ĐỀ SỐ 18 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I
1;1; 2
và đi qua điểm
2;1;2
A là
A.
x1
2 y1
2 z 2
2 25. B.
x1
2 y1
2 z 2
2 25.C.
x1
2 y1
2 z 2
2 5. D.
x2
2 y1
2 z 2
2 25.Câu 2. Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình z22z 5 0.Giá trị của
2 2
1 2
z z bằng
A. 2. B. 20. C. 10. D. 2 5.
Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
2x3
5 làA.
2 3
612
F x x C
. B.
2 3
66
F x x C
. C. F x
10 2
x3
4C. D. F x
5 2
x3
4C.Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm I
1; 2;0
và mặt phẳng
P : 2x2y z 7 0. Gọi
S làmặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là một đường tròn
C . Biết hình tròn
C có diện tích 16π. Mặt cầu
S có phương trình làA.
x1
2 y2
2z2 81. B.
x1
2 y2
2z2 25. C.
x1
2 y2
2z2 9. D.
x1
2 y2
2z2 16.Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
x2
21, trục hoành và hai đường thẳng 1, 2x x bằng A.
2
3 . B.
3
2 . C.
1
3 . D.
7 3 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S x: 2y2 z2 8x2y 1 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt làA. I
8; 2;0 ,
R2 17. B. I
4; 1;0 ,
R4. C. I
4; 1;0 ,
R16. D. I
4;1;0 ,
R4.Câu 7. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2 3
y x và các đường thẳng y0,x0,x m bằng 10 là A.
7 m2
. B. m5. C. m2. D. m1.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M
2; 3; 4
và có vectơ pháp tuyến n
2;4;1
làA. 2x4y z 12 0 . B. 2x3y4z12 0 . C. 2x4y z 12 0 . D. 2x3y4z12 0 .
Câu 9. Cho số phức z = 2 – i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. (2;1) . B. (1; 2) . C. ( 2;1) . D. (2; 1) .
Câu 10. Số phức z thỏa mãn z 2 i là
A. z = –2 + i. B. z = 1 –2i. C. z = –2 – i. D. z = 2 + i.
Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
sin 2x làA. F x
2 cos 2x C .B.
1cos 2 .F x 2 x C C.
1cos 2 .F x 2 x C
D. F x
cos 2x C .Câu 12. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
xsinx làA. F x
xcosxsinx C . B. F x
xcosxsinx C .C. F x
xcosxsinx C . D. F x
xcosxsinx C .Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M
2;1; 2
và N
4; 5;1
. Độ dài của đoạn thẳng MN bằngA. 49 . B. 7 . C. 41. D. 7 .
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y4x x 2 và đường thẳng y2x bằng
A. 4. B.
20
3 . C.
4
3. D.
16 3
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y2z 2 0 và điểm I
1;2; 3
. Bán kínhcủa mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P bằngA. 1. B.
11
3 . C. 3 . D.
1 3. Câu 16. Tích phân
1
0
3x1 x3 dx
bằngA. 12. B. 9 . C. 5 . D. 6 .
Câu 17. Phần ảo của số phức z2019i2019 bằng
A. 2019. B. 1. C. 2019 . D. 1.
Câu 18. Hai số phức
3 7
2 2 i và
3 7
2 2 i
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. z23z 4 0. B. z23z 4 0. C. z23z 4 0. D. z23z 4 0. Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M
2;0; 1
và cóvéctơ chỉ phương a
2; 3;1
làA.
4 2 6 . 2
x t
y
z t
B.
2 2
3 .
1
x t
y t
z t
C.
2 4
6 .
1 2
x t
y t
z t
D.
2 2 3 . 1
x t
y t
z t
Câu 20. Tích phân
1
2 0
2 e dx
x x
bằngA.
5 3e2
4 .
B.
5 3e2
4 .
C.
5 3e2
2 .
D.
5 3e2
4 .
Câu 21. Môđun của số phức z 1 i bằng
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 2.
Câu 22. Cho
f x x F x
d
C. Khi
f
2x3 d
x bằngA. 1
2 3
2F x C
. B. 1
2 32F x C
. C. 2F x
3 C. D. F
2x 3
C.Câu 23. Biết rằng
2 3 i a
(1 2 )i b 4 13i, với a, b là các số thực. Giá trị của a b bằngA. 3. B. 9. C. 5. D. 1.
Câu 24. Cho hàm số f x
liên tục, có đạo hàm trên
1;2 ,f
1 8;f 2
1. Tích phân 2
1
f ' x dx
bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;3;5
và B
1; 1;1
trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ làA.
1;1;3
. B.
0; 4; 4
. C.
0; 2; 2
. D.
2;2;6
.Câu 26. Cho hai hàm số ( )f x và ( )g x liên tục trên
a b;
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y f x( ), y g x ( ) và các đường thẳng x a , x b bằngA.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. B.( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. C.( ) ( ) d
b
a
f x g x x
. D.
( ) ( ) d
b
a
f x g x x
.Câu 27. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2 2
y x x, trục hoành, đường thẳng x0 và x1quanh trục hoành bằng A.
16 15
. B.
2 3
. C.
4 3
. D.
8 15
. Câu 28. Tích phân
e
1
lnxd x x
bằngA.
1
2. B.
e2 1 2
. C.
e2 1 2
. D.
1
2 . Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P : 2x z 1 0 có một vectơ pháp tuyến làA. n
2 ; 1 ; 1
. B. n
2 ; 1 ; 1
. C. n
2 ; 0 ; 1
. D. n
2 ; 0 ; 1
.Câu 30. Số phức z thỏa mãn 2z3 1
i
iz 7 3i làA. z 4 2i. B. z 4 2i. C.
14 8 5 5 z i
. D.
14 8 5 5 z i
.
Câu 31. Biết rằng
1 2
2 0
d 2
x a b c
xe x e e
với a b c, , . Giá trị củaa b c
bằngA. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng 11 2 3
: 1 2 1
x y z
d
và điểm A 1;0; 1
.Gọi
d
2 là đường thẳng đi qua điểmA
và có vectơ chỉ phươngv a ;1;2
. Giá trị của a sao cho đường thẳngd
1cắt đường thẳng
d
2là
A. a 1. B. a 2. C. a0. D. a1.
Câu 33. Biết
cos 3 1sin 3 2019
x a x
F x x
b c
là một nguyên hàm của hàm số
2 sin 3
f x x x
, (với a, b, c ). Giá trị của ab c bằng
A. 14. B. 15 . C. 10 . D. 18 .
Câu 34. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc là v t
2t 20, trongđó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A. 75 m. B. 200 m. C. 100 m. D. 125 m.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu
S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
P :x2y2z 9 0 tại điểm H a b c
; ;
. Giá trị của tổng a b c bằngA. 2 . B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 2
2 1 3
: x y z
d
và mặt phẳng
P :x y 2z 6 0. Đường thẳng nằm trong
P cắt và vuông góc với d có phương trình là?A.
2 2 5
1 7 3 .
x y z
B.
2 2 5
1 7 3 .
x y z
C.
2 4 1
1 7 3 .
x y z
D.
2 4 1
1 7 3 .
x y z
Câu 37. Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị của hàm số f x
như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f
0 f
2 f
1 . B. f
0 f
1 f
2 .C. f
2 f
0 f
1 . D. f
1 f
0 f
2 .Câu 38. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong
C có phươngtrình 1 2
y4x
. Gọi S S1, 2 lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số
1 2
S
S bằng
A.
3
2 . B. 3 . C.
1
2 . D. 2 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD. Biết A
3;1; 2
,
1;3;2
B
, C
6;3;6
và D a b c
; ;
với , ,a b cR. Giá trị của a b c bằngA. 3. B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 40. Biết số phức z thỏa mãn iz 3 z 2 i và z
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng:
A.
2
5 . B.
1
5 . C.
2
5
. D.
1
5 .
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
3;5; 1
và B
1;1;3
. Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho MA MB nhỏ nhất là:A. M
2;3;0
. B. M
2; 3;0
. C. M
2;3;0
. D. M
2; 3;0
.Câu 42. Biết rằng z m 23m 3 (m2)i, với m , là một số thực. Giá trị của biểu thức
2 3 2019
1
P z z z z bằng
A. 1. B. 2020. C. 2019. D. 0.
Câu 43. Cho số phức zthỏa mãn điều kiện
5 2
1
z i i
z
. Mô đun của số phức w 1 z z2 bằng
A. 2. B. 13. C. 2 . D. 13 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P :2x y 2z 1 0 và hai điểm
1;0; 2 ,
1; 1;3
A B . Mặt phẳng
Q đi qua hai điểm ,A B và vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình làA. 3x14y4z 5 0. B. 2x y 2z 2 0. C. 2x y 2z 2 0. D. 3x14y4z 5 0. Câu 45. Cho hàm số f x
liên tục, có đạo hàm trên , f
2 16 và 2
0
4 f x dx
. Tích phân4
0 2
xf x dx
bằngA. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2y2z24x6y m 0 (m là tham số) vàđường thẳng
4 2
: 3
3 2
x t
y t
z t
. Biết đường thẳng cắt mặt cầu
S tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho AB8. Giá trị của m làA. m5. B. m12. C. m 12. D. m 10. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ m
4 ; 3 ;1
và n
0 ; 0 ; 1
. Gọi plà véc tơ cùng hướng với m n ,
và p 15
. Tọa độ của véc tơ p là
A.
9 ; 12 ; 0
. B.
0 ; 9 ; 12
. C.
9 ; 12 ; 0
. D.
0 ; 9 ; 12
.Câu 48. Biết F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
x2x và F
1 1. Giá trị của F
1 bằngA.
1
3 . B. 1. C.
1
2 . D.
1 6 .
Câu 49. Biết
6
0
d 3
1 sin
x a b
x c
, với ,a b,c và a b c, , là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của tổng a b c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1.
Câu 50. Cho số phức z m 2
m21
i với m . Gọi
C là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
C và trục hoành bằng:A.
32
3 . B.
8
3 . C. 1. D.
4 3 .
ĐỀ SỐ 18 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C A B A B C C A D C D D C C B D B D B C A D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D A C B D C B B B B B D A D A B D A A C A A A D HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I
1;1; 2
và đi qua điểm
2;1;2
A là
A.
x1
2 y1
2 z 2
2 25. B.
x1
2 y1
2 z 2
2 25.C.
x1
2 y1
2 z 2
2 5. D.
x2
2 y1
2 z 2
2 25.Lời giải Chọn B
Bán kính của mặt cầu là: R IA 3242 5.
Phương trình mặt cầu là
x1
2 y1
2 z 2
2 25.Câu 2. Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phương trình z22z 5 0.Giá trị của
2 2
1 2
z z bằng
A.2. B. 20. C. 10. D. 2 5.
Lời giải Chọn C
Ta có: ' 1 1.5 4 nên phương trình đã cho có hai nghiệm z1 1 2 ;i z2 1 2i. Suy ra z1 z2 5.
Do đó
2 2
1 2 10.
z z
Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
2x3
5 là A.
2 3
612
F x x C
. B.
2 3
66
F x x C
. C.F x
10 2
x3
4C. D.F x
5 2
x3
4 C.Lời giải Chọn A
5 6
5 (2 3) (2 3)
( ) (2 3) (2 3)
2 12
x x
F x
x dx
d x CCâu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm I
1; 2;0
và mặt phẳng
P : 2x2y z 7 0. Gọi
S làmặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là một đường tròn
C . Biết hình tròn
C có diện tích 16π. Mặt cầu
S có phương trình làA.
x1
2 y2
2z2 81. B.
x1
2 y2
2z2 25.C.
x1
2 y2
2z2 9. D.
x1
2 y2
2z2 16.Lời giải Chọn B
Gọi bán kính đường tròn giao tuyến là r, bán kính mặt cầu làR. 2 4 7
( ;( )) 3
d I P 3
C có diện tích 16π.r2 16 r 4. Ta có:2 2( ;( )) 2 5
r d I P R R .
Vậy phương trình mặt cầu là:
S : x1
2 y2
2z2 25.Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
x2
21, trục hoành và hai đường thẳng 1, 2x x bằng A.
2
3 . B.
3
2 . C.
1
3 . D.
7 3 . Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
2 1 d 4 3 d 4 3 d 2
S
x x
x x x
x x x 3 .Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt cầu
S x: 2y2z28x2y 1 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt làA.I
8; 2;0 ,
R2 17. B. I
4; 1;0 ,
R4.C. I
4; 1;0 ,
R16. D. I
4;1;0 ,
R4.Lời giải Chọn B
Ta có:
• 2 2 2 2
2 8
2 2
2 0
a b c
R a b c d
2
4 1 0
16 a b c R
.
S có tâm I
4; 1;0
và bán kính R4.Câu 7. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2 3
y x và các đường thẳng y0,x0,x m bằng 10 là A.
7 m2
. B. m5. C. m2. D. m1.
Lời giải Chọn C
Vì m0 nên 2x 3 0, x
0;m
.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2x3 và các đường thẳng 0, 0,
y x x m là:
2
0 20
2 3 .d 3 3
m m
S
x x x x m m . Theo giả thiết ta có:
2 2 2
10 3 10 3 10 0 2 do 0
5
S m m m m m m m
m
.
Câu 8. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M
2; 3; 4
và có vectơ pháp tuyến n
2; 4;1
làA. 2x4y z 12 0 . B. 2x3y4z12 0 . C. 2x4y z 12 0 . D. 2x3y4z12 0 .
Lời giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng là 2
x2
4
y 3
z4
0 2x4y z 12 0 .Câu 9. Cho số phức z = 2 – i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. (2;1) . B. (1; 2) . C. ( 2;1) . D. (2; 1) .
Lời giải Chọn A
Ta có: z 2 i 2 .i Do đó điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là (2;1) . Câu 10. Số phức z thỏa mãn z 2 i là
A. z = –2 + i. B. z = 1 –2i. C. z = –2 – i. D. z = 2 + i.
Lời giải Chọn D
Ta có: z 2 i z 2 i 2 .i
Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
sin 2x làA. F x
2 cos 2x C .B.
1cos 2 .F x 2 x C C.
1cos 2 .F x 2 x C
D. F x
cos 2x C .Lời giải Chọn C
Áp dụng công thức: sin
ax b
dx 1cos
ax b
C a
Suy ra
sin 2 dx 1cos 2 . x 2 x C
Câu 12. Họ các nguyên hàm của hàm số f x
xsinx làA. F x
xcosxsinx C . B. F x
xcosxsinx C .C. F x
xcosxsinx C . D. F x
xcosxsinx C .Lời giải Chọn D
Đặt
du dx
dv sin dx cos .
u x
x v x
Suy ra
xsin dxx xcosx
cos dxx xcosxsinx C .Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M
2;1; 2
và N
4; 5;1
. Độ dài của đoạn thẳng MN bằngA. 49 . B. 7 . C. 41. D. 7 .
Lời giải Chọn D
Ta có MN
4 2
2 5 1
2 1 2
2 7.Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y4x x 2 và đường thẳng y2x bằng
A. 4. B.
20
3 . C.
4
3. D.
16 3 Lời giải
Chọn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2 2 0
4 2 2 0
2
x x x x x x
x
Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là
22 2 3
2 2 2
0 0 0
2 d 2 d 4
3 3
S x x x x x x x x
. Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y2z 2 0 và điểm I
1;2; 3
. Bán kínhcủa mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P bằngA. 1. B.
11
3 . C. 3 . D.
1 3. Lời giải
Chọn C
Do mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P nên bán kính của mặt cầu cần tìm là:
;
1 2.2 2. 3
2 31 4 4
R d I P
.
Câu 16. Tích phân
1
0
3x1 x3 dx
bằngA. 12. B. 9 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải Chọn B
Ta có:
1 1 1
2 3 2
0 0 0
3x1 x3 dx 3x 10x3 dx x 5x 3x 9
. Vậy :
1
0
3x1 x3 dx9
.Câu 17. Phần ảo của số phức z2019i2019 bằng
A. 2019 . B.1. C. 2019 . D. 1.
Lời giải Chọn D
Ta có z2019i2019 2019i2016 3.i 2019 i3 2019i Do đó phần ảo của z2019i2019 bằng 1.
Câu 18. Hai số phức
3 7
2 2 i và
3 7
2 2 i
là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. z23z 4 0. B. z23z 4 0. C. z23z 4 0. D. z23z 4 0. Lời giải
Chọn B
Ta có
3 7 3 7
. 4
2 2 2 2
P i i
,
3 7 3 7
2 2 2 2 3
S i i
.
Suy ra hai số phức
3 7
2 2 i và
3 7
2 2 i
là nghiệm của phương trình z23z 4 0.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M
2;0; 1
và cóvéctơ chỉ phương a
2; 3;1
làA.
4 2 6 . 2
x t
y
z t
B.
2 2
3 .
1
x t
y t
z t
C.
2 4
6 .
1 2
x t
y t
z t
D.
2 2 3 . 1
x t
y t
z t
Lời giải
Chọn D
Theo lý thuyết về dường thẳng trong không gian Oxyz, ta có phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M x y z
0; ;0 0
và có véctơ chỉ phương a
a a a1; ;2 3
là
0 1
0 2
0 3
, .
x x a t y y a t t z z a t
Do đó, đáp án D đúng.
Câu 20. Tích phân
1
2 0
2 e dx
x x
bằngA.
5 3e2
4 .
B.
5 3e2
4 .
C.
5 3e2
2 .
D.
5 3e2
4 .
Lời giải
Chọn B
Đặt
2 2
d d
2 1 .
e
d e d
2
x x
u x u x
v
v x
Suy ra
11 1
2 2 2
0 0 0
1 2
2 2 2 2 2
0
1 1
2 e d 2 e e d
2 2
1 1 1 1 1 3 5 5 3e
e 1 e e 1 e e .
2 4 2 4 4 4 4 4
x x x
x
x x x x
Câu 21. Môđun của số phức z 1 i bằng
A. 1. B. 0 . C. 2. D. 2.
Lời giải Chọn C
Ta có z
1 212 2.Câu 22. Cho
f x x F x
d
C. Khi
f
2x3 d
x bằngA. 1
2 3
2F x C
. B. 1
2 32F x C
. C. 2F x
3 C. D. F
2x 3
C.Lời giải Chọn A
Ta có
d
2 3 d
1
2 3
f x x F x C f x x2F x C
.Câu 23. Biết rằng
2 3 i a
(1 2 )i b 4 13i, với a, b là các số thực. Giá trị của a b bằngA. 3. B. 9. C. 5. D. 1.
Lời giải Chọn D
Ta có
2 3 i a
(1 2 )i b 4 13i
2
3 2
4 132 4 3
3 2 13 2
a b i a b i
a b a
a b b
Vậy a b 3 2 1.
Câu 24. Cho hàm số f x
liên tục, có đạo hàm trên
1;2 ,f
1 8;f 2
1. Tích phân 2
1
f ' x dx
bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
Lời giải Chọn C
Ta có 2
21
1
f ' x dx f x f 2 f 1 1 8 9.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;3;5
và B
1; 1;1
trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ làA.
1;1;3
. B.
0; 4; 4
. C.
0; 2; 2
. D.
2; 2;6
.Lời giải Chọn A
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là ; ;
1;1;3
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
.
Câu 26. Cho hai hàm số ( )f x và ( )g x liên tục trên
a b;
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y f x( ), y g x ( ) và các đường thẳng x a , x b bằngA.
( ) ( ) d
b a
f x g x x
. B.( ) ( ) d
b a
f x g x x
. C.( ) ( ) d
b a
f x g x x
. D.
( ) ( ) d
b a
f x g x x
.Lời giải Chọn C
Theo lý thuyết thì diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của các đường y f x( ), ( )
y g x , x a , x b được tính theo công thức
db a
S
f x g x x .Câu 27. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2 2
y x x, trục hoành, đường thẳng x0 và x1quanh trục hoành bằng A.
16 15
. B.
2 3
. C.
4 3
. D.
8 15
. Lời giải
Chọn D
Ta có 1
2
2 1
4 3 2
5 4 3 10 0 0
4 1 4 8
2 d 4 4 d . . 1 .
5 3 5 3 15
x x
V
x x x
x x x x x Câu 28. Tích phâne
1
lnxd x x
bằngA.
1
2. B.
e2 1 2
. C.
e2 1 2
. D.
1
2 . Lời giải
Chọn A
Ta có
e e 2 e 2 2
1 1 1
ln ln ln e ln 1 1
d ln .d ln .
2 2 2 2
xx x
x x xCâu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
P : 2x z 1 0 có một vectơ pháp tuyến làA.n
2 ; 1 ; 1
. B.n
2 ; 1 ; 1
. C. n
2 ; 0 ; 1
. D. n
2 ; 0 ; 1
.Lời giải Chọn C
Mặt phẳng
P : 2x z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n
2 ; 0 ; 1
Câu 30. Số phức z thỏa mãn 2z3 1
i
iz 7 3i làA.z 4 2i. B.z 4 2i. C.
14 8 5 5 z i
. D.
14 8 5 5 z i
. Lời giải
Chọn B
2z3 1 i iz 7 3i 2z 3 3i iz 7 3i
2i z
10 z 210i z 4 2iVậy z 4 2i.
Câu 31. Biết rằng
1 2
2 0
d 2
x a b c
xe x e e
với a b c, , . Giá trị củaa b c
bằngA. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Lời giải Chọn D
Ta có:
2 2 2
1 1
2 2 2 2 3 2
0 0
1 1 1 1
d d 2 .
0
2 2 2
x x x
xe x e x e e e
Nên a 1, b3, c2. Vậy
a b c 6
.Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng 11 2 3
: 1 2 1
x y z
d
và điểm A 1;0; 1
.Gọi
d
2 là đường thẳng đi qua điểmA
và có vectơ chỉ phươngv a ;1; 2
. Giá trị củaa
saocho đường thẳng
d
1cắt đường thẳng
d
2là
A. a 1. B. a 2. C. a0. D. a1. Lời giải
Chọn C
Phương trình tham số của đường thẳng
d
1là:
1 2 2 3
x t
y t
z t
.Phương trình tham số đường thẳng
d
2 qua điểmA
và có vectơ chỉ phươngv a ;1;2
là:2
1
: 0
1 2
x at
d y t
z t
d
1 nhậnu 1; 2;1
làm vectơ chỉ phương vàd
2 nhậnv a ;1;2
làm vectơ chỉ phương Đường thẳngd
1 cắt đường thẳngd
2 khi và chỉ khi hệ phương trình1 1
2 2 0
3 1 2
t at
t t
t t
có đúngmột nghiệm.
Ta có:
1 1 0 0 0
2 2 0 2 2 2 2
3 1 2 2 4 0 .2 0 0
t at t at t t
t t t t t t
t t t t a a
Vậy a0.
Câu 33. Biết
cos 3 1sin 3 2019
x a x
F x x
b c
là một nguyên hàm của hàm số
2 sin 3
f x x x
, (với a, b, c ). Giá trị của ab c bằng
A. 14. B. 15 . C. 10 . D. 18 .
Lời giải Chọn B
Vì F x
là nguyên hàm của f x
nên
1 cos3 3
sin 3 3cos3 3
sin 3 3 1 cos3f x F x x x a x x x a x x
b c b c b
. Đồng nhất hai vế của f x
ta được2 2
3 1 3
3 1 9 0
a a
b b
c c b
.
Vậy ab c 2.3 9 15 .
Câu 34. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc là v t
2t 20, trongđó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A. 75 m. B. 200 m. C. 100 m. D. 125 m.
Lời giải Chọn B
Từ khi người lái xe đạp phanh đến lúc xe dừng hẳn thì v t
0 2t 20 0 t 10.Do đó quãng đường ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng là
10
0
20.5 2 20 d 200
s
t tm.
Câu 35. Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu
S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
P :x2y2z 9 0 tại điểm H a b c
; ;
. Giá trị của tổng a b c bằngA. 2 . B. 1. C.1. D. 2.
Lời giải Chọn B
1 2 2; ;
nP
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng OH
2 2 :
x t
OH y t
z t
; 2 2;
H t t t
H P t 2.
2t
2 2. t 9 0 t 1H
1 2 2; ;
a b c 1Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
3 2
2 1 3
: x y z
d
và mặt phẳng
P :x y 2z 6 0. Đường thẳng nằm trong
P cắt v