• Không có kết quả nào được tìm thấy

Một số dạng phương trình hàm hay ôn thi học sinh giỏi - Nguyễn Tấn Đạt

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Một số dạng phương trình hàm hay ôn thi học sinh giỏi - Nguyễn Tấn Đạt"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHƯƠNG TRÌNH HÀM

Tài liệu giảng dạy lớp 10 Toán 2011-2012

I. Định nghĩa

Phương trình hàm là phương trình mà ẩn là các hàm số, giải phương trình hàm tức là tìm các hàm số chưa biết đó.

Cấu trúc cơ bản của một phương trình hàm gồm ba phần chính:

* Miền xác định và miền giá trị.

* Phương trình hoặc hệ phương trình hàm.

* Một số điều kiện bổ sung (tăng, giảm, đơn điệu, bị chặn, liên tục, khả vi,…).

Người ta phân loại phương trình hàm theo hai yếu tố chính: miền giá trị và số biến tự do.

II. Phân loại và phương pháp giải phương trình hàm 1) Phân loại

Có thể chia thành các loại phương trình hàm như sau:

* Phương trình hàm trên ¥ ¢ ¤ ¡, , , ,…

* Phương trình hàm một biến tự do, hai biến tự do,...

* Phương trình hàm trên lớp hàm đơn điệu, lớp hàm liên tục, lớp hàm đa thức,...

2) Phương pháp

Trong các trường hợp đơn giản, phương trình hàm có thể giải bằng phép thế để thu được thông tin hoặc phương trình bổ sung.

Với các phương trình hàm xác định trên ¥ ¢ ¤ ¡, , , , ta cần hiểu rõ cấu trúc của các tập này để tìm cách tiếp cận. Đầu tiên, ta tính các giá trị đặc biệt như f( ) ( )0 ,f 1 , sau đó dùng qui nạp tính

( ) ¥

f n ,nÎ , và tiếp theo là f 1 æ ö÷n ç ÷ç ÷

çè ø. Sau đó dùng cấu trúc của ¤ để tìm f x( ) nếu cần.

Ví dụ 1. Tìm tất cả các hàm f :¡ ®¡ thỏa f x f y( ) ( )-xy f x= ( )+f y( )- "1, x,y Giải

Giả sử tồn tại các hàm số f x( ) thỏa phương trình đã cho. Đặt y x= , ta được:

[ ( )]2 ( ) 2 [ ( ) ]2 ( )( ) 1

2 1 0 1 0

1

f x x

f x f x x f x f x x

é = + - + - = Û - = Û êêêë = -

Thử lại thấy cả hai hàm số trên đều thỏa.

Ví dụ 2. Tìm tất cả các hàm f :¥* ®¥* thỏa ( )2 2

f =

( ) ( ) ( ) ¥*

f mn =f m .f n , m,n" Î

( ) ( )

f m <f n , m n" <

Giải

Một trong những công cụ quan trọng ta thường sử dụng khi giải các bài toán trên ¥* là nguyên lí qui nạp.

( )1 ( )1 1 ( ) ( )1 1 ( )1 1 f =f . =f .f Þf =

( )4 ( )2 2 ( ) ( )2 2 2 2 4

f =f . =f .f = . = . Ta có 2=f( )2 <f( )3 <f( )4 =4. Do f( )3 là số nguyên dương nênf( )3 =3

(2)

Tương tự f( )6 =6 suy ra f( )5 =5.

Ta chứng minh f n( )= n bằng qui nạp. Giả sử đẳng thức đúng với n k := f k( )= k. Xét

n k= +1. Nếu n chẵn thì ( 1) ( )2 1 2 1 1

2 2

k k

f k+ = f .fæçççè + ö÷÷÷ø= .æçççè + ö÷÷÷ø= +k . Nếu n lẻ thì n+1

chẵn và ( 2) ( )2 2 2 2 2

2 2

k k

f k+ =f fæçççè + ö÷÷÷ø= æçççè + ö÷÷÷ø= +k .

Mà k f k= ( )£f k( + £1) f k( + = + Þ2) k 2 f k( + = +1) k 1 Theo nguyên lí qui nạp ta có f n( )= " În, n ¥*.

Trong lời giải trên ta sử dụng hai tính chất quan trọng là thứ tự trên ¥* và phương pháp qui nạp toán học. Tính chất k- <1 f k( )< + Þk 1 f k( )=k là một tính chất rất quan trọng đã được sử dụng.

II. Một số phương pháp giải các phương trình hàm 1. Phương pháp đặt ẩn phụ

Xét phương trình hàm số dạng: f(j(x)) = g(x), trong đó j(x), g(x) là những hàm số biến số thực đã biết.

Trong một số trường hợp nếu đặt j(x) = t, ta có thể giải ra x = y (t). Khi đó thế vào phương trình đã cho ta có ta có f(t) = g(y (t)), từ đó ta có hàm số f(x) = g(y (x)).

Tuy nhiên nhiều khi vấn đề không hoàn toàn đơn giản. Trong trường hợp đó cần sử dụng các phép biến đổi thích hợp , cố gắng đưa phương trình đã cho về dạng:

f(j(x)) = h(j(x)). Khi đó hàm số cần tìm sẽ có dạng: f(x) = h(x).

Hàm f(x) sau khi tìm được ta cần phải tiến hành thử lại rồi đưa ra kết luận nghiệm của phương trình.

Dạng 1: Phương trình có dạng

f( x ) =g xφ( ) ( )

(1)

Cách giải: Đặt t = xφ( ) (2)

Nếu phương trình (2) dễ giải và cho biểu thức nghiệm đơn giản x=j-1

( )

t , rồi thế vào (1) ta có: f t( )=g

(

φ-1( )x

)

.

Nếu phương trình (2) khó giải và cho biểu thức nghiệm phức tạp thì ta tìm cách biến đổi đưa (1) về dạng f( x ) =gφ( ) (φ( )x )Þf x( )=g x( ).

Chú ý:

Các phương pháp nói trên thường sử dụng để giải các bài toán đơn giản nhất về phương trình hàm số.

Vì cách giải là điều kiện cần, nên sau khi giải xong ta phải thử lại xem hàm số tìm được có thỏa các yêu cầu không.

Ví dụ 3. Tìm hàm số f(x) biết 1 3, 1.

1

f x x x

x

æ + ö = + ¹ ç - ÷

è ø

Giải

Đặt 1

1 t x

x

= +

- 1

1 x t

t Þ = +

- , " ¹x 1.

(3)

Từ (1) ta suy ra f(t) = 1 1 t t

+

- + 3 = 4 2 1 t t

-

- Þf(x) = 4 2 1 x x

- - Thử lại ta thấy f(x) thoả yêu cầu bài toán.

Vậy hàm số cần tìm là

( )

4 2, 1

1

f x x x

x

= - ¹

- .

Ví dụ 4. Tìm f(x) biết f(x + ) = x + ,x1 3 13 0.

x x ¹

Giải Vì đặt t = x +1

x cho biểu thức nghiệm x theo t phức tạp nên ta biến đổi giả thiết về dạng:

f(x + 1

x) = (x + 1

x)3 – 3(x + 1 x) (*)

Từ (*) Þ f x

( )

=x3-3x, x ³ 2. Thử lại thấy f(x) thoả yêu cầu đề bài.

Vậy hàm số cần tìm là f x

( )

=x3-3 ,x x ³2.

Ví dụ 5. Tìm hàm f : \¡ { }2 ® ¡ thỏa 2 1 2 2 1 x 1

f x x,x .

æ + ö÷x

ç ÷= + ¹

ç ÷

çè - ø Giải

Đặt 2 1

x 1 t= x +

- . Do tập xác định của hàm f nên tΡ\{ }2 . Ta được

( ) ( )

2 2

2 2

1 2 1 2 1 3 3 2

2 2 2 2

t t t t

x f t x x , t .

t+ æ + öçt ÷ æ + öçt ÷ t -

= - Þ = + =ççè - ÷÷ø + ççè - ÷÷ø= - ¹

Thử lại thấy đúng. Vậy ( )

( )

2 2

3 3 2

2

f x x ,x .

x

= - ¹

- Nhận xét: Khi đặt t phải chú ý miền giá trị

x f

x Dt D

Î Ì . Trong ví dụ trên, nếu hàm f :¡ ®¡ thì có vô số hàm f dạng ( ) ( )

2 2

3 3 2

2

2

x ,x

x

f x a, x

ìï -

ï ¹

= íïïï -ïïïî = .

Ví dụ 6. Tìm hàm f :(-¥ - È; 1] ( ]0 1; ® ¡ thỏa f x

(

- x2- = +1

)

x x2-1, x ³1.

Giải

Đặt ( )

2 2

2 2

1 1 0

1

t x x x x t x t

x x t

ì - ³

= - - Û - = - Û íï - = -ïïïïïî

2 1

2 x t x t

t ìïï ³

Û íïïï =ïïïî + . Hệ có nghiệm x 2 1 1

0 1

2

t t t t t

é £ -

+ ê

Û ³ Û ê < £êë Þ Î -¥ - Èt ( ; 1] ( ]0 1; . Vậy miền giá trị 1 f ( 1] ( ]0 1

xt D ; ;

³ = = -¥ - È .

Với t x x2 1 x x2 1 1 f t( ) 1

t t

= - - Þ + - = Þ = . Thử lại thấy đúng.

Vậy ( ) 1

f x .

= x

(4)

Ví dụ 7. Cho hàm số f : ;(0 +¥ ®) ¡ thỏa ( 2 ) 4 14 0 π

f tan x tan x , x ; .4

tan x æç ö÷

= + " Îçè ÷÷ø

Chứng minh ( ) ( ) π

f sin x +f cos x ³196, x" Îæççè0; ö÷÷÷ø 2 Giải Đặt t tan x,t= 2 > 0

2

2 2 1

1 tan x

t tan x

t tan x tan x

Þ = Þ = -

- 2

2 4

2 2 2 4

4 1 tan x 2 4 2 1 tan x 2

t tan x t tan x

æ ö÷

Þ = + - Þçççè + ÷÷ø = + + Khi đó: 164 162 2 14 tan x4

t + t + = tan x +

Hàm số trở thành f t( ) 164 162 2, t 0.

t t

= + + >

Như vậy f sin x( ) f cosx( ) 164 164 162 162 4 sin x co s x sin x co s x

+ = + + + +

( ) ( ) 16 2 2 2 16 2 4 16 28 16 4 4

2 2 16 8 16 4 4 196

f sin x f cosx .

sin x cos x sin x

sin x cos x sin x

. .

Þ + ³ + + = + +

³ + + =

Đẳng thức xảy ra khi π x = 4. Ví dụ 8. Tìm hàm số f x

( )

thỏa

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 cos , , 1

0 1 2

2

f x y f x y f x y x y

f f p

ì + + - = "

ïí = æ öç ÷=

ï è ø

î

Giải Trong (1) cho x=0,y=t, ta có: f t

( )

+ f

( )

- =t 2 cost (3)

Trong (1) cho ,

2 2

x= +p t y=p

, ta có: f

(

p + +t

)

f t

( )

=0 (4)

Trong (1) cho ,

2 2

x=p y= +p t

, ta có: f

(

p + +t

)

f

( )

- = -t 2 sint (5)

Cộng hai vế của (3) và (4) rồi trừ cho (5), ta được: f t

( )

=cost+sint (6)

Thử lại ta thấy hàm số xác định ở (6) thỏa điều kiện.

Ví dụ 9. Tìm hàm số f x

( )

xác định với mọi x thỏa

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

2 2

4 , , 1

1 2 2

x y f x y x y f x y xy x y x y

f

ì - + - + - = - "

ïí ïî =

Giải Trong (1) thay x= +t 1,y=t:

(

2 1

) (

2 1 4

) (

2 4 2

) (

2 1

) (

2 1

) ( (

2 1

)

2 1

)

f t+ = t+ t + +t Û f t+ = t+ t+ + Từ đó suy ra: f x

( )

=x x

(

2+ =1

)

x3+x

( )

3
(5)

Thử lại ta thấy hàm số xác định ở (3) thỏa yêu cầu.

Ví dụ 10. Tìm f :¡ ¡® sao cho:

2 2

(x-y f x) ( +y) (- +x y f x) ( -y)=4xy x.( -y ), "x y, Ρ Giải

Đặt 2

2 u v u x y x

v x y u v

y ì = +

= + ï

ì Þï

í = - í -

î ï =

ïî

2 2 ( ) 2 ( ) 2

( ) ( ) ( ) f u f v , , 0

vf u uf v u v uv u v u v

u v

Þ - = - Þ - = - " ¹

Cho v = 1 ta có: ( ) 2 (1) 1 ,2 0 1

f u f

u u

u - = - " ¹

( ) 3 , 0

f u u au u

Þ = + " ¹ (a = f(1) – 1) Cho x = y = 0 ta có 2f(0) = 0 do đó f(0) = 0 Kết luận f x( )=x3+ax," Îx ¡

Ví dụ 11. Tìm hàm f : ;(0 +¥ ®) (0;+¥) thỏa xf xf y

(

( )

)

=f f y , x;y

(

( )

)

" Î +¥(0; ). Giải

Cho y=1, ta có xf xf( ( )1)= f f( )( )1 . Cho x= f( )11 Þf f( )( )1 =1. ( ( )1) 1 ( ( )1) 1

xf xf f xf

Þ = Þ = x. Đặt t x.f= ( )1

( ) f( )1 a ( )1

f t ,a f

t t

Þ = = = . Vì f( )1 Î +¥(0; ) nên miền giá trị

(0 ) (0 )

x t; ;

Î +¥ Î +¥ . Vậy f x( ) a

= x . Thử lại thỏa yêu cầu.

BÀI TẬP

Bài 1. Tìm hàm số f(x) biết f(x + 1) = x + 2x + 3, x2 Ρ. Giải

Đặt t = x + 1. Giải ra x = t – 1 rồi thế vào phương trình đã cho ta được:

2 2 2

f(t) = g(t - 1) = (t -1) + 2(t - 1) + 3 = t + 2Þ f(x) = x + 2 Thử lại ta thấy f(x) thoả yêu cầu bài toán. Vậy hàm số cần tìm là: f(x) = x2 + 2.

Bài 2. Xác định f(x) khi biết:

a) 3 1 1

2 2

x x

f x x

+ +

æ ö = ç + ÷ +

è ø (" ¹x 1,x¹ -2) b) f

(

sinx

)

= -x 3

Giải

a) Đặt 3 1 2 1( 3)

2 3

x t

t x t

x t

+ -

= Þ = ¹

+ -

1 2

2 3 4

x t

x t

+ +

Þ =

+ -

( )

2

3 4 f t t

t Þ = +

- Vậy f(x) = 2

3 4

x x

+ - .

(6)

b) Đặt t=sinxÞ =x arcsint

Do đó: f(t) = arcsin t −3 Ûf(x) = arcsinx – 3.

Bài 3. Tìm hàm f : \ ;¡

{ }

2 33 ® ¡ thỏa fæçççè3xx+-21ö÷÷÷ø= xx+-11, x ¹ -2;x ¹1. Giải

Đặt 3 1

x 2 t= x -

+ . Miền giá trị x¹-t2 1; =¡\ ;

{ }

2 33

2 1

3t

x +t

Þ = - . Khi đó ( ) 4

3t 2 f t = t+

- . Thử lại thỏa yêu cầu đề bài. Vậy ( ) 4 3x 2

f x .

x+

= -

Bài 4. Tìm hàm f(x) nếu biết:

a)

2 2

2, 0.

a a

f x x x

x x

æ + ö= + " ¹

ç ÷

è ø

b) f

(

1+x

)

= 1+x2," ³ -x 1.

c) f 1 1 x2 1 x

æ + ö= -

ç ÷

è ø

Giải a) Đặt

2

2 2

2 2

a a

t x x t a

x x

= + Þ + = - , " ¹x 0 Do đó: f t

( )

= -t2 2a. Vậy: f x

( )

=x2-2a.

b) Đặt t= 1+ Þ = - Þx x t2 1 x2 =

(

t2-1 ,

)

2 x³ -1

Do đó: f t

( )

= 1+x2 = 1+

(

t2 -1

)

2 = t4-2t2+2

Vậy f x

( )

= x4-2x2+2

c) Đặt t x 1,x 0

= +x ¹ 1

, 1.

x 1 t

Þ =t ¹

- Do đó

( )

( ) ( )

2

2 2

1 2

1

1 1

t t

f t

t t

= - = - +

- - . Vậy

( )

( )

2 2

2 1

x x

f x x

= - +

- . Bài 5. Tìm hàm số f(x) biết f(cosx) = sin x + 22 . (1)

Giải

Nếu đặt t = cosx giải phương trình này với ẩn x sẽ cho ta nghiệm phức tạp vì vậy ta biến đổi:

sin2x = 1 – cos2x .

Ta đưa (1) về dạng f(cosx) = 3 – cos2x Þf(x) = 3 – x2 ; x Î[-1;1].

Thử lại thấy f(x) thoả yêu cầu bài toán.

Vậy f(x) = f(x) = 3 – x2 là hàm số cần tìm.

Bài 6. Tìm tất cả các hàm số f x

( )

lấy giá trị nguyên và xác định trên tập hợp các số nguyên sao cho 3f x

( )

-2f

(

f x

( ) )

=x với mọi số nguyên x.

Giải Hàm số f x

( )

=x thỏa mãn điều kiện của bài toán.
(7)

Cho f x

( )

là một hàm số thỏa điều kiện đề bài. Đặt g x

( )

= f x

( )

-x

Khi đó 3f x

( )

-2f

(

f x

( ) )

= Ûx 2f x

( )

-2f

(

f x

( ) )

= f x

( )

- Ûx 2g f x

( ( ) )

=g x

( )

Từ đó ta được:

( )

2

( ( ) )

22

( ( ( ) ) )

... 2n

( (

...

( )

...

) )

n

g x g f x g f f x g f f f x

æ ö

ç ÷

= = = =

ç ÷

è1442443ø Vì

( (

...

( )

...

) )

n

g f f f x

æ ö

ç ÷Î

ç ÷

è ø

1442443 ¢ nên g x

( )

M2 ,n " " În, x ¢. Điều này chỉ xảy ra khi g x

( )

=0.

Vậy f x

( )

=x là nghiệm duy nhất của bài toán.

Bài 7. Tìm hàm f(x) biết:

a/ 3 2 2, 1.

1

f x x x

x

æ - ö = + ¹ ç - ÷

è ø

b/ f

(

cosx

)

=cos 3 ,x xΡ. c/ f x 1 x3 13,x 0.

x x

æ - ö= - ¹

ç ÷

è ø

d/ f 1 x 1 x .2 æ ö÷x

ç = + +÷ ç ÷çè ø

Bài 8. Tìm f x 1 , x 0 æ + ö÷x

ç ÷ ¹

ç ÷

çè ø biết 2 2 1

f 1 x .

x æ ö÷

ç ÷= -

ç ÷

çè + ø Bài 9. Tìm hàm f(x) biết

4

2 2

1. 1

x x

f x x

æ ö = + ç + ÷

è ø

DẠNG 2: a x f u x

( ) ( ( ))

+ b x f v x

( ) ( ( ))

= w x

( )

( ) 1

Từ phương trình (1), đặt ẩn phụ u x

( ) ( )

=v t để thu thêm một phương trình

( ) ( ( )) ( ) ( ( )) ( )( )2 a x f u x¢ +b x f v x¢ =w x¢

Kết hợp (1) và (2), ta giải hệ tìm f u x( ( )) hoặc f v x( ( )) rồi trở lại dạng trên.

Ví dụ 1. Tìm hàm số f(x) biết æçè -1ö÷ø+2 æ öç ÷è ø1 = , ¹0,1.

f x f x x

x x (1)

Giải

Đặt 1 1

1 - = Þ =

-

x t

x t x t , ( t ¹0,1)

Thì (1) Û 1 1

2 1

t t

f f

t t t

æ ö+ æ - ö=

ç ÷ ç ÷ -

è ø è ø , t ¹0,1 (2)

Từ (1) và (2) ta được hệ:

1 1

2 1

1 1

2

x x

f f

x x x

f x f x

x x

ì æ öç ÷+ æç - ö÷=

ï -

ï è ø è ø

í æ - ö æ ö ï ç ÷+ ç ÷=

ï è ø è ø

î

Giải hệ trên ta được

( ) ( )

1 2 2 3 2 3

3( 1) 3 1

x x x

f f x

x x x x

- -

æ ö = Þ =

ç ÷ - -

è ø

(8)

Thử lại thấy f(x) thoả yêu cầu đề bài. Vậy hàm số cần tìm là f x

( )

=3x x2 3

(

- -x1

)

.

Ví dụ 2. Tìm tất cả các hàm f(x) thoả:

a) f x f x x,x ,x

x æx ö

æ + ö÷ ç - ÷

ç ÷+ ç ÷= ¹ ¹ -

ç ÷

ç ç ÷

è - ø è + ø

1 2 2 2 1

2 1 .

b) f x( ) f x x,x

æ - ö÷x

- + çççè - ÷÷ø= - ¹

1 1

1 3 1 2

1 2 2.

Giải

a) 1 2 2 2 1 1( )

2 1

x x

f f x,x ,x

x æx ö

æ + ö÷ ç - ÷

ç ÷+ ç ÷= ¹ ¹ -

ç ÷

ç ç ÷

è - ø è + ø Cách 1:

Đặt 1 2 1 1 2 1 1 2

2 1 1 2

x t x t,t x t ,t ,t

x + = t- Þ = - ¹ - Þ x- = t+ ¹ - ¹

- + + -

2 2 1 1 2 2 1 1 1 2 2( )

1 2 1 2

t t x x

f f t f f x,x ,x

t t x x

æ - ö÷ æ + ö÷ æ - ö÷ æ + ö÷

ç ç ç ç

Þ ççè + ÷÷ø+ ççè - ÷÷ø= - Þ ççè + ÷÷ø+ ççè - ÷÷ø= - ¹ - ¹ Từ (1) và (2):

( ) ( )

1 2 2

2 1 2 1 4 5

1 3 3 1

1 2

2 1

2 1

x x

f f x

x x f x x f x x

x x

x x

f f x

x x

ì æ + ö æ - ö

ï ÷ ÷

ï ç ÷+ ç ÷= ï ççè ÷ø ççè ÷ø

ï - + æ - ö +

ï Þ ç ÷= - Þ =

í çç ÷÷

ï æ + ö æ - ö è + ø -

ï ç ÷+ ç ÷= - ï çç ÷÷ çç ÷÷ ï è - ø è + ø ïî

Cách 2:

Đặt 1( 2) 2 1( 1)

2 1

x t

t x x t

x+ t +

= ¹ Þ = ¹

- - ( ) ( )

1 2 1

2 1

1

f t f t t

t t

æ ö÷ +

Þ + çç ÷çè ø÷= - ¹ .

Đặt ( ) ( ) ( )

1 0 1 0 1 2 2 11 1 1 2

u u

u t t u f f u

t u u u

u

æ ö÷ + +

= ¹ Þ = ¹ Þ çç ÷çè ø÷+ = - = -

Ta có hệ:

( )

( )

( )

1 2 1

2 1 4 5

1 2 2 3 3

1

f x f x xxx f x xx

f f x

x x

ì æ ö +

ï ÷

ï + ç ÷= ï ç ÷çè ø

ï - +

ï Þ =

íï æ ö + - +

ï ç +÷ = ï ç ÷ç ÷

ï è ø -

ïî

b) f x( ) f x x

æ - ö÷x - + çççè - ÷÷ø= -

1 3 1 1 2

1 2 (1)

Đặt 1 1 1 1

1 2 2 1 2 1

x y y

y x x

x y y

- = - Þ = Þ - = -

- - -

1 1

1 1

1 2 2 1 2 1

x y y

y x x

x y y

- -

Þ = - Þ = Þ - =

- - -

1 1 1 1 1 1

3 ( 1) , 3 ( 1) ,

2 1 2 1 2 1 2 2 1 2

y x

f f y y f f x x

y y x x

æ - ö - æ - ö -

Þ çè - ÷ø- - = - " ¹ Þ çè - ÷ø- - = - " ¹

(9)

1 1

( 1) 3 1 2 ,

1 2 2 3

8 ( 1) 1 2

1 1 1 1 2

3 ( 1) ,

1 2 2 1 2

1 3 1 1 3 1

( 1) 1 2 , ( ) 1 2 ,

8 2 1 2 8 2 1 2

f x f x x x

x f x x

x x

f f x x

x x

f x x x f x x x

x x

ì - - æç - ö÷= - " ¹

ï -

ï è ø

ÞíïÞïî æçè -- ö÷ø- - = -- " ¹ Þ - - = - + -

æ ö æ ö

Þ - = çè- + + - ÷ø " ¹ Þ = çè + + + ÷ø " ¹

Ví dụ 3. Tìm tất cả các hàm f(x) thoả mãn điều kiện: 3 3 , 1. 1

( )

1 1

x x

f f x x

x x

- +

æ ö+ æ ö= ¹ ç + ÷ ç - ÷

è ø è ø

Giải Cách 1:

Đặt 3 3 3 3 , 1

1 1 1 1

+ = - Þ = + Þ - = ¹ ±

- + - +

x t t x

x t t

x t t x

( )

1

( )

3 3, 1 2

( )

1 1

t t

f t f t

t t

- +

æ ö

Þ + çè + ÷ø= - ¹

Đặt 3 3 3 3, 1

1 1 1 1

- = Þ = + Þ + = - ¹ ±

+ - - +

t u t u

u t u

t u t u

( )

2 3

( )

3, 1 3

( )

1 1

u u

f f u u

u u

+ -

æ ö

Þ çè - ÷ø+ = + ¹ Từ (2) và (3):

2 2

3 3 3 3 2 6

1 1 1 1 1

x x x x x

f f

x x x x x

- + + - +

æ ö- æ ö= - =

ç + ÷ ç - ÷ - + -

è ø è ø (4)

Từ (1) và (4), ta có:

2

2 2

2

3 3 2 6

1 1 1 3 3

1 1 2

3 3

1 1

x x x

f f

x x x x x x

f x x

x x

f f x

x x

ì æç - ö÷- æç + ö÷= +

ï + - - - +

ï è ø è ø Þ æ ö= +

í æ - ö æ + ö çè + ÷ø - ï ç ÷+ ç ÷=

ï è + ø è - ø î

Giải hệ trên ta được:

( )

2

4

1 2

x x

f x = x - - Cách 2:

Đặt 3

1 t x

x

= -

+ 3

1 x t

t Þ = +

-

3 3

1 1

x t x t

+ -

Þ =

- +

(1)

( )

3 3

1 1

t t

f t f

t t

- +

æ ö

Û + çè + ÷ø= - (2)

Đặt 3

1 u t

t

= - +

3 1 t u

u Þ = +

-

3 3

1 1

t u

t u

+ -

Þ =

- +

(2) Û 3

( )

3

1 1

u u

f f u

u u

+ -

æ ö + =

ç - ÷ +

è ø (3)

Kết hợp (2) và (3) ta có hệ:

( )

( )

2 2

( )

3 3

1 1 3 3 3 3 2 6

1 1 1 1 1 4

3 3

1 1

x x

f x f

x x x x x x x

f f

x x x x x

x x

f f x

x x

ì + æç - ö÷= +

ï + - - + + - +

ï è ø Þ æ ö- æ ö= - =

í æ + ö - çè + ÷ø çè - ÷ø - + -

ï ç ÷+ =

ï è - ø +

î

Từ (1) và (4), ta có:

(10)

2

2 2

2

3 3 2 6

1 1 1 3 3

1 1 2

3 3

1 1

x x x

f f

x x x x x x

f x x

x x

f f x

x x

ì æç - ö÷- æç + ö÷= +

ï + - - - +

ï è ø è ø Þ æ ö= +

í æ - ö æ + ö çè + ÷ø - ï ç ÷+ ç ÷=

ï è + ø è - ø î

Giải hệ trên ta được:

( )

2

4

1 2

x x

f x = x -

- . Thử lại thấy f(x) thoả yêu cầu bài toán.

Vậy hàm số cần tìm là

( )

2

4

1 2

x x

f x = x -

- .

Ví dụ 4. Tìm tất cả các hàm f(x) thoả:

( )

1 1 1, 0.

f x f 1 x x

x x

æ ö

+ çè - ÷ø= + - ¹ Giải

Đặt 1 1

1

= Þ = - -

t x t

x t . Theo đề bài:

( ) ( )

1 1 2 3 1

1 1 1

t t t t t

f f t

t t t t t

- - - +

æ ö + = + - =

ç ÷ - -

è ø

( ) ( )

1 2 3 1

1

x x x

f f x

x x x

- - +

æ ö

Þ çè ÷ø+ = -

Lấy phương trình đã cho trừ phương trình này, ta được: 1 1 1 .

1 1

f f x x

x x x

æ ö- æ - ö= -

ç - ÷ ç ÷ -

è ø è ø

Đặt 1 1 1 1 1 1

1 1 1

1 1 1

t x

t x

x t x x t

x x

- -

= Þ = Þ = = =

- - -

- -

.

Thế vào phương trình trên, ta được:

( )

1 1 1

f t f 1 t

t t

æ ö

- çè - ÷ø= - + -

Ta có hệ:

( ) ( )

1 1

1 1

1 1

1 1

f x f x

x x

f x f x

x x

ì + æç ö÷= + -

ï -

ï è ø

í æ ö

ï - ç ÷= - + -

ï è - ø

î

. Giải hệ: f x

( )

x 1.

x

= -

BÀI TẬP

Bài 1. Tìm tất cả các hàm f(x) thoả mãn điều kiện: f x

( )

2f 1 x x, 0.

x

+ æ öç ÷è ø= ¹ Giải

Đặt 1 = Þ =t x 1

x t, ta được: f 1 2f t

( )

1

t t

æ ö + =

ç ÷è ø . Ta có hệ

( ) ( )

2 1

1 1

2

f x f x

x f x f

x x

ì + æ öç ÷=

ïï è ø

í æ ö

ï + ç ÷=

ï è ø

î Giải hệ, ta được:

( )

2 2.

3 f x x

x

= -

Bài 2. Tìm hàm số f :¡ ¡® thỏa f x

( )

=x2+ f

( )

-x ," Îx ¡. Giải

Không tồn tại vì f x

( )

- f

( )

- =x x2. Vế trái là hàm chẵn, vế phải là hàm số lẻ.

Bài 3. Tìm tất cả các hàm f và g thoả mãn các phương trình:

f

(

2x+ +1

)

2g

(

2x+ =1

)

2x

1 1

x x

f g x

x x

æ ö+ æ ö= ç - ÷ ç - ÷

è ø è ø

(11)

Bài 4. Tìm hàm số f(x) biết rằng

( )

2, 1;1.

2 1 2

f x xf x x

x

æ ö

+ çè - ÷ø= ¹ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Hệ có dạng

( ( ) ) ( ( ) ) ( )

( ( ) ) ( ( ) ) ( )

af u x bg v x w x a f u x b g v x w x

ì + =

ïí

¢ ¢ + ¢ ¢ = ¢ ïî

Đổi biến sao cho u x

( )

thành u x¢

( )

, giải hệ đưa về dạng: Af u x

( ( ) )

+Bf v x

( ( ) )

=w x¢¢

( )

Ví dụ 1. Tìm các hàm số f x ,g x( ) ( ) thỏa hệ sau:

( ) ( ) ( )

( )

f x xg x x,x

x x

f g x , x

x x

ì + + + = ¹

ïïïïí æ + ö æ + ö

ï ç ÷÷+ ç ÷÷= - ¹ ï ççè ÷ø ççè ÷ø

ï - -

ïî

1 1 2 0 1

1 1 1 1 2

1 1

Giải

Đặt u x x u and v x x v

x+ v+

= + Þ = - = Þ =

- -

1 1

1 1

1 1

Hệ trên trở thành:

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( )

f u u g u u ,u

f v g v ,v

v

ì + - = - ¹

ïïïïíï + = ¹

ïï -

ïî

1 2 1 0

2 1

1

( ) ( ) ( ) ( )( )

( ) ( ) ( ) ( )

f u u g u u

g t t t

f u g u t u

ì + - = -

Þïïïïíïïïïî + = - Þ = - ¹

1 2 1 3

2 2

2 1

1 Thay g t( ) t

= t - 2

1 thay vào (3), ta được: f t( )= -2,t¹2.

Mặt khác thay x =1 vào (1) và x =3 vào (2), ta được f( )2 +g( )2 =2.

( )

( ) ( ) ( )

f x ,x ,x

g x x ,x ,x ,f g

x

ì = - ¹ ¹

Þ íïïïïïïî = - ¹ ¹ + =

2 1 2

2 1 2 2 2 2

1

Thử lại vào (1), (2), ta thấy nghiệm đúng. Vậy nghiệm của hệ là:

( ) ,x ,x

f x a,x

ì- ¹ ¹

= íï =ïïïî

2 1 2

2 ( )

x ,x ,x g x x

a,x

ìïï ¹ ¹

= íïï -ï -ïî =

2 1 2

2 1 2 với a là hằng số tùy ý.

Chú ý:

Từ (*) nếu suy ra ngay g

(

2t+ =1

)

2t là phạm sai lầm. Khi làm bài học sinh cần chú ý điều này.

Ví dụ 2. Tìm các hàm số f x

( ) ( )

,g x xác định với mọi x thỏa:

( ) ( ) ( )

( ) ( )

2

( )

3 1 6 1 3 , 1

1 2 3 2 2

f x g x x

f x xg x x x

ì - - - =

ïí

+ + + = +

ïî

Giải

Trong (1) thay t=3x-1: f t

( ) (

+g 2t+ = +1

)

t 1 (3) Trong (2) thay t= +x 1: f t

( ) (

+ -t 1

) (

g 2t+ =1

)

2t2- +3t 1 (4)
(12)

Lấy (4) trừ (3):

(

t-2

) (

g 2t+ =1

)

2t t

(

-2

)

Þg

(

2t+ =1

)

2 ,t " ¹ Þt 2 g x

( )

= - " ¹x 1, x 2 (*) Thay lại vào (3) ta có: f x

( )

= - " ¹1 x, x 2.

Thay x=1 vào (1), (2) ta có: f

( ) ( )

2 +g 5 =3. Do g

( )

5 = Þ4 f

( )

2 = -1

Trong (1) cho 1

x=2 ta có: 1

( )

2 3

2 2

f æ ö +ç ÷è ø g = Trong (2) cho 1

x= -2 ta có: 1 1

( )

2 0

( )

2 1

2 2

f æ ö -ç ÷è ø g = Þg =

Từ

( )

1, 2

( )

1,

1, 2

x x

g x g x x x

x

- ¹

=ìíî = Û = - " và

( )

1 , 2

( )

1 ,

1, 2

f x x x f x x x

x

- ¹

=ìí- =î Û = - "

Thử lại ta thấy thỏa điều kiện.

Ví dụ 3. Tìm các hàm số f x

( ) ( )

,g x xác định với mọi x thỏa:

( ) ( ) ( )

( ) ( )

6 2 2 15 2, 1

2

2 5 4 2

2

f x g x x

f x g x x

ì + + + = +

ïïí æ + ö

ï ç ÷+ + = +

ï è ø

î

Giải

Đặt 2 6 2 10

2

x+ t x t

= + Þ = + . Từ (2) suy ra f t

(

+ +6

) (

g 2t+15

)

= +2t 14

Ta có hệ:

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

2 7 6

6 2 2 15 2

2 3 7

6 2 15 2 14

4

x f x x

f x g x

f x g x x g x x

+ ì

ì + + + = ï = +

ï Ûï

í í +

ï + + + = + ï = -

î ïî

Thử lại ta thấy thỏa điều kiện.

Ví dụ 4. Tìm các hàm số f x

( ) ( )

,g x xác định với mọi x thỏa:

( ) ( ) ( )

( )

2 1 1 1, 1

2 1 3 2

1 2 2

f x g x x

f x g

x x

ì - + - = +

ïí æç ö÷+ æç ö÷= ï è + ø è + ø î

Giải

Đặt 2 1

(

1

)

2 1

(

1

)

1 2 2

x t

t x x t

x t

= - " ¹ - Þ = - ¹ -

+ + . Từ (2) suy ra f

(

2t- +1

)

2g t

(

+ =1

)

3

( )

3

Ta có hệ:

( ) ( )

( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )

2 1 1 1

2 1 2 1 3 *

1 2 1 2 4

f x g x x

f x g x

g x g x x

ì - + - = +

ïí

- + + =

ïî

Þ - - + = -

Đặt t= -x từ (4) ta được: g

(

1+ -t

)

2g

(

1- = - -t

)

t 2 5

( )

Kết hợp (4) và (5):

(

1

)

6

( )

7

3 3

x x

g x - g x -

+ = Þ =

Thay

(

1

)

6

3

g +x = -x vào (*) ta được:

(

2 1

)

2 3

( )

2

3 3

x x

f x- = - Þ f x = -

Vậy

( )

2,

( )

7

3 3

x x

f x - g x -

= = . Thử lại ta thấy thỏa điều kiện.

(13)

Bài tập

Bài 1. Tìm các hàm số f x

( ) ( )

,g x xác định với mọi x thỏa:

( ) ( ) ( )

( )

2 1 1 1, 1

1 1

2 3 2

1 2 2

f x g x x

f g

x x

ì - + - = +

ïí æç ö÷+ æç ö÷= ï è + ø è + ø î

Bài 2. Tìm các hàm số f x

( ) ( )

,g x xác định với mọi x thỏa:

( ) ( )

( )

2

( )

2

3 1 6 1 3

1 2 3 2

f x g x x

f x x g x x x

ì - + - =

ïí

+ + + = +

ïî

Bài 3. Tìm các hàm số f x

( ) ( )

,g x xác định với mọi x thỏa:

( ) ( )

( ) ( ) ( )

2 2 2 1 2 2 8 2

2 1 4 7 3 2

xf x g x x x

f x g x

ì - + + = - +

ïí

+ + + = -

ïî

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đây là một phương pháp quan trọng trong việc giải quyết các bài toán phương trình hàm trên tập số nguyên.. Trước hết, ta biết rằng nguyên lý qui nạp có nhiều cách

DẠNG 4: XÁC ĐỊNH SỐ ĐIỂM BIỂU DIỄN CỦA PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHO TRƯỚC TRÊN ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC..8. BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG

A.. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 1. Phương pháp chung. Sau đó, dựa vào bảng TABLE, ta tìm GTNN và GTLN.. Các trường hợp. Bài tập minh họa. Tìm giá trị lớn nhất

A.. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 1. Phương pháp chung. Sau đó, dựa vào bảng TABLE, ta tìm GTNN và GTLN.. Các trường hợp. Bài tập minh họa. Tìm giá trị lớn nhất

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm

Với mục tiêu muốn đóng góp một phần nào đó trong việc hoàn thành một bức tranh tổng thể về các phương pháp giải phương trình hàm và bất phương trình hàm, trong chuyên

Để giải quyết được các dạng toán này, ta cần vận dụng kỹ thuật kinh điển trong giải toán phương trình hàm, đồng thời kết hợp nhuần nhuyễn với các kiến thức số học...

Chương 2: Các phương pháp giải phương trình hàm trên tập số thực Chương này sẽ trình bày các phương pháp hay được sử dụng để giải các bài toán về Phương trình hàm