• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Phú – Đồng Nai - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Phú – Đồng Nai - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019– 2020

ĐỒNG NAI Môn thi: TOÁN – KHỐI 12

TRƯỜNG THPT TÂN PHÚ Thời gian : 90 phút – Trắc Nghiệm, không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho 2

 

0

d 3

I

f x x. Khi đó 2

 

0

4 3 d

J

 f x   x bằng:

A. 2 . B. 6. C. 8. D. 4 .

Câu 2: Tính tích phân

22020

1

I dx

x .

A. I 2020.ln 2 1 . B. I 22020. C. I 2020.ln 2. C. I 2020. Câu 3: Có bao nhiêu giá trị thực của a để có

 

0

2 5 d 4

a

xx a

A. 1. B. 0. C. 2 . D. Vô số.

Câu 4: Cho hàm số f x

 

liên tục trong đoạn

 

1; e , biết e

 

1

d 1

f x x

x

, f

 

e 1. Khi đó e

 

1

.ln d I

fx x x bằng

A. I 4. B. I 3. C. I 1. D. I 0. Câu 5: Tính

2

1

e dx I

x x.

A. I e2. B. I  e2. C. I 3e22e. D. I e. Câu 6: Tính tích phân 1

 

0

2 1 xd

I

xe x bằng cách đặt u2x1, dve xxd . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

 

10 1

0

2 1 x 2 xd

Ixe

e x. B.

 

10 1 2 0

2 1 x xd

Ixe

e x. C.

 

10 1 2

0

2 1 x xd

Ixe

e x. D.

 

10 1

0

2 1 x 2 xd Ixe

e x. Câu 7: Tính tích phân

2 4 0

cos sin d

I x x x

bằng cách đặt tcosx, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.

1 4 0

d

I

t t. B. 1 4

0

d

I  

t t. C. 2 4

0

d I t t

. D. 2 4

0

d

I t t

 

.
(2)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 2 Câu 8: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên . Biết 2

 

2

0

. d 2

x f x x

, hãy tính 4

 

0

d I

f x x

A. I 2. B. I 1. C. 1

I 2. D. I 4.

Câu 9: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường yx32x1, trục hoành, x1 và x2 là A. 31

S 4 . B. 49

S 4 . C. 21

S  4 . D. 39

S  4 .

Câu 10: iện t ch ph n h nh phẳng gạch ch o trong h nh v n đư c t nh theo c ng th c nào dưới đây?

A. 3

2

1

2 d

xx x

. B. 2

2

3

2

1 2

2 d 2

xx xxx dx

 

.

C. 2

2

3

2

1 2

2 d 2

xx xxx dx

 

. D. 2

2

3

2

1 2

2 d 2

x x x x x dx

 

.

Câu 11: Cho hình phẳng

 

D đư c giới hạn bởi các đường x0, x, y0 và y sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

D xung quanh trục Ox đư c tính theo công th c

A.

0

sin d

V x x

. B. 2

0

sin d

V x x

. C.

 

0

sin d

V x x

. D.

2 0

sin d

V x x

.

Câu 12: Một chiếc máy bay chuyển động tr n đường ăng với vận tốc v t

 

 t2 10 m/st

 

với t là thời gian đư c t nh theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đ u chuyển động. Biết khi máy ay đạt vận tốc

 

200 m/s thì nó rời đường ăng. Quãng đường máy ay đã di chuyển tr n đường ăng là A. 500 m

 

. B. 2000 m

 

. C. 4000

 

m

3 . D. 2500

 

m

3 .

Câu 13: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x, trục hoành và các đường thẳng x0, x2

. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V   1. B. V   1. C. V  

1

. D. V  

1

.
(3)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 3 Câu 14: Ph n thực và ph n ảo của số ph c z 1 2i l n lư t là:

A. 2 và 1 B. 1 và 2i. C. 1 và 2 . D. 1 và i. Câu 15: Số ph c liên h p của số ph c z 1 2i

A. 1 2i . B.  1 2i. C. 2i. D.  1 2i. Câu 16: Cho số ph c z  3 4 .i M đun của số ph c z là:

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .

Câu 17: Tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c zthỏa mãn: z  2 i 4 là đường tròn có tâmI và bán kính R l n lư t là:

A. I

 2; 1

;R4. B. I

 2; 1

;R2. C. I

2; 1

;R4. D. I

2; 1

;I

2; 1

.

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độOxy, Gọi A, B,C l n lư t là các điểm biểu diễn số ph c  1 2i, 4 4i ,

3i. Số ph c biểu diễn trọng tâm tam giác ABC

A.  1 3i. B. 1 3i . C.  3 9i. D. 3 9i . Câu 19: Cho số ph c z 2 3i. M đun của số ph c w 

1 i z

A. w 26. B. w 37. C. w 5. D. w 4. Câu 20: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số ph c

2 3



4

3 2

i i

z i

 

  .

A.

 1; 4

. B.

 

1; 4 . C.

1; 4

. D.

1; 4

Câu 21: Cho hai số ph c z1 2 3i, z2   4 5i. Tính z z1 z2.

A. z  2 2i. B. z  2 2i. C. z 2 2i. D. z 2 2i. Câu 22: Cho số ph c z a bi

a b,

thỏa mãn z  1 3i z i0. Tính S  a 3b.

A. 7

S 3. B. S3. C. S 3. D. 7 S  3. Câu 23: Tổng ph n thực và ph n ảo của số ph c z thoả mãn iz 

1 i z

 2i bằng

A. 2. B. 2. C. 6. D. 6.

Câu 24: Cho số ph c z a bi

a b, ,a0

thỏa mãn z 1 2i 5z z. 10. Tính P a b.

A. P4. B. P 4. C. P 2. D. P2. Câu 25: Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương tr nh z28z250. Giá trị z1z2 bằng

A. 8. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2; 3; 4

, B

6; 2; 2

. Tìm tọa độ v ctơ AB. A. AB

4;3; 4

. B. AB

4; 1; 2 

. C. AB 

2;3; 4

. D. AB

4; 1; 4

.

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm A

3;2;1

, B

1;3;2

; C

2;4; 3

. Tích vô hướng AB AC. là

A.2 . B. 2. C. 10 . D. 6.

(4)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 4 Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a điểm M

3; 2;8

, N

0;1;3

P

2; ; 4m

. Tìm m để

tam giác MNP vuông tại N .

A. m25. B. m4. C. m 1. D. m 10.

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D.    , biết tọa độ A

3; 2;1

,

4; 2;0

C , B 

2;1;1

, D

3;5; 4

. Tìm tọa độ A.

A. A 

3;3;1

. B.A 

3;3;3

. C.A   

3; 3; 3

. D.A  

3; 3;3

.

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt c u có phương tr nh

x1

 

2 y3

2z2 9. Tìm

tọa độ tâm I và bán kính R của mặt c u đó.

A. I

1;3;0

; R3. B. I

1; 3;0

; R9. C. I

1; 3;0

; R3. D. I

1;3;0

; R9.

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

1; 2;3

N

1; 2; 1

. Mặt c u đường kính MN có phương tr nh là

A. x2

y2

 

2 z 1

2 20. B. x2

y2

 

2 z 1

2 5.

C. x2

y2

 

2 z 1

2 5. D. x2

y2

 

2 z 1

2 20.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P :x2y3z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là A.

1; 2;3

. B.

1; 2; 3

. C.

1; 2; 3

. D.

1; 2;3

.

Câu 33: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm tr n mặt phẳng

 

P : 2x   y z 2 0.

A. Q

1; 2; 2

. B. N

1; 1; 1 

. C. P

2; 1; 1 

. D. M

1;1; 1

.

Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

B

2;1;0

. Mặt phẳng qua đi A và vuông góc với AB có phương tr nh là

A. 3x   y z 6 0. B. 3x   y z 6 0. C. x3y  z 5 0. D. x3y  z 6 0.

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ch a hai điểm A

1; 0; 1

, B

1; 2; 2

và song song với trục Ox có phương tr nh là

A. y2z 2 0. B. x2z 3 0. C. 2y  z 1 0. D. x  y z 0.

Câu 36: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, điều kiện của m để hai mặt phẳng

 

P : 2x2y z 0

 

Q :x y mz 1 0 cắt nhau là

A. 1

m 2. B. 1

m2. C. m 1. D. 1 m 2. Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 1

: 1 2 1

x y z

d    

 . Đường thẳng d có một vec tơ chỉ phương là

(5)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 5 A. u1 

1;2;1

. B. u2

2;1;0

. C. u3

2;1;1

. D. u4  

1;2;0

.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 2 3

2 1 2

x y z

d   

 

 đi qua điểm nào dưới đây?

A. Q

2; 1; 2

. B. M

 1; 2; 3

. C. P

1; 2; 3

. D. N

2;1;2

.

Câu 39: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A

1; 4; 7

và vuông góc với mặt phẳng

2 2 3 0

xyz  có phương tr nh là

A. 1 4 7

1 2 2

x  y  z

 . B. 1 4 7

1 4 7

x  y  z

 .

C. 1 4 7

1 2 2

x  y  z

  . D. 1 4 7

1 2 2

x  y  z

 .

Câu 40: Trong không gian Oxyz, đường thẳng ch a trục Oy có phương tr nh tham số là

A.

0 1 x y z t

 

 

 

. B.

0 0 x y t z

 

 

 

. C. 0

0 x t y z

 

 

 

. D.

0 0 x y z t

 

 

  .

Câu 41: Trong không gian Oxyz, đường thẳng 3 2 4

: 1 1 2

x y z

d   

 

 cắt mặt phẳng

Oxy

tại điểm có tọa độ là

A.

3; 2; 0 .

B.

3;2; 0 .

C.

1; 0; 0 .

D.

1; 0; 0 .

Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x   y z 3 0 và đường thẳng 2

:2 1 5

x y z

d

   . Tính khoảng cách từ d đến mặt phẳng

 

P .

A. 1

( ;( ))

d d P 6. B. d d P( ;( )) 6. C. d d P( ;( )) 1 . D. 6 ( ;( ))

d d P  6 . Câu 43: Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M

1; 2; 3

đến mặt phẳng

 

P :x2y2z 2 0.

A. 11

3 . B. 1

3. C. 3. D. 1

Câu 44: Trong không gian Oxyz, phương tr nh nào dưới đây là phương tr nh của mặt c u có tâm I

1; 2; 1

và tiếp xúc mặt phẳng

 

P :x2y2z 8 0?

A.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 3 B.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9

C.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 3 D.

x1

 

2 y2

 

2 z 1

2 9
(6)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 6 Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y 2z m 0 và mặt c u

 

S :x2y2 z2 2x4y6z 2 0. Có ao nhi u giá trị nguy n của m để mặt phẳng

 

P cắt

mặt c u

 

S theo giao tuyến là đường tròn

 

T có chu vi ằng 4 3.

A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1; 2;3

. Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm A. P

1; 0;3

. B. Q

0; 2;0

. C. R

1; 0; 0

. D. S

0;0;3

.

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M

3; 1; 2

. Điểm N đối x ng với M qua mặt phẳng

Oyz

A. N

0; 1; 2

. B. N

3;1; 2

. C. N

 3; 1; 2

. D. N

0;1; 2

.

Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm M

5; 7; 13

. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng

Oyz

. Tọa độ điểm H là?

A. H

5;0; 13

. B. H

0;7; 13

. C. H

5;7;0

. D. H

0; 7;13

.

Câu 49: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên hai tia Bx Dy, vuông góc với mặt phẳng

ABCD

và cùng

chiều l n lư t lấy hai điểm M, N sao cho ; 4

BMa DN 2a. Tính góc  giữa hai mặt phẳng

AMN

CMN

.

A.  30 . B.  60 . C. 45. D.  90 . Câu 50: [4]Cho hàm số y f x

 

. Đồ thị của hàm số y f

 

x như

h nh n. Đặt g x( )2 ( ) (f x  x 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. g

 

 1 g

 

3 g

 

5 .

B. g

 

5 g

 

 1 g

 

3 . C. g

 

 1 g

 

5 g

 

3 .

D. g

 

3 g

 

5 g

 

1 .

A

B C

D M

N

(7)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 7

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: [2D3-2.1-1] Cho 2

 

0

d 3

I

f x x. Khi đó 2

 

0

4 3 d

J

 f x   x bằng:

A. 2 . B. 6. C. 8. D. 4 .

Lời giải Chọn B.

Ta có 2

 

2

 

2 20

0 0 0

4 3 d 4 d 3 d 4.3 3 6

J

 f x   x

f x x

x  x. Câu 2: [2D3-2.1-2] Tính tích phân

22020

1

I dx

x .

A. I 2020.ln 2 1 . B. I 22020. C. I 2020.ln 2. C. I 2020. Lời giải

Chọn C.

Ta có:

22020

ln 1

Ix ln 2

 

2020 ln12020.ln 2.

Câu 3: [2D3-2.1-2] Có bao nhiêu giá trị thực của a để có

 

0

2 5 d 4

a

xx a

A. 1. B. 0. C. 2 . D. Vô số.

Lời giải Chọn A.

Ta có

 

0

2 5 d 4

a

xx a

x25x

0a  a 4a24a 4 0   a 2

Câu 4: [2D3-2.3-2] Cho hàm số f x

 

liên tục trong đoạn

 

1; e , biết e

 

1

d 1

f x x

x

, f

 

e 1. Khi đó

e

 

1

.ln d

I

fx x x bằng

A. I 4. B. I 3. C. I 1. D. I 0. Lời giải

Chọn D.

Cách 1: Ta có e

   

1e e

   

1 1

.ln d .ln . d1 e 1 1 1 0

I f x x x f x x f x x f

x

 

     .
(8)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 8 Cách 2: Đặt

   

ln d d

d d

u x u x

v f x x x

v f x

  

 

   

  

.

Suy ra e

   

1e e

   

1 1

.ln d ln f x d e 1 1 1 0

I f x x x f x x x f

x

 

     .

Câu 5: [2D3-2.3-2] Tính

2

1

e dx I

x x.

A. I e2. B. I  e2. C. I 3e22e. D. I e. Lời giải

Chọn A.

Đặt d e dx u x

v x

 

 

d d

ex u x v

 

   .

Khi đó

2 2 1

1

ex e dx

Ix

x 2 e2 e ex12 2e2   e e2 e e2. Câu 6: [2D3-2.2-1] Tính tích phân 1

 

0

2 1 xd

I

xe x bằng cách đặt u2x1, dve xxd . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

 

10 1

0

2 1 x 2 xd

Ixe

e x. B.

 

10 1 2

0

2 1 x xd

Ixe

e x. C.

 

10 1 2

0

2 1 x xd

Ixe

e x. D.

 

10 1

0

2 1 x 2 xd Ixe

e x. Lời giải

Chọn A.

 

1

0

2 1 xd

I

xe x, đặt u2x1, dve xxd du2dx, vex.

 

10 1

0

2 1 x 2 xd

I x e e x

   

.

Câu 7: [2D3-2.2-2] Tính tích phân

2 4 0

cos sin d

I x x x

bằng cách đặt tcosx, mệnh đề nào dưới đây đúng

?

(9)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 9 A.

1 4 0

d

I

t t. B. 1 4

0

d

I  

t t. C. 2 4

0

d I t t

. D. 2 4

0

d

I t t

 

.

Lời giải

Chọn A.

Đặt t cosxdt sin dx xsin dx x dt. Đổi cận: x  0 t 1; 0

x 2 t

   .

Khi đó 0 4

 

1

d

I

tt 1 4

0

d t t

.

Câu 8: [2D3-2.2-2] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên . Biết 2

 

2

0

. d 2

x f x x

, hãy tính 4

 

0

d I

f x x

A. I 2. B. I 1. C. 1

I 2. D. I 4. Lời giải

Chọn D.

Xét tích phân 2

 

2

0

. d 2

x f x x

, ta có

Đặt x2t d

d 2

x x t

  . Đổi cận: Khi x0 thì t0; Khi x2 thì t4. o đó 2

 

2

0

. d 2

x f x x

4

 

2

1 dt 2

2 f t

4

 

2

dt 4

f t4

 

0

d 4

f x x

hay I 4.

Câu 9: [2D3-3.1-1] Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường yx32x1, trục hoành, x1 và 2

x là A. 31

S 4 . B. 49

S 4 . C. 21

S  4 . D. 39

S  4 . Lời giải

Chọn A.

Diện tích hình phẳng c n tìm là

2 3 1

2 1 d 31

S

xxx 4 .

Câu 10: iện t ch ph n h nh phẳng gạch ch o trong h nh v n đư c t nh theo c ng th c nào dưới đây?

(10)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 10 A. 3

2

1

2 d

xx x

. B. 2

2

3

2

1 2

2 d 2

xx xxx dx

 

.

C. 2

2

3

2

1 2

2 d 2

xx xxx dx

 

. D. 2

2

3

2

1 2

2 d 2

x x x x x dx

 

. Lời giải

Chọn D

iện t ch ph n gạch ch o là: 2

2

3

2

1 2

2 d 2

S 

xx x

xx dx.

Câu 11: [2D3-3.3-1] Cho hình phẳng

 

D đư c giới hạn bởi các đường x0, x, y0 và y sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay

 

D xung quanh trục Ox đư c tính theo công th c

A.

0

sin d

V x x

. B. 2

0

sin d

V x x

. C.

 

0

sin d

V x x

. D.

2 0

sin d

V x x

.

Lời giải Chọn B.

Ta có thể tích của khối tròn xoay c n tính là 2

0

sin d

V x x

.

Câu 12: [2D3-3.5-2] Một chiếc máy bay chuyển động tr n đường ăng với vận tốc v t

 

 t2 10 m/st

 

với t

là thời gian đư c t nh theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đ u chuyển động. Biết khi máy ay đạt vận tốc 200 m/s

 

thì nó rời đường ăng. Quãng đường máy ay đã di chuyển tr n đường ăng là A. 500 m

 

. B. 2000 m

 

. C. 4000

 

m

3 . D. 2500

 

m

3 .

Lời giải Chọn D.

- Thời điểm máy ay đạt vận tốc 200 m/s

 

là nghiệm của phương tr nh:
(11)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 11

2 10 200

tt  t2 10t2000 10 20 t t

 

     t 10 s

 

.

- Quãng đường máy bay di chuyển tr n đường ăng là:

 

10 2 0

10 d s

tt t

3 10 2

0

3 5 t t

 

  

  2500

 

m

 3 .

Câu 13: [2D3-3.3-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x, trục hoành và các đường thẳng x0,

x2

. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V   1. B. V   1. C. V  

1

. D. V  

1

.

Lời giải Chọn D.

Thể tích khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành có thể tích là:

2 2 0

d

V y x

2

 

0

2 cosx dx

2xsinx

02  

1

. Câu 14: [2D4-1.1-1] Ph n thực và ph n ảo của số ph c z 1 2i l n lư t là:

A. 2 và 1 B. 1 và 2i. C. 1 và 2 . D. 1 và i. Lời giải

Chọn C.

Số ph c z 1 2i có ph n thực và ph n ảo l n lư t là 1 và 2 . Câu 15: [2D4-1.1-1] Số ph c liên h p của số ph c z 1 2i

A. 1 2i . B.  1 2i. C. 2i. D.  1 2i. Lời giải

Số ph c liên h p của số ph c z 1 2iz 1 2i.

Câu 16: [2D4-1.1-1] Cho số ph c z  3 4 .i M đun của số ph c z là:

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .

Lời giải Chọn B.

Ta có z

 

3 242 5.

Câu 17: [2D4-1.2-2] . Tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c zthỏa mãn: z  2 i 4 là đường tròn có tâmI và bán kính R l n lư t là:

(12)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 12 A. I

 2; 1

;R4. B. I

 2; 1

;R2. C. I

2; 1

;R4. D. I

2; 1

;I

2; 1

.

Lời giải Chọn A.

Gọi số ph c z x iy x y

,

Ta có:

   

2 4 2 1 4

z   i x   y i

x2

 

2 y1

2 16

Vậy tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c zthỏa mãn: z  2 i 4 là đường tròn có tâm

2; 1

I   và có bán kính R4.

Câu 18: [2D4-1.2-2] Trong mặt phẳng tọa độOxy, Gọi A, B,C l n lư t là các điểm biểu diễn số ph c

 1 2i, 4 4i , 3i. Số ph c biểu diễn trọng tâm tam giác ABC

A.  1 3i. B. 1 3i . C.  3 9i. D. 3 9i . Lời giải

Chọn B.

Ta có A

 1; 2

, B

4; 4

,C

0; 3

nên trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là G

1; 3

. Do

đó, số ph c biểu diễn điểm G là 1 3i .

Câu 19: [2D4-2.2-1] Cho số ph c z 2 3i. M đun của số ph c w 

1 i z

A. w 26. B. w 37. C. w 5. D. w 4. Lời giải

Chọn A.

Ta có w 

1 i z

 

1 i



2 3 i

 5 i, w  52 

 

1 2  26. Câu 20: [2D4-2.2-1] Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số ph c

2 3



4

3 2

i i

z i

 

  .

A.

 1; 4

. B.

 

1; 4 . C.

1; 4

. D.

1; 4

Lời giải Chọn A.

Ta có

2 3



4

3 2

i i

z i

 

 

5 14 3 2

i i

 

5 14



3 2

13

i i

 

 13 52

13

  i

   1 4i. o đó điểm biểu diễn cho số ph c z có tọa độ

 1; 4

.

Câu 21: [2D4-2.1-1] Cho hai số ph c z1 2 3i, z2   4 5i. Tính z z1 z2.

A. z  2 2i. B. z  2 2i. C. z 2 2i. D. z 2 2i. Lời giải

Chọn A.

(13)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 13

1 2

z z z     2 3i

4 5i

  2 2i.

Câu 22: [2D4-2.3-2] Cho số ph c z a bi

a b,

thỏa mãn z  1 3i z i0. Tính S  a 3b.

A. 7

S 3. B. S3. C. S 3. D. 7 S  3. Lời giải

Chọn B.

Gọi số ph c z a bi,

a b,

Ta có phương tr nh:

a bi

  1 3i a2b i2 0

a   1

 b 3 a2b2i0

2 2

1 0

3 0

a

b a b

  

    



1 4 3 a b

  

   

Suy ra 1 3.4 3 S   3 .

Câu 23: [2D4-2.3-2] Tổng ph n thực và ph n ảo của số ph c z thoả mãn iz 

1 i z

 2i bằng

A. 2. B. 2. C. 6. D. 6.

Lời giải

Chọn C.

Đặt z x yi

x y,

. Khi đó iz 

1 i z

  2i i x

yi

 

 1 i



xyi

 2i

2

2 2 0 4

2 2

x y x

x y yi i

y y

  

 

         , suy ra x y 6.

Câu 24: [2D4-2.2-3] Cho số ph c z a bi

a b, ,a0

thỏa mãn z 1 2i 5 và z z. 10. Tính P a b.

A. P4. B. P 4. C. P 2. D. P2. Lời giải

Chọn A.

Từ giả thiết z 1 2i 5 và z z. 10 ta có hệ phương tr nh

  

2

2

2 2

1 2 25

10

a b

a b

    



 



2 2

2 5

10 a b a b

  

 

 

 

2 2

2 5

2 5 10

a b

b b

 

 

  



1 3 a b

 

    hay 3 1 a b

  

  . Vậy P 2.

Câu 25: [2D4-4.1-2] Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương tr nh z28z250. Giá trị z1z2 bằng

A. 8. B. 5. C. 6. D. 3.

(14)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 14 Lời giải

Chọn C.

X t phương tr nh z28z250 1

1

4 3 4 3

z i

z i

  

     z1 z2

4 3 i

 

 4 3i

 6i 6.

Câu 26: [2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

2; 3; 4

, B

6; 2; 2

. Tìm tọa

độ v ctơ AB.

A. AB

4;3; 4

. B. AB

4; 1; 2 

. C. AB 

2;3; 4

. D. AB

4; 1; 4

.

Hướng dẫn giải Chọn B.

Ta có: AB

4; 1; 2 

.

Câu 27: [2H3-1.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm A

3;2;1

, B

1;3;2

; C

2;4; 3

.

T ch v hướng AB AC. là

A. 2 . B. 2. C. 10 . D. 6.

Hướng dẫn giải Chọn A.

Ta có: AB 

4;1;1

AC 

1; 2; 4

. Vậy AB AC.    4 2 4 2.

Câu 28: [2H3-1.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a điểm M

3; 2;8

, N

0;1;3

P

2; ; 4m

. Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .

A. m25. B. m4. C. m 1. D. m 10. Lời giải

Chọn D.

Ta có NM

3; ;1 5

, NP

2;m 11;

.

Do tam giác MNP vuông tại N nên NM NP.         0 6 m 1 5 0 m 10.

Câu 29: [2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D.    , biết tọa độ

3; 2;1

A

, C

4; 2;0

, B 

2;1;1

, D

3;5; 4

. Tìm tọa độ A.

A. A 

3;3;1

. B.A 

3;3;3

. C.A   

3; 3; 3

. D.A  

3; 3;3

.

Lời giải Chọn B.

Gọi 1 1

2; 2;2

I 

 

  là trung điểm của AC và 1 5 2;3;2

I  

  là trung điểm của B D 

Do ABCD A B C D.     là hình hộp nên AII A  là hình bình hành nên AI A I A

3;3;3

.
(15)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 15 Câu 30: [2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt c u có phương tr nh

x1

 

2 y3

2z2 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt c u đó.

A. I

1;3;0

; R3. B. I

1; 3;0

; R9. C. I

1; 3;0

; R3. D. I

1;3;0

; R9.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Mặt c u đã cho có tâm I

1; 3;0

và bán kính R3.

Câu 31: [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

1; 2;3

N

1; 2; 1

. Mặt c u đường kính MN có phương tr nh là

A. x2

y2

 

2 z 1

2 20. B. x2

y2

 

2 z 1

2 5.

C. x2

y2

 

2 z 1

2 5. D. x2

y2

 

2 z 1

2 20.

Hướng dẫn giải Chọn C.

Mặt c u đường kính MN có tâm I

0; 2;1

là trung điểm MN và bán kính RIM  5 o đó mặt c u này có phương tr nh x2

y2

 

2 z 1

2 5.

Câu 32: [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P :x2y3z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là A.

1; 2;3

. B.

1; 2; 3

. C.

1; 2; 3

. D.

1; 2;3

.

Lời giải

Chọn B.

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P n

1; 2; 3

.

Câu 33: [2H3-2.4-1] Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm tr n mặt phẳng

 

P : 2x   y z 2 0.

A. Q

1; 2; 2

. B. N

1; 1; 1 

. C. P

2; 1; 1 

. D. M

1;1; 1

.

Lời giải Chọn B.

Thay tọa độ các điểm Q, N, P, M l n lư t vào phương tr nh

 

P : 2x   y z 2 0 ta đư c:

 

2.1      2 2 2 0 4 0 nên Q

 

P .

 

2.1      1 1 2 0 0 0 nên N

 

P .

 

2.2      1 1 2 0 2 0 nên P

 

P .

2.1 1 1 2      0 2 0 nên M

 

P .

Câu 34: [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;1

B

2;1;0

. Mặt phẳng qua đi A và vuông góc với AB có phương tr nh là
(16)

Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 16 A. 3x   y z 6 0. B. 3x   y z 6 0. C. x3y  z 5 0. D. x3y  z 6 0.

Lời giải Chọn B.

Ta có AB

3; 1; 1 

.

Mặt phẳng c n tìm vuông góc với AB nên nhận AB

3; 1; 1 

làm vectơ pháp tuyến.

o đó phương tr nh của mặt phẳng c n tìm là

     

3 x 1 y2  z 1 03x   y z 6 0.

Câu 35: [2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ch a hai điểm A

1; 0;1

, B

1; 2; 2

và song song với trục Ox có phương tr nh là

A. y2z 2 0. B. x2z 3 0. C. 2y  z 1 0. D. x  y z 0. Lời giải

Chọn A.

Gọi

 

P là mặt phẳng c n tìm.

Do

 

P //Ox nên

 

P :by  cz d 0.

Do

 

P ch a các điểm A

1; 0; 1

, B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứngA. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm

Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao

Câu 3: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A.. Khẳng định

A.. Cắt nhau nhưng không vuông góc.. b) Lập phương trình đường tròn nhận đoạn thẳng AB làm

A. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 0. Một đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì vuông góc

Hình chiếu vuông góc của M trên Ox là.. điểm nào

0 Tính độ dài đường cao của lăng trụ đã cho.. Cán bộ coi thi không giải thích

Trang trại làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên; biết ba hình trụ trên là phần chứa nước của mỗi