• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ DỰ ĐOÁN MINH HỌA BGD ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2022 Đề số 6 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ DỰ ĐOÁN MINH HỌA BGD ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2022 Đề số 6 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ DỰ ĐOÁN MINH HỌA BGD

ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2022 ĐỀ SỐ 06 – HVA5

Câu 1: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng  x 3y2z11 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n1

3;2;11

. B. n2

1;3;2

. C. n3  

1;2;11

. D. n4  

1;3;2

. Câu 2: Nghịch đảo 1

z của số phức z 1 3i bằng

A. 1 3 i

10 10 . B. 1 3 i

10  10 . C. 1 3 i

10 10 . D. 1 3 i 10 10 . Câu 3: Tập hợp các số thực m để hàm số y x33mx2

m2

x m đạt cực tiểu tại x1 là

A.

 

1 . B.

 

1 . C. . D. .

Câu 4: Cho các số thực a b a b;

, hàm số y f x ( ) có đạo hàm và liên tục trên R.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. b '

 

'

 

'

 

a

f x dx f a  f b

. B. b '

     

a

f x dx f b  f a

.

C. b '

 

'

 

'

 

a

f x dx f b  f a

. D. b '

     

a

f x dx f a  f b

.

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?

A.

 

0;1 . B.

 3;

. C.

 3; 1

. D.

1;

.

Câu 6: Cho cấp số cộng

 

u cón u1 5,công sai d 4. Khẳng định nào sau đây làđúng?

A. un  5.4n 1 B. un   5 4n C. un   5 4(n 1) D. un  5.4n

Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I

1; 1; 1 

và nhận u 

2;3; 5

là véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là

A. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

  . B. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

  .C. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

D. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

 . Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng (d) :x 5 y 7 13 z

2 8 9

    

 có một véc tơ chỉ phương là.

A. u1

2; 8; 9 

. B. u4

2; 8;9

. C. u2 

5;7;13

. D. u3

5; 7;13

Câu 9: Nếu hàm số y f(x) thỏa mãn điều kiện

 

xlim f x 2019

  thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là.

A. y 2019 . B. x 2019 . C. y 2019. D. x 2019 Câu 10: Chonlà số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 củanphần tử là.

(2)

A.

1

.

2!

n n

B. 2!n n

1 .

C. n n

1 .

D. 2 .n

Câu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz,mặt cầu

  

S : x4

 

2y5

 

2 z 6

2 9 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I

4; 5;6 ,

R81 B. I

4;5; 6 ,

R81 C. I

4; 5;6 ,

R3 D. I

4;5; 6 ,

R3 Câu 12: Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng

A. 1 2

3r h. B. r h2 . C. 1 2

3r h. D.r h2 .

Câu 13: Trong hình bên,Slà diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ( ) liên tục trên R và đường thẳng đi qua hai điểm A( 1; 1), (1;1)  B như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng địnhđúng?

A. 0

   

0

( ) ( )

 

b

a

S x f x dx f x x dx B. 0

   

0

( ) ( )

  

b

a

S x f x dx f x x dx

C. 0

   

0

( ) ( )

  

b

a

S x f x dx f x x dx D. 0

   

0

( ) ( )

  

 

b

a

S x f x dx f x x dx

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

3;0;4

đi qua điểm A

3;0;0

có phương trình là

A. (x3)2y2 (z 4)24. B. (x3)2y2 (z 4) 16.2C. (x3)2y2 (z 4) 16.2D. (x3)2y2 (z 4)24.

Câu 15: Nếu hàm số y f x

 

là một nguyên hàm của hàm số ylnx trên

0;

thì A. f x

 

1 C x;

0;

    x  . B.

 

1 ;

0;

f x ln x

  x    . C. f x

 

ln ;x x 

0;

. D. f x

 

1 ; x

0;

  x    . Câu 16: Tập hợp các giá trịmđể phương trình ex m 2019 có nghiệm thực là

A.

2019; 

. B.

2019;

. C. R . D. R \ 2019 .

 

Câu 17: Cho hình lập phươngABCD A B C D.    . Góc giữa hai mặt phẳng

BCD A 

ABCD

bằng
(3)

Câu 18: Cho a1,b1,Plna22ln

 

ab ln .b2 Khẳng định nào sau đâyđúng?

A. P2 ln

alnb

. B. P2 ln

alnb

2. C. P4 ln

alnb

. D. P

lnalnb

2. Câu 19: Cho a là số dương khác1, xy là các số dương. Khẳng định nào sau đây làđúng?

A. loga xloga yloga

x y

. B. logaxloga yloga

 

xy . C. loga xloga yloga

x y

. D. loga x loga y loga x

  y.

Câu 20: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức

A. V Bh. B. V 1Bh

3 . C. V Bh . D.

V 1 Bh

 3 .

Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y x 2x 42. B. y x4. C. y x2. D. y  x 2x4 2.

Câu 22: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây làđúng?

A.Hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yCT 0. B.Hàm số không có cực tiểu

C.Hàm số đạt cực tiểu tạix1, yCT 4. D.Hàm số đạt cực đại tạix0, y 2.

Câu 23: Nếu một hình trụ có đường kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng A. 3

4

a . B. 3

2

a . C.a3. D. 3

4

a . Câu 24: Tập xác định của hàm số yln

 x2 3x2

A.

 ;1

 

2;

. B.

 

1;2 . C.

 ;1

 

2;

. D.

 

1;2 . Câu 25: Nếu hàm số y f x

 

liên tục trên R thỏa mãn f x

 

f

 

0 với   x

1;1 \ 0

  

thì

A.Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tập số thực tại x0. B.Hàm số đạt cực tiểu tại x1.

C.Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. D.Hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Câu 26: Nếu điểm M x y

 

; là biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn 4

OM  thì:

A. 1

z  4. B. z 4. C. z 16.

Câu 27: Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính đáy

(4)

2

 

cm và chiều cao 3

 

cm là A. 6π cm

 

3 . B. 32

 

cm3 .

C. 3 π2

 

cm3 . D. 6 cm

 

3 .

Câu 28: Cho khối chóp .S ABC. Gọi M là trung điểm của SA .Tỉ số thể tích .

. M ABC

S ABC

V

V bằng A. 1

4. B. 1

2. C. 2. D. 1

8.

Câu 29: Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình

3 2

( ) 3  3 10,

s t t t t trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường s tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là

A. 6m / s2 B. 0m / s2 C.12m / s2 D.10m / s2

Câu 30: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên R thỏa mãn f x

 

  0 x . Chọn khẳng địnhđúng.

A.

 

2

 

1

1 2 1 2

2 1

0 , ,

f x f x

x x x x

x x

    

  . B.

 

 

12 1 2 1 2

1 , ,

f x x x x x

f x     . C.

 

2

 

1

1 2 1 2

2 1

0 , ,

f x f x

x x x x

x x

    

  . D. f x

 

1f x

 

2x x1, 2,x x12. Câu 31: Bất phương trình 1

1

 

x m

x có nghiệm thuộc đoạn

 

1;2 khi và chỉ khi

A. 1

3

m . B. m0. C. m0. D. 1

3

m .

Câu 32: Cho hàm số y = f x

( )

liên tục trên ¡ thỏa mãn Min f xxΡ

( )

= 0. Khẳng định nào sau đây làđúng?

A.

 

0

 

0

0

: 0

f x x

x f x

   



  



 .B. f x

 

  0 x . C.

 

0

 

0

0

: 0

f x x

x f x

   



  



 .D. f x

 

  0 x . Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình log

x24

log 3

 

x

A. ( ; 2) . B. (2;). C. ( ; 1) (4;   ). D. (4;).

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCAB a , BC a 3 , ABC 600 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

ABC

là một điểm H thuộc cạnhBC đồng thời AH là đường cao của tam giác ABC. Góc giữa đường thẳngSAvà mặt phẳng

ABC

là 450. Thể tích khối chópS.ABCbằng.

A. 3 3 . 3

a B. 3 3 .

8

a C. 3 3 .

12

a D. 3 3 .

6 a

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCSA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và SA SC a,  SB2a. Gọi O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Góc giữa hai mặt phẳng

SBO

SBC

bằng

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.

Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A

1;3;2 ,

B(2; 1; 4) và hai điểm M N, thay đổi trên
(5)

A. 28 . B. 25 . C. 36. D. 20 .

Câu 37: Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3,5,7,11,13. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là

A. 1

4. B. 1

3. C. 1

2. D. 2

5.

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A a b c

; ;

với a b c; ; ¡ \ 0

 

. Xét

 

P là mặt

phẳng thay đổi đi qua điểm A. Khoảng cách lớn nhất từ điểm O đến mặt phẳng

 

P bằng

A. a b c2 2 2 . B. 2 a b c2 2 2 . C. 3 a b c2 2 2 . D. 4 a b c2 2 2 .

Câu 39: Cho hàm số y

x33x m

2. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

1;1

bằng1

A. 1. B. 4. C. 0 . D. 4.

Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số y mx 4 x3

m1

x29x5 đồng biến trên R. Số phần tử của S

A. 3. B. 2. C.1. D. 0 .

Câu 41: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện z4z. Số phần tử của S

A. 7 . B. 6 . C. 5. D. 4.

Câu 42: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f

 

1 33e

 

 

2

ex

f x  f x

 

 

f x

 

0

. Tìm giá trị của

 

2 3 f

 

 

A. e2. B. e3. C. 3e3. D. 1 3

3e . Câu 43: Cho hàm số y= f x

( )

. Đồ thị hàm số y= f x'

( )

như hình vẽ

Cho bất phương trình 3.f x

 

x33x m

 

1 , (m là tham số

thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình

 

1 đúng với mọi x thuộc đoạn  3; 3 là

A. m3f

 

3 . B. m3 3f

 

. C. m3 1f

 

. D. m3 0f

 

.

Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số 1 1 y x

x

 

 . AB là hai điểm thay đổi trên đồ thị sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại ABsong song với nhau. Biết rằng đường thẳng ABluôn đi qua một điểm cố định. Tọa độ của điểm đó là

A. (1;1). B.

1; 1 .

C.

 1; 1 .

D.

1;1 .

Câu 45: Cho hàm số y f x

 

ln 1

x2 x

.Tập nghiệm của bất phương trình f a

 1

f

 

lna 0 A.

 

0;1 . B.

0;1 .

C.

1;

. D.

0;

.
(6)

Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

x y;

thỏa mãn 2x y 2020 và

 

2 2

3 2 2 3

log 4 4( ) log 5

4 x y x y x y

   

 ?

A. 5. B.10. C. 7. D. 6 .

Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểmA(1;2;4)và hai điểmM, Bthỏa mãn MA MA MB MB.uuur .uuur r0.

Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng : 3 1 4

2 2 1

x y z

d      . Khi đó điểm B thay đổi trên đường thẳng có phương trình là

A. 1: 7 12

2 2 1

x y z

d     . B. 2: 1 2 4

2 2 1

x y z

d      . C. 3:

2 2 1 x y z

d   . D. 4: 5 3 12

2 2 1

x y z

d      .

Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M N P Q R, , , , lần lượt là trung điểm các cạnh

, , , ,

AB AD AC DC BDG là điểm đối xứng của B qua PN . Tính thể tích khối đa diện lồiGMNPQR theo V .

B. 2 5

V . B. 5

8

V . C.

2

V . D.

6 V .

Câu 49: Cho hàm số f x

 

ax bx cx d3 2  ,

a b c d, , , 

thỏa mãn a0 , d 2018 , 2018 0

a b c d     . Tìm số điểm cực trị của hàm số yf x

 

2018.

A.2. B.1. C.3. D.5.

Câu 50: Cho hàm số f x

 

f

 

0  1và f x

 

x

6 12 x e x

, x . Khi đó 1

 

0

d f x x

bằng

A. 3e1. B. 4 3e 1. C. 3e1. D. 3e. --- HẾT ---

(7)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng  x 3y2z11 0 có một vectơ pháp tuyến là A. n1

3;2;11

. B. n2

1;3;2

. C. n3  

1;2;11

. D. n4  

1;3;2

. Lời giải

Chọn D

Mặt phẳng  x 3y2z11 0 có một vectơ pháp tuyến là n4  

1;3;2

. Câu 2: Nghịch đảo 1

z của số phức z 1 3i bằng

A. 1 3 i

10 10 . B. 1 3 i

10  10 . C. 1 3 i

10 10 . D. 1 3 i 10 10 . Lời giải

Chọn D

Ta có 1 1 1 3

1 3 10 10i zi  

 .

Câu 3: Tập hợp các số thực m để hàm số y x33mx2

m2

x m đạt cực tiểu tại x1 là

A.

 

1 . B.

 

1 . C. . D. .

Lời giải Chọn C

Tập xác định D .

3 2 6 2

y  xmx m  .

Hàm số đạt cực tiểu tại x1 y

 

1 0  3 3m0  m 1. Suy ra y 3x26x3.

Cho y 0 3x26x 3 0 x 1(nghiệm kép).

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số không đạt cực trị tại x1. Vậy không có giá trị m nào thỏa bài toán.

Câu 4: Cho các số thực a b a b;

, hàm số y f x ( ) có đạo hàm và liên tục trên R.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(8)

A. b '

 

'

 

'

 

a

f x dx f a  f b

. B. b '

     

a

f x dx f b  f a

.

C. b '

 

'

 

'

 

a

f x dx f b  f a

. D. b '

     

a

f x dx f a  f b

.

Lời giải Chọn B

Theo định nghĩa tích phân ta có:

       

b '

b a a

f x dx f x  f bf a

.

Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng cho dưới đây?

x y y

– –1

+

0 +

0 +

0 –

–3

–1

1 – 0

–3

A.

 

0;1 . B.

 3;

. C.

 3; 1

. D.

1;

. Lời giải

Chọn D

Quan sát bảng biến thiên ta thấy :

Hàm số đồng biến trên khoảng:

1;0

1;

.

Câu 6: Cho cấp số cộng

 

u cón u1 5,công sai d 4. Khẳng định nào sau đây làđúng?

A. un  5.4n 1 B. un   5 4n C. un   5 4(n 1) D. un  5.4n Lời giải

Chọn C

Ta có un   u1 ( 1)n d    5 ( 1).4n .

Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm I

1; 1; 1 

và nhận u 

2;3; 5

là véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là

A. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

  . B. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

  .C. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

D. 1 1 1

2 3 5

x  y  z

 . Lời giải

Chọn B

Đường thẳng đi qua điểm I

1; 1; 1 

và nhận u 

2;3; 5

là véctơ chỉ phương có phương trình

chính tắc là: 1 1 1

2 3 5

xyz

 

  .

(9)

Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng (d) :x 5 y 7 13 z

2 8 9

  

 

 có một véc tơ chỉ phương là.

A. u1

2; 8; 9 

. B. u4

2; 8;9

. C. u2 

5;7;13

. D. u3

5; 7;13

Lời giải Chọn A

x 5 y 7 13 z x 5 y 7 z 13 (d) :

2 8 9 2 8 9

          

   Véc tơ chỉ phương của du

2; 8; 9 

. Câu 9: Nếu hàm số y f(x) thỏa mãn điều kiện xlim f x

 

2019

  thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là.

A. y 2019 . B. x 2019 . C. y 2019. D. x 2019 Lời giải

Chọn A

Theo định nghĩa lim 0; lim 0

xy yxy y Đường thằng y y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

Câu 10: Chonlà số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 củanphần tử là.

A.

1

.

2!

n n

B. 2!n n

1 .

C. n n

1 .

D. 2 .n Lời giải

Chọn C

Chỉnh hợp chập 2 củanphần tử là:

    

   

2 ! 1 2 ! 1 .

2 ! 2 !

n

n n n

A n n n

n n

 

   

 

Câu 11: Trong không gian tọa độ Oxyz,mặt cầu

  

S : x4

 

2y5

 

2 z 6

2 9 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I

4; 5;6 ,

R81 B. I

4;5; 6 ,

R81 C. I

4; 5;6 ,

R3 D. I

4;5; 6 ,

R3 Lời giải

Chọn D

Ta có phương trình mặt cầu có dạng:

x a

 

2y b

 

2 z c

2R2.

4;5; 6

I

   và R3.

Câu 12: Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng A. 1 2

3r h. B. r h2 . C. 1 2

3r h. D.r h2 .

Câu 13: Trong hình bên,Slà diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ( ) liên tục trên R và đường thẳng đi qua hai điểm A( 1; 1), (1;1)  B như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng địnhđúng?

(10)

A. 0

   

0

( ) ( )

 

b

a

S x f x dx f x x dx B. 0

   

0

( ) ( )

  

b

a

S x f x dx f x x dx

C. 0

   

0

( ) ( )

  

b

a

S x f x dx f x x dx D. 0

   

0

( ) ( )

  

 

b

a

S x f x dx f x x dx

Lời giải Chọn A

Trên miền [a;0] thì đồ thị hàm số f x( )nằm phía dưới đường thẳng.

Trên miền [0;b] thì đồ thị hàm số f x( )nằm phía trên đường thẳng.

Do đó 0

   

0

( ) ( )

 

b

a

S x f x dx f x x dx.

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I

3;0;4

đi qua điểm A

3;0;0

có phương trình là

A. (x3)2y2 (z 4)24. B. (x3)2y2 (z 4) 16.2C. (x3)2y2 (z 4) 16.2D. (x3)2y2 (z 4)24.

Lời giải Chọn C

Mặt cầu tâm I

3;0;4

, bán kính r IA 4 có phương trình (x3)2y2 (z 4) 162 . Câu 15: Nếu hàm số y f x

 

là một nguyên hàm của hàm số ylnx trên

0;

thì

A. f x

 

1 C x;

0;

    x  . B.

 

1 ;

0;

f x ln x

  x    . C. f x

 

ln ;x x 

0;

. D. f x

 

1 ; x

0;

  x    . Lời giải

Chọn C

+ Do y f x

 

là một nguyên hàm của hàm số ylnx trên

0;

thì f x

 

lnx,

0;

x

   .

Câu 16: Tập hợp các giá trịmđể phương trình ex m 2019 có nghiệm thực là

(11)

Lời giải Chọn B

Để phương trình có nghiệm thực m2019 0  m 2019.

Câu 17: Cho hình lập phươngABCD A B C D.    . Góc giữa hai mặt phẳng

BCD A 

ABCD

bằng

A. 45. B. 30. C. 90. D. 60.

Lời giải Chọn A

Ta có

 

BCD A 

 

, ABCD

 

A BA 45

Câu 18: Cho a1,b1,Plna22ln

 

ab ln .b2 Khẳng định nào sau đâyđúng?

A. P2 ln

alnb

. B. P2 ln

alnb

2. C. P4 ln

alnb

. D. P

lnalnb

2. Lời giải

Chọn C Ta có:

     

2

   

2 2

ln 2ln ln 2ln 2ln 2ln 2ln 4ln 4 ln ln

Paabbaabbababab Từ đây ta suy ra.

Câu 19: Cho a là số dương khác1, x và y là các số dương. Khẳng định nào sau đây làđúng?

A. loga xloga yloga

x y

. B. logaxloga yloga

 

xy . C. loga xloga yloga

x y

. D. loga x loga y loga x

  y.

Lời giải Chọn B

Câu 20: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công thức

A. V Bh. B. V 1Bh

3 . C. V Bh . D. V 1 Bh

 3 . Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?

(12)

A. y x 2x 42. B. y x4. C. y x2. D. y  x 2x4 2. Lời giải

Chọn D

Ta có: Nhánh bên phải đi xuống nên đồ thị có hệ số a0, và hàm số có 3 cực trị nên ab0. Vậy ta chọn D

Câu 22: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây làđúng?

A.Hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yCT 0. B.Hàm số không có cực tiểu

C.Hàm số đạt cực tiểu tạix1, yCT 4. D.Hàm số đạt cực đại tạix0, y 2. Lời giải

Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số  hàm số đạt cực tiểu tại x 1, yCT 0.

Câu 23: Nếu một hình trụ có đường kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng A. 3

4

a . B. 3

2 a

 . C.a3. D. 3

4 a

 . Lời giải

Chọn D

Đường kính đường tròn đáy bằng a nên bán kính đường tròn đáy là 2 Ra.

Vậy thể tích của hình trụ cần tìm là: . 2. 3

2 4

a a

V      a . Câu 24: Tập xác định của hàm số yln

 x2 3x2

A.

 ;1

 

2;

. B.

 

1;2 . C.

 ;1

 

2;

. D.

 

1;2 .
(13)

Lời giải Chọn D

Ta có điều kiện xác định:  x2 3x    2 0 1 x 2.

Từ đây ta có tập xác định của hàm số là: D

 

1;2 .

Câu 25: Nếu hàm số y f x

 

liên tục trên R thỏa mãn f x

 

f

 

0 với   x

1;1 \ 0

  

thì A.Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tập số thực tại x0.

B.Hàm số đạt cực tiểu tại x1. C.Hàm số đạt cực tiểu tại x 1. D.Hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Lời giải Chọn D

Vì hàm số liên tục trên nên liên tục trên

1;1 ,

đồng thời f x

 

f

 

0 ,  x

1;1 \ 0

  

nên hàm số đạt cực tiểu tại x0.

Câu 26: Nếu điểm M x y

 

; là biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng toạ độ Oxy thoả mãn 4

OM  thì:

A. 1

z  4. B. z 4. C. z 16. D. z 2. Lời giải

Chọn B

Câu 27: Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính đáy 2

 

cm và chiều cao 3

 

cm là

A. 6π cm

 

3 . B. 32

 

cm3 . C. 3 π2

 

cm3 . D. 6 cm

 

3 .

Lời giải Chọn B

Theo giả thiết ta có bán kính đáy của miếng xúc xích là r1 cm

 

và chiều cao h3 cm

 

Thể tích miếng xúc xích là V 12πr h2 12π.1 .32 32π

 

cm3 .

Câu 28: Cho khối chóp S ABC. . Gọi M là trung điểm của SA .Tỉ số thể tích .

. M ABC

S ABC

V

V bằng A. 1

4. B. 1

2. C. 2. D. 1

8. Lời giải

Chọn B

(14)

Ta có

   

 

 

. .

1 . ;

31 . ; 3

M ABC ABC

S ABC

ABC

S d M ABC V

V S d S ABC

   

 

;;

d M ABC MA SA d S ABC

  1

2.

Câu 29: Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình

3 2

( ) 3  3 10,

s t t t t trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng đường s tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là

A. 6m / s2 B. 0m / s2 C.12m / s2 D.10m / s2 Lời giải

Chọn B

Vận tốc v t

 

s t

 

3t2 6 3t .

Thời gian chuyển động dừng hẳn: v t

 

  0 t 1.

Gia tốc của chất điểm tại thời điểm dừng lại là: a v

 

1 6.1 6 0m/ s   2.

Câu 30: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên R thỏa mãn f x

 

  0 x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

 

2

 

1

1 2 1 2

2 1

0 , ,

f x f x

x x x x

x x

    

  . B.

 

 

12 1 2 1 2

1 , ,

f x x x x x

f x     . C.

 

2

 

1

1 2 1 2

2 1

0 , ,

f x f x x x x x

x x

    

  . D. f x

 

1f x

 

2x x1, 2,x x12. Lời giải

Chọn C

Hàm số y f x

 

có đạo hàm trên thỏa mãn f x

 

  0 x  nên hàm số y f x

 

nghịch biến trên ¡ .

Do đó:

 

2

 

1

1 2 1 2

2 1

0 , ,

f x f x

x x x x

x x

    

  .

Câu 31: Bất phương trình 1 1

 

x m

x có nghiệm thuộc đoạn

 

1;2 khi và chỉ khi

A. 1

3

m . B. m0. C. m0. D. 1

3

m .

Lời giải Chọn B

Xét hàm số f x

( )

= xx-+ 11 trên

轾 犏 臌

1;2 .

( ) ( )

2

2 f x 1

¢ = x

+ Þ f x'

( )

> " Î0 x

轾 犏 臌

1;2 Þ f x

( )

đồng biến trên

轾 犏 臌

1;2 Min f xxÎ轾犏臌1;2

( ) ( )

f 1 0

Þ = = .

Khi đó: x1m có nghiệm thuộc đoạn

 

1;2 khi và chỉ khi m £ Min f x

( ) 郏m 0.

(15)

Câu 32: Cho hàm số y = f x

( )

liên tục trên ¡ thỏa mãn Min f xxΡ

( )

= 0. Khẳng định nào sau đây làđúng?

A.

 

0

 

0

0

: 0

f x x

x f x

   



  



 .B. f x

 

  0 x . C.

 

0

 

0

0

: 0

f x x

x f x

   



  



 .D. f x

 

  0 x . Lời giải

Chọn A

Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình log

x24

log 3

 

x

A. ( ; 2) . B. (2;). C. ( ; 1) (4;   ). D. (4;). Lời giải

Chọn D Ta có:

2

  

2 2

3 0 0 0

log 4 log 3 4 4

4 3 3 4 0

1

x x x

x x x x

x x x x

x

 

 

  

       

     

    

.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S

4;

.

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCAB a , BC a 3 , ABC 600 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng

ABC

là một điểm H thuộc cạnhBC đồng thời AH là đường cao của tam giác ABC.Góc giữa đường thẳngSAvà mặt phẳng

ABC

là 450. Thể tích khối chópS.ABCbằng.

A. 3 3 . 3

a B. 3 3 .

8

a C. 3 3 .

12

a D. 3 3 .

6 a Lời giải

Chọn B

(16)

1 . .sin

 

1 . .

2 2

SABCAB BCABCAH BC 1 . 3. 3 1 . 3.

2a a 2 2AH a

  3

2 AH a

  .

Góc

SA ABC;

  

SA AH;

 SAH45 .0

0 3

.tan 45 . 2 SH AH a

  

Ta có: . 1 . 1. 3 1. . 3. 3 3 3.

3 3 2 2 2 8

S ABC ABC a a

V SH Sa a

   

 

Câu 35: Cho hình chóp S.ABCSA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và SA SC a,  SB2a. Gọi O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Góc giữa hai mặt phẳng

SBO

SBC

bằng

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.

Lời giải Chọn B

Chọn hệ trục tọa độ Sxyz; A Sz;B Sx;C Sy   . Ta có: SA SC a,  SB2a. Chọn a1. Khi đó: S ; ; ; A ; ; ;B ; ; ;C ; ; .

0 0 0

 

0 0 1

 

2 0 0

 

0 1 0

Phương trình mặt cầu ( S ) : x2y2z22ax2by2cz d 0.

Do mặt cầu ( S ) ngoại tiếp hình chóp S.ABCnên ta có hệ phương trình:

(17)

0 11

2 1 2

4 4 1

2 1 2

0 d a

c d b

a d c

b d d

  

 

   

   

 

    

   

    

  

. Suy ra phương trình mặt cầu( S ) : x2y2z22x y z  0.

Do đó

 

S có tâm 1 1 1 O ; ; 2 2.

 

  Ta có:

2 0 0

 

0 1 0

1 1 1 SB; ; ;SC; ; ;SO  ; ;2 2

uur uur uur

.

VTPT của mặt phẳng

SBC

 

Sxy : n

ur1

0 0 1; ; .

VTPT của mặt phẳng

SBO : n

2SB;SO

0 1 1; ; .

uur uur uur

Ta có:

·

    

1 2

·

    

0

1 2

co 1 45

s n .n 2

SBC ; SBO SBC ; SBO

n . n

   

ur uur

ur uur .

Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A

1;3;2 ,

B(2; 1; 4) và hai điểm M N, thay đổi trên mặt phẳng

 

Oxy sao cho MN1. Giá trị nhỏ nhất của AM2BN2

A. 28. B. 25. C. 36. D. 20.

Lời giải Chọn A

Gọi A

1;3;0 ,

 

B  2; 1;0

lần lượt là hình chiếu vuông góc của A B, lên mặt phẳng

 

Oxy . Gọi I là giao điểm của AB

 

Oxy

Ta có: AA2,BB4, I

4;7;0

A là trung điểm của IBnên A là trung điểm của IB A B  5 Theo đề:

 

2

2 2 2 2 2

2 2

2 20 20

2 A M B M

AA A M BB B M A

AM BN M BM   

     

        

Suy ra 2 2

5 1

2

20 28 AM BN 2

  

 .

Câu 37: Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3,5, 7,11,13. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là

A. 1

4 . B. 1

3. C. 1

2 . D. 2

5 . Lời giải

Chọn C

(18)

Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ từ 5 thẻ có C5310 cách

số phần tử của không gian mẫu là n

 

 10. Gọi :"A 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác".

Ba số ghi trên ba thẻ lập thành một tam giác nên có các bộ số thỏa mãn là

3;5;7

;

5;7;11

;

7;11;13

;

3;11;13

;

5;11;13

n A

 

5.

Vậy xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là

   

 

12 P A n A

n

 .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A a b c

; ;

với a b c; ; ¡ \ 0

 

. Xét

 

P là mặt phẳng thay đổi đi qua điểm A. Khoảng cách lớn nhất từ điểm O đến mặt phẳng

 

P bằng

A. a b c2 2 2. B. 2 a b c2 2 2. C. 3 a b c2 2 2 . D. 4 a b c2 2 2. Lời giải

Chọn A

Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng

 

P khi đó ta có OH d O P

,

  

.

Do OH OA nên khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng

 

P lớn nhất khi H A khi đó

,

  

2 2 2

d O P OA a b c .

Câu 39: Cho hàm số y

x33x m

2. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

1;1 bằng1

A. 1. B. 4. C. 0. D. 4.

Lời giải Chọn C

Ta có y' 2 3

x23



x33x m

3

' 0 1

3 0

y x

x x m

  

      

Ta thấy nếu x33x m 0 có nghiệm thì min y min

x33x m

2 0
(19)

Nên để giá trị nhỏ nhất của y

x33x m

2 trên đoạn

 

1;1 bằng 1 thì x33x m 0   x

 

1,1

2 2 m m

 

   

Xét TH x3    3x m 0 y' 0   x

 

1;1

 

     

2

 

1;1

min 1 2 1 1

3

x

m l

y y m

m n

 

      

 

Xét TH x3    3x m 0 y' 0   x

 

1;1

 

     

 

2 1;1

min 1 2 1 1

3

x

m l

y y m

m n

 

 

       

   Vậy m 

3;3

   3 3 0

Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực

m

thỏa mãn hàm số y mx x4 3

m1

x2 9 5x đồng biến trên R . Số phần tử của S

A. 3. B. 2. C.1. D. 0.

Lời giải Chọn C

Ta có y 4mx33x22

m1

x9 là hàm số bậc 3 khi m0 nên y luôn có nghiệm và đổi dấu trên R.

Để hàm số đồng biến trên R thì điều kiện cần là m0

Thử lại

y x x      

3 2

9 5 x y  3 x

2

     2 9 0 x x R

nên hàm số đồng biến trên R Vậy m0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 41: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện z4z. Số phần tử của S

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Lời giải Chọn C

Ta có: z4z 4 0

1 z z z

z

    

  . Với z0thì z0.

Với z 1thì 4 2

2

1

1 1

1 1

z

z z

z z z i

z i

 

    

     

  

.

Vậy số phần tử của S là 5.

Câu 42: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn f

 

1 33e

 

 

2

ex

f x  f x

 

 

f x

 

0

. Tìm giá trị của f

 

2 3
(20)

A. e2. B. e3. C. 3e3. D. 1 3 3e . Lời giải

Chọn C Ta có

 

 

ex 2

 

2.

 

x

f x f x f x e

 f x     

 

2.

 

d xd f x f x x e x

  

3

3 f x x

e c

 

 

   f x

 

33ex3c

 

1 33

fe f

 

1 3 3e 3e3e13c  c 0 Vậy f x

 

33ex , f

 

2 3 3e2<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 58: Nhiệt phân Fe(OH) 2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn làA. Số polime thủy phân trong cả dung dịch axit và dung

Câu 58: Nhiệt phân Fe(OH) 2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là.. Số polime thủy phân trong cả dung dịch axit và dung

Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m 2 với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc

Để tráng một số lượng gương soi có diện tích bề mặt 0,35 m 2 với độ dày 0,1 μm người ta đun nóng dung dịch chứa 30,6 gam glucozơ với một lượng dung dịch bạc

Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối.. Cho toàn

Thủy phân hoàn toàn 40,7 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp G gồm hai muối..

Cho Z phản ứng hết với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,4 gam chất rắn.. Biết các phản

Cho Z phản ứng hết với dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26,4 gam chất rắn.. Biết các phản