Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019– 2020
ĐỒNG NAI Môn thi: TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT TÂN PHÚ Thời gian : 90 phút – Trắc Nghiệm, không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho 2
0
d 3
I
f x x . Khi đó 2
0
4 3 d
J
f x x bằng:A. 2 . B. 6. C. 8. D. 4 .
Câu 2: Tính tích phân
22020
1
I dx
x .A. I 2020.ln 2 1 . B. I 22020. C. I 2020.ln 2. C. I 2020. Câu 3: Có bao nhiêu giá trị thực của a để có
0
2 5 d 4
a
x x a
A. 1. B. 0. C. 2 . D. Vô số.
Câu 4: Cho hàm số f x
liên tục trong đoạn
1; e , biết e
1
d 1
f x x
x
, f
e 1. Khi đó e
1
.ln d I
f x x x bằngA. I 4. B. I 3. C. I 1. D. I 0. Câu 5: Tính
2
1
e dx I
x x.A. I e2. B. I e2. C. I 3e22e. D. I e. Câu 6: Tính tích phân 1
0
2 1 xd
I
x e x bằng cách đặt u2x1, dve xxd . Mệnh đề nào sau đây đúng?A.
10 10
2 1 x 2 xd
I x e
e x. B.
10 1 2 02 1 x xd
I x e
e x. C.
10 1 20
2 1 x xd
I x e
e x. D.
10 10
2 1 x 2 xd I x e
e x. Câu 7: Tính tích phân2 4 0
cos sin d
I x x x
bằng cách đặt tcosx, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A.1 4 0
d
I
t t. B. 1 40
d
I
t t. C. 2 40
d I t t
. D. 2 40
d
I t t
.Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 2 Câu 8: Cho hàm số y f x
liên tục trên . Biết 2
20
. d 2
x f x x
, hãy tính 4
0
d I
f x xA. I 2. B. I 1. C. 1
I 2. D. I 4.
Câu 9: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường yx32x1, trục hoành, x1 và x2 là A. 31
S 4 . B. 49
S 4 . C. 21
S 4 . D. 39
S 4 .
Câu 10: iện t ch ph n h nh phẳng gạch ch o trong h nh v n đư c t nh theo c ng th c nào dưới đây?
A. 3
2
1
2 d
x x x
. B. 2
2
3
2
1 2
2 d 2
x x x x x dx
.C. 2
2
3
2
1 2
2 d 2
x x x x x dx
. D. 2
2
3
2
1 2
2 d 2
x x x x x dx
.Câu 11: Cho hình phẳng
D đư c giới hạn bởi các đường x0, x, y0 và y sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D xung quanh trục Ox đư c tính theo công th cA.
0
sin d
V x x
. B. 20
sin d
V x x
. C.
0
sin d
V x x
. D.2 0
sin d
V x x
.Câu 12: Một chiếc máy bay chuyển động tr n đường ăng với vận tốc v t
t2 10 m/st
với t là thời gian đư c t nh theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đ u chuyển động. Biết khi máy ay đạt vận tốc
200 m/s thì nó rời đường ăng. Quãng đường máy ay đã di chuyển tr n đường ăng là A. 500 m
. B. 2000 m
. C. 4000
m3 . D. 2500
m3 .
Câu 13: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x, trục hoành và các đường thẳng x0, x2
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 1. B. V 1. C. V
1
. D. V
1
.Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 3 Câu 14: Ph n thực và ph n ảo của số ph c z 1 2i l n lư t là:
A. 2 và 1 B. 1 và 2i. C. 1 và 2 . D. 1 và i. Câu 15: Số ph c liên h p của số ph c z 1 2i là
A. 1 2i . B. 1 2i. C. 2i. D. 1 2i. Câu 16: Cho số ph c z 3 4 .i M đun của số ph c z là:
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Câu 17: Tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c zthỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn có tâmI và bán kính R l n lư t là:
A. I
2; 1
;R4. B. I
2; 1
;R2. C. I
2; 1
;R4. D. I
2; 1
;I
2; 1
.Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độOxy, Gọi A, B,C l n lư t là các điểm biểu diễn số ph c 1 2i, 4 4i ,
3i. Số ph c biểu diễn trọng tâm tam giác ABC là
A. 1 3i. B. 1 3i . C. 3 9i. D. 3 9i . Câu 19: Cho số ph c z 2 3i. M đun của số ph c w
1 i z
A. w 26. B. w 37. C. w 5. D. w 4. Câu 20: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số ph c
2 3
4
3 2
i i
z i
.
A.
1; 4
. B.
1; 4 . C.
1; 4
. D.
1; 4
Câu 21: Cho hai số ph c z1 2 3i, z2 4 5i. Tính z z1 z2.
A. z 2 2i. B. z 2 2i. C. z 2 2i. D. z 2 2i. Câu 22: Cho số ph c z a bi
a b,
thỏa mãn z 1 3i z i0. Tính S a 3b.A. 7
S 3. B. S3. C. S 3. D. 7 S 3. Câu 23: Tổng ph n thực và ph n ảo của số ph c z thoả mãn iz
1 i z
2i bằngA. 2. B. 2. C. 6. D. 6.
Câu 24: Cho số ph c z a bi
a b, ,a0
thỏa mãn z 1 2i 5 và z z. 10. Tính P a b.A. P4. B. P 4. C. P 2. D. P2. Câu 25: Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương tr nh z28z250. Giá trị z1z2 bằng
A. 8. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
2; 3; 4
, B
6; 2; 2
. Tìm tọa độ v ctơ AB. A. AB
4;3; 4
. B. AB
4; 1; 2
. C. AB
2;3; 4
. D. AB
4; 1; 4
.Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm A
3;2;1
, B
1;3;2
; C
2;4; 3
. Tích vô hướng AB AC. làA.2 . B. 2. C. 10 . D. 6.
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 4 Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a điểm M
3; 2;8
, N
0;1;3
và P
2; ; 4m
. Tìm m đểtam giác MNP vuông tại N .
A. m25. B. m4. C. m 1. D. m 10.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D. , biết tọa độ A
3; 2;1
,
4; 2;0
C , B
2;1;1
, D
3;5; 4
. Tìm tọa độ A.A. A
3;3;1
. B.A
3;3;3
. C.A
3; 3; 3
. D.A
3; 3;3
.Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt c u có phương tr nh
x1
2 y3
2z2 9. Tìmtọa độ tâm I và bán kính R của mặt c u đó.
A. I
1;3;0
; R3. B. I
1; 3;0
; R9. C. I
1; 3;0
; R3. D. I
1;3;0
; R9.Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M
1; 2;3
và N
1; 2; 1
. Mặt c u đường kính MN có phương tr nh làA. x2
y2
2 z 1
2 20. B. x2
y2
2 z 1
2 5.C. x2
y2
2 z 1
2 5. D. x2
y2
2 z 1
2 20.Câu 32: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P :x2y3z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là A.
1; 2;3
. B.
1; 2; 3
. C.
1; 2; 3
. D.
1; 2;3
.Câu 33: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm tr n mặt phẳng
P : 2x y z 2 0.A. Q
1; 2; 2
. B. N
1; 1; 1
. C. P
2; 1; 1
. D. M
1;1; 1
.Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;1
và B
2;1;0
. Mặt phẳng qua đi A và vuông góc với AB có phương tr nh làA. 3x y z 6 0. B. 3x y z 6 0. C. x3y z 5 0. D. x3y z 6 0.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ch a hai điểm A
1; 0; 1
, B
1; 2; 2
và song song với trục Ox có phương tr nh làA. y2z 2 0. B. x2z 3 0. C. 2y z 1 0. D. x y z 0.
Câu 36: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, điều kiện của m để hai mặt phẳng
P : 2x2y z 0 và
Q :x y mz 1 0 cắt nhau làA. 1
m 2. B. 1
m2. C. m 1. D. 1 m 2. Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 2 1
: 1 2 1
x y z
d
. Đường thẳng d có một vec tơ chỉ phương là
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 5 A. u1
1;2;1
. B. u2
2;1;0
. C. u3
2;1;1
. D. u4
1;2;0
.Câu 38: Trong không gian Oxyz, đường thẳng : 1 2 3
2 1 2
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Q
2; 1; 2
. B. M
1; 2; 3
. C. P
1; 2; 3
. D. N
2;1;2
.Câu 39: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A
1; 4; 7
và vuông góc với mặt phẳng2 2 3 0
x y z có phương tr nh là
A. 1 4 7
1 2 2
x y z
. B. 1 4 7
1 4 7
x y z
.
C. 1 4 7
1 2 2
x y z
. D. 1 4 7
1 2 2
x y z
.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, đường thẳng ch a trục Oy có phương tr nh tham số là
A.
0 1 x y z t
. B.
0 0 x y t z
. C. 0
0 x t y z
. D.
0 0 x y z t
.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, đường thẳng 3 2 4
: 1 1 2
x y z
d
cắt mặt phẳng
Oxy
tại điểm có tọa độ làA.
3; 2; 0 .
B.
3;2; 0 .
C.
1; 0; 0 .
D.
1; 0; 0 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x y z 3 0 và đường thẳng 2:2 1 5
x y z
d
. Tính khoảng cách từ d đến mặt phẳng
P .A. 1
( ;( ))
d d P 6. B. d d P( ;( )) 6. C. d d P( ;( )) 1 . D. 6 ( ;( ))
d d P 6 . Câu 43: Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M
1; 2; 3
đến mặt phẳng
P :x2y2z 2 0.A. 11
3 . B. 1
3. C. 3. D. 1
Câu 44: Trong không gian Oxyz, phương tr nh nào dưới đây là phương tr nh của mặt c u có tâm I
1; 2; 1
và tiếp xúc mặt phẳng
P :x2y2z 8 0?A.
x1
2 y2
2 z 1
2 3 B.
x1
2 y2
2 z 1
2 9C.
x1
2 y2
2 z 1
2 3 D.
x1
2 y2
2 z 1
2 9Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 6 Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x y 2z m 0 và mặt c u
S :x2y2 z2 2x4y6z 2 0. Có ao nhi u giá trị nguy n của m để mặt phẳng
P cắtmặt c u
S theo giao tuyến là đường tròn
T có chu vi ằng 4 3.A. 3 . B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1; 2;3
. Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm A. P
1; 0;3
. B. Q
0; 2;0
. C. R
1; 0; 0
. D. S
0;0;3
.Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M
3; 1; 2
. Điểm N đối x ng với M qua mặt phẳng
Oyz
làA. N
0; 1; 2
. B. N
3;1; 2
. C. N
3; 1; 2
. D. N
0;1; 2
.Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
5; 7; 13
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng
Oyz
. Tọa độ điểm H là?A. H
5;0; 13
. B. H
0;7; 13
. C. H
5;7;0
. D. H
0; 7;13
.Câu 49: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên hai tia Bx Dy, vuông góc với mặt phẳng
ABCD
và cùngchiều l n lư t lấy hai điểm M, N sao cho ; 4
BM a DN 2a. Tính góc giữa hai mặt phẳng
AMN
và
CMN
.A. 30 . B. 60 . C. 45. D. 90 . Câu 50: [4]Cho hàm số y f x
. Đồ thị của hàm số y f
x nhưh nh n. Đặt g x( )2 ( ) (f x x 1)2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g
1 g
3 g
5 .B. g
5 g
1 g
3 . C. g
1 g
5 g
3 .D. g
3 g
5 g
1 .A
B C
D M
N
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 7
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: [2D3-2.1-1] Cho 2
0
d 3
I
f x x . Khi đó 2
0
4 3 d
J
f x x bằng:A. 2 . B. 6. C. 8. D. 4 .
Lời giải Chọn B.
Ta có 2
2
2 200 0 0
4 3 d 4 d 3 d 4.3 3 6
J
f x x
f x x
x x . Câu 2: [2D3-2.1-2] Tính tích phân22020
1
I dx
x .A. I 2020.ln 2 1 . B. I 22020. C. I 2020.ln 2. C. I 2020. Lời giải
Chọn C.
Ta có:
22020
ln 1
I x ln 2
2020 ln12020.ln 2.Câu 3: [2D3-2.1-2] Có bao nhiêu giá trị thực của a để có
0
2 5 d 4
a
x x a
A. 1. B. 0. C. 2 . D. Vô số.
Lời giải Chọn A.
Ta có
0
2 5 d 4
a
x x a
x25x
0a a 4a24a 4 0 a 2Câu 4: [2D3-2.3-2] Cho hàm số f x
liên tục trong đoạn
1; e , biết e
1
d 1
f x x
x
, f
e 1. Khi đóe
1
.ln d
I
f x x x bằngA. I 4. B. I 3. C. I 1. D. I 0. Lời giải
Chọn D.
Cách 1: Ta có e
1e e
1 1
.ln d .ln . d1 e 1 1 1 0
I f x x x f x x f x x f
x
.Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 8 Cách 2: Đặt
ln d d
d d
u x u x
v f x x x
v f x
.
Suy ra e
1e e
1 1
.ln d ln f x d e 1 1 1 0
I f x x x f x x x f
x
.Câu 5: [2D3-2.3-2] Tính
2
1
e dx I
x x.A. I e2. B. I e2. C. I 3e22e. D. I e. Lời giải
Chọn A.
Đặt d e dx u x
v x
d d
ex u x v
.
Khi đó
2 2 1
1
ex e dx
I x
x 2 e2 e ex12 2e2 e e2 e e2. Câu 6: [2D3-2.2-1] Tính tích phân 1
0
2 1 xd
I
x e x bằng cách đặt u2x1, dve xxd . Mệnh đề nào sau đây đúng?A.
10 10
2 1 x 2 xd
I x e
e x. B.
10 1 20
2 1 x xd
I x e
e x. C.
10 1 20
2 1 x xd
I x e
e x. D.
10 10
2 1 x 2 xd I x e
e x. Lời giảiChọn A.
1
0
2 1 xd
I
x e x, đặt u2x1, dve xxd du2dx, vex.
10 10
2 1 x 2 xd
I x e e x
.Câu 7: [2D3-2.2-2] Tính tích phân
2 4 0
cos sin d
I x x x
bằng cách đặt tcosx, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 9 A.
1 4 0
d
I
t t. B. 1 40
d
I
t t. C. 2 40
d I t t
. D. 2 40
d
I t t
.Lời giải
Chọn A.
Đặt t cosxdt sin dx xsin dx x dt. Đổi cận: x 0 t 1; 0
x 2 t
.
Khi đó 0 4
1
d
I
t t 1 40
d t t
.Câu 8: [2D3-2.2-2] Cho hàm số y f x
liên tục trên . Biết 2
20
. d 2
x f x x
, hãy tính 4
0
d I
f x xA. I 2. B. I 1. C. 1
I 2. D. I 4. Lời giải
Chọn D.
Xét tích phân 2
20
. d 2
x f x x
, ta cóĐặt x2 t d
d 2
x x t
. Đổi cận: Khi x0 thì t0; Khi x2 thì t4. o đó 2
20
. d 2
x f x x
4
2
1 dt 2
2 f t
4
2
dt 4
f t 4
0
d 4
f x x
hay I 4.Câu 9: [2D3-3.1-1] Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường yx32x1, trục hoành, x1 và 2
x là A. 31
S 4 . B. 49
S 4 . C. 21
S 4 . D. 39
S 4 . Lời giải
Chọn A.
Diện tích hình phẳng c n tìm là
2 3 1
2 1 d 31
S
x x x 4 .Câu 10: iện t ch ph n h nh phẳng gạch ch o trong h nh v n đư c t nh theo c ng th c nào dưới đây?
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 10 A. 3
2
1
2 d
x x x
. B. 2
2
3
2
1 2
2 d 2
x x x x x dx
.C. 2
2
3
2
1 2
2 d 2
x x x x x dx
. D. 2
2
3
2
1 2
2 d 2
x x x x x dx
. Lời giảiChọn D
iện t ch ph n gạch ch o là: 2
2
3
2
1 2
2 d 2
S
x x x
x x dx.Câu 11: [2D3-3.3-1] Cho hình phẳng
D đư c giới hạn bởi các đường x0, x, y0 và y sinx. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay
D xung quanh trục Ox đư c tính theo công th cA.
0
sin d
V x x
. B. 20
sin d
V x x
. C.
0
sin d
V x x
. D.2 0
sin d
V x x
.Lời giải Chọn B.
Ta có thể tích của khối tròn xoay c n tính là 2
0
sin d
V x x
.Câu 12: [2D3-3.5-2] Một chiếc máy bay chuyển động tr n đường ăng với vận tốc v t
t2 10 m/st
với tlà thời gian đư c t nh theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đ u chuyển động. Biết khi máy ay đạt vận tốc 200 m/s
thì nó rời đường ăng. Quãng đường máy ay đã di chuyển tr n đường ăng là A. 500 m
. B. 2000 m
. C. 4000
m3 . D. 2500
m3 .
Lời giải Chọn D.
- Thời điểm máy ay đạt vận tốc 200 m/s
là nghiệm của phương tr nh:Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 11
2 10 200
t t t2 10t2000 10 20 t t
t 10 s
.- Quãng đường máy bay di chuyển tr n đường ăng là:
10 2 0
10 d s
t t t3 10 2
0
3 5 t t
2500
m 3 .
Câu 13: [2D3-3.3-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x, trục hoành và các đường thẳng x0,
x2
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 1. B. V 1. C. V
1
. D. V
1
.Lời giải Chọn D.
Thể tích khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành có thể tích là:
2 2 0
d
V y x
2
0
2 cosx dx
2xsinx
02
1
. Câu 14: [2D4-1.1-1] Ph n thực và ph n ảo của số ph c z 1 2i l n lư t là:A. 2 và 1 B. 1 và 2i. C. 1 và 2 . D. 1 và i. Lời giải
Chọn C.
Số ph c z 1 2i có ph n thực và ph n ảo l n lư t là 1 và 2 . Câu 15: [2D4-1.1-1] Số ph c liên h p của số ph c z 1 2i là
A. 1 2i . B. 1 2i. C. 2i. D. 1 2i. Lời giải
Số ph c liên h p của số ph c z 1 2i là z 1 2i.
Câu 16: [2D4-1.1-1] Cho số ph c z 3 4 .i M đun của số ph c z là:
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải Chọn B.
Ta có z
3 242 5.Câu 17: [2D4-1.2-2] . Tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c zthỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn có tâmI và bán kính R l n lư t là:
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 12 A. I
2; 1
;R4. B. I
2; 1
;R2. C. I
2; 1
;R4. D. I
2; 1
;I
2; 1
.Lời giải Chọn A.
Gọi số ph c z x iy x y
,
Ta có:
2 4 2 1 4
z i x y i
x2
2 y1
2 16Vậy tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c zthỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn có tâm
2; 1
I và có bán kính R4.
Câu 18: [2D4-1.2-2] Trong mặt phẳng tọa độOxy, Gọi A, B,C l n lư t là các điểm biểu diễn số ph c
1 2i, 4 4i , 3i. Số ph c biểu diễn trọng tâm tam giác ABC là
A. 1 3i. B. 1 3i . C. 3 9i. D. 3 9i . Lời giải
Chọn B.
Ta có A
1; 2
, B
4; 4
,C
0; 3
nên trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là G
1; 3
. Dođó, số ph c biểu diễn điểm G là 1 3i .
Câu 19: [2D4-2.2-1] Cho số ph c z 2 3i. M đun của số ph c w
1 i z
A. w 26. B. w 37. C. w 5. D. w 4. Lời giải
Chọn A.
Ta có w
1 i z
1 i
2 3 i
5 i, w 52
1 2 26. Câu 20: [2D4-2.2-1] Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số ph c
2 3
4
3 2
i i
z i
.
A.
1; 4
. B.
1; 4 . C.
1; 4
. D.
1; 4
Lời giải Chọn A.
Ta có
2 3
4
3 2
i i
z i
5 14 3 2
i i
5 14
3 2
13
i i
13 52
13
i
1 4i. o đó điểm biểu diễn cho số ph c z có tọa độ
1; 4
.Câu 21: [2D4-2.1-1] Cho hai số ph c z1 2 3i, z2 4 5i. Tính z z1 z2.
A. z 2 2i. B. z 2 2i. C. z 2 2i. D. z 2 2i. Lời giải
Chọn A.
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 13
1 2
z z z 2 3i
4 5i
2 2i.Câu 22: [2D4-2.3-2] Cho số ph c z a bi
a b,
thỏa mãn z 1 3i z i0. Tính S a 3b.A. 7
S 3. B. S3. C. S 3. D. 7 S 3. Lời giải
Chọn B.
Gọi số ph c z a bi,
a b,
Ta có phương tr nh:
a bi
1 3i a2b i2 0
a 1 b 3 a2b2i0
2 2
1 0
3 0
a
b a b
1 4 3 a b
Suy ra 1 3.4 3 S 3 .
Câu 23: [2D4-2.3-2] Tổng ph n thực và ph n ảo của số ph c z thoả mãn iz
1 i z
2i bằngA. 2. B. 2. C. 6. D. 6.
Lời giải
Chọn C.
Đặt z x yi
x y,
. Khi đó iz
1 i z
2i i x
yi
1 i
xyi
2i
2
2 2 0 42 2
x y x
x y yi i
y y
, suy ra x y 6.
Câu 24: [2D4-2.2-3] Cho số ph c z a bi
a b, ,a0
thỏa mãn z 1 2i 5 và z z. 10. Tính P a b.A. P4. B. P 4. C. P 2. D. P2. Lời giải
Chọn A.
Từ giả thiết z 1 2i 5 và z z. 10 ta có hệ phương tr nh
2
22 2
1 2 25
10
a b
a b
2 2
2 5
10 a b a b
2 22 5
2 5 10
a b
b b
1 3 a b
hay 3 1 a b
. Vậy P 2.
Câu 25: [2D4-4.1-2] Gọi z1, z2 là các nghiệm của phương tr nh z28z250. Giá trị z1z2 bằng
A. 8. B. 5. C. 6. D. 3.
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 14 Lời giải
Chọn C.
X t phương tr nh z28z250 1
1
4 3 4 3
z i
z i
z1 z2
4 3 i
4 3i
6i 6.Câu 26: [2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
2; 3; 4
, B
6; 2; 2
. Tìm tọađộ v ctơ AB.
A. AB
4;3; 4
. B. AB
4; 1; 2
. C. AB
2;3; 4
. D. AB
4; 1; 4
.Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có: AB
4; 1; 2
.Câu 27: [2H3-1.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm A
3;2;1
, B
1;3;2
; C
2;4; 3
.T ch v hướng AB AC. là
A. 2 . B. 2. C. 10 . D. 6.
Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có: AB
4;1;1
và AC
1; 2; 4
. Vậy AB AC. 4 2 4 2.Câu 28: [2H3-1.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a điểm M
3; 2;8
, N
0;1;3
và P
2; ; 4m
. Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m25. B. m4. C. m 1. D. m 10. Lời giải
Chọn D.
Ta có NM
3; ;1 5
, NP
2;m 11;
.Do tam giác MNP vuông tại N nên NM NP. 0 6 m 1 5 0 m 10.
Câu 29: [2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D. , biết tọa độ
3; 2;1
A
, C
4; 2;0
, B
2;1;1
, D
3;5; 4
. Tìm tọa độ A.A. A
3;3;1
. B.A
3;3;3
. C.A
3; 3; 3
. D.A
3; 3;3
.Lời giải Chọn B.
Gọi 1 1
2; 2;2
I
là trung điểm của AC và 1 5 2;3;2
I
là trung điểm của B D
Do ABCD A B C D. là hình hộp nên AII A là hình bình hành nên AI A I A
3;3;3
.Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 15 Câu 30: [2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt c u có phương tr nh
x1
2 y3
2z2 9. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt c u đó.A. I
1;3;0
; R3. B. I
1; 3;0
; R9. C. I
1; 3;0
; R3. D. I
1;3;0
; R9.Hướng dẫn giải Chọn C.
Mặt c u đã cho có tâm I
1; 3;0
và bán kính R3.Câu 31: [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M
1; 2;3
và N
1; 2; 1
. Mặt c u đường kính MN có phương tr nh làA. x2
y2
2 z 1
2 20. B. x2
y2
2 z 1
2 5.C. x2
y2
2 z 1
2 5. D. x2
y2
2 z 1
2 20.Hướng dẫn giải Chọn C.
Mặt c u đường kính MN có tâm I
0; 2;1
là trung điểm MN và bán kính RIM 5 o đó mặt c u này có phương tr nh x2
y2
2 z 1
2 5.Câu 32: [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P :x2y3z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là A.
1; 2;3
. B.
1; 2; 3
. C.
1; 2; 3
. D.
1; 2;3
.Lời giải
Chọn B.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P là n
1; 2; 3
.Câu 33: [2H3-2.4-1] Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm tr n mặt phẳng
P : 2x y z 2 0.A. Q
1; 2; 2
. B. N
1; 1; 1
. C. P
2; 1; 1
. D. M
1;1; 1
.Lời giải Chọn B.
Thay tọa độ các điểm Q, N, P, M l n lư t vào phương tr nh
P : 2x y z 2 0 ta đư c:
2.1 2 2 2 0 4 0 nên Q
P .
2.1 1 1 2 0 0 0 nên N
P .
2.2 1 1 2 0 2 0 nên P
P .2.1 1 1 2 0 2 0 nên M
P .Câu 34: [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;1
và B
2;1;0
. Mặt phẳng qua đi A và vuông góc với AB có phương tr nh làĐề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 16 A. 3x y z 6 0. B. 3x y z 6 0. C. x3y z 5 0. D. x3y z 6 0.
Lời giải Chọn B.
Ta có AB
3; 1; 1
.Mặt phẳng c n tìm vuông góc với AB nên nhận AB
3; 1; 1
làm vectơ pháp tuyến.o đó phương tr nh của mặt phẳng c n tìm là
3 x 1 y2 z 1 03x y z 6 0.
Câu 35: [2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ch a hai điểm A
1; 0;1
, B
1; 2; 2
và song song với trục Ox có phương tr nh là
A. y2z 2 0. B. x2z 3 0. C. 2y z 1 0. D. x y z 0. Lời giải
Chọn A.
Gọi
P là mặt phẳng c n tìm.Do
P //Ox nên
P :by cz d 0.Do
P ch a các điểm A
1; 0; 1
, B