ĐỀ DỰ ĐOÁN MINH HỌA BGD
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2022 ĐỀ SỐ 09 – HVA8
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 2 2 4 1 16
x x .
A.
2;4 . B.
1;1 . C.
0;1 . D.
2;2
. Câu 2: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z có môđun bằngA. 1. B. 5. C. 13. D. 13.
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f x
cosx x là A. sin 1 2x2x C . B. sin 1 2 x 2x C
. C. sinx x C 2 . D. sinx 1 C. Câu 4: Thể tích của khối cầu đường kính 2a bằng
A. 323. B. 4 3
3
a . C. 4a3. D. 32 3 3
a . Câu 5: Cho cấp số nhân
un , tìm công bội q biết u1 2,u2 8.A. q10. B. q 4. C. q4. D. q12. Câu 6: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;4 . B.
1;2
. C.
5;2
. D.
; 1
. Câu 7: Trong không gian Oxyz,mặt phẳng
P : 2x y 3 1 0z có một véctơ pháp tuyến làA. n
3; 1;2 .
B. n
1;3; 1 .
C. n
2; 1;3 .
D. n
2;1;3 .
Câu 8: Với a là số thực dương tùy ý, log 2 100
a bằng
A. 2loga10. B. 1 log 2 .2
a
C. 2loga2. D. loga5.Câu 9: Cho 5
2
3 f x dx
và 7
5
9 f x dx
, khi đó 7
2
f x dx
bằngA. 12. B. 6. C. 3. D. 6 .
Câu 10: Đồ thị như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.
A. y x 4x21. B. y x 33x2. C. y x 4x21. D. y x3 3x2.
Câu 11: Trong không gian Oxyzđường thẳng
1 2
: 4
2
x t
d y t
z t
đi qua điểm nào dưới đây?
A. N
1; 4;0
. B. M
2; 1;2
. C. P
2;1; 1
. D. Q
1; 4; 2
.Câu 12: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ.Cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2
3. C.1. D. 2.
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong 36 học sinh?
A. 36 .3 B. 3 .36 C. C363 . D. A363 .
Câu 14: Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bằng công thức
A. 1
V 2Bh. B.V Bh . C. V B
h . D. 1
V 3Bh.
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 1
2 y2
2 z 3
2 16. Bán kính của mặt cầu bằngA. 8. B.16. C. 4. D. 9.
Câu 16: Hàm số f x
ln
x2 x 2
có đạo hàmA. '
22 22 f x x
x x
. B. '
22 12 f x x
x x
.C.
22 1
2' 2
f x x
x x
.D. '
2 1f x 2
x x
.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại 3 điểm
2;0;0
A , B
0;3;0
, C
0;0; 4
. Khoảng cách từ O đến
bằng A. 6112 . B. 4. C. 3. D. 12 61
61 . Câu 18: Đặt mlog 26 , nlog 56 . Khi đó, log 53 bằng
A. 1
n
m . B.
1 n
m . C.
1 n
m
. D. m
n .
Câu 19: Cho hàm số y f x
. Đồ thị hàm số y f x
trên khoảng
1;2
như hình vẽ bên.Số điểm cực tiểu của hàm số y f x
trên khoảng
1;2
làA. 0. B.1. C. 3. D. 2.
Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có tất cả các cạnh đều bằng a. Góc giữa AC và BB bằng
A. 45 .0 B. 60 .0 C. 30 .0 D. 90 .0
Câu 21: Cho khối chóp O ABC. có OA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau ; OA OB 2a, OC a . Thể tích của khối chóp O ABC. bằng
A. 2a3. B. 3
2
a . C. 3
6
a . D. 2 3
3 a .
Câu 22: Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm tạo nên một đường tròn có đường kính bằng 2a. Thể tích của khối cầu bằng
A. 4 3 3
a
. B. 4 3 3
3 a
. C. 3
3 a
. D. 4a3.
Câu 23: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z22z 4 0. Phần thực của số phức iz1 bằng
A. 3
2 . B. 3. C. 3. D. 3
2 . Câu 24: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauTổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B.1. C. 2. D. 3.
Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x, trục hoành và các đường thẳng x0,x1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích là
A. 1
0
V
e dxx . B. 1 2 0V
e dxx . C. 1 2 0V
e dxx . D. 1 0V
e dxx .Câu 26: Cho hai số phức z1 2 3i, z2 4 5i. Số phức liên hợp của số phức w 2
z z1 2
làA. w 12 8i . B. w 12 16i . C. w 8 10i . D. w 28i . Câu 27: Hàm số y x 24 nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A.
2;0
. B.
;0
. C.
2;
. D.
0;2 . Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình2 2
1 1
2
x x
là
A.
0;
. B.
; 2
0;
.C.
2;0
. D.
; 2
.Câu 29: Trong không gian, cho điểm A
2;1;1
, B
0;3; 1
. Mặt cầu đường kính AB có phương trình làA.
x1
2 y2
2z2 9. B.
x1
2 y2
2z2 3. C. x2
y2
2z2 3.D.
x1
2 y2
2 z1
2 9.Câu 30: Cho đường thẳng : 2 1 1
1 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
P : 2x y 2z0. Đường thẳng nằm trong
P , cắt d và vuông góc với d có phương trình làA.
1 2 .
x t
y t
z t
B.
1 2 .
x t
y z t
C.
1 2 .
x t
y z t
D.
1 2 .
x t
y z t
Câu 31: Cho các số phức z thỏa mãn z 3 4 3.i Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
12 5
4w i z i là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là:
A. 39. B.13. C. 3. D. 17.
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD 60 , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng
SCD
bằngA. 21
14
a B. 15
14
a C. 21
6
a D. 15
6 a
Câu 33: Cho 1 5
5
0
ln 3 ln 2 2
x
dx a b c e
e
với a b c, , là các số hữu tỉ. Giá trị của 4a b c5 5 bằngA. 2. B. 0 . C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y f
3cos2x1
bằngA. 0 . B.1. C. 3. D. 2.
Câu 35: Cho hàm số y f x
. Hàm số y f x '
có đồ thị như hình vẽ bên.Bất phương trình 3f x x a x x
3 3 ln nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn
1;2 khi và chỉ khiA. a3 1 1f
.B. a3 2 8 6ln2f
. C. a3 1 1f
.D. a3 2 8 6ln2f
.Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
10;10
để hàm số sin 3sin y x
x m
đồng biến trên khoảng 0;4
?
A. 13. B.14. C. 11. D. 12.
Câu 37: Có 12 bạn học sinh trong đó có đúng một bạn tên A và đúng một bạn tên B. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh vào một bàn tròn và một bàn dài mỗi bàn 6 học sinh. Xác suất để hai bản A và B ngồi cùng bàn và cạnh nhau bằng
A. 1
10. B. 1
5. C. 1
12. D. 1
6.
Câu 38: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân, AB AC a , SA3a và SA
ABC
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằngA. 11 11 3 6
a . B. 22 11 3 3
a . C. 11 3 8
a . D. 11 3 24
a . Câu 39: Tích tất cả các nghiệm của phương trình: log2 3x 20log x 1 0 bằng:
A. 10 109 . B.1. C. 10. D. 1010 .
Câu 40: Họ nguyên hàm của hàm số f x
3x x
cos3x
là:A. 3 sin3 cos3 3
x x x xC. B. 3 sin3 cos3
3
x x x xC. C. 3 sin3 cos3
3
x x x xC. D. x x3 sin3 cos3x x C . Câu 41: Cho hàm số y f x
có bảng xét dấu của đạo hàm như sauHàm số y2019f x
22x
x312x đồng biến trên khoảng nào dưới đâyA.
1 3;3
. B.
1 3;
. C.
1 3; 4
. D.
1;1 3
.Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho điểm E
1;1;1
, mặt cầu
S x y z: 2 2 2 4 và mặt phẳng
P x: 3 5 3 0y z . Đường thẳng đi qua E , nằm trong
P và cắt
S tại hai điểm A B, sao cho tam giác OAB là tam giác đều có một vecto chỉ phương là u a b
;2;
. Giá trị của2 a b
bằng
A. 0. B.8. C. 4. D. 6.
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2x y z 1 0 , A
8; 7;4 ,
B 1;2; 2
.Điểm M a b c
; ;
thuộc
P sao cho MA22MB2 nhỏ nhất. Tổng a b c bằngA. 1. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 44: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình f
sinx m
có đúng hai nghiệm thuộc khoảng
0; ?A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 45: Cho hàm số y f x
có đạo hàm f x' x12
x2 m2 3m4
3x35 với mọi x. Có bao nhiêu số nguyênm
để hàm số g x
f x
có đúng ba điểm cực trị?A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 46: Xét các số phức
z z
1 2,
thỏa mãn z13i 4 và z2 2 4i z2 2 6i . Giá trị nhỏ nhất của1 2
z z bằng:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 47: Biết
m
o là giá trị duy nhất của tham sốm
để phương trình2 .3
x mx2 1 6
có hai nghiệmx x
1 2,
sao cho
x x
1
2log 81
2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. mo
7; 2
. B. mo
2;5
. C. mo
6;7 . D. mo
5;6 .Câu 48: Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SABlà tam giác cân tại Svà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng
SBC
và
SCD
tạo với nhau một góc có cosin bằng 17 . Tính thể tích hình chóp S ABCD. . A. 3 3
2
a . B. 3
3
a . C. 3 3
6
a . D. 3 2
3
a .
Câu 49: Cho hàm số y f x
có đạo hàm f ' x
liên tục trên ¡ và đồ thị hàm số y f ' x
trên đoạn
2 6;
như hình vẽ.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
max2;6 y f 1 . B.
2;6
maxy f 6 . C.
max2;6 y f 2 . D.
2;6
maxy f 2 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 5 3 7; 3;3
2 2
A
, 5 3 7; 3;3
2 2
B
và mặt
cầu ( ) : ( 1) (S x 2 y2) (2 z 3)2 6 . Xét mặt phẳng ( ) :P ax by cz d 0 ,
a b c d, , , :d 5
là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A B, . Gọi ( )N là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( )S và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( )P và ( )S . Tính giá trị của T a b c d khi thiết diện qua trục của hình nón ( )N có diện tích lớn nhất.A. T 4. B. T 6. C. T 2. D. T 12.
---HẾT---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Tập nghiệm của phương trình 2 2 4 1
16
x x .
A.
2;4 . B.
1;1
. C.
0;1 . D.
2;2
.Lời giải Chọn C
Ta có: 2 2 4 1 2 2 4 2 4 2 4 4 2 0 0
1 16
x x x x x
x x x x
x
Vậy phương trình có tập nghiệm S
0;1 .Câu 2: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z có môđun bằng
A. 1. B.
5
. C.13
. D. 13.Lời giải Chọn C
Điểm M trong hình vẽ biểu diễn cho số phức z 2 3i z 13. Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f x
cosx x làA. sin 1 2
x 2 x C. B. sin 1 2 x 2x C
. C. sinx x 2C. D. sinx 1 C. Lời giải
Chọn A
Họ nguyên hàm của hàm số f x
cosx x là sin 1 2x 2 x C . Câu 4: Thể tích của khối cầu đường kính 2a bằng
A. 323. B.
4 3
3
a
. C. 4a3. D.
32 3
3
a . Lời giải
Chọn B
Bán kính khối cầu là
a
4 3 4 33 3
V R a
Câu 5: Cho cấp số nhân
un , tìm công bội qbiếtu
1 2
,u
2 8
.A. q 10. B. q 4. C. q 4. D. q 12.
Lời giải Chọn B
Ta có tính chất 2
1
u 4
qu .
Câu 6: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;4 . B.
1;2
. C.
5;2
. D.
; 1
.Lời giải Chọn D
Câu 7: Trong không gian Oxyz,mặt phẳng
P : 2x y 3 1 0z có một véctơ pháp tuyến là A. n
3; 1;2 .
B. n
1;3; 1 .
C. n
2; 1;3 .
D. n
2;1;3 .
Lời giải Chọn C
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
P : 2x y 3 1 0z là n
2; 1;3 .
. Câu 8: Với
a
là số thực dương tùy ý,log 2
100 a bằng A. 2 loga10. B. 1 log 2 .
2 a C. 2 loga2. D. loga5.
Lời giải Chọn C
Ta có:
2 2
log log log100 2log 2.
100
a a a
Câu 9: Cho 5
2
3 f x dx
và 7
5
9 f x dx
, khi đó
7
2
f x dx
bằngA. 12. B. 6. C. 3. D. 6.
Lời giải Chọn A
Do 7
5
7
2 2 5
f x dx f x dx f x dx
nên 7
2
3 9 12 f x dx
.Câu 10: Đồ thị như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây.
A.
y x x
4 21
. B.y x
33 2 x
. C.y x x
4 21
. D.y x
33 2 x
.Lời giải Chọn B
Ta thấy đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a0. Vậy đồ thị trên là đồ thị hàm số y x 33x2.
Câu 11: Trong không gian Oxyzđường thẳng
1 2
: 4
2
x t
d y t
z t
đi qua điểm nào dưới đây?
A. N
1; 4;0
. B. M
2; 1;2
. C. P
2;1; 1
. D. Q
1; 4; 2
. Lời giảiChọn A
Thay tọa độ ; ; ;N M P Q lần lượt vào đường thẳng d ta được:
1; 4;0
: 41 1 24 0
0 2
t
N d t t tm
t
;
2 1 2 12
2; 1;2 : 1 4 3
2 2 1
t t
M d t t
t t
(vô lí).
2 1 2 32
2;1; 1 : 1 4 5
1 2 1
2 t t
P d t t
t t
(vô lí).
1; 4; 2
: 41 1 24 002 2 1
t t
Q d t t
t t
(vô lí).
Câu 12: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ.Cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 2
3. C.1. D. 2.
Lời giải Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy cực tiểu của hàm số đã cho bằng 1. Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong 36 học sinh?
A. 36 .3 B. 3 .36 C. C363 . D. A363 .
Lời giải Chọn C
Câu hỏi lí thuyết.
Câu 14: Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h được tính bằng công thức
A. 1
V 2Bh. B.V Bh . C. V B
h . D. 1
V 3Bh. Lời giải
Chọn D
Câu hỏi lí thuyết.
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S x: 1
2 y2
2 z 3
2 16. Bán kính của mặt cầu bằngA. 8. B.16. C. 4. D. 9.
Lời giải Chọn C
Câu 16: Hàm số f x
ln
x2 x 2
có đạo hàmA. f x'
22x 22x x
. B. f x'
22 1x 2x x
. C.
22 1
2' 2
f x x
x x
. D. '
2 1f x 2
x x
. Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
2 2
2 ' 2 1
' 2 2
x x x
f x x x x x
.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng
cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại 3 điểm
2;0;0
A , B
0;3;0
, C
0;0; 4
. Khoảng cách từ O đến
bằng A. 6112 . B. 4. C. 3. D. 12 61
61 . Lời giải
Chọn D
Do mặt phẳng
đi qua3 điểm A
2;0;0
, B
0;3;0
, C
0;0; 4
nên phương trình mặtphẳng
có dạng: 1 6 4 3 12 6 4 3 12 02 3 4
x y z x y z x y z
.
Khi đó khoảng cách từ O đến
là
22 2
12 12 61
, 6 4 3 61
d O
.
Câu 18: Đặt
m log 2
6 ,n log 5
6 . Khi đó,log 5
3 bằngA. 1
n
m . B.
1 n
m . C.
1 n
m
. D. m
n . Lời giải
Chọn C
Ta có 3 6 6
6 6
log 5 log 5 log 5
log 3 1 log 2 1 n
m
.
Câu 19: Cho hàm số y f x
. Đồ thị hàm số y f x
trên khoảng
1;2
như hình vẽ bên.Số điểm cực tiểu của hàm số y f x
trên khoảng
1;2
làA. 0. B.1. C. 3. D. 2.
Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị hàm số ta có bảng biến thiên:
x
1x
1 1x
2 2y 0
0 0
y
Suy ra số điểm cực tiểu của hàm số y f x
trên khoảng
1;2
là 2.Câu 20: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. có tất cả các cạnh đều bằng
a
. Góc giữa AC và BB bằngA. 4 50. B. 6 00. C. 3 00. D. 9 00.
Lời giải Chọn A
Ta có BB CC
AC BB,
AC CC,
AC C 450.Câu 21: Cho khối chóp O ABC. có OA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau ; OA OB 2a, OC a . Thể tích của khối chóp O ABC. bằng
A. 2a3. B.
3
2
a . C.
3
6
a . D.
2 3
3 a . Lời giải
Chọn D
Ta có: OA OB OC, , vuông góc với nhau từng đôi một nên OC là đường cao của hình chóp .
C OAB.
Vậy . 1 . 1 1. . . .
3 3 2
O ABC OAB
V S OC OA OB OC 1 1. .2 .2 . 2 3 3 2 a a a 3a
.
Câu 22: Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng đi qua tâm tạo nên một đường tròn có đường kính bằng 2a. Thể tích của khối cầu bằng
A. 4 3 3
a
. B. 4 3 3
3
a
. C. 3
3
a
. D. 4a3.
Lời giải Chọn A
Giả sử mặt phẳng
P đi qua tâm O của mặt cầu
S và cắt mặt cầu theo gia tuyến là đường tròn
C có đường kính là 2a nên bán kính của mặt cầu là R a .Vậy thể tích của khối cầu là : 4 3 4 3
3 3
V R a .
Câu 23: Gọi
z
1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z22z 4 0. Phần thực của số phứciz
1 bằngA. 3
2 . B.
3
. C.3
. D. 32 . Lời giải
Chọn B
Ta có 2 1 3
2 4 0
1 3
z i
z z
z i
.
Theo đề bài
z
1 có phần ảo dương nên z1 1 3i iz 1 3 i. Vậy phần thực của số phứciz
1 là 3
.Câu 24: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauTổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4. B.1. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên ta có
lim 2
x f x
nên đường thẳng y2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1
xlim f x
nên đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 2đường tiệm cận.
Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
y e
x , trục hoành và các đường thẳng 0 , 1x x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích là
A. 1
0
V
e dxx . B. 1 2 0V
e dxx . C. 1 2 0V
e dxx . D. 1 0V
e dxx .Lời giải Chọn C
Ta có thể tích của khối tròn xoay khi quay hình phẳng D là: 1 2
0
V
e dxxCâu 26: Cho hai số phức
z
1 2 3 i
,z
2 4 5 i
. Số phức liên hợp của số phức w 2
z z1 2
làA. w 12 8 i. B. w 12 16i . C. w 8 10i. D. w 2 8i. Lời giải
Chọn B
Ta có: w 2
z z1 2
2 2 3 4 5
i i
12 16i w 12 16i . Câu 27: Hàm số y x24 nghịch biến trong khoảng nào sau đây?A.
2;0
. B.
;0
. C.
2;
. D.
0;2 . Lời giảiChọn D
Ta có y x 2 4
x24
2.Ta có:
2
2 2
2 4
4 y x x
x
. Tập xác định của ylà: D\ 2;2
. Có: y 0 x 0.Bảng xét dấu đạo hàm y:
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm nghịch biến trên khoảng
0; 2
. Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình2 2
1 1
2
x x
là
A.
0;
. B.
; 2
0;
.C.
2;0
. D.
; 2
.Lời giải Chọn B
Có:
2 2 0
2 0
1 1 1 2 0
2 2 2
x x x
x x
x
.
Câu 29: Trong không gian, cho điểm A
2;1;1
, B
0;3; 1
. Mặt cầu đường kính AB có phương trình làA.
x1
2 y2
2z2 9. B.
x1
2 y2
2z2 3. C. x2
y2
2z2 3.D.
x1
2 y2
2 z1
2 9.Lời giải Chọn B
+ Gọi I là trung điểm của AB,
AB 2 3
. + Ta có I
1;2;0
, 32
R AB là tâm và bán kính mặt cầu đường kính AB. + Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
x1
2 y2
2 z2 3. Câu 30: Cho đường thẳng : 2 1 11 1 1
x y z
d
và mặt phẳng
P :2x y z 2 0. Đường thẳng nằm trong
P, cắt dvà vuông góc với dcó phương trình làA.
1 2 . x t
y t
z t
B.
1 2 . x t y z t
C.
1 2 . x t y z t
D.
1
2 .
x t
y z t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng : 2 1.
1 1
x y
d y z
Gọi M d
P M là nghiệm hệ:2 2 0 1
3 0 2.
2 0 0
x y z x
x y y
y z z
Lấy
A 2; 1; 1 d
có u n P ,AM với
2;1; 2
1;0; 1 .
1; 1;1 nP
AM u
Vậy
1
: 2
x t y z t
Câu 31: Cho các số phức z thỏa mãn
z i 3 4 3.
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
12 5
4w i z i là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là:
A. 39. B.13. C. 3. D. 17.
Lời giải Chọn A
Ta có: w
12 5 i z i
4
4 12 5 4 33 56 12 5 3 4
33 60 12 5 . 3 4 33 60 13.3 39
w i i z w i i i z i
w i i z i w i
Gọi w x yi
x33
2 y60
2 392 R 39.Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh
a
,BAD 60
, SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng
SCD
bằngA. 21 14
a B. 15
14
a C. 21
6
a D. 15
6 a
Lời giải Chọn A
Gọi E là hình chiếu vuông góc của điểm A trên CD, F là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SE .
Ta có CD SA CD AE CD SAE ,
CD AF AF
SCD
AF d A SCD
,
. VìBAD 60
nên ADC 120 ADE 60
sin· 3.2 AE AD ADE a
Ta có 1 2 12 1 2 12 42 72
3 3
AF AS AE a a a 21 7 AF a
.
Vì O là trung điểm AC nên d O SCD
,
12d A SCD
,
a1421.Câu 33: Cho 1 5
5
0
ln 3 ln 2 2
x
dx a b c e
e
với a b c, , là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 5 5a b c bằngA. 2. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải Chọn A
Ta có
1 1 5
5 5 5
0 0
1
2 5 2
x
x x x
dx de
e e e
1 5 5 50
1 1 1
10 2
x
x x de
e e
5
5
10
1 ln ln 2
10 e x e x
5
1 1 ln 2 1 ln 3
2 10 e 10
. 1 ,
a 2
1 ,
b10 1 c 10. Vậy 4a5 5b c2
Câu 34: Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y f
3cos2 x1
bằngA. 0. B.1. C. 3. D. 2.
Lời giải Chọn D
Đặt t 3 cos2 x1
Ta có: 0 cos 2 x 1 0 3 cos2x 3 1 3 cos2x 1 2 Vậy t
1;2
Ycbt
tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f t
trên đoạn
1;2
Dựa vào đồ thị ta thấy
1;2
maxf t 2
Câu 35: Cho hàm số y f x
. Hàm số y f x '
có đồ thị như hình vẽ bên.Bất phương trình 3f x x a x x
3 3 ln nghiệm đúng với mọix
thuộc đoạn
1;2 khi và chỉA. a3 1 1f
. B. a3 2 8 6ln2f
. C. a3 1 1f
. D. a3 2 8 6ln2f
.Lời giải Chọn C
Bất phương trình 3f x x a x x
3 3 ln nghiệm đúng với mọix
thuộc đoạn
1;2
23 3 ln
a f x x x x
với mọi
x
thuộc đoạn
1;2 1;2 3
min , 3 3 ln
a g x g x f x x x x
2
2
' 3 ' 3 3ln 3 3 ' ln 1
g x f x x x f x x x
Từ đồ thị của hàm số y f x '
ta có 2 f x
1với mọix
thuộc đoạn
1;2mà x2lnx 1 2 với mọi
x
thuộc đoạn
1;2 (do x2lnx1 luôn tăng trên đoạn
1;2)Suy ra g x'
3 '
f x
x2lnx 1 0
với mọix
thuộc đoạn
1;2Vậy min 1;2 g x g 1 3 1 1f hay a3 1 1f
.Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
10;10
để hàm số sin 3sin y x
x m
đồng biến trên khoảng 0;4
?
A. 13. B.14. C. 11. D. 12.
Lời giải Chọn D
Đặt t sinx
Hàm số sin 3
sin y x
x m
đồng biến trên khoảng 0;
4
khi hàm số f t
t 3t m
đồng biến trên khoảng 0; 2
2
.
m
32f x t m
Hàm số f t
t mt3 đồng biến trên khoảng 0; 2 2
khi
3 0 0
2 2
0; 2 2 3
m m
m m
Do m
10;10
nên m
9; 8; 7; 6;....;0;1;2
.Câu 37: Có 12 bạn học sinh trong đó có đúng một bạn tên A và đúng một bạn tên B. Xếp ngẫu nhiên 12 học sinh vào một bàn tròn và một bàn dài mỗi bàn 6 học sinh. Xác suất để hai bản A và
B ngồi cùng bàn và cạnh nhau bằng
A. 1
10. B. 1
5 . C. 1
12. D. 1
6 . Lời giải
Chọn D
Xét không gian mẫu.
Ta chọn 6 bạn xếp vào bàn tròn C126 . Số cách xếp 6 bạn vào một bàn tròn là 5!.
Số cách xếp 6 bạn còn lại vào bàn dài là 6!.
Vậy không gian mẫu là n
C126.5!.6!.Gọi A là biến cố “ xếp 12 học sinh vào một bàn tròn và một bàn dài mỗi bàn 6 học sinh sao choA và B ngồi cùng bàn và cạnh nhau”.
Trường hợp 1: A B, cùng ngồi bàn tròn.
+) Chọn thêm 4 bạn để ngồi bàn tròn: C104 .
+) Xếp 6 bạn vào bàn tròn sao cho A B, ngồi cạnh nhau: 4!.2!.
+) Xếp 6 bạn còn lại vào bàn dài: 6!.
Số cách thỏa mãn trường hợp 1 là: C104.4!.2!.6!. Trường hợp 2: A B, cùng ngồi bàn dài.
+) Chọn thêm 4 bạn để ngồi bàn dài: C104 .
+) Xếp 6 bạn vào bàn dài sao cho A B, ngồi cạnh nhau: 5!.2!.
+) Xếp 6 bạn còn lại vào bàn tròn: 5!.
Số cách thỏa mãn trường hợp 2 là: C104.5!.2!.5!.
Vậy số cách thỏa mãn biến cố A là n A C
104.4!.2!.6!C104.5!.2!.5!
16 P A n A n
Câu 38: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông cân, AB AC a , SA3a và SA
ABC
.Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng A. 11 11 3
6
a
. B. 22 11 3
3
a
. C. 11 3
8
a
. D. 11 3
24
a . Lời giải
Chọn A
Gọi M là trung điểm BC khi đó M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Trong mặt phẳng
SAM
, dựng Mx SA Mx/ /
ABC
Mx là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Trong
SAM
kẻ trung trực SAcắt Mx tại IIS IA IB IC I là tâm đường tròn ngoại tiếp chóp S ABC. .2 2 2 2 2
2 2 11
4 4 2 2
SA BC SA AB AC a
R IA IN AM .
Suy ra : 4 3 11 11 3
3 6
V R a .
Câu 39: Tích tất cả các nghiệm của phương trình: log2 3x 20log x 1 0 bằng:
A.1 0 1 09 . B.1. C. 10. D. 10
10
.Lời giải Chọn A
Tập xác định: D
0;
.
22 2
9
log 1 10
log 20 log 1 0 9 log 20. .log12 1 0 log 1 10. 9
x x
x x x x
x x
.
Câu 40: Họ nguyên hàm của hàm số f x
3x x
cos3x
là:A. 3 sin 3 cos3 3
x x x x C . B. 3 sin 3 cos3
3
x x x x C . C. 3 sin 3 cos3
3
x x x xC . D. x3xsin 3xcos3x C . Lời giải
Chọn C
Ta có: I
f x dx
3x x
cos3x dx x
3
3 .cos3 .x x dx C .Tính I'
3 .cos3 .x x dx. Đặt 3cos3 13.