.12. D.8 .
Câu 40. Ông An gửi 200000000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất ban đầu là 6,8% / năm và tiền lãi hàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau 1 năm lãi suất tăng thêm 0, 2%. Sau 5năm ông An thu được tổng số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) là
A. 283135000 đồng. B. 283137 000 đồng. C.283140 000 đồng. D.283130 000 đồng.
Câu 41. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, BC a , AB2a và S A3a. Biết rằng mặt bên S AB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
SAC
bằngA.
2 82 41 a
. B.
4 82 41 a
. C.
82 41 a
. D.
82 82 a
.
Câu 42. Cho hình thangABCD vuông tại A và D, AD CD a , AB2a. Quay hình thang ABCD quanh cạnh AB được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.
4 3
3
a
. B.
5 3
3
a
. C.
3
3
a
. D.a3.
Câu 43. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log22
x 4
43log 42
x16
75 0 làA.2047. B. 2048. C. 2049. D. 2052.
Câu 44. Số các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho hàm số
2025 y mx
x m
đồng biến trên
khoảng
2;2
làA.86. B. 88. C. 89. D. 84.
Câu 45. Có 4 học sinh nam và 8 học sinh nữ, trong các học sinh nữ có An và Bình. Xếp những học sinh này thành một hàng ngang. Xác suất để mỗi bạn nam đều đứng giữa hai bạn nữ đồng thời An và Bình luôn đứng cạnh nhau bằng
A.
1
264. B.
1
132. C.
1
396. D.
2 33.
🙲
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm hình vuông ABCD . Gọi
P là mặt phẳng qua S, song song với đường thẳng BD, cắt đoạn OC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
P bằng 3 1010a. Biết rằng
P chia khối chóp S ABCD. thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa điểm A có thể tích V1 và khối đa diện còn lại có thểtích V2
. Giá trị của
2 1
V V bằng
A.
2
7. B.
1
8. C.
1
7. D.
3 8. Câu 47. Có bao nhiêu cặp số nguyên
x y;
thỏa mãn 2 x 2020và 2 y 2021 sao cho logxy6logyx5
?
A.54. B.11. C.43. D.52.
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số msao cho đồ thị hàm số
3 3 2 2
y x x
cắt đường thẳng d y m x: 2
1
tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, ,2 3thỏa mãn
3 3 3
1 2 3 2057
x x x
. Số phần tử của tập S là
A.19. B.36. C.18. D.37.
Câu 49. Cho số phức z thoả mãn
1 1
3 4
z i
i
sao cho z 3 8i
đạt giá trị lớn nhất tại z1 x1 y i1 và đạt giá trị nhỏ nhất tại z2 x2 y i2
. Giá trị của x1 x2 y y1 2 bằng
A.44. B.55. C.25. D. 46.
Câu 50. Cho x y, là các số thực dương thoả mãn
2 3 1
2x y xy xy. x y
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 5 x y bằng
A.3 2 5 . B.3 2 5 . C.3 5. D. 3 5. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B D B A B C C B A A A B B A B D D D D A A A D A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C B D A D B B D A C B A B B A B A B C A D D D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Trong không gian oxyz, tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng
28 5 21
: 2 1 2
x y z
d
là
A.
2;1; 2
. B.
2; 1; 2
. C.
28;5; 21
. D.
1; 1;1
.Lời giải
GVSB: Thầy Nguyễn Phương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Ta có : (2; 1;2) ud
Câu 2. Cho cấp số nhân ( )un
, biết u1 2
và công bội q3. Số hạng u2 bằng
A. 18. B. 6. C.1. D. 6.
Lời giải
GVSB: Thầy Nguyễn Phương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn D
Ta có:
1 1
n
un u q
nên u2 u q1 6
Câu 3. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 33x2019 là
A.
1; 2017
. B.
1; 2021
. C.
0; 2019
. D.
3;2037
.Lời giải
GVSB: Thầy Nguyễn Phương; GVPB: Lê Hồng Vân Chọn B
Ta có:y'3x23;y6x. 0 1
1 y x
x
(1) 6; ( 1) 6.
y y
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 1 và yCÐ2021.
Nên điểm cực đại của đồ thị hàm số là: ( 1; 2021) . Câu 4. Phần ảo của số phức 2020 2021 i là
A. 2021. B. 2021. C. 2020. D. 2020.
Lời giải
GVSB: Thầy Nguyễn Phương; GVPB: Lê Hồng Vân
Chọn A
Ta có: z a bi có phần thức là: a và phần ảo là: b Nên z 2020 2021 i có phần ảo là: 2021
Câu 5. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
3x2 4 5 x là
🙲 A.
3 ln
x x C
. B.
3 4ln 5
x x x C .
C.x34lnx5x C . D.
3 ln 5
x x x C . Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB:
Chọn B
Ta có
d 3 2 4 5 d 3 4ln 5f x x x x x x x C
x
.
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r2và độ dài đường sinh l2 5bằng
A. 6 5. B.4 5. C.8 5 . D.2 5.
Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB:
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
2 .2 .2 5 8 52
Sxq rl . Câu 7. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy 4a2và chiều cao 2abằng
A.
8 3
3 a
. B.6a3. C. 8a3. D.
4 3
3 a
. Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB:
Chọn C
Thể tích của khối lăng trụ là V B h. 4 .2a2 a8a3. Câu 8. Thể tích của khối cầu có bán kính 2abằng
A.
8 3
3a
. B.
32 3
3 a
. C.
16 3
3 a
. D.
4 3
3a . Lời giải
GVSB: Vũ Viên; GVPB:
Chọn B
Thể tích của khối cầu là 4 3 4 . 2
3 32 33 3 3
V R a a . Câu 9. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.2. B.3. C.4 D.1.
Lời giải
GVSB: Thaoluongthiphuong; GVPB:Phạm Thanh Liêm
Chọn A
lim 3 3
x y y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1
lim 1
x y x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 10. Cho hàm số f x
a x3b x2cx d a b c d
, , , ;a0
có đồ thị như sau:Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
1;1
. C.
;0
D.
0;1 .Lời giải
GVSB: Thaoluongthiphuong; GVPB: Phạm Thanh Liêm Chọn A
Quan sát đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên
1;
.Câu 11. Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 a
,SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và SA3a. Thể tích khối chóp S ABCD. bằngA.
3 3
2 a
. B.
3 3
4 a
. C.
3
2 a
D.
3
4 a
. Lời giải
GVSB: Thaoluongthiphuong; GVPB: Phạm Thanh Liêm Chọn A
Thể tích khối chóp S ABCD.
2 3
.
1. . 1.3 .
3 3 2 4
S ABCD ABCD
a a
V SA S a .
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinhlvà bán kínhr bằng
A.2rl. B.rl. C.
1 2
3r h
D.r h2 . Lời giải
GVSB: Thaoluongthiphuong; GVPB: Phạm Thanh Liêm Chọn B
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
2 4 5
3x x 9 là
A.
1;5 . B.
1;3 . C.
1;5 . D.
1;3 .Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Đức Minh Nguyễn Chọn B
🙲
2 4 5 2 4 5 2 2 2
3x x 9 3x x 3 x 4x 5 2 x 4x 3 0 1 x 3. Câu 14. Cho hàm số f x
liên tụctrên .Mệnh đề nào sau đây đúng?A.
3 2 3
1 1 2
d d d
f x x f x x f x x
. B.
2 3 3
1 1 2
d d d
f x x f x x f x x
. C.
2 2 3
1 1 2
d d d
f x x f x x f x x
. D.
3 3 2
2 1 1
d d d
f x x f x x f x x
. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Đức Minh Nguyễn Chọn A
Ta có
3 2 3
1 1 2
d d d
f x x f x x f x x
.
Câu 15 Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm của mặt cầu
S x: 2y2 z2 2x2y 6 0làA.
1; 1; 3
. B.
1; 1; 0
. C.
2 ; 2 ; 0
. D.
2 ; 2 ; 6
.Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Đức Minh Nguyễn Chọn B
Ta có x2y2 z2 2x2y 6 0
x1
2 y1
2z2 8.Tọa độ tâm của mặt cầu
S là
1; 1; 0
.Câu 16 Giá trị
0,2 4
1 1 3
32 8
bằng.
A. 6. B.
9
16. C.
33
2 . D. 18.
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn; GVPB: Đức Minh Nguyễn Chọn D
Ta có
4 4
0,2 0,2 1 4
3 3
5 3
1 1 1 1 1 1
2 16 18
32 8 2 2 2 2
.
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z 2 i?
A.Q. B.N. C. M . D.P.
Lời giải
GVSB: Thạch Hiền; GVPB:
Chọn D
Số phức z 2 i có điểm biểu diễn là P
2;1
.Câu 18. Nghiệm của phương trình log2
x10
3 làA.19. B.16. C.15. D.18.
Lời giải
GVSB: Thạch Hiền; GVPB:
Chọn D
Tacó
2 3
log 10 3 10 0 18
10 2
x x x
x
.
Câu 19. Số cách sắp xếp 5 quyển sách Toán khác nhau và 3 quyển sách Ngữ văn khác nhau thành một hàng trên kệ sách là
A.
5 3
8. 8
A A . B.5!.3!. C.
5 3
8. 8
C C . D.8!. Lời giải
GVSB: Thạch Hiền; GVPB:
Chọn D
Tổng số sách là 5 3 8 (quyển).
Số cách sắp xếp 8 quyển sách khác nhau này thành một hàng ngang là 8!. Câu 20. Tập xác định của hàm số y
x2021
?A.
2021;
. B.
;2021
. C. R\ 2021
. D.
2021;
.Lời giải
GVSB: Thạch Hiền; GVPB:
Chọn A
Điều kiện x2021 0 x 2021. Do đó, tập xác định của hàm số là
2021;
.Câu 21. Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;2
thỏa mãn f
2 12và 2
0
d 8
xf x x
.Giá trị của
2
0
d f x x
bằngA.16. B. 32. C. 32. D. 16.
Lời giải
GVSB: Đặng Minh Huế ; GVPB: Thái Huy Chọn A
Ta có
2
0
d 8
I
xf x x .Đặt
d d
d d
u x u x
v f x x v f x
.
20 2
2
2
0 0 0
d 24 d 8 d 16
I xf x f x x f x x f x x
.
Câu 22. Cho x y, là hai số thực thỏa mãn
2x y
2xi
x 3
y x 2
i. Giá trị của 16xy bằng🙲
A. 11. B.
1
4
. C.
11
4
. D.
11 16. Lời giải
GVSB: Đặng Minh Huế ; GVPB: Thái Huy Chọn A
Ta có
2
2
3
2
2 32 2
x y x
x y xi x y x i
x y x
1
3 4 16 11
3 2 11
4 x y x
x y xy
y
.
Câu 23. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 2 và thiết diện qua trụ là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 6 2. B.16 2. C. 8 2. D. 32 2.
Lời giải
GVSB: Đặng Minh Huế ; GVPB: Thái Huy Chọn D
Ta có thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông nên chiều cao hình trụ là:
h2R4 2 V R h2 32 2(đvdt).
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2 16
y x x
trên đoạn
1; 4 bằngA. 12. B.17. C. 20. D. 4.
Lời giải
GVSB: Đặng Minh Huế ; GVPB: Thái Huy Chọn A
Tập xác định: D
;0
0;
.
Vì hàm số
2 16
y x x
liên tục trên
0;
nên xác định và liên tục trên đoạn
1; 4 .Ta có: 2 2
16 16
2 0 2 0 2
y x y x x
x x
. Suy ra: y
1 17,y
2 12,y
4 20.Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là : 1;4 miny12
tại x2. Câu 25. Với alog 32
, giá trị của log 9 log 62 2 bằng
A. 5a1. B. 5a2. C. 5a. D. 5a1.
Lời giải
GVSB: Phan Văn Đỏ; GVPB: Nguyễn Hiền Lương
Chọn D
Ta có:
1 2
2
2 2 2 2 2 2
2 2
log 9 log 6 log 3 log 2 log 3 4log 3 1 log 3 5log 3 1 5 a1
Câu 26. Cho hàm số f x
ax4bx2c,
a b c, , ;a0
có đồ thị như sau:Số nghiệm thực của phương trình f x
2ln 6 0 làA. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải
GVSB: Phan Văn Đỏ; GVPB: Nguyễn Hiền Lương Chọn A
Ta có: f x
2 ln 6 0 f x
2ln 6Câu 27. Cho hàm số f x
ax4bx2c
a b c, , ;a0
có bảng biến thiên như sau:2 ln 6 y
🙲
Bảng biến thiên đã cho là của hàm số nào ?
A. y x4 18x21. B.
4 2
1 9
4 2 1 y x x
. C.
4 2
1 9
4 2 1 y x x
. D.
4 2
1 9
4 2 1 y x x
. Lời giải
GVSB: Phan Văn Đỏ; GVPB: Nguyễn Hiền Lương Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đây là hàm trùng phương có hệ số a0 nên ta loại phương án B.
Hàm số có 3 điểm cực trị nên a b, trái dấu do đó ta loại phương án C.
Khi x 3 y 80 nên ta loại phương án A.
Câu 28. Cho hàm số f x
ax 2bx c
,
a b c d, , ,
có đồ thị như sau:Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. b a 0 c. B. b 0 a c. C. a b 0 c. D. b 0 c a. Lời giải
GVSB: Phan Văn Đỏ; GVPB: Nguyễn Hiền Lương Chọn C
Khi
0 2 1 2
x y c
c .
Tiệm cận đứng
1 2 1 2
x c b
b b
.
Tiệm cận ngang 2 2 2 4
a a
y a
b
.
Vậy a b 0 c.
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng
: 2x y z 2021 0 và
: 3x 4y5z2021 0 .Góc giữa hai mặt phẳng ( ) và( ) làA.1500 B.300 C.1200 D.600
Lời giải
GVSB: Vân Minh; GVPB: Nguyễn Hiền Lương
Chọn B
1 2 1 2 1 22 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
cos ( ),( ) .
. .
n n A A B B C C
n n A B C A B C
6 4 5 3cos ( ), ( )
4 1 1 9 16 25 2
Vậy góc giữa 2 mặt phẳng bằng 300.
Câu 30. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là
D S
B C
A
A.SDC· . B.SCD· . C.DSA· . D.SDA· .
Lời giải
GVSB: Vân Minh; GVPB: Nguyễn Hiền Lương Chọn D
Ta có (SCD)(ABCD)= CD
Mặt khác CD(SAD)CDSD, lại có AD CD
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) là SDA· .
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D. có A
1;0;1
, B
2;1; 2
;
1; 1;1
D
, A
1;1; 1
.Tọa độ của AC
. A
.
1;1; 1
. B.
1;1;1
. C.
0;1; 2
. D.
0; 1;0
. Lời giải
🙲
GVSB: Vân Minh; GVPB: Nguyễn Hiền Lương Chọn A
Ta có AB DC C(2;0;2)
Mặt khácAA (0;1; 2)
mà AACCC(2;1;0)
Vậy AC
=
1;1; 1
.Câu 32. Cho số phức zthỏa mãn z
3 i
2 i (1 2 )i i2 . Tính môđun của zA.5. B. 5. C.2. D. 2.
Lời giải
GVSB: Vân Minh; GVPB: Nguyễn Hiền Lương Chọn D
Ta có
2 2
1 ( 1) 1 2
z i z .
Câu 33. Số giao điểm của hai đồ thị hàm sốy x4 2x21 và y x3 x là
A.3. B.4. C.2. D.1.
Lời giải
GVSB: Bùi Kim Thoa; GVPB: PhạmHiền Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên là
4 2 3
4 3 2
3
2
2 1
2 1 0
1 2x 1 0
1 1 1 0
1 1 5.
2
x x x x
x x x x
x x
x x x x
x x
Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số trên là 4.
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 32x21 và y x 21là A.
189
4 . B.
27
4 . C.6. D.
3 4. Lời giải
GVSB: Bùi Kim Thoa; GVPB: PhạmHiền Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số trên là
3 2 2
3 2
2
2 1 1
3 0
3 0 0. 3
x x x
x x
x x x x
Ta có
33 3 3 4
3 2 2 3 2 3 2 3
0 0 0 0
2 1 1 d 3 d 3 d 27
4 4
S x x x x x x x x x x x x
. Câu 35. Gọi z z1, 2
là hai nghiệm phức của phương trình z26z73 0 . Giá trị của biểu thức
2 2
1 2 1. 2
z z z z
bằng
A.213. B.110. C.37. D.183.
Lời giải
GVSB: Bùi Kim Thoa; GVPB: PhạmHiền Chọn D
Ta có
2 1
2
6 73 0 3 8
3 8
z i
z z
z i
.
Do đó z12z22 z z1 . 2
3 8i
2 3 8i
2 328 . 32 2
8 29 24i 64 9 24i 64 73 183
.
Câu 36. Biết
2 2 1
d ln 2 ln 3 ln 5 , ,
2 3 1
x a b c a b c
x x
. Giá trị của a b c bằng
A. 4. B.0. C. 6. D.2.
Lời giải
GVSB: Bùi Kim Thoa; GVPB: PhạmHiền Chọn A
Ta có 2x213x1
x1 2
1 x1
xA1 2 xB1
2 0 11 2 1 2
1 2
A B A
Ax A Bx B A B x A B
A B B
.
Do đó
2 2
2
2 1
1 1
d 1 2
d ln 1 ln 2 1
2 3 1 1 2 1
x x x x
x x x x
ln 3 ln 5 ln 2 ln 3 ln 2 2ln 3 ln 5
.
Vậy a1,b 2,c 1 a b c 4.
🙲
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
: 1 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0. Đường thẳng nằm trong
P , cắt và vuông góc với d có phương trình làA.
2 1 3
3 4 1
x y z
. B.
1 1 1
3 4 1
x y z
. C.
5 3 4
3 4 1
x y z
. D.
2 1 3
3 4 1
x y z
. Lời giải
GVSB: Lưu Khánh Ly; GVPB: Phạm Hiền Chọn C
Véctơ chỉ phương của là: u .
Véctơ chỉ phương của d là: ud
1; 1;1
. Véctơ pháp tuyến của
P là: n
2; 1; 2
.Ta có:
u n d;
3; 4;1
.
d
P u n
d u u
u
u n d;
3; 4;1
, nên loại phương án D.
Giả sử d M M d M
1 t; t; 2t
.Mà M
P 2 1
t
t 2 2
t
1 0 t 1.Suy ra M
2; 1;3
.Thay M
2; 1;3
lần lượt vào các phương án A, B, C ta thấy : 2 2 1 1
3 4
, loại A.
2 1 1 3
3 4
, loại B.
2 5 1 3 3 4
3 4 1
, chọn phương án C là đáp án đúng.
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn y f x
và có đồ thị f x
như sau:Số điểm cực trị của hàm số g x
f x
21
làA. 1. B. 3. C.2. D.4. Lời giải
GVSB: Lưu Khánh Ly; GVPB: Phạm Hiền Chọn B
Ta có: g x
2 .x f x
21
2
22
0 0
0 2 . 1 0 1 1 3
1 2 3
x x
g x x f x x x
x x
.
Bảng biến thiên:
Vậy hàm số có 3 cực trị.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y1
2 z 2
2 4 và điểm A
1;1; 1
.Ba mặt phẳng đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu
S theo ba giao tuyến là các đường tròn
C1 , C2và
C3. Tổng diện tích của ba hình tròn
C1 , C2và
C3bằng
A. 11. B. 9. C.12. D.8 .
Lời giải
GVSB: Lưu Khánh Ly; GVPB:Phạm Hiền Chọn A
Mặt cầu
S có tâm I
1;1; 2
và bán kính R2.Gọi ba mặt phẳng đi qua A và đôi một vuông góc với nhau là
P , Q và
R . Gọi P, Q, R lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng
P , Q và
R . Suy ra P, Q, R lần lượt là tâm của các đường tròn giao tuyến
C1 , C2và
C3là giao tuyến của các mặt phẳng
P , Q và
R với mặt cầu
S .Dựng hình hộp chữ nhật ABRD CPIQ. như hình vẽ.
🙲
Ta có IA2 AC2IC2 IR2IQ2IP2. Gọi r1, r2, r3 lần lượt là bán kính của
C1 , C2và
C3. Khi đó:
22 2 2 2
1 d ,
r R I P R IP .
22 2 2 2
2 d ,
r R I Q R IQ .
22 2 2 2
3 d ,
r R I R R IR .
Suy ra r12 r22r32 3R2
IP2IQ2IR2
3R2IA2 3.22 1 11.Vậy tổng diện tích ba hình tròn
C1,
C2,
C3là: r12r22r32
r12r22r32
11 . Câu 40. Ông An gửi 200000000 đồng vào một ngân hàng với lãi suất ban đầu là 6,8% / năm và tiền lãihàng năm được nhập vào vốn. Cứ sau 1 năm lãi suất tăng thêm 0, 2%. Sau 5năm ông An thu được tổng số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) là
A. 283135000 đồng. B. 283137 000 đồng. C.283140 000 đồng. D.283130 000 đồng.
Lời giải
GVSB: Lưu Khánh Ly; GVPB:Phạm Hiền Chọn B
Gọi A là số tiền ban đầu gửi, An
là số tiền lĩnh sau n năm, r là lãi suất ban đầu, Ln
là tiền lãi trong năm thứ n.
Năm thứ nhất: L1 A r. .
1 1
A A ArA r . Năm thứ hai: L2 A r1
0, 002
.
2 1 1 0, 002 1 1 0, 002
A A A r A r r
. Năm thứ n: Số tiền được lĩnh là
1
1 0, 002 1
2.0, 002 ... 1
1 .0, 002
An A r r r r n
. Vậy sau 5 năm ông An thu được tổng số tiền là:
5 1 1 0, 002 1 2.0, 002 1 3.0, 002 1 4.0,002 A A r r r r r
200 000000 1, 068 1, 068 0, 002 1, 068 2.0, 002 1, 068 3.0, 002 1, 068 4.0, 002
283137 000
đồng.
Câu 41. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, BC a , AB2a và S A3a. Biết rằng mặt bên S AB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
ABCD
. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
SAC
bằngA.
2 82 41 a
. B.
4 82 41 a
. C.
82 41 a
. D.
82 82 a
. Lời giải
GVSB: Hien Nguyen ; GVPB:
Chọn B
Gọi H là trung điểm của ABSH
ABCD
.Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Ta cóAO và DH là hai đường trung tuyến trong ABD.
Khi đó G là giao điểm của AO và DH thì G là trọng tâm của ABDDG2HG.
Suy ra
,
2
,
2
,
,
d D SAC DG
d D SAC d H SAC HG
d H SAC
. Trong ABC kẻ BEAC và BE HK// HK AC. (1)
SH ABCD
SH AC AC ABCD
. (2)
Từ (1) và (2) suy raAC
SHK
.Trong
SHK
, kẻ HFSKHF d H SAC
,
.Ta có
2 2 9 2 2 2 2
SH SB H B a a a .