• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)1 THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ ÔN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 3 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)1 THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ ÔN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 3 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ ÔN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ SỐ 3

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;

Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.

Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?

A. Zn. B. Al. C. Na D. Mg.

Câu 43: Loại than có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phòng độc, trong công nghiệp hoá chất và trong y học gọi là

A. than hoạt tính. B. than gỗ. C. than chì. D. than cốc.

Câu 44: Metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 45: Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí không màu, mùi hắc. Chất X là

A. NaHSO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.

Câu 46: Anilin (phenyl amin) không phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. axit clohiđric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit.

Câu 47: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Al2(SO4)3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 48: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg.

Câu 49: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?

A. CH3−CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2. Câu 50: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối?

A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu.

Câu 51: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?

A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.

Câu 52: Phân supephotphat (cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat) có thành phần chính là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaSO4. D. CaHPO4.

Câu 53: Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 1,92. B. 12,24. C. 8,40. D. 6,48.

Câu 54: Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là

A. 110 ml. B. 40 ml. C. 70 ml. D. 80 ml.

Câu 55: Cho các chất sau đây: triolein, saccarozơ, Ala-Gly-Ala, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 56: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.

Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là

A. 14,4%. B. 12,4%. C. 11,4%. D. 13,4%.

Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam trimetylamin, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, sau khi kết thúc phản ứng thì thoát ra V lít (đktc) một chất khí duy nhất. Giá trị của V là

A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.

Câu 58: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:

(2)

2

Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là

(1) Hỗn hợp X gồm hai khí là C2H4 và CH4. (2) Khí Y là CH4.

(3) Dùng nước brom để loại bỏ C2H4.

(4) Thay vì cho CaC2 và Al4C3 phản ứng với nước, ta có thể cho hỗn hợp này phản ứng với axit dung dịch HCl.

(5) Trong hợp chất CaC2, C có hóa trị 1; trong hợp chất Al4C3, C có hóa trị 4.

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 59: Có 4 dung dịch: natri clorua (NaCl), rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat (K2SO4) đều có nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch chứa chất tan có khả năng dẫn điện tốt nhất là

A. C2H5OH. B. K2SO4. C. CH3COOH. D. NaCl.

Câu 60: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là:

A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.

Câu 61: Cho các nhận định sau:

(a) Để chống sự ăn mòn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt.

(b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa.

(c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học.

(d) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối đồng.

Số nhận định đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 62: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.

Câu 63: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 64: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren, nhựa novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 65: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là

A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 66: X là một triglixerit. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,12 B. 0,60 C. 0,36 D. 0,18.

Câu 67: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

(1) C5H8O4 (X) + 2NaOH

 

2X1 + X2 (2) X2 + O2



Cu, to

X3

(3) 2X2 + Cu(OH)2

 

Phức chất có màu xanh + 2H2O.

Phát biểu nào sau đây sai?

(3)

3

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.

B. X1 có phân tử khối là 68.

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.

(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(c) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(d) Dẫn khí H2 dư đi qua bột Al2O3 nung nóng.

(e) Cho hỗn hợp chứa 1,2a mol Cu và a mol Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.

(g) Điện phân nóng chảy AlCl3.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 69: Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại xesi dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.

(b) Dùng NaOH để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

(c) Hỗn hợp gồm 1,5a mol Na và 0,8a mol Al2O3 có thể tan hoàn toàn trong nước.

(d) Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, được dùng làm dây cáp dẫn điện thay thế cho đồng là kim loại đắt tiền.

(e) Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thuỷ tinh,...

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 70: Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon có cùng số mol, có số C nhỏ hơn 5 và đều phản ứng được với AgNO3

trong NH3. Lấy 11,1 gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch Br2 dư, thấy có a mol Br2 tham gia phản ứng. Số chất tối đa trong X và giá trị của a lần lượt là:

A. 4 và 0,7. B. 5 và 0,65. C. 3 và 0,0,3. D. 4 và 0,75.

Câu 71: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là

A. 19,700. B. 17,650. C. 27,500. D. 22,575.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:

(a) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.

(b) Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.

(c) Khi làm đậu phụ, người ta cho thêm nước chua để đậu thơm ngon hơn.

(d) Thịt mỡ ăn kèm dưa chua sẽ dễ tiêu hóa.

(e) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch HCl dư, thu được các α-amino axit.

(g) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:

Thời gian Catot (-) Anot (+)

t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)

(4)

4

2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của m là 44,36.

C. Giá trị của V là 4,928. D. Giá trị của m là 43,08.

Câu 74: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX >

MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là

A. 14. B. 17. C. 16. D. 15.

Câu 75: Cho x mol hỗn hợp kim loại X và Y tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch T chỉ chứa X2+ ; Y3+; NO3; trong đó số mol ion NO3 gấp 2,5 lần số mol 2 ion kim loại. Biết tỉ lệ x : y = 8 : 25. Khí Z là

A. N2O B. NO2 C. NO D. N2

Câu 76: Cho các bước ở thí nghiệm sau:

- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.

Cho các phát biểu sau:

(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.

(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.

(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.

(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đó tráng lại bằng nước sạch.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 77: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl2, thấy có n1 mol CaCl2 phản ứng.

- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n2 mol HCl phản ứng.

- Thí nghiệm 3: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n3 mol NaOH phản ứng.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. NH4HCO3, Na2CO3. B. NH4HCO3, (NH4)2CO3. C. NaHCO3, (NH4)2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3.

Câu 78: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và 1 amino axit Z thuộc cùng dãy đồng đẳng của glyxin (MZ >75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là

A. 38,792. B. 34,760. C. 31,880. D. 34,312.

Câu 79: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của muối sắt(III) trong 82,2 gam muối có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 43,5%%. B. 13,5%. C. 59%. D. 41,5%.

Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G là

A. 24,57%. B. 54,13%. C. 21,3%. D. 25,53%.

--- HẾT ---

(5)

5

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 41: Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất?

A. W. B. Al. C. Na. D. Fe.

Câu 42: Kim loại nào sau đây khơng tan trong dung dịch NaOH?

A. Zn. B. Al. C. Na D. Mg.

Câu 43: Loại than cĩ khả năng hấp phụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phịng độc, trong cơng nghiệp hố chất và trong y học gọi là

A. than hoạt tính. B. than gỗ. C. than chì. D. than cốc.

Câu 44: Metyl acrylat cĩ cơng thức là

A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 45: Cho dung dịch HCl và dung dịch chất X, thu được khí khơng màu, mùi hắc. Chất X là

A. NaHSO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl.

Câu 46: Anilin (phenyl amin) khơng phản ứng được với chất nào dưới đây?

A. axit clohiđric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit.

Câu 47: Hợp chất nào sau đây khơng cĩ tính lưỡng tính?

A. Al2(SO4)3. B. Cr2O3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 48: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch?

A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg.

Câu 49: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây?

A. CH3−CH=CH2. B. CH2=CH2. C. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2. Câu 50: Kim loại nào sau đây cĩ thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối?

A. K. B. Al. C. Ca. D. Cu.

Câu 51: Đường mía, đường phèn cĩ thành phần chính là đường nào dưới đây?

A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.

Câu 52: Phân supephotphat (cung cấp photpho cho cây dưới dạng ion photphat) cĩ thành phần chính là A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaSO4. D. CaHPO4.

Câu 53: Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

 Fe Ag Cu2 Cu2

0,12 0,06 ?

chất rắn chất rắn Ag Cu tạo thành

BTE : 2 n n 2 n n 0,09

m 12,24 gam

m m m

    

 

  

    



A. 1,92. B. 12,24. C. 8,40. D. 6,48.

Câu 54: Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng là

NaOH: 0,04 mol 2 HCl

3 0,02 mol

dd X dd spư

HCl 1M

Cl Na

Sơ đồ phản ứng :

NaAlO Na : 0,04 mol

Al Al(OH)

NaOH Cl : ? mol

n n 0,04 V 0,04 lít 40 ml

 

 

   

    

   

   

     

 

A. 110 ml. B. 40 ml. C. 70 ml. D. 80 ml.

Câu 55: Cho các chất sau đây: triolein, saccarozơ, Ala-Gly-Ala, anbumin. Số chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 56: Đun nĩng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc.

Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là

(6)

6

6 12 6 6 12 6

Ag

C H O C H O

n 0,03.180

BTE : n 0,03 mol C% 14,4%

2 37,5

     

A. 14,4%. B. 12,4%. C. 11,4%. D. 13,4%.

Câu 57: Đốt cháy hồn tồn 11,8 gam trimetylamin, thu được hỗn hợp X gồm khí và hơi. Dẫn tồn bộ X vào lượng dư dung dịch NaOH, sau khi kết thúc phản ứng thì thốt ra V lít (đktc) một chất khí duy nhất. Giá trị của V là

o 2

2 3 3 2

O , t NaOH

3 3 2 2 2 2

N (CH ) N N

Sơ đồ phản ứng : (CH ) N (N CO H O) N n 0,5n 0,1 mol V 2,24 lít

    

    

A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.

Câu 58: Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaC2 và Al4C3:

Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là (1) Hỗn hợp X gồm hai khí là C2H4 và CH4. (2) Khí Y là CH4.

(3) Dùng nước brom để loại bỏ C2H4.

(4) Thay vì cho CaC2 và Al4C3 phản ứng với nước, ta cĩ thể cho hỗn hợp này phản ứng với axit dung dịch HCl.

(5) Trong hợp chất CaC2, C cĩ hĩa trị 1; trong hợp chất Al4C3, C cĩ hĩa trị 4.

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 59: Cĩ 4 dung dịch: natri clorua (NaCl), rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat (K2SO4) đều cĩ nồng độ 0,1 mol/l. Dung dịch chứa chất tan cĩ khả năng dẫn điện tốt nhất là

A. C2H5OH. B. K2SO4. C. CH3COOH. D. NaCl.

Câu 60: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khơng bị thủy phân là:

A. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.

Câu 61: Cho các nhận định sau:

(a) Để chống sự ăn mịn sắt, người ta tráng thiếc, kẽm lên sắt.

(b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl lỗng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mịn điện hĩa.

(c) Ngâm một lá nhơm trong dung dịch NaOH lỗng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mịn hĩa học.

(d) Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi vỏ tàu (phần chìm trong nước biển) những khối đồng.

Số nhận định đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 62: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là

2 5 6 5

X NaOH

3 6 4 3

C H COOC H n : n 1: 2 X là este của phenol X

CH COOC H (CH ) có 3 đồng phân o, m, p



     



A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.

Câu 63: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hĩa học là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 64: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren, nhựa novolac. Số polime cĩ cấu trúc mạch phân nhánh là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

(7)

7

Câu 65: Hấp thụ hồn tồn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M, thu được dung dịch chứa 19,9 gam chất tan. Giá trị của V là

  

   

   

 

   

 

   

   



3

3 2

2 3

V lít

dd spư

3 NaHCO

2 3 NaHCO

NaOH : 0,2 mol Na : 0,4 mol Sơ đồ phản ứng : CO

Na CO : 0,1 mol ...

Nếu dd spư chứa NaHCO thì m 0,4.84 33,6 gam 19,9 gam.

Nếu dd spư chứa Na CO thì m 0,2.106 21,2 gam 1

      

 

   

  

   

 

  22     

2 3 3 2

2 3

CO CO spư CO CO

9,9 gam.

NaOH : x mol 40x 106y 19,9 x 0,1 dd spư chứa

Na CO : y mol x 2y 0,4 y 0,15

n n n 0,15 0,1 0,05 mol V 1,12 lít

A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 66: X là một triglixerit. Xà phịng hĩa hồn tồn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cơ cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 4,41 mol O2, thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

 

4,41 mol O2 quy đổi

2 3 2 2

3,03 mol 2,85 mol 0,5x mol

X COOK

COOK : x mol

Y C : y mol K CO CO H O

H : z mol

BT C : x y 0,5x 3,03 z 5,7

n n : 3 0,06 BT H : z 2,85.2 x 0,18

Y có dạng C BTE : x 4y z 4,41.4 y 2,94

 

 

    

 

 

     

 

 

    

     

 



2

16,33 31,66 16,33 16,33.2 1

Y X Br pư với X

H COOK C H COOK

k 2 k 6 n 0,06(6 3) 0,18 mol



 



       

A. 0,12 B. 0,60 C. 0,36 D. 0,18.

Câu 67: Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều cĩ điều kiện và xúc tác thích hợp):

(1) C5H8O4 (X) + 2NaOH

 

2X1 + X2

(2) X2 + O2



Cu, to

X3

(3) 2X2 + Cu(OH)2

 

Phức chất cĩ màu xanh + 2H2O.

Phát biểu nào sau đây sai?

2

2 3

1 2 2 3 3 3

X là ancol hai chức có 2 n hóm OH liền kề (1)

(2) X là este hai chức tạo bởi 1 axit và ancol 2 chức Công thức của X là HCOOCH CH(CH )OOCH

X là HCOONa; X là HOCH CH(CH )OH; X là OHCC(CH )O (tạp chức)

 

 

 

 

 



A. X là este đa chức, cĩ khả năng làm mất màu nước brom.

B. X1 cĩ phân tử khối là 68.

C. X2 là ancol 2 chức, cĩ mạch C khơng phân nhánh.

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.

(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(c) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.

(d) Dẫn khí H2 dư đi qua bột Al2O3 nung nĩng.

(e) Cho hỗn hợp chứa 1,2a mol Cu và a mol Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.

(g) Điện phân nĩng chảy AlCl3.

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 69: Cho các phát biểu sau:

(8)

8

(a) Kim loại xesi dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lị phản ứng hạt nhân.

(b) Dùng NaOH để làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

(c) Hỗn hợp gồm 1,5a mol Na và 0,8a mol Al2O3 cĩ thể tan hồn tồn trong nước.

(d) Nhơm cĩ tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, được dùng làm dây cáp dẫn điện thay thế cho đồng là kim loại đắt tiền.

(e) Đá vơi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vơi, xi măng, thuỷ tinh,...

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 60: Hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon cĩ cùng số mol, cĩ số C nhỏ hơn 5 và đều phản ứng được với AgNO3

trong NH3. Lấy 11,1 gam hỗn hợp X phản ứng với dung dịch Br2 dư, thấy cĩ a mol Br2 tham gia phản ứng. Số chất tối đa trong X và giá trị của a lần lượt là:

2

3

2 3 mỗi chất

2

Br X

CH CH CH C CH

X gồm 5 chất CH C CH CH n 11,1 0,05 mol

26 40 54 52 50 CH C CH CH

CH C C CH

n kn 0,05(2 2 2 3 4) 0,65 mol

  

 

 

 

 

       

   

 

  

 

    

 

       

A. 4 và 0,7. B. 5 và 0,65. C. 3 và 0,0,3. D. 4 và 0,75.

Câu 71: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là

3 2

2

3 2

3

BaCO Ba(OH)

CO tạo kết tủa max

Al(OH) NaAlO

BaCO bị hòa tan

m 29,55 n 0,15

Đồ thị n 0,25.

m 37,35 29,55 7,8 n 0,1

a 0,15 a b 1,68 n 0,325 0,25 0,075

BCPƯ 22,4 0,325

22,4

b 0,15 0,1 m 0,07

22,4

   

 

    

   

 

 

     

    

   



5.197 7,8 22,575



  



A. 19,700. B. 17,650. C. 27,500. D. 22,575.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:

(a) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.

(b) Những người sử dụng nhiều rượu, bia cĩ nguy cơ cao mắc bệnh ung thư gan.

(c) Khi làm đậu phụ, người ta cho thêm nước chua để đậu thơm ngon hơn.

(d) Thịt mỡ ăn kèm dưa chua sẽ dễ tiêu hĩa.

(e) Thủy phân hồn tồn peptit trong dung dịch HCl dư, thu được các α-amino axit.

(g) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 73: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo bảng sau:

Thời gian Catot (-) Anot (+)

(9)

9

t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) 2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc) Nhận định nào sau đây đúng?

2 2 2

2 2 2

Cl O Cl

Cl O Cu O

Cu

Khối lượng catot tăng là khối lượng Cu tạo thành trong quá trình điện phân.

Ở anot : n n 0,1 n 0,04

Thời gian t giây :

BTE : 2n 4n 2n 2.0,16 n 0,06 catot : n 0,24 0,16

Thời gian2 t giây :

    

 

  

   

 

 

 

2

CuSO4 KCl

2

(ở anot , đktc)

O thu thêm được

m m

V 4,032 lít

.2 Cu hết

0,32 m 0,24.160 0,08.74,5 44,36 gam

anot : n 0,08

4

 

 

 

      

 

 

 

A. Giá trị của V là 4,480. B. Giá trị của m là 44,36.

C. Giá trị của V là 4,928. D. Giá trị của m là 43,08.

Câu 74: Thủy phân hồn tồn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, khơng phân nhánh, MX >

MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (cĩ cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (khơng cĩ sản phẩm khác). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là

o 2

2

2 2

2

O , t CO 3

Z H O CO

H O 2 5

Z

n 2n 1 x

Z gồm hai ancol no

n 0,65 CH OH : 0,15 mol

Z n n n 0,4 Z gồm

n 1,05 C H OH : 0,25 mol

C 0,65 : 0,4 1,625

X, Y có dạng : R(COOC H ) , vì X, Y có mạch không phân nhánh nên 1 x 2

    

   

        

  

   

   

  

n 2 n 1

n 2 n 12 RCOOC H

R(COOC H )

3

2

. x 1 n 0,4 0,4.(R 44 14.1,625 1) 28,6 R 3,75

x 2 n 0,2 0,2.[R 2.(44 14.1,625 1)] 28,6 R 7,5

OOCCH (R 15) 3,75 R 7,5. Mặt khác 2 muối có cùng số C nên hai gốc axit là

( OOC) (R 0)

          

          

 

  

 

3 3 ancol

quy đổi

3 2 E

C/ ancol 2

3 2 3

3 2 3

CH COOCH : a mol n a 2b 0,4 a 0,1

E (COOCH ) : b mol m 74a 118b 14c 28,6 b 0,15

c 0,25

n a 2b c 0,65

CH : c mol

Y : CH COOCH CH : 0,1 mol E gồm

X : CH CH OOC COOCH : 0,15 mol





       

   

        

        

  

 

 

 

 

 

 

A. 14. B. 17. C. 16. D. 15.

Câu 75: Cho x mol hỗn hợp kim loại X và Y tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch T chỉ chứa X2+ ; Y3+; NO3; trong đĩ số mol ion NO3 gấp 2,5 lần số mol 2 ion kim loại. Biết tỉ lệ x : y = 8 : 25. Khí Z là

3

3 NO tạo muối N trong sản phẩm khử

5

electron kim loại nhường NO tạo muối electron kim loại nhường ele

n 8.2,5 20

Chọn x 8

y 25 n 25 20 5

Gọi n là số electron N nhận vào để thành sản phẩm khử.

n n 20

n n

  

  

  

   

 

 

  5

ctron N nhận

5 1

2

20 5n n 4 5n

N 4e N SPK là N O



   

 



   

A. N2O B. NO2 C. NO D. N2

Câu 76: Cho các bước ở thí nghiệm sau:

- Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đĩ để yên.

- Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

(10)

10

- Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH lỗng (dùng dư), đun nĩng.

Cho các phát biểu sau:

(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu.

(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần.

(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.

(4) Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nĩ tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

(5) Sau khi làm thí nghiệm, rửa ống nghiệm bằng dung dịch HCl, sau đĩ tráng lại bằng nước sạch.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 77: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y cĩ số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl2, thấy cĩ n1 mol CaCl2 phản ứng.

- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy cĩ n2 mol HCl phản ứng.

- Thí nghiệm 3: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy cĩ n3 mol NaOH phản ứng.

Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:

A. NH4HCO3, Na2CO3. B. NH4HCO3, (NH4)2CO3. C. NaHCO3, (NH4)2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3.

Câu 78: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và 1 amino axit Z thuộc cùng dãy đồng đẳng của glyxin (MZ >75) cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là

2

2 2

1,09 mol O quy đổi

3 2 2 2

0,02 mol 2

25,56 gam

X NaOH

H NCH COOH : x mol

X HCOOCH : y mol N CO H O

CH : z mol

BT N : x 0,04 x 0,04

BTE : 9x 8y 6z 1,09.4 y 0,32 m 75x 60y 14z 25,56 z 0,24

X an

 

 

    

 

 

   

 

     

      

 





2 3

3

CH HCOOCH

2 2

2 2

KOH dư 20%

3 chất rắn

2 2

col duy nhất

ancol là CH OH

n n

H NCH COOK : 0,04 H NCH COOH : 0,04

HCOOK : 0,32

HCOOCH : 0,32 chất rắn m 38,792 gam

CH : 0,24 CH : 0,24

KOH dư : 0,072



 

 

 

   

   

    

   

   

 

A. 38,792. B. 34,760. C. 31,880. D. 34,312.

Câu 79: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hịa tan hết X trong 242 gam dung dịch HNO3 31,5%, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối cĩ khối lượng 82,2 gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và NO cĩ tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của muối sắt(III) trong 82,2 gam muối cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

(11)

11

2

2 2

2 3

NO N O NO

NO N O N O

(Mg, Fe) Mg

(Fe O , MgO) Fe

2 3 2

4

3

n n 0,08 n 0,02

n 0,06 30n 44n 0,08.10,125.4 3,24

m 24x 56y 16,96

n x x 0,24

m 40x 80y 25,6 y 0,2

n y

Fe : a Fe : b Y có : Mg : 0,24

NH : z BT N : NO : (

    

 

  

    

 

   

   

 

   

   

 

 

 

3 3

a b 0,2

18z 62(1,07 z) 82,2 16,96 65,24 2a 3b 0,24.2 z 1,07 z

1,07 z) a 0,06

0,14.242

b 0,14 %Fe(NO ) 41,22% gần nhất 41,5%

z 0,025 82,2

   

 

      

 

      

 

 

    

 

A. 43,5%%. B. 13,5%. C. 59%. D. 41,5%.

Câu 80: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hồn tồn với dung dịch KOH, thu được một ancol đơn chức, hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cơ cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đĩ cĩ hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối cĩ phân tử khối nhỏ nhất trong G là

KOH 5 11 4 2

KOH 5 14 4 2

3 2 3 3

3 3 3 2 5

X (C H O N ) ancol (C 1) muối của axit hữu cơ muối của amino axit (C 2) Y (C H O N ) muối của axit hữu cơ 2 chức 2 amin kế tiếp

X là CH OOC CH NH OOCCH (0,1 mol) Y là CH NH OOC COOH NC H (0,1

       

 

 



 

 

3

2 2

3

CH COOK (0,1 mol) G gồm H NCH COOK (0,1 mol) 5 mol)

KOOC COOK (0,15 mol) 0,15.166

%CH COOK 54,13%

0,1.98 0,1.113 0,15.166

 

 

 

 

  

  

 

A. 24,57%. B. 54,13%. C. 21,3%. D. 25,53%.

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn.. Các phản

Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn.. Phần trăm khối

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu

Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu

Mặt khác, nếu cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z, sau phản ứng lọc lấy kết tủa, đem nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu

Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Phần

Câu 5: Lên men 60 gam glucozơ, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 12 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng lên 10

Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư trong không khí, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được b gam chất rắn Z.. Phần trăm khối lượng của Al