• Không có kết quả nào được tìm thấy

110 Câu Trắc Nghiệm Vận Dụng Cao Mũ Và Lôgarit Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "110 Câu Trắc Nghiệm Vận Dụng Cao Mũ Và Lôgarit Có Đáp Án"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO MŨ VÀ LÔGARIT

Câu 1: Xét các số thực a b, thỏa mãn a b 1. Tìm giá trị lớn nhất P Max của biểu thức

2

1 7

log .

logb a 4

P b

a a

 

  

A. P Max 2. B. P Max 1. C. P Max 0. D. P Max 3.

Câu 2: Cho hai số thực ab thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức

1 log

logab a

P a

a b

đạt giá trị lớn nhất khi có số thực k sao cho b a k. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

0 1 k 2

  . B.

1 1

2  k

. C.

1 1 k 2

   

. D.

1 0.

2 k

Câu 3: Cho hai số thực a b 1. Biết rằng biểu thức

2 log

logab a

T a

a b

đạt giá trị lớn nhất là M khi có số thực m sao cho b a m. Tính P M m .

A.

81 P16

. B.

23 P 8

. C.

19 P 8

. D.

49. P16

Câu 4: Cho các số thực a, b, c thỏa 3a 5b 15c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

2 2 2 4

P a b  c a b c  .

A.  3 log 35 . B. 4. C.  2 3. D.  2 log 5.3

Câu 5: Cho hai số thực dương x y, thay đổi thỏa mãn x24y2 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Plog2

x2 .log 2y

2

x4y

.

A.

1

2. B.

1

4. C.

1

3. D.

2. 9

Câu 6: Cho các số thực dương a b c, , thỏa mãn abc e . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức

ln . ln 2 ln . ln 5 ln . ln M a b b c c a

p

q với p q, là các số nguyên dương và

p

q tối giản.

Tính S2p3q.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S 7 B. S 13 C. S 16. D. S19.

Câu 7: Cho hai số thực x y, thay đổi thỏa mãn

5 1

x y 4

5 1

x y 1

5 3 2

x y 1. Tính

giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 .y

A.

9

4. B.

1

4. C.

13

4 . D.

7. 4

Câu 8: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn

2

log2 3 3 1

2 1

y y y x x

x     

. Tìm giá trị

nhỏ nhất của biểu thức P x 100 .y

A. 2499. B. 2501. C. 2500. D. 2490.

Câu 9: Cho các số thực dương a b, thỏa mãn 4a2a12 2

a1 sin 2

 

a   b 1

2 0. Tìm giá

trị nhỏ nhất của biểu thức S a 2 .b

(2)

A. 2 1

. B. 2

. C. 1. D.

3 1.

2

Câu 10: Cho các số thực dương x y, thỏa mãn log2x2 xy 3y211x20y401. Gọi a b, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

S y

x

. Tính a b.

A. a b 10. B. a b 2 C.

11 a b  6

D.

7. a b  2

Câu 11: Cho hai số thực x y, thỏa mãn log

x3y

log

x3y

1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x y.

A.

4 5

3 . B.

2 2

3 . C. 10 . D. 1.

Câu 12: Cho hai số thực x y, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x 2 y 1.

A. 10 1 . B.

5 2 2

3

. C.

3 3

5 2

. D.

3 3

2 5

.

Câu 13: Cho các số thực a b c, , thỏa mãn c b a  1

2 2

6loga logb loga c 2logb c 1

b c

b b

. Đặt

logb 2loga

T c b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. T  

3; 1

. B. T 

1; 2

. C. T

 

2;5 . D. T

5;10

.

Câu 14: Cho các số thực dương a b c, , khác 1 thỏa mãn

2 2

loga logb loga c 2logb

b c

b

‐bc‐3.Gọi

,

M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Plogablogbc.Tính

2 3 .

S m M A.

2 S 3

. B.

1 S 3

. C. S 3. D. S2.

Câu 15: Cho các số thực dương a b c, , khác 1 thỏa mãn

2 2

loga logb loga c 2logb c 1

b c

b b

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Plogablog .bc

A.

1 2 10 3

. B.

2 10 1 3

. C.

1 2 10 3 .

D.

10 2. 3

Câu 16: Cho ba số thực dương a b c, , thỏa mãn loga.logb log b.logc 3 log |C c.loga 1. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức Plog2alog2blog2c

m n

p

 

với m n p, , là các số nguyên dương và m tối giản. Tính T   m n p.

p

A. T 64. B. T 16. C. T 102. D. T 22.

Câu 17: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số thực

x y;

thỏa

mãn logx2 y2 24x4y41x2y22x2y  2 m 0.

(3)

A.

10 2

2 B.

10 2

2. C. 10 2 D. 10 2 .

Câu 18: Cho các số thực dương x y z, , bất kì thỏa mãn xyz10. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P log2x 1 log2y 4 log2z4.

A. 29 . B. 23. C. 26 . D. 27 .

Câu 19: Xét các sốthực a, b, c(1; 2]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2

 

2

 

2

logbc 2 8 8 logca 4 16 16 logab 4 4 P a a  a a c c .

A. 3 94

log 289 log 8 2

. B.

11

2 . C. 4. D. 6.

Câu 20: Cho hai số thực a b, thay đổi thỏa mãn a b 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2

loga a 3logb b

P b a

   

      .

A. 5 . B.5 6 . C. 5 2 6 . D. 4 6.

Câu 21: Cho hai số thực a b, lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2 4 2 1

log .

4 4log

a

ab

a b

S b

A.

5

4. B.

9

4. C.

13

4 . D.

7. 4

Câu 22: Cho các số thực dương x y, thay đổi thoả mãnlog 2xlog2ylog2

x y

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S x2y2

A. S 8. B. S 4. C. S 16. D. S 8 2

Câu 23: Cho các số thực a  1 b 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

 

2

2 3

loga log b P a b a

A. 1‐2 3. B. 1‐2 2. C. 12 3. D. 12 2.

Câu 24: Cho hai số thực dương a b, nhỏ hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

log 4 log

a 4 b

P ab

a b

(ab ).

A. 1 22 2 B.

2 2

2

. C. 3 22 2 D.

5 2

2 .

Câu 25: Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn 2x2y 4. Tìm giá trị lớn nhất P max của biểu thức P

2x2y

 

2y2x

9xy .

A. max 27 P 2

. B. P max 18. C. P max 27. D. P max 12.

Câu 26: Cho mloga

 

3 ab , với a1, b1Plog2ab16logba. Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m2. B. m1. C.

1 m 2

. D. m4.

(4)

Câu 27: Cho x , y thỏa mãn 1 1 1

2

2 2 2

log xlog ylog x y

. Giá trị nhỏ nhất của 3x y bằng

A. 15. B. 42 3. C. 9 . D. 52 3.

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của

loga 2

2 6 log b 2 a

P b b

a

 

với a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn b a 1

A. 30. B. 40 . C. 18. D. 60 .

Câu 29: Cho 0  a 1 b, ab1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

4

log .

1 log . log

a

a

P ab a

b ab b

A. P2. B. P4. C. P3. D. P 4.

Câu 30: Xét các số thực a, b thỏamãn a  1 b 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

2

2 3

loga log b P a b a

A. P max  1 2 3. B. P max  2 3. C. P max  2. D. P max  1 2 3.

Câu 31: Cho các số thực a, b, c1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

   

loga logb 4logc

P bc ca (ab).

A. 6 . B. 12. C. 10. D. 11.

Câu 32: Cho hai số thực a b, thay đổi thỏa mãn

1 1

3  b a

. Biết biểu thức

2 3

3 1

log 12log

a 4 b

a

P ba a

đạt giá trị nhỏ nhất bằng M khi a b m. Tính T M m .

A. T 15. B. T 12. C.

37 T 3

. D.

28. T 3

Câu 33: Với a b c, , 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Ploga

 

bc 3logb (ca 4logc (ab).

A. 16. B. 64 3. C. 46 3. D. 48 3.

Câu 34: Cho các số thực a b c, , 1.Tính logb (ca) khi biểu thức S loga

 

bc 2logb

 

ca 9logc

(ab) đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 2 2 B. 8 2 2 1

 

7

. C. 3 2 D. 8 2 27 .

Câu 35: Cho các số thực a b c, , thỏa mãn 0a b c, , 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

loga logb log .c S b c a

A. 2 2 . B. 3. C.

5 2

3 D.

3. 2

Câu 36: Cho các sốthực x x1, 2,, xn thuộckhoảng

1;1 4

. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu

thức 1 2 2 3 1

1 1 1

log log log

4 4 n 4

x x x

P x x  x .

A. 2n . B. n. C. 2 . D. 4 .

(5)

Câu 37: Cho các số thực dương a b c, , thỏa mãn 5log22a16log22b27log22c1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức Slog2 a log2blog log2b 2clog log .2c 2a

A.

1

16. B.

1

12 . C. 91. D.

1. 8

Câu 38: Cho các số thực dương x y, thỏa mãn log2xlog2ylog4

x y

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Sx2y2

A. 2 34. B. 2 2. C. 4 . D. 4 32.

Câu 39: Cho hai số thực a1, b1. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4

1 1

logab log ab

S a b

m

n với m, n là các số nguyên dương và

m

n tối giản. Tính P2m3 .n

A. P30. B. P42. C. P24. D. P35.

Câu 40: Cho các số thực a, b(1; 2] thỏa mãn a b . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức

2

2

2log 4 4 logb( )

a

P a b b  a

m33 n với m, n là các số nguyên dương. Tính S m n  .

A. S 9. B. S 18. C. S 54. D. S15.

Câu 41: Cho a1, b1. Tính Sloga ab, khi biểu thức Plog2ab8logb a đạt giá trị nhỏ nhất.

A. S 6 23 . B.

1 3 4 S 2

. C. S 3 4. D. S2 1

34

.

Câu 42: Cho các số thực a b, thoả mãn

1, 1 a3 b

. Khi biểu thức log3ablogb

a49a281

nhỏ nhất thì tổng a b bằng

A. 9 2 . 3 B. 3 9 2. C. 3 3 2 . D. 2 9 2

Câu 43: Cho hai số thực dương x y, thỏa mãn log2x x x y

log 62

y

6x. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3 2 6 8

P x y

x y

 

bằng

A.

59

3 B. 19. C.

53

3 . D. 8 6 2 .

Câu 44: Với các số thực dương a , b để đồ thị hàm số

2 2 y a bx

x

có đúng một đường

tiệm cận, hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức loga 1 2.

P b

A. 2. B. 2. C. 1 D.

1. 2 Câu 45: Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m n 0 và thỏa mãn điều kiện

 

 

2 2

2 2

4 2

2

log 9 1 log 3 2

9 .3 .3m n m n ln 2 2 1 81

a b a b

m n

 

   

(6)

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P

a m

 

2 b n

2.

A. 2 5‐2. B. 2 . C. 5‐2. D. 2 5 .

Câu 46: Cho hai số thực a , b thỏa mãn loga24b21

2a8b

1. Tính P ab khi

biểu thức S 4a6b5 đạt giá trị lớn nhất.

A. 85 B.

13

2 . C.

13

4 . D.

17. 44

Câu 47: Cho hai số thực x, y thỏa mãn logx2 y2 12x4y1. Tính P xy khi biểu thức

4 3 5

S x y đạt giá trị lớn nhất.

A. 85 B.

9.

5 C.

13 4

. D.

17. 44 Câu 48: Cho các số thực x y, thỏa mãn bất đẳng thức log4x29y22x3y1. Giá

trị lớn nhất của biểu thức P x 3y

A.

3

2. B. 24 10 C. 54 10 D. 34 10

Câu 49: Cho các số thực a b, thoả mãn

1, 1 a3 b

. Khi biểu thức

4 2

log3ablogb a 9a 81 nhỏ nhất thì tổng a b bằng

A. 9 2 . 3 B. 3 9 2. C. 33 2. D. 29 2

Câu 50: Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn a2b2 1loga2b2

a b

1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P2a4b3.

A.

10

2 . B. 10 . C.

2 10.

2 D.

1 . 10

Câu 51: Cho hai số thực x y, thỏa mãn logx2 y2 2x y  31. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S 3x4y6.

A.

5 6 9 2

B.

5 6 3 2

C.

5 3 5 2

D.

5 6 5 2

Câu 52: Cho hai số thực x , y thỏa mãn logx22y22x y1. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P2x y

a

b với a b, là các số nguyên dương và

a

b tối giản. Tính S a b  .

A. 17 . B. 13. C. 11. D. 15.

Câu 53: Cho hai số thực x , y thỏa mãn logx2y2x y1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  x 2 .y

A. 3. B. 5. C.

3 10 2

D.

5 10 2 .

(7)

Câu 54: Cho hai số thực x y, thỏa mãn x2y2 1logx22y22x y1. Biết giá trị lớn nhất của P x y 

6 a

c

b

với a b c, , là các số nguyên dương và

a

c tối giản. Tính S a b c   .

c

A. 17 . B. 15 . C. 19 . D. 12.

Câu 55: Cho các số thực a b c, , thỏa mãn log2 2 2 24  4  4

2 a b c

a a b b c c

a b c

   

. tìm

giá trị lớn nhất của biểu thức P a 2b3 .c

A. 3 10 . B. 122 42. C. 122 35. D. 6 10 .

Câu 56: Cho các số thực a b c, , thỏa mãn log2 2 2 24  4  4

2 a b c

a a b b c c

a b c

     

. Tìm

giá trị lớn nhất của biểu thức

2 3

a b c. P a b c

 

A.

12 30

3

B.

3 30

3

C.

8 30

3

D.

6 30

3

Câu 57: Cho các số thực a b c, , 1 thỏa mãn log2a 

1 log log2b 2c

log 2bc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 10log22a10log22blog .22c

A. 4. B. 3. C.

9

2. D.

7. 2

Câu 58: Cho hai số thực a,b thỏa mãn a2b2 1loga2b2

a b

1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P2a4b3

A. 10. B.

10

2 . C. 2 10 . D.

1 . 10

Câu 59: Cho các số thực x y z, , thỏa mãn log2 4 log3 9 log5 25 3

x y z

. Tìm giá trị nhỏ nhất của S log2001x.log2018y.log2019z.

A. min S 27.log20012.log20183.log20195 . B. min S 44.log20012.log20183.log20195.

C. min S 8.log20012.log20183.log20195. D. 2001 2018 2019 min 289.log 2.log 3.log 5.

S 8

Câu 60: Cho các số thực a,b1 thỏa mãn điều kiện: log2alog3b1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P log3a log .2b

A. log 2 log 33 2

B. log 23 log 3.2 C. 2 3

1 log 3 log 2

2

. D. 3 2

2 .

log 2 log 3

Câu 61: Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn 5

4 2 5

log a b 3 4

a b a b

   

. Tìm

giá trị nhỏ nhất của biểu thức T a2b2

A.

1

2. B. 1. C.

3

2. D.

5. 2

(8)

Câu 62: Cho hai số thực x y, thay đổi thỏa mãn ln

x2 x

2x y ln

y x 

2x2x. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y24xy8 .x

A. 4. B. 0 . C. 5 . D. 3.

Câu 63: Cho

1;3 a 9

  M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3 3 2 3

1 1 1

3 3 3

9log alog alog a 1

. Khi đó giá trị của A<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Vậy không có giá trị m thỏa mãn yêu cầu

Chọn giá trị m biết với giá trị m đó thì đồ thị hàm số được biểu diễn như hình bên

Các giá trị thích hợp của tham số để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất :.. Để hệ phương trình có nghiệm, giá trị thích hợp

Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đâu dây cố định của biến trở có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:A.

Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Tam giác

Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn.. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của  2 chính

HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ, HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Để giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình logarit ta thường sửa dụng các phương pháp quen thuộc như: phương pháp thế, biến

A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời