• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Trắc Nghiệm Hệ Phương Trình Mũ Và Lôgarit Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Trắc Nghiệm Hệ Phương Trình Mũ Và Lôgarit Có Đáp Án"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ, HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Để giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình logarit ta thường sửa dụng các phương pháp quen thuộc như: phương pháp thế, biến đổi hệ về phương trình Đại số, phương pháp hàm số,… Cuối cùng là tạo ra một hệ đơn giản và kết luận nghiệm.

Câu 1. Giải hệ phương trình 2

2 1

4x y 16 x y

+

ì + =- ïïíï =

ïî .

A. (x y; ) (= - 1;1), (x y; ) (= 3; 7- ). B. (x y; ) (= -1; 1), (x y; ) (= - 7;3). C. (x y; ) ( )= 1;1, (x y; ) (= 3;7). D. (x y; ) (= - 1;1), (x y; ) (= 3;7). Câu 2. Giải hệ phương trình

log log 2 10 900 .

x y

x y

ì - =

ïïíï - = ïî

A.

100 10 x y ì =ïï

íï =ïî . B.

1800 900 x y ì =ïï

íï =ïî . C.

1000 10 x y ì =ïï

íï =ïî . D.

10 1000 x y ì =ïï íï =ïî .

Câu 3. Gọi (x y0; 0) là một nghiệm của hệ phương trình 2 2

25 .

log log 2

x y

x y

ì + =

ïïíï - =

ïî

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x0=4 .y0 B. x0= +4 y0. C. y0=4 .x0 D. y0= +4 x0. Câu 4. Cặp số (x y; ) nào sau đây thỏa mãn hệ phương trình

4 4 4

log log 2 1 log 9 2 20

x y

x y

ì + = +

ïïíï + =

ïî ?

A. (x y; ) (= 9;2). B. (x y; ) (= 18;1). C. (x y; ) (= 1;18). D. (x y; ) (= 16;2).

Câu 5. Hệ phương trình

2 .9 162 3 .4 48

x y x y

ìï =

ïíï =

ïî có tất cả bao nhiêu nghiệm (x y; )? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 6. Tìm tất cả các cặp số (x y; ) thỏa mãn hệ phương trình

6 2.3 2

6 .3 12 .

x y

x y

ìï - =

ïíï = ïî

A. (x y; ) (= 1;log 4 .3 ) B. (x y; ) (= log 2;1 .6 )

C. (x y; ) (= 1;log 2 .3 ) D. (x y; ) (= 1;log 23 ), (x y; ) (= log 2;1 .6 ) Câu 7. Gọi (x y0; 0) là một nghiệm của hệ phương trình 1( )

log 2

log 23 3.

x x

y

+ y

ì =

ïïíï + =

ïî

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x0=y0. B. x0>y0. C. x0<y0. D. x0=y0+2.

Câu 8. Tìm tập nghiệm S của hệ phương trình ( )

3 27.3

log 2 log5 log3.

x y

x y ìï =

ïíï + = +

ïî

A. S={(7;4 .)} B. S={(4;7 .)} C. S={(6;3 .)} D. S={(9;6 .)}

(2)

Câu 9. Tìm tất cả các cặp số (x y; ) thỏa mãn

4 2 2

x y=

log 2( x+2y)=1. A. (x y; ) (= 4;1 .) B. (x y; ) (= 2;3 .) C. (x y; ) (= 3;2 .) D. (x y; ) (= 5;9 .)

Câu 10. Cho hệ phương trình 9( )

2 2

2

log

2 2

6 7 0

3 3

3 1

x y x y

x y - -

-

ìïïæö æö

ïç ÷ + ç ÷ - =

ïç ÷ ç ÷

ïç ÷ ç ÷

í è ø è ø ïïï =

ïïî . Chọn khẳng định

đúng?

A. Điều kiện xác định của hệ phương trình là x> >y 0. B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (x y; ).

C. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất (x y; ) (= - -1; 2). D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1. Giải hệ phương trình

2

2 1

4x y 16 x y

+

ì + =- ïïíï =

ïî .

A. (x y; ) (= - 1;1), (x y; ) (= 3; 7- ). B. (x y; ) (= -1; 1), (x y; ) (= - 7;3). C. (x y; ) ( )= 1;1, (x y; ) (= 3;7). D. (x y; ) (= - 1;1), (x y; ) (= 3;7). Lời giải. Hệ phương trình tương đương với 2 2

2 1

4x y 4 x y

+

ì + =- ïïíï = ïî

2 2 2

2 1

2 1 2 1 2 1 1; 1

.

1 3; 7

2 2 1 2 2 3 0

3

x y

x y x y x y y x

y y x

x y y y y y

y ì =- -

ì + =- ì =- - ì =- - ïï é =- =

ï ï ï ï

ï ï ï ïé ê

Û íïïî + = Û íïïî - - = Û íïïî - - = Û íïïïïîêêë =-= Û êë = =-

Chọn B.

Cách trắc nghiệm: Thay ngược từng đáp án và bấm máy tính.

Câu 2. Giải hệ phương trình

log log 2 10 900 .

x y

x y

ì - =

ïïíï - = ïî

A.

100 10 x y ì =ïï

íï =ïî . B.

1800 900 x y ì =ïï

íï =ïî . C.

1000 10 x y ì =ïï

íï =ïî . D.

10 1000 x y ì =ïï íï =ïî . Lời giải. Điều kiện: x y>, 0. Hệ phương trình tương đương với

log 2 100 100 0 1000

10 900 10 .

10 900 10 900

x x

x y x

y y

x y y

x y x y

ì ì

ï ï

ï = ï = ìï - = ìï =

ï ï

ï Û ï Û ï Û ï

í í í í

ï ï ïï - = ïï =

ï - = ï - = î î

ï ï

ï ï

î î Chọn C.

Câu 3. Gọi (x y0; 0) là một nghiệm của hệ phương trình 2 2

25 .

log log 2

x y

x y

ì + =

ïïíï - =

ïî

Mệnh đề nào sau đây đúng?

(3)

A. x0=4 .y0 B. x0= +4 y0. C. y0=4 .x0 D. y0= +4 x0. Lời giải. Điều kiện:

0 0 x y ì >

ïïíï >

ïỵ . Hệ phương trình tương đương với

0

0 0

2 0

25 25

20

25 4

log 2 4 4 0 5

x y x y

x x

x y x y

x x

x y y y

y y

ì + = ì + =

ï ï

ï ï ìï + = ìï = =

ï ï

ï Û ï Û ï Û ï ¾¾® =

í í í í

ï = ï = ïï - = ï = =

ï ï ïỵ

ï ï

ï ï

. Chọn A.

Câu 4. Cặp số (x y; ) nào sau đây thỏa mãn hệ phương trình

4 4 4

log log 2 1 log 9 2 20

x y

x y

ì + = +

ïïíï + =

ïỵ ?

A. (x y; ) (= 9;2). B. (x y; ) (= 18;1). C. (x y; ) (=1;18). D. (x y; ) (= 16;2).

Lời giải. Điều kiện:

0 0 x y ì >

ïïíï >

ïỵ . Hệ phương trình tương đương với

( )

4 4

log 2 log 36 2 20

xy x y

ìï =

ïíï + = ïỵ

2 1

2 36 18 2 20 18 0 1; 18

.

2 20 20 2 20 2 9 9; 2

20 2

xy xy y y y y x

x y x y x y y y x

x y

ì éï =

ì ïê

ì = ì = ï - + = é = =

ï ï ï

ï ï ï ï ê ê

Û íïï + = Û íïï = - Û íïï = - Û í ëïïï =ïỵ = - Û ëê = =

Chọn B.

Cách 2. Dùng CASIO thử từng đáp án.

Câu 5. Hệ phương trình

2 .9 162 3 .4 48

x y x y

ìï =

ïíï =

ïỵ cĩ tất cả bao nhiêu nghiệm (x y; )? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải. Nhân vế theo vế trong hệ phương trình, ta được 6 .36x y=162.48

2 5

6x+ y 6 x 2y 5

Û = Û + = .

Thay x= -5 2y và phương trình thứ hai của hệ, ta cĩ 35 2- y.4y=48

2 4

5

3 .4 2 .34 2 2 2 4 2 1.

3 3

9

y y

y ỉưç ÷ ỉưç ÷ y y x

Û = Û ççè ø÷÷ =ççè ø÷÷Û = Û = ¾¾® =

Vậy hệ phương trình cĩ duy nhất nghiệm (x y; ) ( )=1;2 . Chọn B.

Câu 6. Tìm tất cả các cặp số (x y; ) thỏa mãn hệ phương trình

6 2.3 2

6 .3 12 .

x y

x y

ìï - =

ïíï = ïỵ

A. (x y; ) (= 1;log 4 .3 ) B. (x y; ) (= log 2;1 .6 )

C. (x y; ) (= 1;log 2 .3 ) D. (x y; ) (= 1;log 23 ), (x y; ) (= log 2;1 .6 ) Lời giải. Đặt

6 0

3 0

x y

a b ìï = >

ïíï = >

ïỵ . Hệ phương trình trở thành

2 2

12 a b ab

ì - =

ïïíï = ïỵ

( ) ( )

( )

2

2 2

2 2 2 2 3 6

2 2 12 6 0 2

2 a b

a b a b b a

b b b b b

b

ì = +

ì = + ì = + ïïï ì

ï ï ï ï =

ï ï é =- ï

Û íïï + = Û íïï + - = Û íïïï =ï ëêêê Û íïï = loại

thỏa mãn

.

1

6 6

log 2

3 2

x y

x y

ì ì

ï = ï =

ï Û ï

í í

ï = ï =

(4)

Câu 7. Gọi (x y0; 0) là một nghiệm của hệ phương trình 1( )

log 2

log 23 3.

x x

y

+ y

ì =

ïïíï + =

ïî

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x0=y0. B. x0>y0. C. x0<y0. D. x0=y0+2.

Lời giải. Điều kiện:

0 1

0 . x y ì < ¹ ïïíï >

ïî Hệ phương trình tương đương với

( )

2

23 13

y x

y x

ìï =ïïí

ï + = + ïïî

( ) ( )

( )

2 2 2

0

3 3 2 2

2 0

2 .

2 4 11 0 4

2 3 22 0

23 1

y x

y x y x x x

y y

x x x

x x x

x x

ì

ì ì ï

ï = ï = ï = ìï = =

ïï ï ï ï

Û íïïïî + = + Û íïïî + + - = Û íïïïî - + + = Û íï = =ïî

Chọn C.

Câu 8. Tìm tập nghiệm S của hệ phương trình ( )

3 27.3

log 2 log5 log3.

x y

x y ìï =

ïíï + = +

ïî

A. S=

{

(7;4 .)

}

B. S=

{

(4;7 .)

}

C. S=

{

(6;3 .)

}

D. S=

{

(9;6 .)

}

Lời giải. Điều kiện: x+2y>0. Hệ phương trình ( )

3 3 .33

log 2 log15

x y

x y ìï =

Û íïïïî + =

3 7

2 15 4

x y x

x y y

ì = + ì =

ï ï

ï ï

Û íïïî + = Û íïïî = . Chọn A.

Cách 2. Dùng CASIO thử từng đáp án.

Câu 9. Tìm tất cả các cặp số (x y; ) thỏa mãn

4 2 2

x y=

log 2( x+2y)=1. A. (x y; ) (= 4;1 .) B. (x y; ) (= 2;3 .) C. (x y; ) (= 3;2 .) D. (x y; ) (= 5;9 .) Lời giải. Điều kiện: x y+ >0.

4 2 22 2 2 1.

2

x x y

y = Û - = Û x y- = ( )1

log 2( x+2y)= Û1 2x+2y=10. ( )2 Từ ( )1( )2 , ta có hệ

2 1 2

2 2 10 3.

x y x

x y y

ì - = ì =

ï ï

ï Û ï

í í

ï + = ï =

ï ï

î î Chọn B.

Câu 10. Cho hệ phương trình 9( )

2 2

2

log

2 2

6 7 0

3 3

3 1

x y x y

x y - -

-

ìïïæö æö

ïç ÷ + ç ÷ - =

ïç ÷ ç ÷

ïç ÷ ç ÷

í è ø è ø ïïï =

ïïî . Chọn khẳng định

đúng?

A. Điều kiện xác định của hệ phương trình là x> >y 0. B. Hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (x y; ).

C. Hệ phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất (x y; ) (= - -1; 2). D. Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

Lời giải. Điều kiện: x y- > Û0 x>y. Do đó A sai.

(5)

Xét phương trình thứ nhất của hệ:

2 2

2 6 2 2 7 0

3 3

x y- x y-

ỉư÷ ỉư÷

ç ÷ + ç ÷ - =

ç ÷ ç ÷

ç ç

è ø è ø . Đặt

2

2 2 0

3

x y

t ỉư÷-

=çç ÷çè ø÷ > ,

phương trình trở thành

( )

( )

2

2 1 2 2 2

6 7 0 1 0.

3 2

7

t x y x y

t t

t

é = ỉư - -

ê ç ÷

+ - = Û êêë=- ¾¾®ççè ø÷÷ = Û = thỏa mãn

loại

Phương tình thứ hai của hệ:

( ) ( ) ( )

9 9

log log 0

3 x y- = Û1 3 x y- =3 Û log9 x y- = Û0 x y- =1.

Từ đĩ ta cĩ

2 0 1

1 2:

x y x

x y y

ì - = ì =-

ï ï

ï ï

Û íïï - = Û íïï =- thỏa mãn điều kiện.

Vậy hệ phương trình đã cho cĩ một nghiệm duy nhất (x y; ) (= - -1; 2). Chọn C.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bước 2: Dùng phương trình mới ấy để thay thế cho phương trình thứ hai trong hệ (Phương trình thứ nhất thường được thay thế bởi hệ thức biểu diễn một ẩn theo ẩn kia có

Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là

Nguyễn Bảo Vương: https://www.facebook.com/phong.baovuong 10 Dạng 1.5 Giải và biện luận phương trình logarit chứa tham số bằng phương pháp cô lập tham

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệtA. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm

Tìm thời gian mà mỗi người làm một mình xong công việc đó, biết rằng nếu cả hai người cùng làm thì 3 giờ 36 phút xong công việc đó.. Nếu lấy số được viết bởi hai chữ

Tương tự nếu ta nhân hoặc chia hai vế bất phương trình đã cho với x  2018 thì điều kiện của bất phương trình ban đầu cũng sẽ thay đổi suy ra đáp án C và D sai.. Suy

PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ NHÂN LIÊN HỢP THÊM BỚT HẰNG SỐ Bài 1...

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:A. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh