• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 26 Ngày soạn: 04/03/2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 03 năm 2019 Tập đọc

Bàn tay mẹ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng... Biết nghỉ hơi khi gặp dấu chấm.

2. Ôn các vần an, at; tìm được các tiếng có vần an, vần at.

3. Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương.

- Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.

2. Kỹ năng:

- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.

- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt . - Tự tin trong giao tiếp

*QTE

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài đọc.

- Bộ chữ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Đọc bài trong sgk và trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (1’) 2. Hướng dẫn hs luyện đọc: (15’) a. Gv đọc mẫu bài văn.

b. Hs luyện đọc:

* Luỵên đọc tiếng, từ ngữ:

- Luyện đọc các tiếng, từ khó: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.

- Phân tích tiếng: yêu, nắng, xương.

- Gv giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương.

* Luyện đọc câu:

- Đọc từng câu trong bài.

- Đọc nối tiếp câu trong bài.

- Luyện đọc câu: Đi làm về, mẹ lại đi chợ,... giặt một chậu tã lót đầy.

Hoạt động của hs:

- 2 hs đọc và trả lời.

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- Vài hs nêu.

- Hs đọc nhẩm.

- Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp nhau.

- Vài hs đọc.

(2)

* Luyện đọc đoạn bài.

- Luyện đọc nối tiếp đoạn.

- Thi đọc trước lớp cả bài.

- Nhận xét, tính thi đua.

- Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần an, at. (15’)

a. Tìm tiếng trong bài có vần an.

- Yêu cầu hs tìm nhanh.

- Đọc từ tìm được: bàn tay.

- Phân tích tiếng bàn.

b. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at.

- Đọc mẫu trong sgk.

- Gv tổ chức cho hs thi tìm đúng, nhanh những tiếng, từ có vần an, vần at.

Tiết 2

4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài: (15’) - Đọc câu hỏi 1.

- Đọc nối tiếp 2 đoạn đầu.

+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?

*GV: Trẻ em có quyền được có cha mẹ chăm sóc mọi việc từ ăn uống, tắm giặt, cũng như khi ốm đau. Bên cạnh đó TE phải có bổn phận yêu quý, vâng lời cha mẹ.

- Đọc yêu cầu 2.

- Luyện đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ.

- Thi đọc toàn bài.

b. Luyện nói: (15’)

- Nhìn tranh 1 thực hành hỏi đáp theo mẫu.

- Thực hành hỏi đáp theo các tranh 2, 3, 4.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Hs đọc thi nhóm 3 hs.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs nêu.

- Cả lớp đọc.

- Hs tìm và nêu.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs đọc.

- Hs thi đua theo tổ.

- 1 hs.

- 2 hs

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- 2 hs thực hiện.

- 3 cặp hs thực hiện.

- Vài cặp hs.

____________________________________________

Bồi dưỡng Tiếng Việt

Ôn tập “ Bàn tay mẹ”

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ trong bài đối với mẹ mình.

2. Kĩ năng: Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài.

3. Thái độ: Yêu quý cha mẹ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên: Một số từ ngữ khó: nấu cơm, rám nắng, yêu lắm.

- Học sinh: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(3)

Hoạt động của gv Hoạt động của hs A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Yêu cầu HS viết bảng: tuần lễ, huỳnh huỵch.

- Gv nhận xét B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.

2. Luyện đọc (15’)

- GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa mạnh dạn đọc lại bài: Bàn tay mẹ.

- Gọi học sinh nhận xét bạn đọc trôi chảy chưa, có diễm cảm hay không.

- Giáo viên nhận xét học sinh đọc.

- Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc:

+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?

+ Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ?

3. Luyện viết (15’)

- Đọc cho HS viết: nấu cơm, rám nắng, yêu lắm.

- Nhận xét.

- Gọi HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: an, at.

- GV đọc hs viết vở: Từ “Hằng ngày đến một chậu tã lót đầy”.

- Đọc cho học sinh soát lỗi.

- Thu một số vở nhận xét.

- Gv nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Giáo viên nhận xét giờ học.

- Yêu cầu học sinh về ôn lại bài đọc.

- Học sinh viết bảng con.

- Lắng nghe.

- 4 hs đọc.

- 2 hs nhận xét.

- 4 hs trả lời.

+ Học sinh trả lời.

+ Học sinh trả lời.

- Hs viết bảng.

- Hs nêu những tiếng chứa vần:

an, at.

- Học sinh viết vở.

- Đổi chéo vở soát lỗi.

____________________________________________________

Bồi dưỡng T oán

Ôn tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về:

- Các kiến thức các số tròn có hai chữ số.

- Các số có hai chữ số.

- Giải toán có lời văn.

2. Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính có thêm đơn vị đi kèm, giải toán có lời văn.

3. Thái độ: Tích cực làm bài và có ý thức tự ôn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(4)

- Vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs lên bảng làm bài:

10cm - 5cm = 80cm – 60cm = - Gv nhận xét, đánh giá.

B. Thực hành:

Bài 1: Viết vào chỗ chấm. (5’) Số 18 gồm …..chục và …..đơn vị.

Số 20 gồm …..chục và …..đơn vị.

Số 27 gồm …..chục và …..đơn vị.

Số 12 gồm …..chục và …..đơn vị.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.

Bài 2. (7’)

a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 90, 70, 80, 50.

b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 12, 9, 13, 40

- Yêu cầu HS đọc nội dung bài và tự làm.

- Gọi hs nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.

Bài 3: Tính. (5’)

70cm + 10cm = 80cm 30 + 20 + 10 = 60 60cm- 40 cm = 20cm 90- 40- 20 = 30 - Gọi hs nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.

Bài 4: (10’)

Lan có 15 quyển vở, mẹ mua thêm cho Lan 3 quyển vở nữa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Bài giải

Lan có tất cả số quyển vở là:

15 + 3 = 18 (quyển vở) Đáp số: 18 quyển vở - Gọi hs đọc bài và nhận xét.

C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Giáo viên nhận xét giờ học.

Hoạt động của hs - 2 hs làm bài.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs đọc kết quả.

- Hs nêu yêu cầu và tự làm bài vào vở.

- 2 HS lên bảng làm bài.

- Hs nêu yêu cầu bài tập.

- Hs tự làm bài.

- 2 HS lên bảng làm bài.

- 2 hs đọc bài toán.

- 1 HS lên bảng giải bài.

- 2 hs đọc bài giải.

_____________________________________________________

Tập viết

Tô chữ hoa C, D, Đ

I. MỤC TIÊU:

(5)

1. Kiến thức:

- Hs biết tô chữ hoa C, D, Đ.

- Viết đúng các vần an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc- chữ thường, cỡ vừa đúng kiểu;

- Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.(HS khá, giỏi).

2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.

(HS khá, giỏi).

3. Thái độ: Yêu thích môn học, thích đọc và viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ mẫu.

- Bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gv đọc cho hs viết: sao sáng, mai sau.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu.

2. Hướng dẫn hs tô chữ hoa: (7’) - Gv giới thiệu mẫu chữ hoa C, D, Đ.

- Nhận xét số lượng nét và kiểu nét.

- Luyện viết bảng con.

- Gv nhận xét, sửa lỗi.

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng . (8’) - Đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.

- Luyện viết các vần và từ ngữ trong bài.

- Gv nhận xét, chữa lỗi cho hs.

4. Hướng dẫn hs viết vở tập viết. (15’) - Yêu cầu hs tô chữ hoa C, D, Đ.

- Tập viết các vần và từ ngữ: an, at, bàn tay, hạt thóc...

- Gv nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giừ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

Hoạt động của hs:

- 2hs lên bảng viết.

- Hs quan sát.

- Vài hs nêu.

- Hs viết.

- Vài hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs tự tô.

- Hs tự viết bài.

______________________________________

Chính tả

Bàn tay mẹ

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ.

(6)

- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần an hoặc at, điền chữ g hoặc gh?

2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.

3. Thái độ: Yêu thích môn học, thích đọc và viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.

- Bảng phụ viết các bài tập 2, 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- Điền n hay l?

...ụ hoa;

Con cò bay ...ả bay ...a ...

- Gọi Hs đọc lại các từ trên bảng.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Hướng dẫn hs tập chép: (10’) - Đọc đoạn văn cần chép.

- Tìm và viết những tiếng dễ sai trong bài.

- Tập chép đoạn văn vào vở.

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.

- Gv nhận xét.

2. Hướng dẫn hs làm bài tập: (20’) a. Điền vần: an hay at?

- Đọc yêu cầu của bài.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

(kéo đàn, tát nước...) - Nhận xét, chữa bài b. Điền chữ: g hay gh?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

(nhà ga, các ghế...)

- Đọc lại các tiếng trong bài.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài.

Hoạt động của hs - 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs tự viết.

- Hs tự chữa lỗi.

- 1 hs đọc.

- Hs làm bài tập.

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 4 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

Ngày soạn: 05/03/ 2019

Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 03 năm 2019 Toán

Bài 97:

Các số có hai chữ số

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

Bước đầu giúp hs:

- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.

(7)

- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.

2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.

3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng toán.

- 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs lên bảng làm bài tập:

+ Điền dấu: <, >, =

34 ... 50 47 ... 45 72 ... 82 95 ... 90 - Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30: (7’)

- Gv hướng dẫn hs lấy 2 chục que tính rồi lấy thêm 3 que tính nữa.

- Gv giới thiệu: Hai chục và ba là hai mươi ba.

- Gv giới thiệu cách viết số: 23.

- Gọi hs đọc.

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.

- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 1:

+ Phần b chỉ yêu cầu hs viết các số từ 19 đến 30.

+ Gọi hs đọc các số từ 19 đến 30 và từ 30 đến 19.

2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40: (7’)

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 2.

+ Yêu cầu hs viết số từ 30 đến 39.

+ Gọi hs đọc bài. Lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35.

3. Giới thiệu các số từ 40 đến 50: (8’)

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 40 đến 50 tượng tự như với các số từ 20 đến 30.

- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 3:

+ Yêu cầu hs viết các số từ 40 đến 50.

+ Đọc các số trong bài.

- Lưu ý cách đọc các số: 41, 44, 45.

+ Yêu cầu hs kiểm tra bài.

- Bài tập 4: (không làm dòng 2,3) (8’)

Hoạt động của hs - 2 hs thực hiện, lớp làm bảng con.

- Hs tự lấy.

- Vài hs đọc.

- Hs nêu số và đọc số.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

- Hs nêu và đọc số.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs đọc.

- Hs nêu và đọc số.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs đọc.

- Hs đổi vở kiểm tra.

- 1 hs đọc.

(8)

+ Đọc yêu cầu.

- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.

- Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngược.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

____________________________________________

Bồi dưỡng T oán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 20 đến 50.

- Củng cố kỹ năng đọc viết, đếm các số có hai chữ số từ 20 đến 50.

2. Kĩ năng: Hs làm được các dạng bài toán trong chương trình học.

3. Thái độ: Yêu thích học Toán.

II. Đồ dùng dạy-học:

- Vở ô li.

III. Các hoạt động dạy- học :

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Yêu cầu hs đọc các số từ 20 đến 50.

- Gọi hs nhận xét.

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.

B. Bài mới: (28’) 1. Giới thiệu bài:

- Giáo viên giới thiệu nội dung tiết học.

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:

Bài 1: Viết các số sau:

Hai mươi:… Ba mươi sáu:…

Hai mươi năm:… Hai mươi mốt:...

Bốn mươi bảy:… Hai mươi chín:...

- Gọi HS nêu yêu cầu và làm bài.

- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra kết quả.

- Giáo viên nhận xét.

Bài 2: Đọc các số sau:

22: ………. 37: …………..

39: ………. 43: …………..

21: ………. 25: …………..

- HS nêu yêu cầu và làm bài.

- Gọi hs đối chiếu kết quả, nhận xét.

- Giáo viên nhận xét.

- 2 học sinh đọc.

- Hs nhận xét.

- Đọc yêu cầu bài tập.

- Hs làm bài vào vở.

- Đổi chéo vở, báo cáokết quả: 20, 25, 47, 36, 31, 29.

- 2 hs lên bảng làm, dưới lớp làm vở ô li:

Hai mươi hai; Ba mươi bảy.

Ba mươi chín; Bốn mươi ba.

Hai mươi mốt; Hai mươi lăm.

(9)

Bài 3: Viết theo mẫu

Số 25 gồm có 2 chục và 5 đơn vị.

Số 30 gồm có … chục và … đơn vị.

Số 47 gồm có … chục và … đơn vị.

Số 38 gồm có … chục và … đơn vị.

- HS nêu yêu cầu và làm bài

- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở kiểm tra kết quả.

- Giáo viên nhận xét.

Bài 4: Số?

22; …; …; 25; …; …; 28; …; …; …; 32;

…; …; …; …; …; 38.

- GV gọi HS đọc đề bài, yêu cầu HS viết số thích hợp vào vở.

- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn.

- Giáo viên nhận xét.

C. Củng cố - dặn dò: (3’) - Nhận xét giờ học.

- Yêu cầu học sinh về ôn lại bài đọc.

- Học sinh làm vở.

- Học sinh nêu yêu cầu bài rồi làm bài vào vở

- HS đọc các số vừa viết.

______________________________________

Ngày soạn: 06/03/ 2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 03 năm 2019 Toán

Bài 98:

Các số có hai chữ số (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Bước đầu giúp hs:

- Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69.

- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.

2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.

3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Viết và đọc các số từ 24 đến 36.

- Viết và đọc các số từ 35 đến 46.

- Viết và đọc các số từ 39 đến 50.

- Gv nhận xét . B. Bài mới: (28’)

1. Giới thiệu các số từ 50 đến 60:

Hoạt động của hs:

- 1hs - 1 hs - 1hs.

(10)

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu số chục, số đơn vị của số 54.

- Yêu cầu hs lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.

- Gọi hs nêu số que tính.

- Gv hướng dẫn hs đọc số 51.

- Gv làm tương tự với các số từ 52 đến 60.

- Hướng dẫn hs làm bài tập 1.

+ Viết các số từ 50 đến 59.

+ Đọc các số trong bài.

2. Giới thiệu các số từ 61 đến 69:

- Gv hướng dẫn hs làm tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60.

- Gv yêu cầu hs làm bài tập 2.

- Đọc các số từ 60 đến 70.

- Hướng dẫn hs làm bài tập 3.

+ Yêu cầu hs viết các số còn thiếu vào ô trống theo thứ tự từ 30 đến 69.

- Đọc lại các số trong bài.

3. B ài tập 4 : (không làm) C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Vài hs nêu.

- Hs tự lấy.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs nêu số và đọc số.

- Hs tự viết.

- 1 hs lên bảng viết.

- Vài hs đọc.

- Hs nêu số và đọc số.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

_________________________________________

Tập đọc

Cái Bống

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

1. Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng: sảy, cho, trơn, bang, gánh; các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.

- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.

2. Ôn các vần anh, ach; tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, vần ach.

3. Hiểu các từ ngữ trong bài: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.

- Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngõa, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ.

- Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ.

- Học thuộc lòng bài đồng dao.

2. Kỹ năng:

- Đọc Hs đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó.

- Hiểu các từ ngữ trong bài, nội dung bài.

3. Thái độ:

(11)

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt . - Tự tin trong giao tiếp

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

- Bộ chữ học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới: (70’)

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu toàn bài.

b. Hs luyện đọc:

* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:

- Luyện đọc các từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.

- Gv giải nghĩa các từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.

* Luyện đọc câu:

- Đọc từng câu.

- Gv nhận xét, sửa sai.

* Luyện đọc cả bài:

- Thi đọc cả bài.

- Gv nhận xét.

- Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn vần anh, ach:

a. Tìm tiếng trong bài có vần anh:

- Yêu cầu hs tìm nhanh tiếng trong bài có vần anh.

- Đọc lại các tiếng vừa tìm.

b. Nói câu chứa tiếng có vần anh, vần ach.

- Đọc câu mẫu trong sgk.

- Thi nói đúng nhanh câu chứa tiếng có vần anh, vần ach.

- Nhận xét, sửa sai cho hs.

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện đọc:

a. Tìm hiểu bài:

- Đọc 2 dòng thơ đầu.

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?

- Đọc 2 dòng thơ cuối.

+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?

*GV: Trẻ em có bổn phận ngoan ngoãn, giúp đỡ

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và trả lời câu hỏi

- Hs theo dõi.

- Vài hs đọc.

- Hs đọc nhẩm từng câu.

- Hs đọc nối tiếp câu.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Cả lớp đọc.

- Hs tìm và nêu.

- Vài hs đọc.

- 2 hs - Hs nêu.

- 1 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs.

- Vài hs nêu.

(12)

cha mẹ.

- Gv đọc diễn cảm bài thơ.

- Đọc lại toàn bài.

b. Học thuộc lòng bài Cái Bống.

- Luyện đọc thuộc lòng bài đồng dao.

- Thi đọc thuộc lòng.

- Nhận xét.

c. Luyện nói:

- Yêu cầu hs quan sát 4 tranh minh họa.

- Yêu cầu hs thực hành hỏi đáp.

- Nhận xét, bổ sung.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Hs theo dõi.

- 3 hs.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs đại diện 3 tổ đọc.

- Hs quan sát.

- Vài cặp hs thực hiện.

- Hs nêu.

______________________________________________

Ngày soạn: 07/03/ 2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 03 năm 2019 Toán

Bài 99:

Các số có hai chữ số (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Bước đầu giúp hs:

- Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.

- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.

2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.

3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- 9 bó, mỗi bó 1 chục que tính.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Viết và đọc các số từ 30 đến 69.

- Gv nhận xét . B. Bài mới:

1. Giới thiệu các số từ 70 đến 80: (7’)

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu:

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

+ Nêu cách viết số chục, số đơn vị vào cột.

- Gọi hs đọc số viết số và đọc số.

- Yêu cầu hs lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính và nêu. Lấy thêm 1 que tính nữa.

- Có tất cả bao nhiêu que tính?

- Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng, đọc, viết các số 84, 95.

Hoạt động của hs:

- 4 hs viết và đọc.

- Vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs.

- Hs thực hiện và nêu.

- 1 vài hs nêu.

(13)

* Bài tập 1: Viết số:

- Yêu cầu hs tự viết các số từ 70.

- Đọc lại các số trong bài.

2. Giới thiệu các số từ 80 đến 99. (7’)

- Gv hướng dẫn hs thực hiện như trên để hs nhận biết số lượng, đọc, viết nhận biết thứ tự của các số từ 80 đến 99.

* Bài tập 2: (5’)

Viết số thích hợp vào ô trống...

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc lại các số trong bài.

- Nhận xét, chữa bài.

* Bài tập 3: Viết (theo mẫu): (5’) - Số 76 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Tương tự yêu cầu hs làm hết bài.

- Đọc lại bài và nhận xét.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra.

* Bài tập 4: (5’)

- Quan sát tranh trong bài và nêu:

+ Có bao nhiêu cái bát?

+ Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị?

- Nhận xét và bổ sung.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- 1 hs đọc yc.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

- Hs viết số và đọc số.

- 1 hs đọc yc.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs nêu yc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm vở bài tập.

- 1 hs lên bảng làm bài.

- Hs nêu.

- Hs đổi chéo bài kiểm tra.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Hs nêu.

_________________________________________

T

iếng V iệt

Ôn tập

I.

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố:

- Các bài tập đọc đã học.

- Các bài chính tả đã viết.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa bài tập đọc.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt . - Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv: Hoạt động của hs:

(14)

A. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- Gọi học sinh kể tên các bài tập đọc đã học.

- Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu tiết học.

2. Luyện đọc: (68’)

- Cho hs đọc và trả lời câu hỏi trong các bài tập đọc đã học theo nhóm 4.

+ Nhóm trưởng điều khiển nhóm trả lời các câu hỏi của các bài tập đọc đã học.

+ Các thành viên trong nhóm lắng nghe, nhận xét và bổ sung.

- Giáo viên quan sát, giúp đỡ các nhóm hoạt động.

- Tổ chức cho hs thi đọc dưới hình thức hái hoa dân chủ.

- Gọi hs nhận xét.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

2. Luyện viết:

- Gv cho hs viết một bài tập chép.

- Gv thu bài nhận xét.

C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- 2 học sinh.

- Hs đọc và trả lời theo nhóm.

- Hs đọc thi.

- Hs hoạt động theo nhóm 4.

- Hs bố thăm các câu hỏi mà giáo viên đưa ra.

- Lắng nghe, nhận xét và bổ sung.

- Hs viết bài.

Hoạt động Ngoài giờ

CHñ §Ò THÁNG 3 : Y£U Quý MÑ Vµ C¤ GI¸O HO¹T §éng 3 : tiÓu phÈm “ai yªu mÑ nhÊt”

I. MỤC TIÊU

Giáo dục học sinh tình cảm yêu thương và biết quan tâm, chăm sóc mẹ bằng những việc làm cụ thể trong cuộc sống hàng ngày.

II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG Tổ chức theo qui mô lớp III. CÁCH TIẾN HÀNH Bước 1: Chuẩn bị (5’)

- Trước 1-2 tuần, gv lựa chọn một số học sinh có khả năng và tổ chức cho các em tập tiểu phẩm “Ai yêu mẹ nhất”.

(Các vai: Người dẫn chuyện, thỏ mẹ, thỏ trắng, thỏ nâu, thỏ đen.)

Bước 2: Diễn tiểu phẩm (15’)

- Gv giới thiệu: Chúng ta ai cũng yêu mẹ của mình.

Hôm nay cô cùng cả lớp cùng xem tiểu phẩm “Ai yêu mẹ nhất” do một số bạn trong lớp đóng.

HS chuẩn bị

Hs diễn tiểu phẩm

(15)

- Các em hãy chú ý quan sát và trả lời xem trong ba bạn thỏ con, bạn nào yêu mẹ nhất nhé.

Bước 3: Thảo luận lớp (15’)

- Sau khi chơi, gv tổ chức cho hs thảo luận theo các câu hỏi sau:

+ Theo em, bạn thỏ con nào yêu mẹ nhất? Vì sao?

+ Em đã biết yêu mẹ như bạn thỏ con chưa? Hãy kể một vài việc em đã làm?

- Giáo viên kết luận: Trong ba bạn thỏ, Thỏ Nâu là yêu mẹ nhất vì Thỏ Nâu biết quan tâm chăm sóc mẹ. Các em hãy học tập Thỏ Nâu, thể hiện tình yêu với mẹ bằng những việc làm cụ thể, thiết thực trong cuộc sống hàng ngày.

Thảo luận trả lời.

KỊCH BẢN TIỂU PHẨM “ AI YÊU MẸ NHẤT ” Các vai : NGƯỜI DẪN CHUYỆN, THỎ MẸ, THỎ TRẮNG, THỎ NÂU, THỎ ĐEN

NGƯỜI DẪN CHUYỆN: Hôm nay Thỏ Mẹ bận đi làm cả ngày, tối mới về đến nhà với 2 túi xách nặng đầy đồ ăn cho các con.

THỎ MẸ: ( gõ cửa gọi ) : Các con ơi, mẹ về rồi. Mau mở cửa cho mẹ.

NGƯỜI DẪN CHUYỆN: Ba bạn thỏ con vui mừng, chạy ùa ra mở cửa đón mẹ.

THỎ TRẮNG: ( Nắm cánh tay mẹ) : Mẹ ơi, con nhớ mẹ quá, mẹ có mang quà gì về cho con không?

THỎ ĐEN: ( Quàng tay ôm mẹ) : Mẹ ơi, con yêu mẹ lắm. Con đói rồi, mẹ về nấu cơm cho chúng con ăn đi.

NGƯỜI DẪN CHUYỆN: Còn Thỏ Nâu mang vào và rót nước cho mẹ.

THỎ NÂU ( Chạy tới bên mẹ, đỡ lấy 2 chiếc túi) : Mẹ ơi, mẹ có mệt lắm không? Mẹ đưa túi đây con cất cho .

THỎ NÂU ( Rót cốc nước và cầm đến mời mẹ ) : Mẹ ngồi nghỉ và uống nước đi cho đỡ mệt.

THỎ MẸ: Ôi các con tôi ngoan quá. Mẹ hết cả mệt rồi.

NGƯỜI DẪN CHUYỆN VÀ CÁC THỎ CON: Các bạn ơi, theo các bạn, ai là người yêu mẹ nhất nào?

_____________________________________________

Ngày soạn: 08/03/ 2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 03 năm 2019 Chính tả

Cái Bống

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

- Hs nghe gv đọc, viết lại chính xác, ko mắc lỗi, trình bày đúng bài đồng daoCái Bống.

(16)

- Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần anh hoặc vần ach; điền chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống.

2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh. Viết đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.

3. Thái độ: Yêu thích môn học, thích đọc và viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gv đọc cho hs viết: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu. (1’) 2. Hướng dẫn hs nghe - viết: (18’) - Đọc bài Cái Bống trong sgk.

- Tìm và viết các từ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng.

- Gv nhận xét, sửa sai.

- Gv đọc bài cho hs viết chính tả.

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.

- Gv chữa lên bảng những lỗi sai phổ biến.

- Yêu cầu hs kiểm tra chéo.

3. Hướng dẫn hs làm bài tập: (10’) a, Điền vần: anh hay ach?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc bài làm của mình: hộp bánh, túi xách tay...

- Nhận xét, sửa sai.

b, Điền chữ: ng hay ngh?

- Gv tổ chức cho hs thi điền tiếp sức.

- Đọc kết quả: ngà voi, chú nghé...

- Gv nhận xét tổng kết cuộc thi.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đẹp hơn.

Hoạt động của hs:

- 2 hs viết bảng.

- 3 hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bài.

- Hs dùng bút chì soát lỗi.

- Hs đổi vở kiểm tra.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm vở bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs đọc.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc yc.

- Hs đại diện 3 tổ thi.

- Mỗi tổ 1 hs đọc.

______________________________________

T

iếng Việt

Kiểm tra

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc, viết được bài chính tả.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa bài tập đọc.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

(17)

- Thấy được sự phong phú của Tiếng việt.

- Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các bảng ôn trong sgk.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

* Học sinh làm đề kiểm tra

CÁI NHÃN VỞ

Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường , tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.

*Bài tập:

1/ Điền vần ăm hay ăp ? Bé ch……. học Sách vở ngăn n...

2/ Điền chữ ng hay ngh:

…..ôi nhà;

.…. e nhạc

Toán

Bài 100:

So sánh các số có hai chữ số

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Bước đầu giúp hs:

- Biết so sánh các số có hai chữ số.

- Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số.

2. Kĩ năng: Vận dụng làm nhanh các bài tập.

3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Viết và đọc các số từ 80 đến 90.

- Viết và đọc các số từ 89 đến 99.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu 62< 65: (5’)

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk.

+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Giữa số 62 và số 65 ta điền dấu gì? 62< 65 - So sánh số 65 với số 62: 65> 62

- Yêu cầu hs làm bài: 42... 44; 76... 71

Hoạt động của hs:

- 1 hs.

- 1 hs.

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- 2 hs lên bảng làm.

(18)

2. Giới thiệu 63> 58 (5’)

- Tương tự như trên gv cho hs điền dấu phù hợp.

63> 58 ; 58< 63

- Gv đưa thêm vd: 39... 70; 82... 59 3. Thực hành:

a. Bài 1: (>, <, =)?(5’) - Yêu cầu hs tự làm bài.

- Vì sao điền dấu >, <, =?

b. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất. (làm phần a,b) (5’) - Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số lớn nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

c. Bài 3: Khoanh vào số bé nhất..(làm phần a,b) (5’) - Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số bé nhất.

- Nhận xét bài làm của bạn.

d. Bài 4: (5’)

- Yêu cầu hs tự so sánh rồi sắp xếp theo thứ tự yêu cầu của đầu bài.

- Nhận xét, sửa sai.

C. Củng cố, dặn dò: (3’)

- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi điền dấu nhanh, đúng: 26... 47; 61... 58; 69... 92; 54... 19; 72... 65;

90... 90;

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs điền dấu.

- 2 hs làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

SINH HOẠT LỚP TUẦN 26 I. MỤC TIÊU:

- Kiểm điểm các hoạt động trong tuần.

- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt còn tồn tại.

- Tiếp tục thi đua vươn lên trong học tập, nề nếp.

II. N ỘI DUNG 1.

Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ . - Tổ: 1, 2, 3, 4.

- Gv căn cứ vào nhận xét, xếp thi đua trong tổ.

2. GV nhận xét chung

* Ưu điểm:

...

...

...

...

* Tồn tại

(19)

...

...

...

...

3. Phương hướng hoạt động tuần tới

- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.

- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.

_______________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II.. ĐỒ DÙNG

Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của

Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học... CÁC HOẠT ĐỘNG

Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II.. ĐỒ DÙNG

- HS hiểu và nêu được: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ). - HS biết dựa

KT: - Học sinh hiểu được hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật;.. nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND

+ ĐBNB là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.. + ĐBNB có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng

Kiến thức: Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ bầu không khí trong sạch3. - Cam kết thực hiện bảo vệ bầu không khí