• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra toán nâng cao kì 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra toán nâng cao kì 2"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

Kiểm tra Học kỳ II

Môn: Toán 10 - Thời gian: 90 phút

------

ĐỀ:

Câu 1: (3 điểm)

a) Giải bất phương trình:

2 2

2 16 27

7 10 2

x x

x x

  

 

b) Giải bất phương trình: x23x 3 2x1 c) Tìm m để hệ bất phương trình

2

2 4

5 0

16 4

x x

m x m x

  

   

 có nghiệm.

Câu 2: (1 điểm)

Thống kê điểm kiểm tra toán của lớp 10C , giáo viên bộ môn thu được số liệu :

Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Tần số 1 1 1 5 6 7 11 5 4 2 2 N = 45

Tính : Số trung bình, số trung vị, phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần chục) Câu 3: (2 điểm)

a) Tìm m để bất phương trình (m1)x22(m1)x 1 0 nghiệm đúng với mọi giá trị của x thuộc b) Cho tanx 2. Tính giá trị của biểu thức: A x x

x x

2sin 3cos 2cos 5sin

 

 c) Rút gọn biểu thức: B =  

   

  

 

2 2

1 2sin 2cos 1

cos sin cos sin .

Câu 4: (2 điểm)

Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).

a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC

b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC

c) Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng AB và tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 22,5.

Câu 5: (1,5 điểm)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip (E) có phương trình chính tắc:

2 2

9 4 1

xy

a) Xác định tọa độ các tiêu điểm và tâm sai của elip (E).

b) Trên elip (E) lấy hai điểm M, N sao cho MF1NF2 7. Tính MF2NF1. Câu 6: (0,5 điểm)

Giải hệ phương trình :



0 1

) 1 3 )(

1 ( ) 1 )(

1 (

2 2

x x xy

x x

y x y x

(2)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ 2 Môn TOÁN Lớp 10

Câu Ý Nội dung Điểm

1 3đ

a) 1.0

Bpt đã cho tương đương với :

    

   

x x x

x x x x

2

2 2

2 16 27 2 0 2 7 0

7 10 7 10

(1) 0.50

Bảng dấu

x -

2

7

5

5 +

2x 7

 

+ + 0

2 7 10

x x

+ 0 

0 +

VT(1) +

0 +

0.25

Vậy Tập nghiệm của bpt là:

2;7

5;

S 2 

0.25

b)

1.0

x23x 3 2x1

2

2 2

3 3 0

2 1 0

3 3 4 4 1

x x

x

x x x x

   

  

     

0.25

2

1 1 2 2

2; 1

3 2 0

3 x x

x x

x x

   

 

       

0.50

 x 1

Vậy: S=(

1;)

. 0.25 c)

1.0

2

2 4

5 0 (1)

16 4 (2)

x x

m x m x

  



  



(1)

  

0 x 5 0,50

(2)

(m24)xm416  x m24

0.25

Hệ có nghiệm

m2 4 5

m2 9 

m

3

   3 m 3

0.25 2

1.0

Số trung bình:

10

0

1 5,5

45

i i i

x n x

  

.

0.25

Số trung vị :

N= 45 là số lẻ ; 1 46 23

2 2

N   ,số liệu thứ 23 là 6Số trung vị Me6

0.25

Phương sai:

10 10 2

2 2

2

0 0

1 1

45

i i i

45

i i i

4, 7

s n x n x

 

    

 

 

Độ lệch chuẩn:

s  s

2

 2, 2

0.50

3

2đ a) 075

Đặt f x( ) ( m1)x22(m1)x1. Tìm m để f (x)  0,  x

 Nếu m = –1 thì f x( )  1 0 đúng  x  m = –1 thỏa mãn đề bài.

0.25

(3)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn

 Nếu m 1 thì f (x)  0, x1 0 0

  

  



m     m2 m1 1

 

[ 2; 1) m  

0.25

Kết hợp hai trường hợp ta được: m  

2; 1

0.25 b)

0.5

 

x x x

A x x x

2sin 3cos 2tan 3

2cos 5sin 2 5tan

0.25

Thay tanx 2 vào biểu thức trên ta được : 4 3 1 2 10 12 A    

0.25

c)

075

B =

2 2 2 2 2 2

1 2sin 2cos 1 cos sin cos sin

cos sin cos sin cos sin cos sin

     

       

   

  

   

0.50

Vậy B cossincossin2cos

0.25

4

2đ a) 0.5

Cho ABC với A( 1; 2), B(2; -3) và C(3; 5).

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh AC

 Đường thẳng AC có VTCP là ACuuur(2;3)

, nên

AC: x1 y2

2 3 ,

Vậy phương trình AC là

3x2y 1 0

0.50

b) 075

Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.

 Tâm B(2; –3), Phương trình AC: 3x2y 1 0,

0.25

Bán kính R d B AC( , ) 3.2 2.( 3) 1 13

9 4

  

  

0.25

Vậy phương trình đường tròn đó là (x2)2 (y 3)2 13

0.25 c)

075

 ) Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 22,5

Giả sử Ox M m ( ;0),Oy N (0; )n với m n, 0. uurAB(1; 5)

, MNuuur ( m n; ) .

Phương trình MN: x y nx my mn

m n  1   0.

0.25

 Diện tích tam giác MON là: SABC 1 m n. 22,5 mn 45

2 (1)

Mặt khác MNABMN AB.    0 m 5n   0 m 5n (2)

0.25

Từ (1) và (2)     

mn 15

3 hoặc    

mn 15

3

 Phương trình  là: x5y15 0 hoặc x5 15 0y 

0.25 5

1.5đ a) 075

2 2

x y

+ =1

9 4

a

2

= 9

 

a 3 b

2

= 4

 

b 2 c

2

= a

2

- b

2

=5

 

c 5 0.50

Các tiêu điểm

:

F1(- 5;0),F2( 5;0)

Tâm sai :e =

5 3 c

a

0.50

(4)

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn b)

075

1 2

1 2

, ( ) 6

6

MF MF

M N E

NF NF

 

    

0.25

MF2NF1MF1NF212

0.25

MF1NF2 7

. Vậy

MF2NF1 5

0.25

6

0.5đ 0.5

2

2

( 1)( 1) ( 1)(3 1) (1) 1 0 (2)

x y x y x x

xy x x

      

    

Nhận xét

x0

không phải là

nghiệm cuả (2) nên từ phương trình (2) suy ra

y x2 x 1 x

  

. Thế vào phương trình (1)

0.25 ta có 

x21 2



x2 1

 

x1 3



x1

x x

2



x1

2 0 0( )2

1

x l

x x

 

  

 

Hệ có hai nghiệm  

x y;

là : 

1; 1

 và

2; 5

2

  

 

 

0.25

Nếu thí sinh làm không theo đáp án mà vẫn đúng thì vẫn đủ điểm từng phần đã quy định.

Ở câu 2, nếu thí sinh chỉ ghi kết quả(không ghi đúng công thức)thì được nửa số điểm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và trong các góc tạo thành có 1 góc

Trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên đường phân giác góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy... Cho tam giác ABC đều có độ dài các cạnh là

QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC  Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác  Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên  Quan hệ giữa ba cạnh trong tam giác

C Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông

Hãy viết vào bài thi chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Bộ ba đoạn thẳng nào có độ dài cho sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác?. A. Trong

Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh BC cắt tia phân giác của góc PEC tại Q .Chứng minh rằng ba điểm H,P,Q thẳng hàng... Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Học sinh làm trực

Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì

Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc