• Không có kết quả nào được tìm thấy

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 10 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 10 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

/

Trang 1

Đề dư đoán minh họa ĐỀ SỐ 10

(Đề có 04 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2022 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ...

Số báo danh: ...

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;

Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 41. Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?

A. HNO3. B. CH3COOH. C. KOH. D. NaCl.

Câu 42. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử triglixerit là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng được với Al(OH)3?

A. HCl. B. CuSO4. C. KOH. D. Ba(OH)2.

Câu 44. Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp từ CO2, H2O khi có mặt chất diệp lục (clorofin) và hấp thụ năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Phản ứng đó được gọi là phản ứng

A. este hóa. B. quang hợp. C. trùng hợp. D. thủy phân.

Câu 45. Chất nào sau đây là polime?

A. Triolein. B. Axit axetic. C. Etilen. D. Xenlulozơ.

Câu 46. Hợp chất Al2O3.2H2O là thành phần chính của quặng nào sau đây?

A. Criolit. B. Boxit. C. Hematit. D. Xiđerit.

Câu 47. Trong hợp chất, kim loại kiềm thổ có số oxi hóa là

A. +1. B. +2. C. +3. D. +4.

Câu 48. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, không tan trong nước và có màu

A. xanh lam. B. nâu đỏ. C. vàng nhạt. D. trắng hơi xanh.

Câu 49. Nước vôi trong là dung dịch chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2. B. CaCl2. C. CaSO4. D. Ca(NO3)2.

Câu 50. X là kim loại tác dụng được với lưu huỳnh ở điều kiện thường, X còn được sử dụng trong nhiệt kế. X là

A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Hg.

Câu 51. Trong số các kim loại: Mg, Cr, Fe và Cs, kim loại mềm nhất là

A. Mg. B. Cr. C. Fe. D. Cs.

Câu 52. Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C2H7N là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 53. Nguyên tố nào sau đây là kim loại?

A. Ag. B. Br. C. C. D. Si.

Câu 54. Bột nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với chất khí nào sau đây?

A. Cl2. B. O2. C. N2. D. CO2.

Câu 55. Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đỏ. B. đen. C. tím. D. vàng.

Câu 56. Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do

A. khí CO2. B. mưa axit.

C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép.

Câu 57. Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là liên kết

(2)

/

Trang 2

A. hiđro. B. ion. C. kim loại. D. cộng hóa trị.

Câu 58. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, thu được muối sắt nào sau đây?

A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe2(NO3)3.

Câu 59. Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?

A. Ca. B. Na. C. Al. D. Cu.

Câu 60. Este nào sau đây là nguyên liệu chính để điều chế thủy tinh hữu cơ?

A. CH2=CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 61. Trong các loại tơ: nilon-6 (1), nitron (2), xenlulozơ axetat (3), visco (4). Các loại tơ tổng hợp là A. (3), (4). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).

Câu 62. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch HCl.

B. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. C. Cho kim loại Al nguyên chất tiếp xúc với khí clo.

D. Cho kim loại Fe nguyên chất tiếp xúc với không khí ẩm.

Câu 63. Cho alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất hữu cơ Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phân tử khối của Y là

A. 125,5. B. 147,5. C. 111. D. 111,5.

Câu 64. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe X Fe (SO )2 4 3YFe(OH)3. Các chất X và Y lần lượt là A. H2SO4 loãng và NaOH. B. H2SO4 đặc, nóng và Cu(OH)2.

C. H2SO4 đặc, nóng và NaOH. D. H2SO4 loãng và Ba(OH)2.

Câu 65. Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là

A. 71,9. B. 46,0. C. 23,0. D. 57,5.

Câu 66. Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là

A. 16 gam. B. 6 gam. C. 4 gam. D. 8 gam.

Câu 67. Dùng Al dư khử hoàn toàn 8,4 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là

A. 5,88 gam. B. 4,80 gam. C. 2,80 gam. D. 5,60 gam.

Câu 68. Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần

A. thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng.

B. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất.

C. dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất.

D. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng.

Câu 69. Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là

A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.

Câu 70. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X không no, mạch hở cần dùng 0,5 mol khí O2, thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với AgNO3 dưtrong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,7. B. 16,1. C. 15,9. D. 25,4.

(3)

/

Trang 3

Câu 72. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO vào H2O dư thu được 0,03 mol H2 (đktc) và dung dịch Y. Dẫn từ từ đến hết 0,06 mol CO2 vào Y, thu được dung dịch Z và 5,91 gam kết tủa. Cho từ từ đến hết Z vào 30 ml dung dịch HCl 1M, thu được 0,0225 mol CO2. Giá trị của m là

A. 5,35. B. 5,27. C. 5,67. D. 5,51.

Câu 73. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.

(b) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ khung của cây cối.

(c) Có thể dùng nước rửa trôi vết bám dầu ăn.

(d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

(e) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng thủy phân protein.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 74. Một loại đất trồng cần bón phân NPK có hàm lượng dinh dưỡng ghi trên bao bì là 12.16.12. Nếu sử dụng 1 tấn NPK trên thì tổng khối lượng 3 nguyên tố N, P, K cung cấp cho đất gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 400,0kg. B. 280,0kg. C. 379,6kg. D. 289,4kg.

Câu 75. Hidro hóa hoàn toàn m gam trieste X (tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng ban đầu), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 18,44 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử X có chứa 7 liên kết π. Giá trị của m là

A. 17,42. B. 17,08. C. 17,76. D. 17,28.

Câu 76. Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở, bậc hai) và hai ancol Y, Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon và số mol của Y gấp 1,5 lần số mol của X). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,175 mol O2, thu được 0,11 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Khối lượng của X trong E là

A. 1,18. B. 0,45. C. 0,59. D. 0,90.

Câu 77. Cho các phát biểu sau.

(a) Thạch cao khan dùng để bó bột, nặn tượng.

(b) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.

(c) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.

(d) Fe bị oxi hóa lên Fe3+ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3. (e) Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong nước dư.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 78. Các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức dạng CnH2nOn (MX = MY < MZ = MT < 100). Biết:

- Chất X phản ứng được với dung dịch NaHCO3.

- Chất Y phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không tác dụng được với Na.

- Chất Z phản ứng được với Na, dung dịch NaOH (đun nóng) nhưng không tác dụng với NaHCO3.

- Dung dịch chất T làm đổi màu quỳ tím thành đỏ; khi T phản ứng với Na thì số mol H2 thu được bằng số mol T đã tham gia phản ứng.

Cho các phát biểu sau liên quan đến các chất X, Y, Z, T:

(a) Có 2 đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn.

(b) Chất Z thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

(c) Chất X được tạo thành từ phản ứng giữa metanol và cacbon monooxit.

(d) X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng.

Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

(4)

/

Trang 4

Câu 79. Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, mạch cacbon không phân nhánh (trong đó oxi chiếm 45,436% về khối lượng của hỗn hợp). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 25,2 gam H2O. Mặt khác, đunnóng m gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol và (m + 7,52) gam hỗn hợp Zgồm hai muối của hai axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 23,28gam. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X là

A. 32,61%. B. 18,75%. C. 24,52%. D. 14,81%.

Câu 80.Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và Fe (có tỉ lệ số mol tương ứng là 6 : 5) trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết X bằng 250 gam dung dịch HNO3 30,492%, thu được dung dịch muối Y (chứa 82,2 gam muối) và 1,792 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong điều kiện có không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 15. B. 11. C. 13. D. 18.

---HẾT---

(5)

/

Trang 5

I. MA TRẬN ĐỀ:

Lớp CHUYÊN ĐỀ

CẤP ĐỘ NHẬN THỨC

TỔNG Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng

cao

12

Este – lipit 2 1 1 4

Cacbohidrat 1 2 3

Amin – Aminoaxit - Protein 2 2 1 5

Polime và vật liệu 1 1 2

Đại cương kim loại 2 1 1 1 5

Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 4 1 5

Crom – Sắt 3 1 4

Thực hành thí nghiệm 1 1

Hoá học thực tiễn 1 1

11

Điện li 1 1

Phi kim 1 1

Đại cương - Hiđrocacbon 1 1

Ancol – Anđehit – Axit 0

Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 1 3

Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 2 4

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:

- Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức:

+ Este, lipit.

+ Đại cương về kim loại.

+ Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất.

+ Amin, amino axit, protein.

+ Sắt - Crom và hợp chất.

+ Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ và hữu cơ.

- Về sự phân bổ kiến thức theo lớp:

+ Lớp 11: Chiếm khoảng 10%.

+ Lớp 12: Chiếm khoảng 90%.

- Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và hầu hết các phần của lớp 11.

- Các chuyên đề có câu hỏi khó:

+ Bài toán hỗn hợp Este.

+ Bài toán chất béo.

+ Biện luận hợp chất hữu cơ.

+ Bài toán hợp chất có chứa N.

+ Bài toán vô cơ tổng hợp.

+ Thí nghiệm thực hành hóa hữu cơ.

(6)

/

Trang 6

III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi 010

41-C 42-D 43-B 44-B 45-D 46-B 47-B 48-B 49-A 50-D 51-D 52-C 53-A 54-A 55-C 56-C 57-D 58-B 59-D 60-B 61-C 62-B 63-A 64-C 65-B 66-D 67-A 68-D 69-C 70-B 71-C 72-A 73-C 74-D 75-B 76-A 77-D 78-A 79-D 80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71. Chọn C.

Phương trình: CnH2n+2-2k + (1,5n + 0,5 – 0,5k) O2 → nCO2 + (n + 1 – k) H2O 0,1 0,5

Ta có: 0,1.(1,5n + 0,5 – 0,5k) = 0,5  3n – k = 9  k = 3; n = 4  CH≡C-CH=CH2. Vì CH≡C-CH=CH2 + AgNO3/NH3 AgC≡C-CH=CH2. Vậy

4 3 C H Ag

m = 15,9 gam.

Câu 72. Chọn A.

Đặt Na: x mol, Ba: y mol, O: z mol

Dẫn CO2: 0,06 mol thu được BaCO3: 0,03 mol và dung dịch Z có

CX

n = 0,03 mol Cho từ từ muối vào axit ta có: a b 0, 0225 a 1

2a b 0, 03 b 2

  

    

 (tỉ lệ mol 2 gốc muối HCO3-

, CO32-

đã phản ứng)  trong Z có HCO3-

: 0,02 mol và CO32-

: 0,01 mol BTĐT: x = 0,02 + 0,01.2 = 0,04 mol

BT Ba: y = 0,03 mol

BT e: x + 2y = 2z + 0,03.2  z = 0,02.

Vậy m = 5,35 gam.

Câu 73. Chọn C.

(a) Sai, trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.

(c) Sai, không thể dùng nước rửa trôi vết bám dầu ăn do chất béo không tan trong nước.

(e) Sai, khi làm trứng muối (ngâm trứng trong NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

Câu 74. Chọn D.

Thông số độ dinh dưỡng của phân NPK ứng với %N = 12%, %P2O5 = 10, %K2O = 16.

1 tấn = 1000 kg  mN = 12%.1000 = 120kg ;

2 5 2

P O K O

m 16%.1000 160kg ; m 12%.1000 120kg Theo bảo toàn nguyên tố: 2 5

2

P P O P

N P K

K

K K O

n 2n m 69,86 kg

m m m m 289, 4kg

m 99,57 kg n 2n

   

      

   



Câu 75. Chọn B.

Phân tử X có chứa 7 liên kết π (3π-COO-+ 4πc-c) nX nH2 0, 02 mol

  4  Khi cho X tác dụng với NaOH thì: nNaOH 3nX 0, 08 mol

1 0, 25

 

 và nC H (OH)3 5 3 0, 02 mol

BTKL m 18, 44 0, 02.92 0, 08.40 17, 08 (g)

    

Câu 76. Chọn A.

BT O  nO (ancol) 0, 05 mol

Độ bất bão hòa: a.(k1 – 1 – 0,5t) + b.(k2 – 1) =

2 2

CO H O

n n (1) Với k1 = 0 (no); t = 1 (amin đơn chức) và k2 ≥ 0.

Nếu k2 = 0 (no) thay vào (1)  –1,5a – b = –0,07 và a + b = 0,06  a = 0,02 và b = 0,04 Số mol của Y gấp 1,5 lần số mol của X  Y: 0,03 mol và Z: 0,01 mol

BT C: 0,02.CX + 0,03.CY + 0,01.(CY + 1) = 0,11  0,02.CX + 0,04.CY = 0,1

(7)

/

Trang 7

 CX = 3: C3H9N và CY = 1: CH3OH, CZ = 2: C2H4(OH)2 (vì 0,03.1 + 0,01.2 = nO (ancol)) Câu 77. Chọn D.

(a) Sai, Thạch cao nung dùng để bó bột, nặn tượng.

(b) Sai, Al tan trong dung dịch NaOH và có bọt khí H2 thoát ra.

(c) Sai, Ba(OH)2 + 2NaHCO3  BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (chỉ thấy kết tủa trắng).

(d) Đúng, Fe + 3AgNO3 dư  Fe(NO3)3 + 3Ag (e) Sai, Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2

Al2O3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + H2O (Al2O3 còn dư)

 Hỗn hợp rắn trên không tan hết trong nước dư.

Câu 78: Chọn A.

Dựa vào các dữ kiện của đề bài kết hợp với công thức phân tử có các trường hợp xảy ra như sau:

Khi n = 2: C2H4O2  CH3COOH (X), HCOOCH3 (Y)

Khi n = 3: C3H6O3  HOC2H4COOH (T), HOCH2COOCH3 (Z) (a) Đúng, HOCH2CH2COOH và HOCH(CH3)COOH.

(b) Đúng vì có chứa 2 loại nhóm chức khác nhau.

(c) Đúng, CO + CH3OH  CH3COOH.

(d) Sai, X và Y không thuộc cùng dãy đồng đẳng.

Câu 79. Chọn D.

Đặt x là số mol của nhóm chức COO trong X  16.2x = 0,45436m (1) Khi cho X tác dụng với KOH thì: nKOH = nOH = x mol

Cho Y tác dụng với Na, thu được 0,5x mol H2  mancol = 23,28 + 0,5x.2 BTKL: m + 56x = 23,28 + x + m + 7,52  x = 0,56  m = 39,44 (g)

Khi đốt cháy X thì: mX = 12nCO2+ 2.1,4 + 16.2x = 39,44  nCO2= 1,56 mol Trong X có chứa este đơn chức (k = 0): a mol và este hai chức (k = 1): b mol

 b = 1,56 – 1,4 = 0,16 mol  a = 0,24 mol  CX = 3,9

Dựa vào khối lượng muối: mZ = mC + mH + mCOOK  mC + mH = 0,48

 2 muối đó là HCOOK và (COOK)2 với số mol là 0,48 mol và 0,04 mol X gồm HCOOR: 0,24 mol; (COOR)2: 0,04 mol và (HCOO)2R’: 0,12 mol

 0,24.(45 + MR) + 0,04.2.(44 + MR) + 0,12.(90 + MR’) = 39,44  R = 29 (-C2H5); R’ = 42 (C3H6) Vậy %m(COOC2H5)2 = 14,81%.

Câu 80. Chọn C.

Từ hỗn hợp khí Z ta tính được:

N O2

n = 0,06 mol và nNO = 0,02 mol Đặt a, b, c là số mol Mg2+, Fe3+, Fe2+ trong Y và x là số mol O trong X.

Ta có:

3 2 4 3 4 3

HNO N O NO NH NO O NH NO

n 10n 4n 10n  2n n 0,053 – 0, 2x mol

 

 

 

 

a / b c 6 / 5

148a 242b 180c 80 0,053 – 0, 2x 82, 2 40a 160 b c / 2 25, 6

2a 3b 2c 2x 0,06.8 0,02.3 8 0,053 – 0, 2x

 

   

  





    



 

a 0, 24 b 0,14 c 0, 06 x 0,14





 



Khối lượng dung dịch Y = mX + mdung dịch

HNO3 – mZ = 263,72 gam

 C%Fe(NO3)3 = 242b/263,72 = 12,85%.

---HẾT---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 75: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm KNO 3 và muối X trong bình chân không đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z.. (b) Để giảm đau

Cho m gam chất béo X chứa các triglixerit và axit béo tự do tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 69,78 gam hỗn hợp muối của các axit béo

Nếu thủy phân m gam X trên trong dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 0,22 mol hai muối.. Phần trăm

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm.. Chất rắn X dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước

Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 47,08 gam hỗn hợp hai muối.. Bước 2: Thêm từ

Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br 2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng bình tăng m gam và có hỗn hợp khí Y thoát ra.. Cho dung dịch NaOH vào Y lại thấy

Xà phòng hóa hoàn toàn a gam T bằng lượng vừa đủ 620 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và 19,44 gam hỗn hợp

Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là một điểm H thuộc cạnh BC đồng thời AH là đường cao của tam giác ABC.. Thể tích khối chóp