H ƯỚ NG D N CÁCH VẼ BI U TRÒN Ẫ Ể
I.Nhận định tiết học trước:
- Các em tích cực xây dựng bài.
- Còn nhiều học sinh nộp bài không đúng qui định của Giáo Viên ( chỉ có 58 bạn nộp bài đúng qui định).
II.Mục đích:
- HS nắm được các bước vẽ biểu đồ tròn.
III.Yêu cầu:
- HS Chuẩn bị thước viết chì,compa,máy tính,thước đo độ.
IV.Nội dung hướng dẫn bài học:
Là lo i bi u đ thạ ể ồ ường th hi n c c u thành ph n c a m t t ng th đ i ể ệ ơ ấ ầ ủ ộ ổ ể ố tượng đ a lí nh t đ nh v i s năm ít(t 1 đ n3 năm),Ch đị ấ ị ớ ố ừ ế ỉ ược th c hi n ự ệ khi đánh giá tr tính c a các đ i lị ủ ạ ượng được tính b ng % và các giá tr ằ ị thành ph n c ng l i b ng 100% ầ ộ ạ ằ
Khi b ng s li u bi u đ cho giá tr tuy t đ i, thì ph i chuy n s l i u ả ố ệ ể ồ ị ệ ố ả ể ố ệ tuy t đ i sang s li u tệ ố ố ệ ương đ i.Sau đó dùng b ng s l i u đã đố ả ố ệ ượ ửc x lí đ vẽ bi u đ .ể ể ồ
Ví d :Bi u đ c c u t ng s n ph m trong nụ ể ồ ơ ấ ổ ả ẩ ướ ủc c a n n kinh t Vi t ề ế ệ Nam.. *Các bước ti n hành khi vẽ bi u đ hình tròn:ế ể ồ
Bước1:X lí s li u (N u s li u c a đ bài cho là s li u thô ví d nh t ử ố ệ ế ố ệ ủ ề ố ệ ụ ư ỉ đ ng,tri u ngồ ệ ười thì ta ph i đ i sang s li u tinh qui v dang % .ả ổ ố ệ ề
Bước2:Xác đ nh bán kính c a hình tròn L u ý :Bán kính c a hình tròn c n ị ủ ư ủ ầ phù h p v i kh gi y đ đ m b o tính tr c quan và mĩ thu t cho b n ợ ớ ổ ấ ể ả ả ự ậ ả đ .Trong trồ ường h p ph i vẽ bi u đ b ng nh ng hình tròn có bán kính ợ ả ể ồ ằ ữ khác nhau thì ta phai toán bán kính cho các hình tròn .
Bước3:Chia hình tròn thành nh ng nan qu t theo đúng t l và tr t t c a ữ ạ ỉ ệ ậ ự ủ các thành ph n có trong đ bài cho L u ý:toàn b hình tròn là360 đ , ầ ề ư ộ ộ tướng ng v i t l 100%.Nh v y,t l 1% ng v i 3,6 đ trên hình tròn ứ ớ ỉ ệ ư ậ ỉ ệ ứ ớ ộ +Khi vẽ các nan qu t nên b t đ u t tia 12 gi và l n lạ ắ ầ ừ ờ ầ ượt vẽ theo chi u ề thu n v i chi u quay c a kim đ ng h .Th t các thành ph n c a các ậ ớ ề ủ ồ ồ ứ ự ầ ủ bi u đ ph i gi ng nhau đ ti n cho vi c so sánh .ể ồ ả ố ể ệ ệ
Bước4:Hoàn thi n b n đ (ghi t l c a các thành ph n lên bi u đ ,ti p ta ệ ả ồ ỉ ệ ủ ầ ể ồ ế sẽ ch n kí hi u th hi n trên bi u đ và l p ban chú gi i cu i cùng ta ghi ọ ệ ể ệ ể ồ ậ ả ố tên bi u đ ) .ể ồ
Hướng d n nh n xét :ẫ ậ Khi ch có m t vòng tròn:ỉ ộ
Ta nh n đ nh c c u t ng quát l n nh t là cái nào, nhì là, ba là… và cho ậ ị ơ ấ ổ ớ ấ bi t tế ương quan gi a các y u t (g p m y l n ho c kém nhau bao nhiêu ữ ế ố ấ ấ ầ ặ
%), đ c bi t là y u t l n nh t so v i t ng th có vặ ệ ế ố ớ ấ ớ ổ ể ượt xa không?
L u ýư : T tr ng có th gi m nh ng s th c nó l i tăng, vì th c n ghi rõ. Víỷ ọ ể ả ư ố ự ạ ế ầ d : Xét v t tr ng ngành nông nghi p gi m… không ghi tr ng ki u ngành ụ ề ỷ ọ ệ ả ố ể nông nghi p gi m … vì nh th là ch a chính xác, có th b tr hay không ệ ả ư ế ư ể ị ừ được cho đi m.ể
Khi có t hai vòng tròn tr lên ừ ở (gi i h n t i đa là ba hình tròn cho m t bài)ớ ạ ố ộ
Nh n xét cái chung nh t (nhìn t ng th ): Tăng/ gi m nh th nào?ậ ấ ổ ế ả ư ế
Nh n xét tăng hay gi m trậ ả ước, n u có ba vòng tr lên thì thêm liên ế ở t c hay không liên t c, tăng (gi m) bao nhiêu?ụ ụ ả
Sau đó m i nh n xét v nh t, nhì, ba … c a các y u t trong t ng ớ ậ ề ấ ủ ế ố ừ năm, n u gi ng nhau thì ta gom chung l i cho các năm m t l n thôi ế ố ạ ộ ầ (không nh c l i 2, 3 l n)ắ ạ ầ
Cu i cùng, cho k t lu n v m i tố ế ậ ề ố ương quan gi a các y u t .ữ ế ố
Gi i thích v v n đ .ả ề ấ ề Á p d ng:ụ
Bảng 32.3. Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002 (%)
Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu kinh tế của TP. Hồ Chí Minh và nêu nhận xét.
Nhận xét:
Cơ cấu kinh tế của TP Hồ Chí Minh:
- Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất với 51,6%.
- Khu vực công nghiệp – xây dựng cũng chiếm tỉ trọng khá lớn 46,7%.
- Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất với 1,7%.
⟹ Cơ cấu GDP đã phản ánh trình độ phát triển kinh tế của TP Hồ Chí Minh. Đây là trung tâm kinh tế lớn nhất nước ta.
BÀI TẬP 1:
Vẽ bi u đ hình tròn d a vào b ng s li u dể ồ ự ả ố ệ ưới đây:
B ng 6.1. C c u GDP phân theo thành ph n kinh t , năm 2002ả ơ ấ ầ ế Các thành ph n kinh tầ ế T l ỉ ệ
% Kinh t nhà nế ước 38,4 Kinh t ngoài nhà nế ước 47,9 Kinh t t p thế ậ ể 8,0 Kinh t t nhânế ư 8,3
Kinh t cá thế ể 31,6
Kinh t có v n đ u t nế ố ầ ư ước
ngoài 13,7
T ng c ngổ ộ 100,0
Nh n xét v thành ph n c c u kinh t .ậ ề ầ ơ ấ ế
bài tập 2:
Di n tích gieo tr ng,phân theo nhóm cây (nghìn ha)ệ ồ
Năm 1990 2002
T ng sôổ 9040 12831,4
Cây lương th cự 6474,6 8320,3 Cây công nghi pệ 1199,3 2337,3 Cây th c ph m,cây ăn qu ,câyự ẩ ả
khác 1366,1 2173,8
a.Hãy vẽ bi u đ hình tròn th hi n c c u gieo tr ng các nhóm cây.Bi u ể ồ ể ệ ơ ấ ồ ể đ năm 1990 có bán kính 20mm,năm 2002 có bán kín 24mm.ồ
b.T b ng s li u và bi u đ đã vẽ,hãy nh n xét s thay đ i qui mô di n ừ ả ố ệ ể ồ ậ ự ổ ệ tích và t tr ng di n tích gieo tr ng c a các nhóm cây.ỉ ọ ệ ồ ủ
G i ý: đ i v i s li u bài này có em qui v %,tính đ r i vẽ .L u ý năm ợ ố ớ ố ệ ề ộ ồ ư 1990 có bán kín 20mm,2002 bán kín 24mm.
V. Dặn dò:
Các em làm bài t p 1,2 n p cho cô vào Th 4/29/4.ậ ộ ứ
Chu n b bài 39 tr l i câu h i SGK.ẩ ị ả ờ ỏ