• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 22

Ngày soạn: 13/ 04/ 2020

Ngày soạn: Thứ hai ngày 20 tháng 04 năm 2020 H

ọc vần Bài 98:

uê, uy

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt.

- Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Hs đọc bài trong sgk.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1- Giới thiệu bài: Gv nêu.

2- Dạy vần: (13) a. Vần: uê

- Gv cho hs quan sát tranh Bông huệ.

+ Đây là hoa gì?

- Gv giới thiệu về hoa huệ.

- Gv giới thiệu vần uê và chiếu.

- Đánh vần và đọc vần uê.

- Phân tích vần uê.

- Đánh vần và đọc tiếng huệ.

- Phân tích tiếng huệ.

- Gv viết bảng: huệ.

- Gv viết bảng bông huệ.

- Đọc: uê, huệ, bông huệ.

b.Vần: uy (thực hiện như trên) - So sánh vần uê với vần uy.

- Đọc: uy, huy, huy hiệu.

c. Đọc từ ưd: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thủy, khuy áo.

- Đọc thầm và tìm tiếng mới.

Hoạt động của hs - 3hs.

- 5hs

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

- 10 hs.

- 1hs nêu.

- 10 hs đọc.

(2)

- Đọc lại các từ ứng dụng.

- Gv đưa từ ngoài bài: múa chùy, lũy tre, phố huế, tuệ tĩnh.

3-Luyệntập:

a,Luyện đọc: (7)

- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.

- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần uê, uy.

- Đọc đoạn thơ ứng dụng.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b- Luyện viết: (10)

- Giáo viên viết mẫu: bông huệ, huy hiệu.

- Gv nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.

- Luyện viết vở tập viết.

- Gv nhận xét.

C. Củng cố- dặn dò: (2) - Đọc lại bài trong sgk.

- Gv nhận xét giờ học.

- Vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- 1vài hs nêu.

- 1vài hs nêu.

- 5hs.

- 1hs.

- Hs viết vở tập viết

_________________________________

H

ọc vần Bài 99:

uơ, uya

I.

MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.

- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.

2. Kỹ năng:

- Đọc trơn, nhanh, đúng vần, từ khóa và câu ứng dụng.

- Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp.

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng Việt . - Rèn chữ để rèn nết người.

- Tự tin trong giao tiếp.

II.

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv : A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Hs đọc bài trong sgk.

B. Bài mới:

1- Giới thiệu bài: Gv nêu.

2- Dạy vần: (14) a.Vần: uơ

- Gv cho hs quan sát tranh Voi huơ vòi.

+ Tranh vẽ con voi đang làm gì?

- Gv giới thiệu về hành động của con voi.

Hoạt động của hs:

- 3hs.

- 1 vài hs nêu.

(3)

- Gv giới thiệu vần uơ và ghi bảng.

- Đánh vần và đọc vần uơ.

- Phân tích vần uơ.

- Viết vần uơ.

- Viết tiếng huơ.

- Đánh vần và đọc tiếng huơ.

- Phân tích tiếng huơ.

- Gv viết bảng: huơ.

- Gv viết bảng huơ vòi.

- Đọc: uơ, huơ, huơ vòi.

b.Vần: uya (thực hiện như trên) - So sánh vần uơ với vần uya.

- Đọc: uya, khuya, đêm khuya.

c. Đọc từ ưd: thuở xưa, huơ tay, giấy pơ- luya.

- Đọc thầm và tìm tiếng mới.

- Đọc lại các từ ứng dụng.

- Đưa từ ngoài bài: thức khuya, 3. Luyện tập:

a- Luyện đọc (7)

- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.

- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới chứa vần uya.

- Đọc đoạn thơ ưd .

* GV: Trẻ em có quyền có gia đình, được mọi người trong gia đình yêu thương, chăm sóc.

- Đọc toàn bài trong sgk b- Luyện viết: (10)

- Giáo viên viết mẫu: huơ vòi, đêm khuya.

- Gv nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.

- Luyện viết vở tập viết.

- Gv nhận xét.

C. Củng cố- dặn dò: (5) - Đọc lại bài trong sgk.

- Gv nhận xét giờ học.

- 5 hs.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

- 10 hs.

- 1hs nêu.

- 10 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- 1vài hs nêu.

- 1vài hs nêu.

- 5hs.

- 1hs.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- 1hs.

___________________________________

Toán

Bài 85: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Giúp hs:

- Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn.

- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo cm.

2. Kĩ năng: Trình bày bài toán có lời văn khoa học nhanh, đúng yêu cầu 3. Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv: Hoạt động của hs :

(4)

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Làm bài tập 2, 3 sgk trang 121.

- Gv nhận xét.

B. Bài luyện tập:

Bài 1: (7’) Đọc bài toán.

- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

Bài giải:

Có tất cả số quả bóng là:

4+ 5= 9 (quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng - Nhận xét bài giải.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

Bài 2: (7’) Đọc bài toán.

- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

Bài giải:

Tổ em có tất cả số bạn là:

5+ 5= 10 (bạn) Đáp số: 10 bạn - Nhận xét bài giải.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

Bài 3: (7’) Đọc bài toán.

- Quan sát tranh vẽ, nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

Bài giải:

Có tất cả số con gà là:

2+ 5= 7 (con gà) Đáp số: 7 con gà - Nhận xét bài giải.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

Bài 4: (6’) Tính (theo mẫu):

- Hướng dẫn hs tính theo mẫu:

2 cm+ 3 cm= 5 cm

- Tương tự cho hs làm bài.

- Gọi hs nhận xét.

- Yêu cầu hs kiểm tra bài.

C. Củng cố, dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu cách tin hs.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

______________________________- Ngày soạn: 3/ 04/ 2020

(5)

Ngày soạn: Thứ ba ngày 21 tháng 04 năm 2020 Học vần

Bài 100: UÂN, UYÊN I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Hs biết đọc và viết đúng: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

- Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng.

3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, yêu thích tìm hiểu môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5)

- Hs đọc bài trong sgk.

- Viết uơ, uya, quở trách, trời khuya.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1- Giới thiệu bài: Gv nêu 2- Dạy vần:

a. Vần: uân (10)

- Gv giới thiệu vần uân và ghi bảng.

- Đánh vần và đọc vần uân.

- Phân tích vần uân.

- Viết vần uân.

- Viết tiếng xuân.

- Đánh vần và đọc tiếng xuân.

- Phân tích tiếng xuân.

- Gv viết bảng: xuân.

- Gv cho hs quan sát tranh mùa xuân.

+ Tranh vẽ cảnh về mùa gì?

+ Gv giới thiệu về mùa xuân.

- Gv viết bảng mùa xuân.

- Đọc: uân, xuân, mùa xuân.

b. Vần: uyên (7) (thực hiện như trên) - So sánh vần uân với uyên.

c, Đọc từ ưd (7)

- Đọc thầm và tìm tiếng mới.

- Yc đọc thêm từ duyên phận, luân phiên, luyến láy, huấn luyện

Tiết 2 3-Luyện tập:

a- Đọc sgk: (15’)

- Quan sát tranh câu ưd và nhận xét.

Hoạt động của hs - 3 hs.

- Hs viết bảng con.

- 5hs.

- 1 vài hs nêu.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bảng con.

- 5 hs.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs nêu.

- 10 hs.

- 1hs nêu.

- Vài hs nêu.

- 1vài hs nêu.

- 1vài hs nêu.

- 5hs.

(6)

- Đọc thầm câu ưd tìm tiếng mới.

- Đọc câu ưd.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b- Luyện nói: (10’) - Nêu chủ đề luyện nói.

- Tranh vẽ gì?

- Em đã xem những cuốn truyện gì?

- Trong số các truyện đã xem em thích nhất truyện nào?

*GV: Trẻ em có quyền được cung cấp thông tin, đọc sách báo.

c- Luyện viết: (10’)

- Giáo viên viết mẫu: xuân, chuyền.

- Luyện viết vở tập viết.

- Gv nhận xét.

C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Đọc lại bài trong sgk.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà học bài và làm bài tập.

- 1hs.

- 1 hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Hs viết bài.

____________________________________________

Ngày soạn: 14/ 04/ 2020

Ngày soạn: Thứ tư ngày 22 tháng 04 năm 2020 Học vần

Bài 101: UÂT, UYÊT I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Hs biết đọc và biết viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.

- Biêt đọc đúng đoạn thơ ứng dụng trong bài.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.

2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng.

3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, yêu thích tìm hiểu môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

- Tranh ảnh về một số cảnh đẹp của đất nước.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bài trong sgk.

- Viết các chữ: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

- Nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy vần:

* uât: (10’)

Hoạt động của hs:

- 3 Hs.

- Hs viết bảng con.

(7)

- Gv giới thiệu và ghi bảng: uât.

- Đánh vần và đọc vần uât.

- Luyện viết vần uât.

- Luyện viết tiếng xuất.

- Đánh vần và đọc tiếng xuất.

- Phân tích tiếng xuất.

- Gv viết bảng: xuât.

- Gv viết từ: sản xuất.

- Đọc: uât, xuất, sản xuất.

* uyêt: (thực hiện tương tự như trên). (10’) - So sánh vần uât với vần uyêt.

* Dạy từ ưd: (10’)

- Đọc từ ưd tìm tiếng mới.

- Gv giải thích từ.

- Đọc lại các từ ưd.

- Đọc từ ngoài bài: trăng khuyết, quyết định, quả quất, luật pháp

Tiết 2 3. Luyện tập :

a. Luyện đọc: (15’)

- Nhận xét tranh minh hoạ câu ưd.

- Đọc thầm câu ưd, tìm tiếng mới.

- Đọc câu ưd.

*GV: Trẻ em có quyền được tham gia vui chơi, sinh hoạt tập thể.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (10’) - Nêu chủ đề luyện nói.

- Tranh vẽ gì?

- Nước ta có tên là gì?

- Nước ta có những cảnh đẹp nào?

- Gv đưa 1 số tranh về cảnh đẹp của đất nước.

c. Luyện viết: (10’)

- Gv viết mẫu: xuất, duyệt - Gv nhận xét.

C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Đọc bài trong sgk.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.

- 10 hs.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bảng con.

- 10 hs.

- 1 vài hs nêu.

- 10 hs.

- 1 vài hs nêu.

- vài hs nêu.

- 5 hs.

- 1 vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs.

- 1 hs.

- 1 hs.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Hs viết vở tập viết

________________________________

T oán

Bài 86:

Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

(8)

- Giúp hs bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.(dưới 10cm)

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Gv và hs sử dụng thước có vạch chia thành từng cm.

- Mỗi hs chuẩn bị 1 thước có vạch chia thành từng cm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv

1. Hướng dẫn hs thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. (8)

- Ví dụ: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm ta làm như sau:

+ Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước;

tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4.

+ Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.

+ Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng ta có đoạn thẳng AB dài 4 cm.

2. Thực hành:

Bài 1: (8) Đọc đề bài.

- Yêu cầu hs tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài: 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

Bài 2: (7) Giải bài toán theo tóm tắt sau:

- Nêu tóm tắt bài toán.

- Nhìn tóm tắt nêu bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

- Yêu cầu đổi chéo vở kiểm tra - Nhận xét bài giải.

Bài 3: (8) Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2.

- Nêu lại độ dài đoạn thẳng AB, BC.

- Yêu cầu hs tự vẽ theo nhiều cách.

- Tự kiểm tra bài.

3. Củng cố, dặn dò: (4) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

Hoạt động của hs - Hs quan sát.

- Cho hs vẽ nháp.

- 1 hs đọc.

- Hs tự làm bài.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- hs kiểm tra báo cáo kết quả.

- Hs nêu nhận xét.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

___________________________________

Ngày soạn: 14/ 04/ 2020

(9)

Ngày soạn: Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2020 Học vần

Bài 102: UYNH, UYCH I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hs biết đọc và viết đúng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.

- Biết đọc đúng đoạn ứng dụng trong bài.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Các loại đèn dùng trong nhà: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.

2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng.

3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, yêu thích tìm hiểu môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bài trong sgk.

- Viết các chữ: sản xuất, duyệt binh.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Dạy vần:

* uynh: (10’)

- Gv giới thiệu và ghi bảng vần uynh.

- Đánh vần và đọc.

- Phân tích vần uynh.

- Luyện viết vần uynh.

- Luyện viết tiếng huynh.

- Đánh vần và đọc tiếng huynh.

- Phân tích tiếng huynh.

- Gv viết bảng tiếng huynh.

- Gv giới thiệu về phụ huynh.

- Gv ghi bảng từ: phụ huynh

- Đọc trơn: uynh, huynh, phụ huynh

* uych: (thực hiện tương tự nt) (10’) - So sánh vần uynh với vần uych.

* Dạy từ ứng dụng: (10’) - Đọc từ ưd tìm tiếng mới.

- Đọc từ ưng dụng.

- Đọc từ ứng dụng ngoài bài: lưu huỳnh, luýnh quýnh, huých tay

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc trong sgk: (15’)

Hoạt động của hs:

- 3 hs.

- 2 hs.

- Hs quan sát.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bảng.

- 5 hs.

- 1 vài hs nêu.

- 10 hs.

- 1 vài hs nêu - Hs đọc thầm.

- vài hs nêu.

- 5 hs.

- 3 đọc nối tiếp

- 1 vài hs nêu.

- Hs chỉ vào bài.

(10)

- Quan sát tranh phần câu ưd và nhận xét.

- Gv đọc mẫu.

- Cho hs đọc từng câu, yêu cầu ngắt nghỉ đúng.

- Tìm tiếng chứa vần mới.

- Đọc cả đoạn.

*GV: Trẻ em có bổn phận phải biết lao động giữ gìn bảo vệ môi trường sống trong lành.

b. Luyện nói: (10’)

- Cho hs quan sát tranh và trả lời:

+ Tên của mỗi loại đèn là gì?

+ Đèn nào dùng điện để thắp sáng, đèn nào dùng dầu để thắp sáng?

+ Nhà em có những loại đèn gì?

c. Luyện viết: (10’)

- Gv viết mẫu: phụ huynh, ngã huỵch - Gv nhận xét.

C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Đọc bài trong sgk.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà đọc bài và làm bài tập.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- 1 vài hs nêu.

- 2 hs

- Vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs nói.

- Hs viết vở tập viết.

T oán

Bài 87:

Luyện tập chung

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Giúp hs củng cố về:

- Đọc, viết, đếm các số đến 20.

- Phép cộng(không nhớ) trong phạm vi các số đến 20.

- Giải bài toán.

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng giải toán và trình bày bài toán có lời văn. Thực hiện phép cộng, phép cộng(không nhớ) trong phạm vi các số đến 20.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II.

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.

II

I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5) - Gọi hs chữa bài 3, 4 sgk.

- Gv nhận xét.

B. Bài luyện tập chung:

Bài 1: (9) Điền các số từ 1 đến 20 vào ô trống:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

Hoạt động của hs:

- 2 hs làm bài.

- 1 hs đọc yc.

- Hs tự làm bài.

(11)

- Nhận xét bài làm.

- Đọc lại bài.

Bài 2: c. ( giảm tải) Bài 3: (9) Đọc bài toán.

- Nêu tóm tắt bài toán.

? Bài cho biết gì?

? Bài toán hỏi gì?

? Bài giải có mấy phần? Đó là những phần nào?

? Muôn viết lời giải dựa vào đâu?

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

- Nhận xét bài giải.

Bài 4: (9) Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

- Giải thích mẫu.

- Yêu cầu hs tự làm.

- Nhận xét bài.

C. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm bài.

- 1 hs làm bảng phụ.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc yc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài.

- Hs nêu.

______________________________________

T oán

Bài 88:

Luyện tập chung

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Giúp hs củng cố:

- Kĩ năng cộng, trừ nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.

- Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học.

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng giải bài toán có lời văn có nội dung hình học. Tính toán cộng trừ nhẩm.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II.

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5) - Làm bài tập 2, 3 sgk.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

Bài 1: (8) Tính:

Hoạt động của hs:

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yc.

(12)

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc kết quả và nhận xét.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

Bài 2 Giảm tải .

Bài 3: (8)

- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.

- Yêu cầu hs tự vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm.

- Cho hs tự kiểm tra bài.

- Nêu nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- Hs làm bài.

- Vài hs đọc và nhận xét.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs tự vẽ đoạn thẳng.

- Hs đổi chéo, kiểm tra.

- Vài hs nêu.

- 1 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

___________________________________

Ngày soạn: 16/ 04/ 2020

Ngày soạn: Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020 Học vần Bài 103: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- Hs nhớ cách đọc và viết đúng các cần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt, uynh uych.

- Biết ghép các âm để tạo vần đã học.

- Biết đọc đúng các từ và câu ưd trong bài.

- Nghe và kể lại được một đoạn câu chuyện “Truyện kể mãi không hết” dựa vào tranh minh hoạ trong sgk.

2. Kĩ năng: Đọc, viết nhanh đẹp từ ngữ, câu ứng dụng. Kể câu chuyện có điệu bộ, cử chỉ theo nội dung.

3. Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, yêu thích tìm hiểu môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học.

- Bảng ôn tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc bài trong sgk.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Ôn các vần uê, uy, uơ(10’) Trò chơi: xướng- hoạ.

- Gv hướng dẫn hs cách chơi.

- Gv tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết trò chơi.

2. Học bài ôn: (10’)

Hoạt động của hs:

- 3 hs.

- Hs thực hiện trò chơi.

(13)

- Yêu cầu hs ghép các âm thành vần vào bảng ôn ở sgk.

- Đọc bài trong sgk.

- Thi viết các vần: Gv đọc cho hs viết.

- Gv tổng kết cuộc thi.

- Tổ chức cho hs thi tìm từ chứa các vần đã học.

- Yêu cầu hs đọc kq.

- Gv tổng kết cuộc thi.

3. Luyện tập:

a. Luỵện đọc: (8’) - Đọc đoạn thơ ưd.

- Gv đọc mẫu.

- Luyện đọc toàn bài.

b. Kể chuyện: (10’)

- Gv kể câu chuỵện: Truyện kể mãi không hết.

- Gv kể lần 2 kết hợp hỏi hs:

+ Nhà vua đã ra lệnh cho những người kể chuyện phải kể những câu chuyện như thế nào?

+ Những người kể chuyện cho vua nghe đã bị vua làm gì?

+ Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe.

C. Củng cố- dặn dò: (2’) - Đọc bài trong sgk.

- Dặn hs về nhà đọc bài, kể lại câu chuyện đã học.

- Hs làm theo cặp.

- Hs đọc theo cặp.

- 10 hs đọc trước lớp.

- Hs đại diện 3 tổ thi.

- Hs thi theo tổ.

- Hs đại diện nhóm đọc.

- 5 hs.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs kể.

- Hs viết bài ___________________________

Học vần

Tiết 21: TÀU TRỦY, GIẤY PƠ – LUYA, TUẦN LỄ, CHIM KHUYÊN, TUYỆT ĐẸP

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt đẹp.

- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.

2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, . 3. Thái độ: Yêu thích môn học, thích đọc và viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ viết mẫu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv : A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gv đọc cho hs viết: sách giáo khoa, hí hoáy.

- Gv nhận xét.

B. Bài mới

Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.

(14)

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu.

2. Hướng dẫn cách viết: (7’) - Đọc bài tập viết.

- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:

+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào sau?

+ Nêu độ cao của từng chữ cái.

+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.

+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.

- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết từng từ.

3. Thực hành: (10’) - Luyện viết vở tập viết.

- Gv nhận xét một số bài viết.

C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- 2 hs . - Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Cả lớp viết.

- Hs viết bài.

_________________________________________________

Tập viết Tiết 22: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết đúng các từ: tàu thuỷ, giấy pơ- luya, tuần lễ, chim khuyên, tuyệt đẹp.

- Hs luyện viết chữ đẹp, giữ vở sạch.

2. Kĩ năng: Viết đẹp nhanh các tiếng, từ, câu, . 3. Thái độ: Yêu thích môn học, thích đọc và viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gv đọc cho hs viết: tàu thuỷ, giấy pơ- luya.

- Gv nnhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: gv nêu(1’) 2. Ôn tập: (10’)

- Luyện đọc các chữ từ bài 17 đến bài 21.

- Nêu lại cách viết các chữ: đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, giúp đỡ, khoẻ khoắn, giấy pơ- luya.

- Giáo viên nhận xét.

- Gv đưa chữ mẫu và hỏi:

+ Từ có mấy tiếng? Viết chữ nào trước, chữ nào sau?

+ Nêu độ cao của từng chữ cái.

+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút của từng chữ.

+ Nêu vị trí dấu ghi thanh.

Hoạt động của hs:

- 2 hs viết bảng.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh lớp.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

(15)

- Gv viết mẫu và hướng dẫn hs viết từng từ.

3. Thực hành: (7) - Luyện viết vở tập viết.

- Gv nhận xét một số bài viết.

C. Củng cố- dặn dò: (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà luyện viết thêm.

- Hs quan sát.

- Cả lớp viết.

- Hs viết bài.

_____________________________________

T oán

Bài 89:

Các số tròn chục

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

Bước đầu giúp hs:

- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục (từ 10 đến 90).

- Biết so sánh các số tròn chục.

2. Kỹ năng:

- Rèn cho hs kỹ năng đọc, so sánh các số tròn chục.

3. Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của gv:

1. Giới thiệu các số tròn chục (từ 10 đến 90). (9) - Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính.

+ 1 chục còn gọi là bào nhiêu?

- Yêu cầu hs lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính.

+ 2 chục còn gọi là bao nhiêu?

- Yêu cầu hs lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính.

+ 3 chục còn goị là bao nhiêu?

- Tương tự gv hướng dẫn hs như trên để hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90.

- Đếm theo chục từ 10 đến 90 và đọc theo thứ tự ngược lại.

- Gv giới thiệu: các số tròn chục là các số có hai chữ số.

2. Thực hành:

Bài 1: (7) Viết (theo mẫu):

- Nêu cách làm từng phần.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc bài và nhận xét.

Bài 2: (7) Số tròn chục?

- Yêu cầu hs tự điền các số tròn chục vào ô trống.

Hoạt động của hs:

- Hs tự lấy.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự lấy.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự lấy.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs.

- 1 hs nêu yc.

- Vài hs nêu.

- Hs làm bài.

- 6 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc và nêu.

- 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

(16)

- Nhận xét bài làm.

- Đọc lại kết quả.

Bài 3: (7) (>, <, =)?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc kết quả và nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: (3) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc. 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs đọc.

_____________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, yêu thích tìm hiểu môn học II.. ĐỒ DÙNG

Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II.. ĐỒ DÙNG

Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, yêu thích tìm hiểu môn

Thái độ: Chịu khó đọc bài, viết bài, yêu thích tìm hiểu môn

Thái độ: Tích cực làm bài, yêu thích tìm hiểu môn học II.. ĐỒ DÙNG

- HS hiểu và nêu được: Trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ). - HS biết dựa

KT: - Học sinh hiểu được hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật;.. nắm được cách kể hành động của nhân vật (ND

+ ĐBNB là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp.. + ĐBNB có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng