ĐỀ DỰ ĐOÁN MINH HỌA BGD
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2022 ĐỀ SỐ 06 – HVA5
Câu 1: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng x 3y2z11 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n1
3;2;11
. B. n2
1;3;2
. C. n3
1;2;11
. D. n4
1;3;2
. Câu 2: Nghịch đảo 1
z của số phức z 1 3i bằng
A. 1 3 i
10 10 . B. 1 3 i
10 10 . C. 1 3 i
10 10 . D. 1 3 i 10 10 . Câu 3: Tập hợp các số thực m để hàm số y x 33mx2
m2
x m đạt cực tiểu tại x1 làA.
1 . B.
1 . C. . D. .Câu 4: Cho các số thực a b a b;
, hàm số y f x ( ) có đạo hàm và liên tục trên R.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. b '
'
'
a
f x dx f a f b
. B. b '
a
f x dx f b f a
.C. b '
'
'
a
f x dx f b f a
. D. b '
a
f x dx f a f b
.Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
A.
0;1 . B.
3;
. C.
3; 1
. D.
1;
.Câu 6: Cho cấp số cộng
u cón u1 5,công sai d 4. Khẳng định nào sau đây làđúng?A. un 5.4n 1 B. un 5 4n C. un 5 4(n 1) D. un 5.4n
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I
1; 1; 1
và nhận u
2;3; 5
là véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
A. 1 1 1
2 3 5
x y z
. B. 1 1 1
2 3 5
x y z
.C. 1 1 1
2 3 5
x y z
D. 1 1 1
2 3 5
x y z
. Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng (d) :x 5 y 7 13 z
2 8 9
có một véc tơ chỉ phương là.
A. u1
2; 8; 9
. B. u4
2; 8;9
. C. u2
5;7;13
. D. u3
5; 7;13
Câu 9: Nếu hàm số y f(x) thỏa mãn điều kiện
xlim f x 2019
thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là.
A. y 2019 . B. x 2019 . C. y 2019. D. x 2019 Câu 10: Chonlà số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 củanphần tử là.
A.
1
.2!
n n
B. 2!n n
1 .
C. n n
1 .
D. 2 .nCâu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz,mặt cầu
S : x4
2 y5
2 z 6
2 9 có tâm và bán kính lần lượt làA. I
4; 5;6 ,
R81 B. I
4;5; 6 ,
R81 C. I
4; 5;6 ,
R3 D. I
4;5; 6 ,
R3 Câu 12: Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằngA. 1 2
3r h. B. r h2 . C. 1 2
3r h. D. r h2 .
Câu 13: Trong hình bên,Slà diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ( ) liên tục trên R và đường thẳng đi qua hai điểm A( 1; 1), (1;1) B như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng địnhđúng?
A. 0
0
( ) ( )
b a
S x f x dx f x x dx B. 0
0
( ) ( )
b a
S x f x dx f x x dx
C. 0
0
( ) ( )
b a
S x f x dx f x x dx D. 0
0
( ) ( )
b a
S x f x dx f x x dx
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I
3;0;4
đi qua điểm A
3;0;0
có phương trình làA. (x3)2y2 (z 4)24. B. (x3)2y2 (z 4) 16.2 C. (x3)2y2 (z 4) 16.2 D. (x3)2y2 (z 4)24.
Câu 15: Nếu hàm số y f x
là một nguyên hàm của hàm số ylnx trên
0;
thì A. f x
1 C x;
0;
x . B.
1 ;
0;
f x ln x
x . C. f x
ln ;x x
0;
. D. f x
1 ; x
0;
x . Câu 16: Tập hợp các giá trịmđể phương trình ex m 2019 có nghiệm thực là
A.
2019;
. B.
2019;
. C. R . D. R \ 2019 .
Câu 17: Cho hình lập phươngABCD A B C D. . Góc giữa hai mặt phẳng
BCD A
và
ABCD
bằngCâu 18: Cho a1,b1,Plna22ln
ab ln .b2 Khẳng định nào sau đâyđúng?A. P2 ln
alnb
. B. P2 ln
alnb
2. C. P4 ln
alnb
. D. P
lnalnb
2. Câu 19: Cho a là số dương khác1, x và y là các số dương. Khẳng định nào sau đây làđúng?A. loga xloga yloga
x y
. B. logaxloga yloga
xy . C. loga xloga yloga
x y
. D. loga x loga y loga x y.
Câu 20: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức
A. V Bh. B. V 1Bh
3 . C. V Bh . D.
V 1 Bh
3 .
Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y x 2x 4 2. B. y x4. C. y x2. D. y x 2x4 2.
Câu 22: Cho hàm số y f x
liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây làđúng?A.Hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yCT 0. B.Hàm số không có cực tiểu
C.Hàm số đạt cực tiểu tạix1, yCT 4. D.Hàm số đạt cực đại tạix0, yCĐ 2.
Câu 23: Nếu một hình trụ có đường kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng A. 3
4
a . B. 3
2
a . C.a3. D. 3
4
a . Câu 24: Tập xác định của hàm số yln
x2 3x2
làA.
;1
2;
. B.
1;2 . C.
;1
2;
. D.
1;2 . Câu 25: Nếu hàm số y f x
liên tục trên R thỏa mãn f x
f
0 với x
1;1 \ 0
thìA.Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tập số thực tại x0. B.Hàm số đạt cực tiểu tại x1.
C.Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. D.Hàm số đạt cực tiểu tại x0.
Câu 26: Nếu điểm M x y
; là biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn 4OM thì:
A. 1
z 4. B. z 4. C. z 16.
Câu 27: Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính đáy
2
cm và chiều cao 3
cm là A. 6π cm
3 . B. 32
cm3 .C. 3 π2
cm3 . D. 6 cm
3 .Câu 28: Cho khối chóp .S ABC. Gọi M là trung điểm của SA .Tỉ số thể tích .
. M ABC
S ABC
V
V bằng A. 1
4. B. 1
2. C. 2. D. 1
8.
Câu 29: Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình
3 2
( ) 3 3 10,
s t t t t trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường s tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là
A. 6m / s2 B. 0m / s2 C.12m / s2 D.10m / s2
Câu 30: Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên R thỏa mãn f x
0 x . Chọn khẳng địnhđúng.A.
2
11 2 1 2
2 1
0 , ,
f x f x
x x x x
x x
. B.
12 1 2 1 21 , ,
f x x x x x
f x . C.
2
11 2 1 2
2 1
0 , ,
f x f x
x x x x
x x
. D. f x
1 f x
2 x x1, 2,x x1 2. Câu 31: Bất phương trình 11
x m
x có nghiệm thuộc đoạn
1;2 khi và chỉ khiA. 1
3
m . B. m0. C. m0. D. 1
3
m .
Câu 32: Cho hàm số y = f x
( )
liên tục trên ¡ thỏa mãn Min f xxΡ( )
= 0. Khẳng định nào sau đây làđúng?A.
0
00
: 0
f x x
x f x
.B. f x
0 x . C.
0
00
: 0
f x x
x f x
.D. f x
0 x . Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình log
x24
log 3
x làA. ( ; 2) . B. (2;). C. ( ; 1) (4; ). D. (4;).
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có AB a , BC a 3 , ABC 600 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABC
là một điểm H thuộc cạnhBC đồng thời AH là đường cao của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳngSAvà mặt phẳng
ABC
là 450. Thể tích khối chópS.ABCbằng.A. 3 3 . 3
a B. 3 3 .
8
a C. 3 3 .
12
a D. 3 3 .
6 a
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và SA SC a, SB2a. Gọi O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Góc giữa hai mặt phẳng
SBO
và
SBC
bằngA. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A
1;3;2 ,
B(2; 1; 4) và hai điểm M N, thay đổi trênA. 28 . B. 25 . C. 36. D. 20 .
Câu 37: Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3,5,7,11,13. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là
A. 1
4. B. 1
3. C. 1
2. D. 2
5.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A a b c
; ;
với a b c; ; ¡ \ 0
. Xét
P là mặtphẳng thay đổi đi qua điểm A. Khoảng cách lớn nhất từ điểm O đến mặt phẳng
P bằngA. a b c2 2 2 . B. 2 a b c2 2 2 . C. 3 a b c2 2 2 . D. 4 a b c2 2 2 .
Câu 39: Cho hàm số y
x33x m
2. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;1
bằng1làA. 1. B. 4. C. 0 . D. 4.
Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số y mx 4 x3
m1
x29x5 đồng biến trên R. Số phần tử của S làA. 3. B. 2. C.1. D. 0 .
Câu 41: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện z4 z. Số phần tử của S là
A. 7 . B. 6 . C. 5. D. 4.
Câu 42: Cho hàm số f x
thỏa mãn f
1 33e và
2ex
f x f x
f x
0
. Tìm giá trị của
2 3 f
A. e2. B. e3. C. 3e3. D. 1 3
3e . Câu 43: Cho hàm số y= f x
( )
. Đồ thị hàm số y= f x'( )
như hình vẽCho bất phương trình 3.f x
x33x m
1 , (m là tham sốthực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình
1 đúng với mọi x thuộc đoạn 3; 3 làA. m3f
3 . B. m3 3f
. C. m3 1f
. D. m3 0f
.Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số 1 1 y x
x
. A và B là hai điểm thay đổi trên đồ thị sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại A và Bsong song với nhau. Biết rằng đường thẳng ABluôn đi qua một điểm cố định. Tọa độ của điểm đó là
A. (1;1). B.
1; 1 .
C.
1; 1 .
D.
1;1 .
Câu 45: Cho hàm số y f x
ln 1
x2 x
.Tập nghiệm của bất phương trình f a
1
f
lna 0 A.
0;1 . B.
0;1 .
C.
1;
. D.
0;
.Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
x y;
thỏa mãn 2x y 2020 và
2 23 2 2 3
log 4 4( ) log 5
4 x y x y x y
?
A. 5. B.10. C. 7. D. 6 .
Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểmA(1;2;4)và hai điểmM, Bthỏa mãn MA MA MB MB.uuur .uuur r0.
Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng : 3 1 4
2 2 1
x y z
d . Khi đó điểm B thay đổi trên đường thẳng có phương trình là
A. 1: 7 12
2 2 1
x y z
d . B. 2: 1 2 4
2 2 1
x y z
d . C. 3:
2 2 1 x y z
d . D. 4: 5 3 12
2 2 1
x y z
d .
Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M N P Q R, , , , lần lượt là trung điểm các cạnh
, , , ,
AB AD AC DC BD và G là điểm đối xứng của B qua PN . Tính thể tích khối đa diện lồiGMNPQR theo V .
B. 2 5
V . B. 5
8
V . C.
2
V . D.
6 V .
Câu 49: Cho hàm số f x
ax bx cx d3 2 ,
a b c d, , ,
thỏa mãn a0 , d 2018 , 2018 0a b c d . Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x
2018.A.2. B.1. C.3. D.5.
Câu 50: Cho hàm số f x
có f
0 1và f x
x
6 12 x e x
, x . Khi đó 1
0
d f x x
bằngA. 3e1. B. 4 3e 1. C. 3e1. D. 3e. --- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng x 3y2z11 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n1
3;2;11
. B. n2
1;3;2
. C. n3
1;2;11
. D. n4
1;3;2
. Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng x 3y2z11 0 có một vectơ pháp tuyến là n4
1;3;2
. Câu 2: Nghịch đảo 1
z của số phức z 1 3i bằng
A. 1 3 i
10 10 . B. 1 3 i
10 10 . C. 1 3 i
10 10 . D. 1 3 i 10 10 . Lời giải
Chọn D
Ta có 1 1 1 3
1 3 10 10i z i
.
Câu 3: Tập hợp các số thực m để hàm số y x 33mx2
m2
x m đạt cực tiểu tại x1 làA.
1 . B.
1 . C. . D. .Lời giải Chọn C
Tập xác định D .
3 2 6 2
y x mx m .
Hàm số đạt cực tiểu tại x1 y
1 0 3 3m0 m 1. Suy ra y 3x26x3.Cho y 0 3x26x 3 0 x 1(nghiệm kép).
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số không đạt cực trị tại x1. Vậy không có giá trị m nào thỏa bài toán.
Câu 4: Cho các số thực a b a b;
, hàm số y f x ( ) có đạo hàm và liên tục trên R.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:A. b '
'
'
a
f x dx f a f b
. B. b '
a
f x dx f b f a
.C. b '
'
'
a
f x dx f b f a
. D. b '
a
f x dx f a f b
.Lời giải Chọn B
Theo định nghĩa tích phân ta có:
b '
b a a
f x dx f x f b f a
.Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?
x y y
– –1
+
0 +
0 +
0 –
–3
–1
1 – 0
–3
A.
0;1 . B.
3;
. C.
3; 1
. D.
1;
. Lời giảiChọn D
Quan sát bảng biến thiên ta thấy :
Hàm số đồng biến trên khoảng:
1;0
và
1;
.Câu 6: Cho cấp số cộng
u cón u1 5,công sai d 4. Khẳng định nào sau đây làđúng?A. un 5.4n 1 B. un 5 4n C. un 5 4(n 1) D. un 5.4n Lời giải
Chọn C
Ta có un u1 ( 1)n d 5 ( 1).4n .
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I
1; 1; 1
và nhận u
2;3; 5
là véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
A. 1 1 1
2 3 5
x y z
. B. 1 1 1
2 3 5
x y z
.C. 1 1 1
2 3 5
x y z
D. 1 1 1
2 3 5
x y z
. Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua điểm I
1; 1; 1
và nhận u
2;3; 5
là véctơ chỉ phương có phương trình
chính tắc là: 1 1 1
2 3 5
x y z
.
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng (d) :x 5 y 7 13 z
2 8 9
có một véc tơ chỉ phương là.
A. u1
2; 8; 9
. B. u4
2; 8;9
. C. u2
5;7;13
. D. u3
5; 7;13
Lời giải Chọn A
x 5 y 7 13 z x 5 y 7 z 13 (d) :
2 8 9 2 8 9
Véc tơ chỉ phương của d là u
2; 8; 9
. Câu 9: Nếu hàm số y f(x) thỏa mãn điều kiện xlim f x
2019 thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là.
A. y 2019 . B. x 2019 . C. y 2019. D. x 2019 Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa lim 0; lim 0
xy y xy y Đường thằng y y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 10: Chonlà số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 củanphần tử là.
A.
1
.2!
n n
B. 2!n n
1 .
C. n n
1 .
D. 2 .n Lời giảiChọn C
Chỉnh hợp chập 2 củanphần tử là:
2 ! 1 2 ! 1 .
2 ! 2 !
n
n n n
A n n n
n n
Câu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz,mặt cầu
S : x4
2 y5
2 z 6
2 9 có tâm và bán kính lần lượt làA. I
4; 5;6 ,
R81 B. I
4;5; 6 ,
R81 C. I
4; 5;6 ,
R3 D. I
4;5; 6 ,
R3 Lời giảiChọn D
Ta có phương trình mặt cầu có dạng:
x a
2 y b
2 z c
2 R2.
4;5; 6
I
và R3.
Câu 12: Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng A. 1 2
3r h. B. r h2 . C. 1 2
3r h. D. r h2 .
Câu 13: Trong hình bên,Slà diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ( ) liên tục trên R và đường thẳng đi qua hai điểm A( 1; 1), (1;1) B như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng địnhđúng?
A. 0
0
( ) ( )
b a
S x f x dx f x x dx B. 0
0
( ) ( )
b a
S x f x dx f x x dx
C. 0
0
( ) ( )
b a
S x f x dx f x x dx D. 0
0
( ) ( )
b a
S x f x dx f x x dx
Lời giải Chọn A
Trên miền [a;0] thì đồ thị hàm số f x( )nằm phía dưới đường thẳng.
Trên miền [0;b] thì đồ thị hàm số f x( )nằm phía trên đường thẳng.
Do đó 0
0
( ) ( )
b a
S x f x dx f x x dx.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I
3;0;4
đi qua điểm A
3;0;0
có phương trình làA. (x3)2y2 (z 4)24. B. (x3)2y2 (z 4) 16.2 C. (x3)2y2 (z 4) 16.2 D. (x3)2y2 (z 4)24.
Lời giải Chọn C
Mặt cầu tâm I
3;0;4
, bán kính r IA 4 có phương trình (x3)2y2 (z 4) 162 . Câu 15: Nếu hàm số y f x
là một nguyên hàm của hàm số ylnx trên
0;
thìA. f x
1 C x;
0;
x . B.
1 ;
0;
f x ln x
x . C. f x
ln ;x x
0;
. D. f x
1 ; x
0;
x . Lời giải
Chọn C
+ Do y f x
là một nguyên hàm của hàm số ylnx trên
0;
thì f x
lnx,
0;
x
.
Câu 16: Tập hợp các giá trịmđể phương trình ex m 2019 có nghiệm thực là
Lời giải Chọn B
Để phương trình có nghiệm thực m2019 0 m 2019.
Câu 17: Cho hình lập phươngABCD A B C D. . Góc giữa hai mặt phẳng
BCD A
và
ABCD
bằngA. 45. B. 30. C. 90. D. 60.
Lời giải Chọn A
Ta có
BCD A
, ABCD
A BA 45Câu 18: Cho a1,b1,Plna22ln
ab ln .b2 Khẳng định nào sau đâyđúng?A. P2 ln
alnb
. B. P2 ln
alnb
2. C. P4 ln
alnb
. D. P
lnalnb
2. Lời giảiChọn C Ta có:
2
2 2
ln 2ln ln 2ln 2ln 2ln 2ln 4ln 4 ln ln
P a ab b a ab b ab ab a b Từ đây ta suy ra.
Câu 19: Cho a là số dương khác1, x và y là các số dương. Khẳng định nào sau đây làđúng?
A. loga xloga yloga
x y
. B. logaxloga yloga
xy . C. loga xloga yloga
x y
. D. loga x loga y loga x y.
Lời giải Chọn B
Câu 20: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức
A. V Bh. B. V 1Bh
3 . C. V Bh . D. V 1 Bh
3 . Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y x 2x 4 2. B. y x4. C. y x2. D. y x 2x4 2. Lời giải
Chọn D
Ta có: Nhánh bên phải đi xuống nên đồ thị có hệ số a0, và hàm số có 3 cực trị nên ab0. Vậy ta chọn D
Câu 22: Cho hàm số y f x
liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây làđúng?A.Hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yCT 0. B.Hàm số không có cực tiểu
C.Hàm số đạt cực tiểu tạix1, yCT 4. D.Hàm số đạt cực đại tạix0, yCĐ 2. Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yCT 0.
Câu 23: Nếu một hình trụ có đường kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng A. 3
4
a . B. 3
2 a
. C.a3. D. 3
4 a
. Lời giải
Chọn D
Đường kính đường tròn đáy bằng a nên bán kính đường tròn đáy là 2 R a.
Vậy thể tích của hình trụ cần tìm là: . 2. 3
2 4
a a
V a . Câu 24: Tập xác định của hàm số yln
x2 3x2
làA.
;1
2;
. B.
1;2 . C.
;1
2;
. D.
1;2 .Lời giải Chọn D
Ta có điều kiện xác định: x2 3x 2 0 1 x 2.
Từ đây ta có tập xác định của hàm số là: D
1;2 .Câu 25: Nếu hàm số y f x
liên tục trên R thỏa mãn f x
f
0 với x
1;1 \ 0
thì A.Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tập số thực tại x0.B.Hàm số đạt cực tiểu tại x1. C.Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. D.Hàm số đạt cực tiểu tại x0.
Lời giải Chọn D
Vì hàm số liên tục trên nên liên tục trên
1;1 ,
đồng thời f x
f
0 , x
1;1 \ 0
nên hàm số đạt cực tiểu tại x0.Câu 26: Nếu điểm M x y
; là biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn 4OM thì:
A. 1
z 4. B. z 4. C. z 16. D. z 2. Lời giải
Chọn B
Câu 27: Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính đáy 2
cm và chiều cao 3
cm làA. 6π cm
3 . B. 32
cm3 . C. 3 π2
cm3 . D. 6 cm
3 .Lời giải Chọn B
Theo giả thiết ta có bán kính đáy của miếng xúc xích là r1 cm
và chiều cao h3 cm
Thể tích miếng xúc xích là V 12πr h2 12π.1 .32 32π
cm3 .Câu 28: Cho khối chóp S ABC. . Gọi M là trung điểm của SA .Tỉ số thể tích .
. M ABC
S ABC
V
V bằng A. 1
4. B. 1
2. C. 2. D. 1
8. Lời giải
Chọn B
Ta có
. .
1 . ;
31 . ; 3
M ABC ABC
S ABC
ABC
S d M ABC V
V S d S ABC
;;
d M ABC MA SA d S ABC
1
2.
Câu 29: Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình
3 2
( ) 3 3 10,
s t t t t trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường s tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là
A. 6m / s2 B. 0m / s2 C.12m / s2 D.10m / s2 Lời giải
Chọn B
Vận tốc v t
s t
3t2 6 3t .Thời gian chuyển động dừng hẳn: v t
0 t 1.Gia tốc của chất điểm tại thời điểm dừng lại là: a v
1 6.1 6 0m/ s 2.Câu 30: Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên R thỏa mãn f x
0 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?A.
2
11 2 1 2
2 1
0 , ,
f x f x
x x x x
x x
. B.
12 1 2 1 21 , ,
f x x x x x
f x . C.
2
11 2 1 2
2 1
0 , ,
f x f x x x x x
x x
. D. f x
1 f x
2 x x1, 2,x x1 2. Lời giảiChọn C
Hàm số y f x
có đạo hàm trên thỏa mãn f x
0 x nên hàm số y f x
nghịch biến trên ¡ .Do đó:
2
11 2 1 2
2 1
0 , ,
f x f x
x x x x
x x
.
Câu 31: Bất phương trình 1 1
x m
x có nghiệm thuộc đoạn
1;2 khi và chỉ khiA. 1
3
m . B. m0. C. m0. D. 1
3
m .
Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x
( )
= xx-+ 11 trên轾 犏 臌
1;2 .( ) ( )
22 f x 1
¢ = x
+ Þ f x'
( )
> " Î0 x轾 犏 臌
1;2 Þ f x( )
đồng biến trên轾 犏 臌
1;2 Min f xxÎ轾犏臌1;2( ) ( )
f 1 0Þ = = .
Khi đó: x1m có nghiệm thuộc đoạn
1;2 khi và chỉ khi m £ Min f x( ) 郏m 0.
Câu 32: Cho hàm số y = f x
( )
liên tục trên ¡ thỏa mãn Min f xxΡ( )
= 0. Khẳng định nào sau đây làđúng?A.
0
00
: 0
f x x
x f x
.B. f x
0 x . C.
0
00
: 0
f x x
x f x
.D. f x
0 x . Lời giảiChọn A
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình log
x24
log 3
x làA. ( ; 2) . B. (2;). C. ( ; 1) (4; ). D. (4;). Lời giải
Chọn D Ta có:
2
2 23 0 0 0
log 4 log 3 4 4
4 3 3 4 0
1
x x x
x x x x
x x x x
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S
4;
.Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có AB a , BC a 3 , ABC 600 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABC
là một điểm H thuộc cạnhBC đồng thời AH là đường cao của tam giác ABC.Góc giữa đường thẳngSAvà mặt phẳng
ABC
là 450. Thể tích khối chópS.ABCbằng.A. 3 3 . 3
a B. 3 3 .
8
a C. 3 3 .
12
a D. 3 3 .
6 a Lời giải
Chọn B
Có 1 . .sin
1 . .2 2
SABC AB BC ABC AH BC 1 . 3. 3 1 . 3.
2a a 2 2AH a
3
2 AH a
.
Góc
SA ABC;
SA AH;
SAH 45 .00 3
.tan 45 . 2 SH AH a
Ta có: . 1 . 1. 3 1. . 3. 3 3 3.
3 3 2 2 2 8
S ABC ABC a a
V SH S a a
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và SA SC a, SB2a. Gọi O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Góc giữa hai mặt phẳng
SBO
và
SBC
bằngA. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Lời giải Chọn B
Chọn hệ trục tọa độ Sxyz; A Sz;B Sx;C Sy . Ta có: SA SC a, SB2a. Chọn a1. Khi đó: S ; ; ; A ; ; ;B ; ; ;C ; ; .
0 0 0
0 0 1
2 0 0
0 1 0
Phương trình mặt cầu ( S ) : x2y2z22ax2by2cz d 0.
Do mặt cầu ( S ) ngoại tiếp hình chóp S.ABCnên ta có hệ phương trình:
0 11
2 1 2
4 4 1
2 1 2
0 d a
c d b
a d c
b d d
. Suy ra phương trình mặt cầu( S ) : x2y2z22x y z 0.
Do đó
S có tâm 1 1 1 O ; ; 2 2.
Ta có:
2 0 0
0 1 0
1 1 1 SB ; ; ;SC ; ; ;SO ; ;2 2uur uur uur
.
VTPT của mặt phẳng
SBC
Sxy : n
ur1
0 0 1; ; .
VTPT của mặt phẳng
SBO : n
2SB;SO
0 1 1; ; .
uur uur uur
Ta có:
·
1 2
·
01 2
co 1 45
s n .n 2
SBC ; SBO SBC ; SBO
n . n
ur uur
ur uur .
Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A
1;3;2 ,
B(2; 1; 4) và hai điểm M N, thay đổi trên mặt phẳng
Oxy sao cho MN1. Giá trị nhỏ nhất của AM2BN2 làA. 28. B. 25. C. 36. D. 20.
Lời giải Chọn A
Gọi A
1;3;0 ,
B 2; 1;0
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A B, lên mặt phẳng
Oxy . Gọi I là giao điểm của AB và
OxyTa có: AA2,BB4, I
4;7;0
Vì A là trung điểm của IBnên A là trung điểm của IB và A B 5 Theo đề:
22 2 2 2 2
2 2
2 20 20
2 A M B M
AA A M BB B M A
AM BN M BM
Suy ra 2 2
5 1
220 28 AM BN 2
.
Câu 37: Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3,5, 7,11,13. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là
A. 1
4 . B. 1
3. C. 1
2 . D. 2
5 . Lời giải
Chọn C
Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ từ 5 thẻ có C5310 cách
số phần tử của không gian mẫu là n
10. Gọi :"A 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác".Ba số ghi trên ba thẻ lập thành một tam giác nên có các bộ số thỏa mãn là
3;5;7
;
5;7;11
;
7;11;13
;
3;11;13
;
5;11;13
n A
5.Vậy xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là
12 P A n A n
.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A a b c
; ;
với a b c; ; ¡ \ 0
. Xét
P là mặt phẳng thay đổi đi qua điểm A. Khoảng cách lớn nhất từ điểm O đến mặt phẳng
P bằngA. a b c2 2 2. B. 2 a b c2 2 2. C. 3 a b c2 2 2 . D. 4 a b c2 2 2. Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng
P khi đó ta có OH d O P
,
.Do OH OA nên khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
P lớn nhất khi H A khi đó
,
2 2 2d O P OA a b c .
Câu 39: Cho hàm số y
x33x m
2. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;1 bằng1làA. 1. B. 4. C. 0. D. 4.
Lời giải Chọn C
Ta có y' 2 3
x23
x33x m
3
' 0 1
3 0
y x
x x m
Ta thấy nếu x33x m 0 có nghiệm thì min y min
x33x m
2 0Nên để giá trị nhỏ nhất của y
x33x m
2 trên đoạn
1;1 bằng 1 thì x33x m 0 x
1,12 2 m m
Xét TH x3 3x m 0 y' 0 x
1;1
2
1;1
min 1 2 1 1
3
x
m l
y y m
m n
Xét TH x3 3x m 0 y' 0 x
1;1
2 1;1
min 1 2 1 1
3
x
m l
y y m
m n
Vậy m
3;3
3 3 0Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực
m
thỏa mãn hàm số y mx x 4 3
m1
x2 9 5x đồng biến trên R . Số phần tử của S làA. 3. B. 2. C.1. D. 0.
Lời giải Chọn C
Ta có y 4mx33x22
m1
x9 là hàm số bậc 3 khi m0 nên y luôn có nghiệm và đổi dấu trên R.Để hàm số đồng biến trên R thì điều kiện cần là m0
Thử lại
y x x
3 29 5 x y 3 x
2 2 9 0 x x R
nên hàm số đồng biến trên R Vậy m0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 41: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện z4 z. Số phần tử của S là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Lời giải Chọn C
Ta có: z4 z 4 0
1 z z z
z
. Với z0thì z 0.
Với z 1thì 4 2
2
1
1 1
1 1
z
z z
z z z i
z i
.
Vậy số phần tử của S là 5.
Câu 42: Cho hàm số f x
thỏa mãn f
1 33e và
2ex
f x f x
f x
0
. Tìm giá trị của f
2 3A. e2. B. e3. C. 3e3. D. 1 3 3e . Lời giải
Chọn C Ta có
ex 2
2.
xf x f x f x e
f x
2.
d xd f x f x x e x
3
3 f x x
e c
f x
33ex3c
1 33f e f
1 3 3e 3e3e13c c 0 Vậy f x
33ex , f
2 3 3e2<