• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề và đáp án THPT Quốc Gia 2017 môn Toán chính thức ❣️✔️

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề và đáp án THPT Quốc Gia 2017 môn Toán chính thức ❣️✔️"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/6 – Mã đề thi 103 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề MÃ ĐỀ 103

Họ, tên thí sinh: ………

Số báo danh:………..

Câu 1. Cho hàm số y(x2)(x2 1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. ( )C cắt trục hoành tại hai điểm B.( )C cắt trục hoành tại một điểm.

C. ( )C không cắt trục hoành. D. ( )C cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : x   y z 6 0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng ( ) ?

A. N(2; 2; 2). B. Q(3;3;0). C. P(1; 2;3). D. M(1; 1;1) . Câu 3. Cho hàm số yf x( ) có đạo hàm f x( )x2 1,  x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; ). Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình log (25 1) 1

x  2

A. x 6 B. x6 C. x4 D. 23

x 2 Câu 5. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số có bốn điểm cực trị B. Hàm số đạt cực tiểu tại x2. C. Hàm số không có cực đại.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 5.

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( ) : (S x5)2 (y1)2  (z 2)2 9. Tính bán kính R của (S).

A. R3 B. R18 C. R9 D. R6

Câu 7. Cho hai số phức z1  1 3iz2   2 5i. Tìm phần ảo b của số phức z z1 z2.

A. b 2 B. b2 C. b3 D. b 3

Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f x( )2sinx

A.

2sinxdx2cosxC. B.

2sinxdxsin2 xC

C.

2sinxdxsin 2xC D.

2sinxdx 2cosxC

Câu 9. Cho số phức z  2 3i. Tìm phần thực a của z.

A. a2 B. a3 C. a 3 D. a 2

Câu 10. Cho a là số thực dương khác 2. Tính

2

2

loga 4

Ia

  

 

A. 1

I  2 B. I 2 C. 1

I  2 D. I  2 Câu 11. Tìm tập nghiệm S của phương trình log (23 x 1) log (3 x 1) 1.

A. S

 

4 B. S

 

3 C. S  

 

2 D. S

 

1
(2)

Trang 2/6 – Mã đề thi 103 Câu 12. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), AB5 ,a BC 3aCD4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. 5 2

3

Ra . B. 5 3

3

Ra . C. 5 2

2

Ra . D. 5 3

2 Ra .

Câu 13. Cho F x( ) là một nguyên hàm của hàm số f x( )ex 2x thỏa mãn (0) 3

F  2. Tìm F x( ).

A. ( ) 2 3

2

F xexxB. ( ) 2 2 1

2 F xexx

C. ( ) 2 5

2

F xexxD. ( ) 2 1

2 F xexx

Câu 14. Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x2  1 yi  1 2i

A. x  2,y 2 B. x 2,y2 C. x0,y2 D. x 2,y  2 Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx4 x213 trên đoạn [ 2;3]

A. 51

m 4 . B. 49

m 4 . C. m13 D. 51

m 2

Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA4, AB6, BC10 và CA8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V 40 B. V 192 C. V 32. D. V 24

Câu 17. Kí hiệu z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2   z 6 0. Tính

1 2

1 1

Pzz

A. 1

P 6. B. 1

P12 C. 1

P 6. D. P6. Câu 18. Cho

1

0

1 1

ln 2 ln 3

1 2 dx a b

x x

    

   

 

với a, b là các số nguyên. Mđ nào dưới đây đúng ?

A. a b 2. B. a2b0. C. a  b 2. D. a2b0.

Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), ( 1; 4;1)  B  và đường thẳng

2 2 3

: 1 1 2

x y z

d     

 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB và song song với d.

A. 1 1

1 1 2

xy  zB. 2 2

1 1 2

xy  z

C. 1 1

1 1 2

xy  z

D. 1 1 1

1 1 2

x  y  z

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3; 1; 2)  và mặt phẳng ( ) : 3x y 2z 4 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với ( ) ?

A. 3x y 2z140 B. 3x y 2z 6 0 C. 3x y 2z 6 0 D. 3x y 2z 6 0

Câu 21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong yex, trục hoành và các đường thẳng x0,x1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?

A.

2

2 V e

B.

( 2 1) 2

V  eC.

2 1

2

VeD.

( 2 1) 2 V  e

(3)

Trang 3/6 – Mã đề thi 103 Câu 22. Cho hai hàm số yax,ybx với a b,

là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1) và (C2) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. 0  a b 1 B. 0  b 1 a

C. 0  a 1 b D. 0  b a 1

Câu 23. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?

A. 4 mặt phẳng B. 1 mặt phẳng C. 2 mặt phẳng D. 3 mặt phẳng Câu 24. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y ax b

cx d

 

 với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. y'  0, x 2

B. y'  0, x 1 C. y'  0, x 2 D. y'  0, x 1

Câu 25. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. 5 2

R 2

B. r 5 C. r 5  D. 5 2

r  2 Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a(2;1;0)

b ( 1;0; 2)

. Tính cos

 

a b, .

A. cos

 

a b, 252 B. cos

 

a b,  25

C. cos

 

a b,  252 D. cos

 

a b, 25

Câu 27. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ? A. y 1

x

B. 2 1

y 1

x x

   C. 41 y 1

x

D. 21

y 1

x

Câu 28. Cho log3a 2 và log2 1

b 2. Tính 3

3

1 2

4

2 log log (3 ) log

Iab .

A. 5

I  4 B. I 4 C. I 0 D. 3

I  2 Câu 29. Rút gọn biểu thức

5 3 :3

Qb b với b0.

A. Qb2 B.

5

Qb9 C.

4

Qb3 D.

4

Qb3

Câu 30. Cho hàm số yx4 2x2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 2)

(4)

Trang 4/6 – Mã đề thi 103 C.Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;1)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) Câu 31. Cho hàm số y mx 2m 3

x m

 

  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. 5 B. 4 C. Vô số D. 3

Câu 32. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y log(x2 2x m 1) có tập xác định là .

A. m0 B. m0 C. m2 D. m2

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1; 2;3) và mặt phẳng ( ) : 2P x2y  z 4 0. Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H ?

A. H( 1; 4; 4) B. H( 3;0; 2) 

C. H(3;0; 2) D. H(1; 1;0)

Câu 34. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2

2

a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.

3

2

Va B. Va3 C.

3 3

9

Va D.

3

3 Va Câu 35. Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc

v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I(2;9) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành.

Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó

A. 26,5 (km) B. 28,5 (km) C. 27 (km) D. 24 (km)

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng

2 3

: 3

4 2

x t

d y t

z t

  

   

  

và : 4 1

3 1 2

x y z

d    

 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa dd, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.

A. 3 2 2

3 1 2

x  y  z

B. 3 2 2

3 1 2

x  y  z

C. 3 2 2

3 1 2

x  y  z

D. 3 2 2

3 1 2

x  y  z

Câu 37. Cho ( ) 12

F x 3

  x là một nguyên hàm của hàm số f x( )

x . Tìm nguyên hàm của hàm số f x( ) lnx. A. ( ) ln ln3 15

5

f x xdx x C

x x

   

B.

f x( ) lnxdxlnx3x51x5 C

C. ( ) ln ln3 13 3

f x xdx x C

x x

   

D.

f x( ) lnxdx lnx3x31x3 C
(5)

Trang 5/6 – Mã đề thi 103 Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z 3 5 và z2i   z 2 2i . Tính z .

A. z 17 B. z  17 C. z  10 D. z 10

Câu 39. Đồ thị của hàm số y  x3 3x2 5 có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.

A. S 9 B. 10

S  3 C. S 5 D. S 10

Câu 40. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, ABaACB 30 . Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

A.

3 3

3 V a

B. V  3a3 C.

3 3

9 V a

D. V a3 Câu 41. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 6 2

s 2tt với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu ?

A. 24 (m/s) B. 108 (m/s). C. 18 (m/s) D. 64 (m/s)

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log22x2log2 x3m 2 0 có nghiệm thực.

A. m1 B. 2

m 3 C. m0 D. m1

Câu 43. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2b2 8ab, mệnh đề dưới đây đúng ? A. log( ) 1(log log )

ab  2 ab B. log(ab) 1 logalogb C. log( ) 1(1 log log )

ab  2  ab D. log( ) 1 log log ab  2 ab

Câu 44. Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC), tính cos khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.

A. 1

cos 3 B. 3

cos  3 C. 2

cos  2 D. 2

cos  3

Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx4 2mx2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.

A. m0 B. m1 C. 0 m 34 D. 0 m 1

Câu 46. Cho hàm số yf x( ). Đồ thị của hàm số yf x( ) như hình bên. Đặt g x( )2f2( )xx2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. g(3) g( 3) g(1) B. g(1) g(3)g( 3) C. g(1) g( 3) g(3) D. g( 3) g(3) g(1)

(6)

Trang 6/6 – Mã đề thi 103 Câu 47. Cho hình nón

 

N có đường sinh tạo với đáy góc 60. Mặt phẳng qua trục của

 

N cắt

 

N được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi

 

N .

A. V 9 3 B. V 9 C. V 3 3 D. V 3

Câu 48. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3i  13 và 2 z

z là số thuần ảo ?

A. Vô số B. 2 C. 0 D. 1

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), (0;1;0) B và mặt cầu

2 2 2

( ) : (S x1) (y2)  (z 3) 25. Mặt phẳng ( ) :P axbycz 2 0 đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a b c.

A. T 3 B. T 5 C. T 2 D. T 4

Câu 50. Xét hàm số ( ) 9 2 9

t

f t t

m

 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho ( ) ( ) 1

f xf y  Với mọi số thực x, y thỏa mãn ex ye x(  y). Tìm số phần tử của S.

A. 0 B. 1 C. Vô số D. 2.

---HẾT---

GIẢI CHI TIẾT MÃ ĐỀ: 103

CÂU 1:PTHĐGĐ:

x2

 

x2   1

0 x 2. Vậy

 

C cắt trục hoành tại một điểm.

Chọn đáp án B.

CÂU 2: Vì 1 1 1 6     5 0nên M

 

.Chọn đáp án D.

CÂU 3: Vì f'

 

x x2   1 0, x R nên hàm số đồng biến trên

  ;

.Chọn đáp án D.

CÂU 4: 25

 

12

log 1 1 1 25 4.

x    2 x  x Chọn đáp án C.

CÂU 5: Chọn đáp án B.

CÂU 6: Chọn đáp án A.

CÂU 7: Vì z      z1 z2 1 3i

2 5i

 3 2inên b2.Chọn đáp án B.

CÂU 8: Vì

cosx

' sinx nên

2sinxdx 2 cosxC.Chọn đáp án D.

CÂU 9: Chọn đáp án A.

CÂU 10:

2 2

2 2

log log 2.

4 2

a a

a a

I        Chọn đáp án B.

CÂU 11: ĐK: x1.

       

   

 

 

3 3 3 3

3 3

log 2 1 log 1 1 log 2 1 log 1 1

log 2 1 log 3 1

2 1 3 1

4

x x x x

x x

x x

x n

        

   

   

 

(7)

Trang 7/6 – Mã đề thi 103 Chọn đáp án A.

CÂU 12:BCDvuông tại C: BDBC2CD2  9a2 16a2 5a

ABDvuông tại B: ADAB2BD2  25a225a2 5 2a 5 2

2 2

RADaChọn đáp án C.

CÂU 13: F x

 

f x dx

 

 

ex2x dx

exx2C

 

0 3 0 02 3 1.

2 2 2

F       e C C Vậy

 

2 1.

2

F xexxChọn đáp án D.

CÂU 14:

2

2 1 1 0

1 1 2

2 2 x x

x yi i

y y

     

         Chọn đáp án C.

CÂU 15: y'4x32x,

 

0

' 0 2 2;3

2 2 2 x

y x

x

 



     

 



 

2 25; 2 51;

 

0 13; 2 51;

 

3 85

2 4 2 4

f   f  ff  f

51 m 4

  Chọn đáp án A.

CÂU 16:Vì BC2AB2AC2nên ABCvuông tại A

1 1 1

. .4. .6.8 32

3 ABC 3 2

VSA S   Chọn đáp án C.

CÂU 17:

1 2

2

1 23

2 2

6 0

1 23

2 2

z i

z z

z i

  



   

  



1 2

1 1 1

P 6

z z

   Chọn đáp án A.

CÂU 18: 01 1 1

ln 1 ln 2

1 ln 2 ln 3 ln1 ln 2 2 ln 2 ln 3

1 2 dx x x 0

x x

            

   

 

2; 1 2 0

a b a b

       Chọn đáp án D.

CÂU 19:I là trung điểm của AB I

0;1; 1

'

d đi qua I và song song với dd' đi qua I và nhận ud

1; 1;2

làm VTCP:

A

B C

D 3a 5a

4a I

S

A C

B 8 4

6 10

(8)

Trang 8/6 – Mã đề thi 103

1 2

1 1 2

x yz

 

Chọn đáp án C.

CÂU 20:

 

là mặt phẳng đi qua M và sọng song với

 

 

là mặt phẳng đi qua M

3; 1; 2 

và nhận

 

3; 1;2

n  



làm VTPT: 3

x 3

 

1 y 1

 

2 z2

 0 3x y 2z 6 0Chọn đáp án C.

CÂU 21: 01

 

2 1 2 1

2 1

2 0 2

x x

V

e dx e  eChọn đáp án D.

CÂU 22:

 

C1 có hình dạng bên phải hướng lên a 1.

 

C2 có hình dạng bên phải hướng xuống   0 b 1.

Vậy 0  b 1 a.Chọn đáp án B.

CÂU 23:Chọn đáp án A.

CÂU 24:Chọn đáp án A.

CÂU 25:

2 2 25

2 50 4

2 5 2

2

Sxq rl r r

r

  

    

 

Chọn đáp án D.

CÂU 26:

 

 

2

 

2

2 2 2 2

. 2 2

cos ;

. 2 1 0 . 1 0 2 5

a b a b

a b

    

     

   

  Chọn đáp án B.

CÂU 27:Chọn đáp án A.

CÂU 28: 3 3

 

1 2 3

3

2 3

 

3

4

1 1 3

2 log log 3 log 2 log 1 log log 2 log 1 2 2 log 3

2 2 2

I  a  b   ab     

Chọn đáp án D.

CÂU 29:

5 5 1 4

3 :3 3 : 3 3

Qb bb bb Chọn đáp án D.

CÂU 30:y'4x34x,

1

' 0 1

0 x

y x

x

  

  

 

x  – 1 0 1

y’ – 0 + 0 – 0 +

y 

– 1

0 

– 1 Hàm số nghịch biến trên khoảng

    ; 1

 

; 2

 Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 2

Chọn đáp án B.

r

l

(9)

Trang 9/6 – Mã đề thi 103 CÂU 31: mx 2m 3

y x m

 

  DR\

 

m

 

2 2

2 3

' m m

y

x m

  

 

Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định    y' 0, x m.

2 2 3 0

m m

     1 m 3

   

m  Z m

0;1;2

Chọn đáp án D.

CÂU 32:YCBTx22x    m 1 0, x R ' 0

  

 

1 2 m 1 0

     Chọn đáp án B.

0

 m

CÂU 33:Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H H là giao điểm của (P) và d, với d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P)Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình

1 2 1 2

2 2 2 2 3

3 3 0

2 2 4 0 2 4 4 4 3 4 0 2

x t x t

y t y t x

z t z t y

x y z t t t z

     

 

     

   

      

   

            

H

3;0;2

Chọn đáp án C.

CÂU 34:Ta có:

 

 

«

  

BC AB ABCDlµ hinh vu ng

BC SAB BC SA SA ABCD

 

  

  



BC

SBC

 

SBC

 

SAB

   

      

,

  

2

2 SBC SAB

SAB SBC SB AH SBC d A SBC a Dùng AH SB

 

     

 

SABvuông tại A:

2 2

2 2 2 2 2

1 1 1 AH AB.

SA a

SAABAH   AB AH

3

1 1 2

. . .

3 ABCD 3 3

VSA Sa aa Chọn đáp án D.

CÂU 35:

   

   

2 0

9

0 0 4 2 9 4

2 4 2 9 4 0 9

0 0

2 2

v t at bt c t

v c a b a

v a b a b b

b c c

a

   

   

     

        

  

    

   

 

 

9 2 9

v t 4t t

    B C

D A

S

a

a 3 H

2 2 a

(10)

Trang 10/6 – Mã đề thi 103

 

27

3 3

t v  4

v t

 

s t'

 

s t

 

là nguyên hàm của v t

 

. Suy ra 3 2 4

0 3

9 27

9 27.

4 4

s

 tt dt 

dtChọn đáp án C.

CÂU 36:d đi qua M

2; 3;4

và có VTCP: ud

3;1; 2

d’ đi qua M' 4; 1;0

và có VTCP: ud'

3;1; 2

Gọi I là trung điểm của MM’I

3; 2;2

YCBT là đường thẳng đi qua I và song song với d, d’ có: 3 2 2

3 1 2

x  y  z

Chọn đáp án A.

CÂU 37:Theo đề cho, ta có:

 

3

1 3

f x dx C

x   x

 

'

 

13 ' 14

   

13

3

f x f x f x

dx C f x

x x x x x x

          

   

 

' ln ?

I

f x xdx

Đặt

   

ln 1 '

u x du dx

dv f x dx x

v f x

  

 

  

  

   

3 3

ln 1

ln 3

f x x

I f x x dx C

x x x

 

   Chọn đáp án C.

CÂU 38:

   

 

     

 

 

2 2

2 2 2

2

2 2

2 2

3 5 3 5

3 5

2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 3

3 25

10 2 1

3

a bi a b

z

z i z i a b i a b i a b a b

a b

a b

z a a a

b

       

  

  

  

         

  

        

 



     

 

         

Chọn đáp án C.

CÂU 39:y' 3x26x, ' 0 0

   

0;5 , 2;9

2

y x A B

x

 

   

 

2;4 2 5

AB AB



(11)

Trang 11/6 – Mã đề thi 103

   

: 4 0 2 5 0 2 5 0

AB x  y   x  y ,

;

25 2 5

2 1

d O AB  

 

1 1

; . 5.2 5 5

2 2

SOABd O AB AB  Chọn đáp án C.

CÂU 40:Khi quay tam giác ABCquanh cạnh AC, ta được khối nón có đỉnh C, đáy là đường tròn có tâm A và bán kính là AB.

ABCvuông tại A có: 0 3

tan 30

ACABa

2 2 3

1 1 3

. . 3

3 3 3

V AB AC a a a Chọn đáp án A.

CÂU 41:

 

1 3 6 2

s t  2tt

 

'

 

3 2 12 3

2 8 16

24 3

4

2 24 24

2 2 2

v ts t   tt  t  t    t  

max 24

vChọn đáp án A.

CÂU 42: ĐKx0.

Đặt tlog2 x. BPTTT: t2 2t 3m     2 0 t2 2t 3m2 YCBTmin f t

 

 3m2 với f t

 

 t2 2t

  1 3m  2 m 1Chọn đáp án A.

CÂU 43:

 

   

   

   

2 2 2

2

8 10

log log 10

2 log log 10

log 1 1 log log

2

a b ab a b ab

a b ab

a b ab

a b a b

    

  

  

    

Chọn đáp án C.

CÂU 44:AHMvuông tại H: sin 3 sin

AH AM

AM

   

SAMvuông tại A: tan . tan 3 . tan 3

sin cos

SA SA AM

AM  

 

    

 

2 2

. 2 2

1 1 1 1 1 3 9 9

. . . . .

3 3 2 3 3 cos sin 1 cos cos

S ABC ABC

V SA S SA AB SA AM

   

    

 Đặt tcos t 

 

1;1 f t

 

19t2

t  t39 t DR\

1;0;1

A

B C

300

a

S

A C

B M H

 3

(12)

Trang 12/6 – Mã đề thi 103

   

2 3 2

27 9

' t

f t

t t

 

 

   

 

3 1;1 ' 0 3

3 1;1 3

t f t

t

 

  



 

  



t –1 3

 3 0 3

3 1 f’ + 0 – – 0 + f

 

min min

3 3

3 cos 3

Vf t  t   Chọn đáp án B.

CÂU 45:y'4x34mx, ' 0 x2 0

y x m

 

   

H/S có 3 điểm cực trị  PT y'0 có ba nghiệm phân biệt

 PT x2m có 2 nghiệm phân biệt  m 0 Với m0, ' 0 x 0

y

x m

 

  

   O

 

0;0 ,A

m;m2

 

,B m;m2

2 5

1 1

. .2 1 1 1

2 2

SOABOH AB m m  m   m Kết hợp với đk trên, ta có: 0 m 1Chọn đáp án D.

CÂU 46:

Gọi d là đường thẳng đi qua 2 điểm (1; 1 ) và (3; 3) có dạng: yaxb

Khi đó 1 1

3 3 0

a b a

a b b

    

 

    

  Suy ra d y:  x.

Theo đề cho, ta có:

   

     

2 2

' 2 ' 2 2 '

g x f x x

g x f x x f x x

 

 

      

+

     

     

     

3 3

1 1

1 1

' 2 '

3 2 3 1 2 0

1

1 3 1

g x dx f x x dx

g x S g g S

g g

 

     

     

 

 

1

-1

-3 3

3 y

0 x y = -x

S1

S2

-3

B A

O y

x -m2 H

m m

(13)

Trang 13/6 – Mã đề thi 103 +

             

         

         

     

3 3 1 3

3 3 3 1

3 1 3

3 3 1

1 2 1 2

' 2 ' 2 ' 2 '

' 2 ' 2 '

3 2 3 3 2 0

3

3 3 2

g x dx f x x dx f x x dx f x x dx

g x dx x f x dx f x x dx

g x S S g g S S

g g

     

              

   

           

        

  

   

  

Từ (1) và (2), ta có: g

     

1 g 3  g 3 .Chọn đáp án B.

CÂU 47:ABCđều , I là tâm đường tròn nội tiếp  I là trọng tâm

OC3IO3và 3 2 .3 2 3 1 3

2 3 2

OCABAB  OAAB

2 2

1 1

. 3 .3 3

3 3

V OA OC    Chọn đáp án D.

CÂU 48:

   

  

 

 

 

 

2 2

2 2

2 2 2

2

2 2 2 2

2

2 2

3 13

3 13

3 13

¶ ¶ 2 ¶

2 2 2

6 4 0 3 2 0

3 13

2 0 2 0

2 0

2; 0 2

a b

a b i

z i

a bi a bi

z a bi

lµ sè thuÇn o lµ sè thuÇn o lµ sè thuÇn o

z a bi a b

a b b a b

a b

a b a a b a

a a b

a b a

a b

   

      

  

      

  

       

           

 

              

 

2 2

 

3 2

3 2 2 3 2 0

2; 0 2; 0

1

1 3 5

3 5 5

5

a b

b b b

b a b

a

z i

b

 

 

      

 

      

 

  

    

 

Vậy

có 1 số phức thỏa YCBT. Chọn đáp án D.

CÂU 49:(S) có tâm I

1;2;3

, bán kính R5.

 

3 2 6 2 0 3 6 6 0 2 2

 

, 1

0 0 2 0 2 2

a b c a c a c

A B P

a b c b b

        

  

         

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên (P)

 H là tâm của đường tròn (C)

 

MC , IHMvuông tại H: MHIM2IH2  25IH2

min max

MHIH , IH d I P

,

  

a 22b 23c 22

 

2

a b c

  

 

  Thay (1) vào (2), ta có:

   

 

2 2

 

2 2

2 2 4 3 2 4

,

5 8 8

2 2 2

c c c

IH d I P f c

c c

c c

    

   

    

A

B C

600 O

I

(S)

(P) B

A H

I

M

(C)

(14)

Trang 14/6 – Mã đề thi 103

 

2

2

4 4

5 8 8

4 4

5 8 8

c nÕu c

c c

f c c

nÕu c

c c

   

  

    

  

   

 

2 3

2 3

24 24

4

5 8 8

' 24 24

4

5 8 8

c nÕu c

c c

f c

c nÕu c

c c

 

  

  

    

  



c  – 4 1 

f’ – + 0 –

f 1

5

0

5

1 5

min max 5 1

MHIH   c

Vậy 0

2 3

1 a

b T a b c

c

 

      

 

Chọn đáp án A.

CÂU 50:Ta có: ex y e x

y

ex y e x

y

0

Đặt h  x y g h

 

 eh eh0

 

1

Suy ra g h'

 

ehe g h'

 

  0 h 1

BBT:

h  1 

g’ – 0 +

g  

0 Nhìn vào BBT, ta có: g h

 

0

 

2

Từ (1) và (2) suy ra: g h

 

0

1

 h 1 x y

  

Theo đề cho, ta có: f x

   

f y 1 2 2

9 9

9 9 1

x y

x y

m m

  

 

(15)

Trang 15/6 – Mã đề thi 103

2

 

2

 

2



2

9x 9y m 9y 9x m 9x m 9y m

      

 

2

 

2 4

2.9x y 9x 9y m 9x y 9x 9y m m

      

 

9x y m4

  

Thay x y 1 vào (*), ta có: m4  9 m2    3 m 3 Vậy S  

 

3 Chọn đáp án D.

Nguồn: PDT – THPT Lao Bảo Sưu tầm và biên soạn.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

AC = BD khi và chỉ khi BD là đường kính. Chứng minh rằng IE = KF.. Dây BC của đường tròn vuông góc với OA tại trung điểm của OA. Tính độ dài BC. Do đó, H là trung

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l bằng.. Cho hình chóp

Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l , độ dài đường cao là h và r là bán kính đáyA. Công thức diện tích xung quanh của hình trụ tròn

Tính diện tích xung quanh của một hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng l và có độ dài bán kính đáy bằng

Khi giải “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” thường tiến hành qua mấy bước?. TRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC

Trong thực tế, những đồ vật nào có dạng hình tròn.. Mặt đồng hồ Cái đĩa

+ Đặt đầu có đỉnh nhọn vào đúng tâm O, quay đầu bút chì.