• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu tự học hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Diệp Tuân - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu tự học hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - Diệp Tuân - TOANMATH.com"

Copied!
216
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC-PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1

A. LÝ THUYẾT I. Ôn Tập.

1. Công thức lượng giác cơ bản.

 sin

tan , .

cos 2

    k

  

tan .cot 1 với mọi

k2

 cos

cot , .

 sin k

  

2

2

1 tan 1

 cos

 với mọi  k2

 sin2cos21 với mọi   2 12

1 cot

 sin

 với mọi  k

2. Hệ thức các cung đặc biệt Hai cung đối nhau:

 và  Hai cung bù nhau:

 và  

Hai cung phụ nhau

và

 2  Hai cung hơn kém :

 và   cos()cos sin(  )sin cos( ) sin

 2    tan(  )tan sin() sin cos(  ) cos sin( ) cos

 2   cot(  )cot tan() tan tan(  ) tan tan( ) cot

 2    sin(  ) sin cot() cot cot(  ) cot cot( ) tan

 2   cos(  ) cos 3. Các công thức lượng giác

Công Thức cộng Công thức nhân đôi, ba Công Thức Hạ Bậc

cos(a b ) cos .cosa b sin .sina b sin 2a2sin cosa a 2 1 cos 2a

sin 2

  a

sin(a b )sin .cosa bcos .sina b

2 2

cos 2acos asin a  1 2sin2a  2 cos2a1

2 1 cos 2a

cos 2

  a tan tan

tan( )

1 tan . tan

  ab

a b a b

sin 3a3sina4sin3a cos3a4 cos3a3cosa

2 1 cos 2a tan 1 cos 2a

  a

Công thức biến đổi tích thành tổng Công thức biến đổi tổng thành tích cos .cos 1[cos( ) cos( )]

2   

a b a b a b cos cos 2 cos .cos

2 2

 

  a b a b

a b

sin .sin 1[cos( ) cos( )]

2   

a b a b a b cos cos 2sin .sin

2 2

 

   a b a b

a b

sin .cos 1[sin( ) sin( )]

 2   

a b a b a b sin sin 2sin .cos

2 2

 

  a b a b

a b

sin - sin 2 cos .sin

2 2

 

a b a b

a b

sin( ) tan tan

cos cos

  a b

a b

a b

sin( ) tan tan

cos cos

  a b

a b

a b

4. Đổi đơn vị.

§BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

(2)

2

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Ví dụ 1. Đổi  32o sang radian.

A. 8 45.

 B. 7

45.

 C. 10

45 .

 D. 11

45 .

 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 2. Đổi 3 16

   sang độ, phút, giây.

A. 33 45'. B. 30 45'30''. C. 30 44'30''. D. 30 40'. Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

II. Tính tuần hoàn của hàm số

Định nghĩa: Hàm số yf x( ) xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0

sao cho với mọi xD ta có x T Df x T(  ) f x( ).

Nếu có số Tdương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần

hoàn với chu kì T.

Ví dụ 3. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau

a). y 1 sin 22 x. b). 1

sin 2

y x. Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(3)

3

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Nhận xét: Trong quá trình làm trắc nghiệm ta sử dụng các tính chất sau

Tính chất Ví dụ minh họa

 

sin 

y ax b có chu kỳ 0 2

T a . Hàm số sin 5

4

  

   

y x có chu kỳ 2

5 .

  T

 

cos 

y ax b có chu kỳ 0 2

T a . Hàm số cos 2016

2

 

   

 

y x có chu kỳ T 4 .

 

tan 

y ax b có chu kỳ 0

T a . Hàm số ytan 3xcó chu kỳ 1

3.

T

 

cot 

y ax b có chu kỳ 0

T a . Hàm số cot

 3x

y có chu kỳ T 3 .

1

 

y f x có chu kỳ T1yf2

 

x có chu

kỳ T2 thì hàm số yf x1

 

f2

 

x có chu

kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1T2.

Hàm số cos 2 sin

  2x

y x có chu kỳ T4 .

Vì Hàm số ycos 2x có chu kì 1 2

2 .

 

T

Hàm số sin

 2x

y có chu kì 2 2

1 4 . 2

 

 

T

Ví dụ 4. Tìm chu kì Tcủa hàm số sin 2017 2 tan 2 .

2 4

y x x

      

A. T4 . B. T . C. T 3 . D. T2 . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(4)

4

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 5. Tìm chu kì Tcủa hàm số 2 sin2 3 sin 4 .cos . y  x6 x x

A. T4 . B. T 3 . C. 2

3 .

T   D. T2 . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

III. Tính chẵn lẻ của hàm số Định nghĩa:

Hàm số y f x

 

được goi là hàm số chẵn nếu thỏa mãn hai điều kiện;

 Tập xác định của các hàm số có tính đối xứng, nghĩa là  x D suy ra  x D.

 và f

 

 x f x

 

,  x D.

Hàm số y f x

 

được goi là hàm số lẻ nếu

 Tập xác định của các hàm số có tính đối xứng, nghĩa là  x D suy ra  x D.

 và f

 

  x f x

 

,  x D.

Chú ý: Nếu hàm số f x

 

vi phạm một trong hai điều kiện thì ta kết luận hàm số f x

 

không

chẵn, không lẻ.

Để chứng minh hàm số không chẵn không lẽ ta chọn hai giá trị  x1 D và   x1 D sao cho

   

   

1 1

1 1

 



  



f x f x

f x f x Ví dụ 6. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau

a). y3x2cos 2x. b). yx2sinxtanx. Lời giải

... ...

(5)

5

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 7. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y 2 cosx. B. y 2sinx. C. y2sin

 

x . D. ysinxcosx Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 8. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sin 2 2 cos 3 y x

x

 thì y f x

 

A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.

C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 9. Xét tính chẵn lẻ của hàm số

 

cos 2 sin 2

4 4

yf x   x   x , ta đượcy f x

 

là:

A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.

C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(6)

6

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 10. Cho hai hàm số

 

1 3sin2

f x 3 x

x

 và g x

 

sin 1x. Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A. Hai hàm số f x g x

   

; là hai hàm số lẻ.

B. Hàm số f x

 

là hàm số chẵn; hàm số f x

 

là hàm số lẻ.

C. Hàm số f x

 

là hàm số lẻ; hàm số g x

 

là hàm số không chẵn không lẻ.

D. Cả hai hàm số f x g x

   

; đều là hàm số không chẵn không lẻ Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 11. Xét tính chẵn lẻ của hàm số f x

 

sin2007xcosnx, với n . Hàm số y f x

 

là:

A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.

C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 12. Cho hàm số

 

sin2004 2004

cos

nx

f x x

  , với n . Xét các biểu thức sau:

1, Hàm số đã cho xác định trên D .

2, Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.

3, Hàm số đã cho là hàm số chẵn.

4, Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.

5, Hàm số đã cho là hàm số lẻ.

6, Hàm số đã cho là hàm số không chẵn không lẻ.

Số phát biểu đúng trong sáu phát biểu trên là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4

Lời giải

(7)

7

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Ví dụ 13. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x

 

3 sin 4m xcos 2x là hàm

chẵn.

A. m0. B. m 1. C. m0. D. m2.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

II. Các hàm số lượng giác 1. Hàm số ysinx

Tập xác định: DR

Tập giác trị: [ 1;1] , tức là  1 sinx  1 x R

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 2 ; 2 )

2 2

  k   k  , nghịch biến trên mỗi khoảng

( 2 ;3 2 )

2 k 2 k

    .

Hàm số ysinx là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.

Hàm số ysinx là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2. Đồ thị hàm số ysinx.

x y

2

-5

2 -3

2

-

2 5

2 3

2 2 -3

-2 - 2 3

O 1

(8)

8

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 2. Hàm số ycosx

Tập xác định: DR

Tập giác trị: [ 1;1] , tức là  1 cosx  1 x R

Hàm số ycosx nghịch biến trên mỗi khoảng ( 2 ;k  k2 ) , đồng biến trên mỗi khoảng (  k2 ; 2 ) k  .

Hàm số ycosx là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng.

Hàm số ycosx là hàm số tuần hoàn với chu kì T 2. Đồ thị hàm số ycosx.

Đồ thị hàm số ycosx bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số ysinxtheo véc tơ ( ;0)

 2

v

.

x y

-5

2 -3

2

-

2 5

2 3

2 2 -3

-2 - 2 3

1

O

3. Hàm số ytanx

Tập xác định : \ ,

2

 

    

 

Dkk

Tập giá trị:

Là hàm số lẻ

Là hàm số tuần hoàn với chu kì T 

Hàm đồng biến trên mỗi khoảng ;

2 2

   

 

  k  k

Đồ thị nhận mỗi đường thẳng ,

 2 

xkk làm một đường tiệm cận.

Đồ thị

x y

-5

2

-3

2

-

2

5

2 3

2

-2 - 2 2

O

4. Hàm số ycotx

Tập xác định : D \

k, k

Tập giá trị:

Là hàm số lẻ

Là hàm số tuần hoàn với chu kì T 

Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng

k ; k

Đồ thị nhận mỗi đường thẳng xk, k làm một đường tiệm cận.

Đồ thị

x y

-5

2

-3

2

-

2

5

2 3

2

-2 - 2 2

O

(9)

9

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 B.PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.

Dạng 1. Tập xác định và tập giá trị của hàm số.

1. Phương pháp .

Để tìm tập xác định của các hàm số ta dựa vào khái niệm sau:

Tập xác định của hàm số y f x

 

D

x f x

 

. Tập xác định của các hàm số cơ bản:

Hàm số yf x( ) có nghĩa  f x( )0 và f x( ) tồn tại

Hàm số 1

 ( )

y f x có nghĩa  f x( )0 và f x( ) tồn tại.

sin ( )u x  0 u x( )k, k

cos ( ) 0 ( ) ,

   2 

u x u xkk .

 

tan 

y f x xác định f x

 

xác định và

 

2

 

 

f x k ,

k

.

 

cot 

y f x xác định f x

 

xác định và f x

 

k ,

k

.

1 sin , cos 1

  x x . 2. Bài tập minh họa.

Bài tập 1. Tập xác định của hàm số

cos sin2 2 cosx



cosx 1

y x x

 

  là

A. \ 2 ,

D 6 kk

 . B. \ ,

D 6 kk

 .

C. \ 2 ,

D 3 kk

 . D. \ ,

D 3 kk

 .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 2. Tập xác định của hàm số 1 1 1

1 sin cos 1 tan

2 y

x x x

  

 

    

A. D \

k2 , k

. B. \ , .

D k4 k

   

 

C. \ , .

D k2 k 

  D. D \

k, k

.

Lời giải.

... ...

(10)

10

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 3. Tìm tập xác định của hàm số sau:

1). tan( ) 6

 

y x 2). 2 2

cot ( 3 )

 3 

yx

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 4. Tìm tập xác định của hàm số sau:

1). tan 2

cot(3 )

sin 1 6

  

y x x

x

 2). tan 5 sin 4 cos 3

 

y x

x x

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(11)

11

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài tập 5. Tìm tập xác định của hàm số sau:

1). 1 sin 2 cos 3 1

 

y x

x 2). 1 cos 3

1 sin 4

 

y x

x 3). tan(2 )

  4

y x

4).

1 cot2

1 sin 3

 

y x

x Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

3. Bài tập vận dụng.

Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số sau:

1). 1

sin 2 cos 3

 

y x x 2). tan 2

3 sin 2 cos 2

 

y x

x x

3). cot 2sin 1

 

y x

x 4). tan( ).cot( )

4 3

 

  

y x x

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(12)

12

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số sau:

1). tan(2 )

  3

y x

2). ytan 3 .cot 5x x 3). 2 sin2 tan

  x

y x

4). tan 3 cot( )

   3

y x x

5). sin 3 sin 8 sin 5

 

y x

x x 6). tan 4

cos 4 sin 3

 

y x

x x

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(13)

13

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

4. Câu hỏi trắc nghiệm

Mức độ. Nhận biết Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số ytan 2x:

A. \ 2 |

4

 

 

    

 

D k k . B. \ |

2

 

 

    

 

D k k .

C. \ |

4

 

 

    

 

D k k . D. \ |

4 2

 

 

    

 

D k k .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 2. Tập xác định của hàm số ytan 3x là.

A. \ , k R

6 3

 

 

    

 

D R k B. \ , k R

2

 

 

    

 

D R k

C. DR\

k, kR

D. \ 2 , k R

3

  

   

 

D R k

Lời giải

... ...

... ...

... ...

(14)

14

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

Câu 3. Tập xác định của hàm số y tanx là:

A. \ ,

2

 

 

    

 

D k k . B. D \

k,k

.

C. D \

k2 , k

. D. \ 2 ,

2

 

 

    

 

D k k

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 4. Tập xác định của hàm số tan 2 3

  

   

y x là:

A. \ 5

12 2

 

  

 

k , k . B. \ 5

12

 

  

 

k , k . C. \ 5

6 2

 

  

 

k , k . D. \ 5

6

 

  

 

k , k Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 5. Tìm điều kiện xác định của hàm số ytanxcot .x A.

2

k

x , k . B.

2

 

 

x k , k .

C. x . D. xk , k .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số tan 2 3

  

   

y x .

A. \

12 2

 

 

    

 

D k k . B. \

6

 

 

    

 

D k k .

C. \

12

 

 

    

 

D k k . D. \

6 2

 

 

    

 

D k k

Lời giải

... ...

... ...

... ...

(15)

15

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

Câu 7. Điều kiện xác định của hàm số 1 sin cos

  x y x

A. 5

12

 

 

x k , k . B. 5

12 2

 

 

x k , k . C.

6 2

 

 

x k , k . D.

2

 

 

x k , k Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 8. Tập xác định của hàm số ytan 2x

A. \ ,

4 2

 

 

    

 

D k k . B. \ ,

2

 

 

    

 

D k k .

C. \ ,

2

  

   

 

D k k . D. \ ,

4

 

 

    

 

D k k .

Lời giải

... ...

... ...

Câu 9. Tập xác định của hàm số ytan 2x là?

A. \ ,

4

 

 

    

 

D k k . B. \ ,

4 2

 

 

    

 

D k k .

C. \ ,

2

  

   

 

D k k . D. \ ,

2

 

 

    

 

D k k .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 10. Tập xác định của hàm số ytanx là:

A. \ 0

 

. B. \ ,

2

 

   

 

k k . C. . D. \

k,k

Lời giải

... ...

... ...

Câu 11. Xét bốn mệnh đề sau:

(1) Hàm số 0;5

2

 

 

  có tập xác định là .

(2) Hàm số ycosx có tập xác định là .

(3) Hàm số ytanx có tập xác định là \

2

 

 

    

 

D k k .

(4) Hàm số ycotx có tập xác định là \

2

  

   

 

D k k .

(16)

16

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Số mệnh đề đúng là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số 2017 sin . yx

A. D . B. D \ 0 .

 

C.D \

k,k

. D. D \ , .

2 k k

 

 

    

 

Lời giải.

... ...

... ...

Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin cos 1. y x

x

 

A. D . B. D \ , .

2 k k

 

 

    

 

C. D \

k,k

. D. D \

k2 , k

.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số 1 .

sin 2

y

x

   

 

A. D \ , .

k2 k

 

   

  B. D \

k,k

.

C. D \

1 2

, .

k 2 k

 

    

  D. D \ 1 2

 

k

,k

.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin cos .

yx x

A. D . B. D \ , .

4 k k

 

 

    

 

C. D \ 2 , .

4 k k

 

 

    

  D. D \ , .

4 k k

 

 

    

 

(17)

17

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 16. Hàm số 1 1

tan cot

sin cos

y x x

x x

    không xác định trong khoảng nào trong các khoảng

sau đây?

A. 2 ; 2

k  2 k

  

 

  với k . B. 3

2 ; 2

k 2 k

  

   

 

  với k .

C. 2 ; 2

2 k k

   

   

 

  với k . D.

k2 ; 2 k2

với k .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Mức độ. Thông Hiểu

Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số 1

sin cos

 

y x x .

A. D \

k|k

. B. \ |

2

 

 

    

 

D k k .

C. \ |

4

 

 

    

 

D k k . D. D \

k2 | k

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 18. Tập \

2

  

   

 

D k k là tập xác định của hàm số nào sau đây?

A. ycotx. B. ycot 2x. C. ytanx. D. ytan 2x

Lời giải

... ...

... ...

Câu 19. Khi x thay đổi trong khoảng 5 7 4 ; 4

   

 

  thì ysinx lấy mọi giá trị thuộc

A. 2

1; 2

 

  

 

 . B. 2

2 ; 0

 

 

  C.

1;1

. D. 2;1

2

 

 

 .

(18)

18

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 20. Xét bốn mệnh đề sau:

 

1 : Hàm số ysinx có tập xác định là .

 

2 : Hàm số ycosx có tập xác định là .

 

3 : Hàm số ytanx có tập giá trị là .

 

4 : Hàm số ycotx có tập xác định là .

Tìm số phát biểu đúng.

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 21. Tập xác định của hàm số ytanx

A. . B. \ ,

2

 

   

 

k k .

C. \

k,k

. D. \ ,

2 2

 

   

 

k k . Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 22. Tìm tập xác định D của hàm số tan 1

sin cos 3

  

    

y x x

x .

A. D \

k,k

. B. \ ,

2

  

   

 

D k k .

C. \ ,

2

 

 

    

 

D k k . D. D

Lời giải

... ...

... ...

(19)

19

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số sau cot 2sin 1

 

y x

x .

A. \ , 2 , 2 ;

6 6

 

  

 

      

 

D k k k k . B. 5

\ 2 , 2 ;

6 6

   

 

     

 

D k k k .

C. 5

\ , 2 , 2 ;

6 6

 

  

 

     

 

D k k k k . D. 2

\ , 2 , 2 ;

3 3

 

  

 

     

 

D k k k k

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 24. Tìm tập xác định của hàm số tan cos 1

 

y x

x .

A. D \

k2

. B. \ 2

2

 

 

   

 

D k .

C. \ ; 2

2

  

 

   

 

D k k . D. \ 2 ;

2

  

 

    

 

D k x k .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số tan 2 4

  

   

y x .

A. 3

\ ,

8 2

 

 

    

 

D k k . B. 3

\ ,

4

 

 

    

 

D k k .

C. 3

\ ,

4 2

 

 

    

 

D k k . D. \ ,

2

 

 

    

 

D k k .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 26. Tập xác định của hàm số tan cos 2

 

  

 

y x là:

(20)

20

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

A. \ 0

 

. B. \ 0;

 

. C. \

2

 

 

k . D. \

 

k

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 27. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin 1 sin

 

y x

x .

A. \ 2 ; 2 ;

2 2

   

 

     

 

D k k k . B. D \

k;k

.

C. \ 2 ;

2

 

 

    

 

D k k . D. \ 2 ;

2

 

 

    

 

D k k .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 28. Tập xác định của hàm số tan 2

 cos x

y x là tập nào sau đây?

A. D . B. \

2

 

 

   

 

D k ,k .

C. \ ,

4 2

  

 

    

 

D k k . D. \ ; ,

4 2 2

   

 

     

 

D k k k .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 29. [1D1-0.0-1] Xét bốn mệnh đề sau:

(1) Hàm số 5

0; 2

 

 

  có tập xác định là .

(2) Hàm số ycosx có tập xác định là .

(3) Hàm số ytanx có tập xác định là \

2

 

 

    

 

D k k .

(4) Hàm số ycotx có tập xác định là \

2

  

   

 

D k k .

Số mệnh đề đúng là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4

Lời giải

... ...

... ...

(21)

21

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số tan 25 1 sin

 

y x

x.

A. π

\ π,

2

 

    

 

D k k . B. D .

C. π

\ 2π,

2

 

    

 

D k k . D. D \ π

k kπ,

.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số

 

sin 2 2

1 cos

 

f x x

x .

A. D . B. D \

 

k . C. D

 

k . D. D \

 

kπ .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 32. Tập xác định của hàm số tan 2

 cos x

y x là tập nào sau đây?

A. D . B. \

2

 

 

   

 

D k ,k .

C. \ ,

4 2

  

 

    

 

D k k . D. \ ; ,

4 2 2

   

 

     

 

D k k k .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 33. Tìm tập xác định của hàm số tan 2 3

  

   

 

y x .

A. \

12 2

 

 

    

 

D k k . B. \

6

 

 

    

 

D k k .

C. \

12

 

 

    

 

D k k . D. \

6 2

 

 

    

 

D k k

Lời giải

... ...

(22)

22

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

Câu 34. Tìm tập xác định D của hàm số cot 2 sin 2 . y  x4 x

 

A. D \ , .

4 k k

 

 

    

  B. D .

C. D \ , .

8 k 2 k

 

 

    

  D. D .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 35. Tìm tập xác định D của hàm số 3 tan2 .

2 4

y x 

 

A. 3

D \ 2 , .

2 kk

 

    

  B. D \ 2 , .

2 k k

 

 

    

 

C. 3

D \ , .

2 kk

 

    

  D. D \ , .

2 k k

 

 

    

 

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 36. Hàm số cos 2 1 tan y x

x

 không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 3

2 ; 2

2 k 4 k

   

   

 

  với k . B. 2 ; 2

2 k 2 k

   

   

 

  với k .

C. 3 3

2 ; 2

4 k  2 k

   

 

  với k . D. 3

2 ; 2

k 2 k

  

   

 

  với k .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(23)

23

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 37. Tìm tập xác định D của hàm số 3 tan 2 5.

1 sin y x

x

 

A. D \ 2 , .

2 k k

 

 

    

  B. D \ , .

2 k k

 

 

    

 

C. D \

k,k

. D. cosx  1 sinx  0 x k,k .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 38. Tìm tập xác định D của hàm số y sinx2.

A. D . B. D  

2;

. C. D

0; 2

. D. D .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 39. Tìm tập xác định D của hàm số y sinx2.

A. D . B. \

k,k

. C. D 

1;1 .

D. D .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 40. Tìm tập xác định D của hàm số 1 . 1 sin y

x

 

A. D \

k,k

. B. D \ , .

2 k k

 

 

    

 

C. D \ 2 , .

2 k k

 

 

    

  D. D .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 41. Tìm tập xác định D của hàm số y 1 sin 2 x 1 sin 2 . x

A. D . B.D .

C. 5

D 2 ; 2 , .

6 k 6 k k

   

 

     D. 5 13

D 2 ; 2 , .

6 k  6 kk

 

    

(24)

24

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Mức độ. Vận dụng

Câu 42. Tìm tập xác định D của hàm số 5 2 cot2 sin cot . y  xx 2x

 

A. D \ , .

2 kk

 

   

  B. D \ , .

2 k k

 

 

    

 

C. D . D. D \

k,k

.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 43. Tìm tập xác định D của hàm số tan cos . y 2 x

 

A. D \ ,

2 k k

 

 

    

 . B. D \ 2 ,

2 k k

 

 

    

 .

C. D . D. D \

k,k

.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 5msinx

m1 cos

x xác

định trên ?

A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(25)

25

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

Dạng 2. Tính chất của hàm số và đồ thị hàm số 1. Phương pháp .

Trong quá trình làm trắc nghiệm ta sử dụng các tính chất sau

ysin

ax b

có chu kỳ 0 2

T a .  ycos

ax b

có chu kỳ 0 2

T a .

ytan

ax b

có chu kỳ 0

T a .  ycot

ax b

có chu kỳ 0

T a .

yf x1

 

có chu kỳ T1yf2

 

x có chu kỳ T2 thì hàm số yf x1

 

f2

 

x có chu kỳ T0

bội chung nhỏ nhất của T1T2.

Chú ý:

Hàm số f x( )asinuxbcosvxc ( với u v,  ) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2

( , )

T u v

( ( , )u v là ước chung lớn nhất).

Hàm số f x( )a. tanux b .cotvxc (với u v,  ) là hàm tuần hoàn với chu kì

( , )

T u v

 . 2. Bài tập vận dụng.

Bài tập 6. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì cơ sở của các hàm số : ( ) cos3 .cos

2 2

x x

f x Lời giải.

... ...

... ...

Bài tập 7. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì cơ sở (nếu có) của các hàm số sau.

1). f x( )cosxcos

 

3.x 2). f x( )sinx2 Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

5. Câu hỏi trắc nghiệm

Mức độ. Nhận biết

(26)

26

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Câu 45. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. y x 1. B. yx2. C. 1

2

 

y x

x . D. ysinx Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 46. Trong các hàm số sau hàm số nào tuần hoàn với chu kỳ ?

A. ysin 2 .x B. ytan 2 .x C. ycos .x D. cot .

 2x y

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 47. Hàm số ycotx tuần hoàn với chu kỳ:

A. Tk. B. T 2 . C. Tk2 . D. T  .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 48. Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2 ?

A. ycos 2x. B. ysinx. C. ytanx. D. ycotx.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 49. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số ytanx tuần hoàn với chu kì . B. Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì . C. Hàm số ycotx tuần hoàn với chu kì . D. Hàm số ysin 2x tuần hoàn với chu kì 

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 50. Chu kì tuần hoàn của hàm số ycotx là A. π

2. B. 2π. C. π. D. kπ

k

Lời giải

(27)

27

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 51. Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kỳ bằng

A.. B.2 . C.. D.2

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 52. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kì 2 . B. Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì 2 . C. Hàm số ytanx tuần hoàn với chu kì 2 . D. Hàm số ycotx tuần hoàn với chu kì .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

Câu 53. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

A. ysinx B. y x sinx C. yxcos .x D sinx.

yx Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 54. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?

A. ycos .x B. ycos 2 .x C. yx2cosx. D. 1 .

sin 2

yx

Lời giải.

... ...

... ...

Câu 55. Tìm chu kì T của hàm số sin 5 . y  x4

(28)

28

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

A. 2 .

T 5

 B. 5 .

T 2

 C. .

T 2

 D. .

T 8

 Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 56. Tìm chu kì T của hàm số cos 2016 . 2

y x 

 

A. T 4 . B. T 2 . C. T 2 . D. T .

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 57. Tìm chu kì T của hàm số 1sin 100

50

.

y 2 x 

A. 1 .

T 50 B. 1 .

T 100 C. .

T 50

D. T 2002.

Lời giải.

... ...

... ...

... ...

Mức độ. Thông hiểu Câu 58. Chu kỳ của hàm số 3sin

 2x

y là số nào sau đây?

A. 0. B. 2 . C. 4 . D.  .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 59. Tìm chu kỳ cơ sở (nếu có) của hàm số f x

 

tan 2x.

A. T0 2 . B. 0

2



T . C. T0 . D. 0

3

 T . Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 60. Chu kì tuần hoàn của hàm số ysin 2x là:

A. 3. B.

2

 . C. 2 . D.  .

Lời giải

(29)

29

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 61. Trong các hàm số ytanx; ysin 2x; ysinx; ycotx, có bao nhiêu hàm số thỏa

mãn tính chất f x k

f x

 

,  x , k .

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 62. Hàm số ysin 2x có chu kỳ là

A. T 2. B.

2



T . C. T  . D. T 4

Lời giải

... ...

... ...

... ...

Câu 63. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Hàm số ytanx tuần hoàn với chu kì 2 . B. Hàm số ycosx tuần hoàn với chu kì . C. Hàm số ysinx đồng biến trên khoảng 0;

2

  

 

 . D. Hàm số ycotx nghịch biến trên .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 64. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kỳ T . B. Hàm số ysinx đồng biến trên 0;

2

  

 

 . C. Hàm số ysinx là hàm số chẵn.

D. Đồ thị hàm số ysinx có tiệm cận ngang.

Lời giải

... ...

... ...

... ...

(30)

30

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880

... ...

Câu 65. Hàm số ysin 2x có chu kỳ là

A. T 2. B.

2



T . C. T  . D. T 4

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Mức độ. Vận dụng Câu 66. Hàm sốy cosx là hoàn tuần hoàn với chu kì là A. .

2

 B. .

4

 C. 0. D. .

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 67. Tìm chu kì của hàm số

 

sin 2 cos3

2 2

xx

f x .

A. 5. B.

2

 . C. 4 . D. 2

Lời giải

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 68. Tìm chu kì T của hàm số cos 2 sin . 2 yxx

A. T 4 . B. T. C. T 2 . D. .

T 2 Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 69. Tìm chu kì T của hàm số ycos 3xcos 5 .x

A. T. B. T 3 . C. T 2 . D. T 5 .

(31)

31

Lớp Toán Thầy - Diệp Tuân Tel: 0935.660.880 Lời giải.

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 70. Tìm chu kì T của hàm số 3cos 2

1

2 sin

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng lưới được giăng theo một đường thẳng từ một vị trí trên bờ ngang đến một vị trí trên bờ dọc và phải đi qua một cái cọc đã cắm

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không

Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được do áp dụng sáng kiến theo ý kiến của tác giả: Sau khi học xong, các em học sinh lớp 12 không còn bỡ ngỡ

Trong đề tham khảo của Bộ GD lần 1 và lần 2, cũng như đề thi thử của các sở giáo dục, các trường phổ thông năm 2020 thường có bài toán liên quan đến GTLN-GTNN của hàm

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán max, min của hàm trị tuyệt đối có chứa tham số.. GTLN - GTNN CỦA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI CÓ CHỨA

Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được.. (giả thiết ô tô không đi ra

- Chú ý: Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đó.. Tuy nhiên, cũng có những hàm số có giá trị lớn nhất hoặc

- Một hàm số có thể đồng thời đạt được giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên một tập K hoặc chỉ đạt được giá trị nhỏ nhất hoặc chỉ đạt được giá trị lớn nhất hoặc