• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 8 Giáo án buổi sáng

Ngày soạn: 22/10/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018 Học vần

Bài 30:

ua, ưa

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức

- Hs đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Giữa trưa.

2. Kĩ năng: Phân biệt được ua, ưa với các âm khác. Đọc viết lưu loát các tiếng từ có vần ua, ưa trong, ngoài bài.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

*QTE: : Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Gọi hs đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.

- Hs đọc câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần đã học.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Dạy vần:

a. Nhận diện vần:

* ua (3)

- Gv giới thiệu vần ua và ghi bảng.

- Lớp ghép vần ua.

- Đánh vần và đọc vần ua.

- Phân tích vần ua.

- So sánh vần ua với ia.

b. Đánh vần: (10)

- Hướng dẫn hs đánh vần: u- a- ua - Lớp ghép vần cua.

- Viết tiếng cua.

- Đánh vần và đọc tiếng cua.

- Phân tích tiếng cua.

- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng cờ- ua- cua.

- Lớp ghép vần cua bể.

- Gv cho hs quan sát cua bể.

Hoạt động của hs - 4 hs thực hiện.

- 2 hs đọc.

- 4 HS nối tiếp nhau nêu.

- 5 hs, nhóm, lớp.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

(2)

- Gv viết bảng cua bể.

- Gọi hs đọc: ua- cua- cua bể.

* ưa (13)

(Thực hiện tương tự như vần ua).

- Cho hs so sánh vần ưa với vần ua.

- Gọi hs đọc: ưa- ngựa- ngựa gỗ.

b. Đọc từ ứng dụng (7)

Cho hs đọc từ ứng dụng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: chua, đùa, nứa, xưa.

- Đọc lại các từ ứng dụng.

c. Luyện viết: (7)

- Gv viết mẫu: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3-Luyện tập:

a- Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.

- Cho hs đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ua, ưa.

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

* Kết luận: Trẻ em có quyền được yêu thương chăm sóc.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.b b. Luyện viết: (7)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Luyện viết vở tập viết - Gv nhận xét

b- Luyện nói: (6)

- Nêu chủ đề luyện nói: Giữa trưa - Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

C. Củng cố- dặn dò: (5) - Đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học

- 1 vài hs nêu

- Vài hs đọc, nhóm, lớp.

.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu - 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs viết bảng.

- 5hs

- Hs quan sát và nhận xét.

- Vài hs đọc.

- 1vài hs nêu - Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs viết bài

- 1hs nêu.

+ 1vài hs nêu.

+ 1vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

____________________________________________

(3)

Ngày soạn: 23/10/ 2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018 Học vần Bài 31:

ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.

- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa.

2. Kĩ năng: phân biệt được ph, nh với các âm khác. Đọc viết lưu loát các tiếng từ có vần trong, ngoài bài.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

* QTE: Trẻ em có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương, chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Cho hs viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Gọi hs đọc: + cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia.

+ Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần đã học.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài(2)

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn.

2. Ôn tập:

a, Các chữ và âm vừa học: (5)

- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b, Ghép chữ thành tiếng: (10)

- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.

- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.

c, Đọc từ ngữ ứng dụng: (7)

- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.

- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.

d, Tập viết: (6)

- Cho hs viết bảng: mùa dưa - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- Nhiều hs nêu.

- Hs thực hiện.

- Vài hs chỉ bảng.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs đọc cá nhân.

- Hs lắng nghe.

- Hs viết bảng con.

(4)

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1

- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.

- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng:

Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa.

* Kết luận: Trẻ em có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương, chăm sóc.

b. Kể chuyện: (10) Khỉ và Rùa

* Ứng dụng PHTM

- Giáo viên quảng bá một video (Khỉ và Rùa) - Gv kể chuyện lại câu chuyện có tranh minh hoạ.

- Gv tổ chức cho hs thi kể 1 đoạn truyện theo tranh.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.

c. Luyện viết: (7)

- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.

- Gv quan sát, nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Vài hs đọc.

- Hs quan sát và nêu.

- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.

- Học sinh nhận video xem.

- Hs theo dõi.

- Đại diện nhóm kể thi kể.

- Hs lắng nghe.

- Hs viết bài

Toán

Bài 28:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức:

- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

2. Kĩ năng: Thực hiện nhanh các phép tính.

3. Thái độ: Áp dụng các cộng đã học trong thực tế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học Toán 1.

- Phòng học thông minh.

III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5) (>, <, =)?

- Gọi hs làm bài.

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2

Hoạt động của hs - 2 hs lên bảng làm.

(5)

- Gv nhận xét.

B. Bài luyện tập:

Bài 1: (6) Tính:

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc:

3 2 2 1 1 + + + + + 1 1 2 2 3 4 3 4 3 4 - Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Bài 2 (6): Số?

- Yêu cầu hs tự điền số cho phù hợp.

- Gv hỏi: Vì sao điền số đó?

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3: (6) Tính:

- Cho hs quan sát hình rồi tính.

2 + 1 + 1 = 4 ; 1 + 2 + 1 = 4 - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 4: (7) Viết dấu >, <, =?

* Ứng dụng PHTM

- Giáo viên gửi tập tin cho hs.

- Yêu cầu hs thực hiện so sánh, điền dấu.

- Giáo viên nhận tệp tin, lấy một bài làm mẫu.

- Đọc lại bài và nhận xét.

C.Củng cố, dặn dò (5) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc và nhận xét.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs làm bảng phụ.

- 2 hs thực hiện.

- Học sinh nhận tập tin.

- Hs thực hiện thao tác trên máy.

- Hs gửi lại tệp tin cho giáo viên.

- Lắng nghe.

________________________________________________________________

Ngày soạn: 24/10/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2018 Học vần Bài 32:

oi, ai

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Đọc được câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?

Chú nghĩ về bữa trưa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Sẻ, ri, bói cá, le le.

(6)

2. Kĩ năng: phân biệt được oi, ai với các âm khác. Đọc viết lưu loát các tiếng từ có vần oi, ai trong, ngoài bài.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

- Bộ chữ thực hành Tiếng việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Gọi hs đọc, viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.

- Hs đọc đoạn thơ ứng dụng.

- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần đã học.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1- Giới thiệu bài: Gv nêu 2- Dạy vần:

a. Nhận diện vần: (3)

* oi

- Gv giới thiệu vần oi và ghi bảng.

- Lớp ghép vần oi.

- Đánh vần và đọc vần oi.

- Phân tích vần oi.

- So sánh vần oi với o.

b. Đánh vần: (10)

- Hướng dẫn hs đánh vần: o- i- oi.

- Lớp ghép tiếng ngói.

- Viết tiếng ngói.

- Đánh vần và đọc tiếng ngói.

- Phân tích tiếng ngói.

- Cho hs đánh vần tiếng: ngờ- oi- ngoi- sắc- ngói.

- Lớp ghép từ nhà ngói.

- Gv cho hs quan sát nhà ngói.

- Gv viết bảng nhà ngói.

- Gọi hs đọc: oi- ngói- nhà ngói.

* ai (13)

(Thực hiện tương tự như vần oi).

- Cho hs so sánh vần ai với vần oi.

- Gọi hs đọc: ai- gái- bé gái.

c. Cho hs đọc từ ứng dụng: (7) ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: voi, cái, còi, mái, bài.

- Đọc lại các từ ứng dụng.

c. Luyện viết: (7)

- Gv viết mẫu: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

Hoạt động của hs - 4 hs thực hiện.

- 2 hs đọc.

- Vài học sinh nêu.

- 5 hs.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

(7)

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3-Luyện tập: (17)

a- Luyện đọc:

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.

- Cho hs đọc câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế?

Chú nghĩ về bữa trưa.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần oi, ai.

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

c- Luyện viết: (7)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Luyện viết vở tập viết - Gv và nhận xét

b- Luyện nói: (6)

- Nêu chủ đề luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le.

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ những con gì?

+ Em biết con vật nào trong số các con vật này?

+ Trong số này có con chim nào hót hay ko? Tiếng hót của chúng thế nào?

C. Củng cố- dặn dò: (5) - Đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài và xem trước bài 33.

- Hs viết bảng.

- 5hs

- Hs quan sát và nhận xét.

- Vài hs đọc.

- 1vài hs nêu - Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs viết bài

- 1hs nêu + 1vài hs nêu + 1vài hs nêu + Vài hs nêu

Toán

Bài 29:

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.

2. Kĩ năng: Thuộc, thực hiện nhanh các phép tính trong phạm vi 5.

3. Thái độ: Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv

A. Kiểm tra bài cũ: (5) Hoạt động của hs

(8)

- Gọi hs làm bài tập: Tính:

2 + 1 + 1 =.... 1 + 2 + 1 =....

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vị 4.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.

(7)

- Cách giới thiệu mỗi phép cộng: 4 + 1 = 5;

1 + 4 = 5; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5 gv đều hướng dẫn tương tự như với phép cộng trong phạm vi 3.

- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong phạm vi 5.

- Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán.

- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.

2. Thực hành:

a. Bài 1: (5) Tính?

* Ứng dụng PHTM

- Giáo viên gửi tập tin cho hs.

- Yêu cầu hs thực hiện điền kết quả của các phép tính.

- Giáo viên nhận tệp tin, lấy một bài làm mẫu.

- Đọc lại bài và nhận xét.

b. Bài 2: (5) Tính:

- Hướng dẫn hs tính theo cột dọc.

- Gọi hs nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.

c. Bài 3 (5) Số?

- Cho hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs làm bài.

- Gv hỏi: Vì sao điền số đó?

- Gọi hs nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.

d. Bài 4: (5) Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát hình, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Gọi hs nêu trước lớp.

C. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.

- 2 hs làm bài trên bảng.

- 2 hs đọc.

- Học sinh quan sát.

- Hs nêu bài toán.

- Vài hs đọc. Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Học sinh nhận tập tin.

- Hs thực hiện thao tác trên máy.

- Hs gửi lại tệp tin cho giáo viên.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs làm trên bảng.

- 1 hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm bài.

- Vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài theo cặp.

- Hs nêu.

(9)

_________________________________________

Ngày soạn: 25/10/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2018 Toán

Bài 30:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.

2. Kĩ năng: Thực hiện nhanh các phép tính.

3. Thái độ: biết vận dụng các phép cộng trong thực tế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học Toán 1.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5) (>, <, =)?

- Gọi hs làm bài.

1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2 3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2 - Gv nhận xét.

B. Bài luyện tập:

Bài 1: (6) Tính:

- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học để làm:

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Bài 2: (5) Tính:

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.

2 1 3 2 4 2 + + + + + + 2 4 2 3 1 1 4 5 5 5 5 3 - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

Bài 3: (6) Tính:

* Ứng dụng PHTM

- Giáo viên gửi tập tin cho hs.

- Yêu cầu hs thực hiện điền kết quả của các phép tính.

- Giáo viên nhận tệp tin, lấy một bài làm mẫu.

- Đọc lại bài và nhận xét.

Bài 4: (5) (>, <, =)?

- Yêu cầu hs so sánh rồi điền dấu thích hợp.

- Đọc lại bài và nhận xét.

Hoạt động của hs - 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc và nhận xét.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- Học sinh nhận tập tin.

- Hs thực hiện thao tác trên máy.

- Hs gửi lại tệp tin cho giáo viên.

- Hs tự làm bài.

- Hs thực hiện.

(10)

Bài 5: (6) Viết phép tính thích hợp:

- Hs làm ý b (giảm tải ý a).

- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Hs làm bài theo cặp.

- 1 hs thực hiện.

_________________________________________

Học vần Bài 33:

ôi, ơi

I. MỤC TIÊU

- Hs đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Lễ hội.

2. Kĩ năng: phân biệt được oi, aivới các âm khác. Đọc viết lưu loát các tiếng từ có vần ôi, ơi trong, ngoài bài.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

* QTE: Trẻ em có quyền được bố mẹ yêu thương, chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài học.

- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt 1.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Gọi hs đọc, viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở.

- Hs đọc đoạn thơ ứng dụng:Chú Bói Cá nghĩ gì thế?

Chú nghĩ về bữa trưa.

- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần đã học.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1- Giới thiệu bài: Gv nêu 2- Dạy vần:

a. Nhận diện vần: (3)

* ôi

- Gv giới thiệu vần ôi và ghi bảng.

- Lớp ghép vần ôi.

- Đánh vần và đọc vần ôi.

- Phân tích vần ôi.

- So sánh vần ôi với oi.

b. Đánh vần: (10)

- Hướng dẫn hs đánh vần: ô- i- ôi.

- Lớp ghép tiếng ổi.

- Viết tiếng ổi

Hoạt động của hs - 4 hs thực hiện.

- 2 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- 5 hs.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

(11)

- Đánh vần và đọc tiếng ổi.

- Phân tích tiếng ổi

- Cho hs đánh vần tiếng: ôi- hỏi- ổi.

- Gv cho hs quan sát trái ổi.

- Lớp ghép từ trái ổi - Gv viết bảng trái ổi.

- Gọi hs đọc: ôi- ổi- trái ổi

* ơi (13)

(Thực hiện tương tự như vần ôi).

- Cho hs so sánh vần ơi với vần ôi.

- Gọi hs đọc: ơi- bơi- bơi lội.

c. Cho hs đọc từ ứng dụng: (7) cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: chổi, thổi, mới, chơi.

- Đọc lại các từ ứng dụng.

d. Luyện viết: (7)

- Gv viết mẫu: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3-Luyện tập:

a- Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.

- Cho hs đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần oi, ai.

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

* Trẻ em có quyền được bố mẹ yêu thương, chăm sóc.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b- Luyện viết: (7)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Luyện viết vở tập viết - Gv và nhận xét

b- Luyện nói: (6)

- Nêu chủ đề luyện nói: Lễ hội.

* Ứng dụng PHTM

- Giáo viên quảng bá một video. (Lễ hội trung thu) - Yêu cầu hs xem và trả lời câu hỏi:

+ Em đã từng tham gia lễ hội nào?

+ Hãy nói về một lễ hội mà em có dịp tham gia.

C. Củng cố- dặn dò: (5)

- Vài hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs viết bảng.

- 5hs

- Hs quan sát và nhận xét.

- Vài hs đọc.

- 1vài hs nêu - Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs viết bài

- Học sinh nhận video xem và trả lời câu hỏi.

+ Hs trả lời theo suy nghĩ.

(12)

- Đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài và xem trước bài 34.

- 1 học sinh đọc.

Ngày soạn: 26/10/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2018 Học vần

Bài 34:

ui, ưi

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Đồi núi.

2. Kĩ năng: phân biệt được ui, ưi với các âm khác. Đọc viết lưu loát các tiếng từ có vần ui, ưi trong, ngoài bài.

3. Thái độ: Yêu thích môn học.

* QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài học.

- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt 1.

- Phòng học thông minh.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Gọi hs đọc, viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi.

- Hs đọc đoạn thơ ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần đã học.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1- Giới thiệu bài: Gv nêu 2- Dạy vần:

a. Nhận diện vần: (3)

* ui

- Gv giới thiệu vần ui và ghi bảng.

- Lớp ghép vần ui.

- Đánh vần và đọc vần ui.

- Phân tích vần ui.

- So sánh vần ui với oi.

b. Đánh vần: (10)

- Hướng dẫn hs đánh vần: u- i- ui - Lớp ghép tiếng núi.

Hoạt động của hs - 4 học sinh viết.

- Hs đọc.

- 1 vài hs nêu

- 5 hs.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Hs theo dõi.

(13)

- Viết tiếng núi.

- Đánh vần và đọc tiếng núi.

- Phân tích tiếng núi

- Cho hs đánh vần tiếng: nờ- ui- nui- sắc- núi.

- Lớp ghép từ đồi núi.

- Gv cho hs quan sát tranh đồi núi.

- Gv viết bảng đồi núi.

- Gọi hs đọc: ui- núi- đồi núi.

* ưi (13)

(Thực hiện tương tự như vần ui).

- Cho hs so sánh vần ưi với vần ui.

- Gọi hs đọc: ưi- gửi- gửi thư.

c. Cho hs đọc từ ứng dụng: (7) cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới: túi, vui, gửi, ngửi, mùi.

- Đọc lại các từ ứng dụng.

d. Luyện viết: (7)

- Gv viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Cho hs viết bảng con.

- Gv quan sát, nhận xét.

Tiết 2 3-Luyện tập:

a- Luyện đọc: (17)

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1.

- Quan sát tranh câu ứng dụng và nhận xét.

- Cho hs đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về.

Cả nhà vui quá.

- Yêu cầu hs tìm tiếng mới chứa vần ui, ưi.

- Gv đọc mẫu.

- Gọi hs đọc lại câu ứng dụng.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

* QTE: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

b- Luyện viết: (7)

- Gv hướng dẫn lại cách viết: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Luyện viết vở tập viết.

c- Luyện nói: (6)

* Ứng dụng PHTM

- Giáo viên quảng bá một video (Đồi núi).

- Yêu cầu hs xem và trả lời câu hỏi:

+ Trên đồi núi thường có những gì?

+ Quê em có đồi núi ko? Đồi khác núi như thế nào?

C. Củng cố- dặn dò: (5)

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu - Vài hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs viết bảng.

- 5hs

- Hs quan sát và nhận xét.

- Vài hs đọc.

- 1vài hs nêu - Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Hs viết bài.

- Học sinh nhận video xem.

- Chú ý quan sát và trả lời câu hỏi.

+ Học sinh trả lời theo suy nghĩ.

(14)

- Đọc lại bài trong sgk - Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài và xem trước bài 35.

- 1 hs đọc bài.

Toán

Bài 31:

Số 0 trong phép cộng

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức:

- Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính.

số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

- Hình thành số 0 trong phép cộng, áp dụng trong thực tế.

2. Kĩ năng: Kĩ năng nêu tình huống, thực hiện nhanh các phép tính.

3. Thái độ: biết vận dụng các phép tính số từ 0 trong phép cộng vào trong thực tế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng Toán 1.

- Phòng học thông minh.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:

2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = - Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng một số với 0: (8)

a, Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 - Cho hs quan sát hình vẽ và nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

- Gọi hs nêu phép tính và đọc: 3 + 0 = 3

- Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

- Cho hs xem hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các phép tính phù hợp và nhận xét: 3 + 0 = 0 + 3 = 3.

b, Gv nêu thêm một số phép cộng với 0:

2 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 4 = - Cho hs tính và nêu kết quả.

- Gọi hs nêu nhận xét: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.

2. Thực hành:

Bài 1: (5) Tính:

a) * Ứng dụng PHTM

- Giáo viên gửi tập tin cho hs.

Hoạt động của hs - 3 hs lên bảng làm bài.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Vài hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs tự tính và nêu kq.

- Nhiều hs nêu.

- Học sinh nhận tập tin.

(15)

- Yêu cầu hs thực hiện điền kết quả của các phép tính.

- Giáo viên nhận tệp tin, lấy một bài làm mẫu.

- Đọc lại bài và nhận xét.

b) Cho hs tự làm bài.

- Gọi hs chữa bài và nhận xét.

Bài 2: (5) Tính:

- Cho hs tính theo cột dọc.

- Cho hs nhận xét.

Bài 3: (5) Số?

- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.

- Cho hs nhận xét bài.

Bài 4: (6) Viết phép tính thích hợp:

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 3 + 2 = 5 và 3 + 0 = 3.

- Cho hs lên bảng nêu bài toán và phép tính thích hợp.

C. Củng cố- dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- Hs thực hiện thao tác trên máy.

- Hs gửi lại tệp tin cho giáo viên.

- Hs làm bài.

- Hs nhận xét.

- Hs làm bài.

- 5 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm theo cặp.

- Vài cặp hs thực hiện.

Giáo án buổi chiều Ngày soạn: 22/10/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018 Bồi dưỡng Toán

Ôn tập I. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố:

1. Kiến thức:

- Củng cố phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này.

2. Kĩ năng:

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

3. Thái độ:

- Biết vận dụng làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của Gv A. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:

3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 =

Hoạt động của Hs - 3 hs lên bảng làm bài.

(16)

- Gv nhận xét.

B. Thực hành. (25') Bài 1: Tính:

- Cho hs tự làm bài.

- Gọi hs chữa bài và nhận xét Bài 2: Tính:

- Cho hs tính theo cột dọc.

- Cho hs nhận xét.

Bài 3: Số?

- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.

- Cho hs nhận xét bài.

Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp (theo mẫu) - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài

- Giáo viên nhận xét

Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. 3 + 0 = 3 hoặc 0+ 3 = 3

- Cho hs lên bảng nêu bài toán và phép tính thích hợp.

C. Củng cố - dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập trong sách.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Hs nêu - Hs làm bài.

- 5 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 2 HS lên bảng làm bài - Hs đọc yêu cầu bài.

- Hs làm theo cặp.

- Vài cặp hs thực hiện.

__________________________________________________

Hoạt động Ngoài giờ

CHỦ ĐIỂM: VÒNG TAY BÈ BẠN BÀI: TRÒ CHƠI SÓNG BIỂN I. MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG

- Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, gần gũi, vui vẻ, thân thiện với các bạn trong lớp.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: Sân chơi rộng, bằng phẳng III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

Bước 1: Chuẩn bị:

- Giáo viên giới thiệu:

- Tên trò chơi: “ Kết bạn”

- Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn,tất cả quàng tay khoác vai nhau, quản trò và giáo viên đứng ở giữa vòng tròn. Khi nghe quản trò hô: “Sóng biển, sóng biển” Cả lớp khoác vai nhau đung đưa sang bên trái rồi bên phải như làn sóng và đồng thanh hô: “ Rì rào, rì rào”.

HS lắng nghe

(17)

“Quản trò hô: “Sóng xô về phía trước”

Cả lớp khoác vai nhau, đầu cúi, lưng gập về phía trước và đồng thanh hô:

“Ầm ầm”. Quản trò hô: “Sóng đổ về phía sau” Cả lớp khoác vai nhau, đầu và lưng ngả ra phía sau, cùng hô: “Ào, ào”………

- Luật chơi: Mọi người đều khoác vai nhau cho chặt, nếu tụt tay khỏi bạn hoặc làm sai hiệu lệnh sẽ bị coi là phạm luật, phải nhảy lò cò 1 vòng.

Bước 2: HS chơi trò chơi - GV HD cả lớp chơi

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:

- Gv khen ngợi những em đã tuân thủ, thực hiện đến cùng luật chơi….

- Lớp hát đồng ca một bài

- HS lắng nghe

-HS chơi thử, chơi thật 5-7 em

____________________________________________

Bồi dưỡng học sinh Ôn tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp HS nắm chắc âm y, tr, đọc, viết được các tiếng, từ có âm y, tr.

2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

3. Thái độ: Hs yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ:

- Cho hs viết: y tá, tre ngà.

- Gọi hs đọc: + y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ.

+ bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.

- Gv nhận xét.

- Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần đã học?

B. Bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài:

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu bài học.

2. Hướng dẫn thực hành.

Bài 1:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.

Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Vài học sinh trả lời

- 1 HS nêu: nối chữ.

- HS nêu miệng kết quả  nhận

(18)

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét bài làm của HS.

Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.

- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.

- GV nhận xét.

Bài 3:

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

C. Củng cố, dặn dò: (2’) - GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài.

xét.

- HS xem tranh bài tập.

- 1 HS làm bài, chữa bài, nhận xét.

- HS viết bài: chú ý (1 dòng) trí nhớ (1 dòng) - HS nghe và ghi nhớ.

____________________________________________

Ngày soạn: 24/10/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018 Bồi dưỡng Tiếng Việt

Ôn tập

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, tiếng, từ có chứa vần đã học.

2. Kĩ năng: Đọc và viết được câu ứng dụng, dọc đúng âm, vần đã học.

3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5p)

- Cho hs viết: các vần đã học trông tuần.

- Gọi hs đọc bài ứng dụng đã học.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới: (28p)

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

1. Luyện viết: (Vở ô li) - Phân tích hd dẫn viết (12’) - Gv treo vần mẫu.

- Dùng que chỉ để hướng dẫn độ cao từng nét chữ.

- Gv viết từng vần lên bảng rồi phân tích hdẫn.

- Gv hdẫn các từ: lá tía tô, cà chua, xưa kia, vỉa hè.

- Hdẫn viết vào bảng con.

- GV nhận xét.

2. Thực hành viết (25’)

- Gv nhắc nhở trước khi viết vào vở.

+ Yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng.

- Học sinh thực hành viết vào vở ô li.

Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Học sinh đọc.

- Nhiều hs nêu.

- HS quan sát.

- HS viết bảng con.

(19)

- Kiểm tra phần thực hành.

- GV nhận xét. Tuyên dương những bài viết đúng, đẹp.

C. Củng cố - dặn dò: (3’)

- Cho hs tìm tiếng chưa âm vừa học ở ngoài bài.

- GV nhận xét tiết học.

- Học sinh lắng nghe.

- HS viết vở ô li.

- Học sinh lắng nghe.

______________________________________________

Ngày soạn: 26/10/2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2018 Sinh hoạt

PHẦN I: SINH HOẠT TUẦN 8 I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Giúp HS nắm được một số ưu, khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phát huy . - HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.

2. Kĩ năng: HS có thói quen phê và tự phê.

3. Thái độ: HS có ý thức chấp hành nội quy trường, lớp.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.

1. Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần: (7’) - Các tổ trưởng nhận xét ưu khuyết điểm của tổ . 2. GV CN nhận xét chung: (8’)

* Ưu điểm:

...

...

...

...

* Tồn tại

...

...

...

...

3. Phương hướng tuần tới: (5’) a. Nề nếp

- Tiếp tục duy trì và ổn định sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.

- Thực hiện tốt các nề nếp đã có b. Học

- Đẩy mạnh phong trào đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.

- Có ý thức chuẩn bị tốt đồ dùng và soạn sách, vở đúng TKB.

- Đi vào ổn định tốt chất lượng ôn bài 15 phút đầu giờ - Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng.

- Xây dựng nề nếp, thời gian biểu ở lớp và ở nhà c. Công tác khác

(20)

- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp mặc đồng phục, múa hát tập thể.

- Tiếp tục hướng dẫn cho học sinh thi giải toán qua mạng.

- Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt an toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.

- Học sinh tiếp tục thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.

__________________________________

PHẦN II. KỸ NĂNG SỐNG

Bài 1:

Kĩ năng hòa nhập với môi trường mới

Tiết 2 I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Biết được một số thay đổi khi vào lớp 1.

2. Kĩ năng

- Nhận biết được các phòng chức năng trong trường học.

3. Thái độ

- Giúp các em có một số kĩ năng cần thiết như: nhớ vị trí phòng học, nhớ tên các bạn, tên thầy cô giáo, mạnh dạn giơ tay phát biểu, biết lắng nghe thầy cô giáo giảng bài, và biết chuẩn bị đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở BT Kĩ năng sống.

III/ Hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động

Hát bài: “ Chào người bạn mới đến”

2. Bài mới: GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng

Hoạt động 1: Hoạt động thực hành a, Rèn luyện:

GV đọc tên các phòng học: thư viện, phòng học, phòng y tế, phòng vi tính.

- Đọc các thông tin tương ứng ( SGK)

- Thảo luận nhóm đôi nối hình ảnh với thông tin phù hợp.

- HS thảo luận nhóm, làm bài.

- Gọi đại diện nhóm trình bày.

GV chốt: thư viện - đọc sách; phòng học - học tập; phòng y tế - chăm sóc sức khỏe; phòng vi tính - học tin học.

b, Định hướng ứng dụng.

- Em hãy kể tên những hành động thể hiện học sinh tích cực

- GV nêu mẫu: siêng năng phát biểu ý kiến; đi

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

- HS trả lời

- HS trả nối

- HS nêu, nhận xét.

(21)

học đều, đúng giờ...

- HS kể thêm các hoạt động.

- GV nhận xét, khen ngợi những HS có nhiều ý kiến đóng góp.

Hoạt động 2:Ứng dụng

- GV dọc cho HS nghe bài tập ứng dụng.

- Yêu cầu HS đánh dấu x vào ô trống trước việc em đã làm được.

- HS làm bài, chữa bài.

- GV nhận xét, chỉnh sửa.

3. Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị tiết sau.

- Hs trả lời

-Hs quan sát, lắng nghe

- HS làm bài - HS theo dõi - Hs trình bày

 _______________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Giúp các em có một số kĩ năng cần thiết như: nhớ vị trí phòng học, nhớ tên các bạn, tên thầy cô giáo, mạnh dạn giơ tay phát biểu, biết lắng nghe thầy cô giáo

- Giúp các em có một số kĩ năng cần thiết như: nhớ vị trí phòng học, nhớ tên các bạn, tên thầy cô giáo, mạnh dạn giơ tay phát biểu, biết lắng nghe thầy cô giáo

Chúc các em học sinh đạt kết Chúc các em học sinh đạt kết.. quả cao trong

để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.. - Khi gặp thầy giáo, cô giáo em đứng lại

- Ở tiết học trước các bạn đã được tìm hiểu nghiên cứu kỹ về nông nghiệp của Trung và nam mĩ , một nền nông nghiệp phát triển nhưng còn bất hợp lí trong chế độ sở hữu

- Biết một hình thức thể hiện tình cảm của bản thân để tỏ rõ lòng biết ơn thầy cô, đó là trang trí Cây tri ân bằng những bông hoa, tấm bưu thiếp tự làm với những lời hay,

a) Ngồi trong lớp, Hạnh luôn chú ý nghe thầy giáo, cô giáo giảng bài. Có điều gì chưa rõ, em tranh thủ hỏi ngay thầy, cô và bạn bè. b) Sáng nào đến giờ dậy, Nam

Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết vâng lời người lớn.. Câu chuyện khuyên chúng ta