• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 18 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 18 - ÔN TẬP HKII TOÁN 12 (TN) - file word"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 18 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I

1;1; 2

và đi qua điểm

2;1;2

A

A.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 25. B.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 25.

C.

x1

 

2 y1

 

2  z 2

2 5. D.

x2

 

2 y1

 

2 z 2

2 25.

Câu 2. Gọi z1z2 lần lượt là nghiệm của phương trình z22z 5 0.Giá trị của

2 2

1 2

zz bằng

A. 2. B. 20. C. 10. D. 2 5.

Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

  

2x3

5

A.

  

2 3

6

12

F x xC

 

. B.

  

2 3

6

6

F x xC

 

. C. F x

 

10 2

x3

4C. D. F x

 

5 2

x3

4C.

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm I

1; 2;0

và mặt phẳng

 

P : 2x2y z  7 0. Gọi

 

S

mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng

 

P theo giao tuyến là một đường tròn

 

C . Biết hình tròn

 

C có diện tích 16π. Mặt cầu

 

S có phương trình là

A.

x1

 

2y2

2z2 81. B.

x1

 

2y2

2z2 25. C.

x1

 

2 y2

2z2 9. D.

x1

 

2 y2

2z2 16.

Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y

x2

21, trục hoành và hai đường thẳng 1, 2

xx bằng A.

2

3 . B.

3

2 . C.

1

3 . D.

7 3 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

 

S x: 2y2 z2 8x2y 1 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

A. I

8; 2;0 ,

R2 17. B. I

4; 1;0 ,

R4. C. I

4; 1;0 ,

R16. D. I

4;1;0 ,

R4.

Câu 7. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số

2 3

yx và các đường thẳng y0,x0,x m bằng 10 là A.

7 m2

. B. m5. C. m2. D. m1.

Câu 8. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M

2; 3; 4

và có vectơ pháp tuyến n 

2;4;1

A. 2x4y z 12 0 . B. 2x3y4z12 0 . C. 2x4y z 12 0 . D. 2x3y4z12 0 .

Câu 9. Cho số phức z = 2 – i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. (2;1) . B. (1; 2) . C. ( 2;1) . D. (2; 1) .

(2)

Câu 10. Số phức z thỏa mãn z  2 i

A. z = –2 + i. B. z = 1 –2i. C. z = –2 – i. D. z = 2 + i.

Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 2x

A. F x

 

 2 cos 2x C .B.

 

1cos 2 .

F x 2 x CC.

 

1cos 2 .

F x  2 x C

D. F x

 

 cos 2x C .

Câu 12. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

xsinx

A. F x

 

xcosxsinx C . B. F x

 

xcosxsinx C .

C. F x

 

 xcosxsinx C . D. F x

 

 xcosxsinx C .

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

2;1; 2

N

4; 5;1

. Độ dài của đoạn thẳng MN bằng

A. 49 . B. 7 . C. 41. D. 7 .

Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y4x x2 và đường thẳng y2x bằng

A. 4. B.

20

3 . C.

4

3. D.

16 3

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x: 2y2z 2 0 và điểm I

1;2; 3

. Bán kính

của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P bằng

A. 1. B.

11

3 . C. 3 . D.

1 3. Câu 16. Tích phân

   

1

0

3x1 x3 dx

bằng

A. 12. B. 9 . C. 5 . D. 6 .

Câu 17. Phần ảo của số phức z2019i2019 bằng

A. 2019. B. 1. C. 2019 . D. 1.

Câu 18. Hai số phức

3 7

2 2 i

3 7

2 2 i

là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. z23z 4 0. B. z23z 4 0. C. z23z 4 0. D. z23z 4 0. Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M

2;0; 1

và có

véctơ chỉ phương a

2; 3;1

A.

4 2 6 . 2

x t

y

z t

  

  

  

B.

2 2

3 .

1

x t

y t

z t

  

  

  

C.

2 4

6 .

1 2

x t

y t

z t

  

  

  

D.

2 2 3 . 1

x t

y t

z t

  

  

   

Câu 20. Tích phân

 

1

2 0

2 e dx

xx

bằng

A.

5 3e2

4 .

 

B.

5 3e2

4 .

C.

5 3e2

2 .

D.

5 3e2

4 .

Câu 21. Môđun của số phức z  1 i bằng

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 2.

(3)

Câu 22. Cho

f x x F x

 

d

 

C. Khi

f

2x3 d

x bằng

A. 1

2 3

2F x C

. B. 1

 

2 3

2F x  C

. C. 2F x

 

 3 C. D. F

2x 3

C.

Câu 23. Biết rằng

2 3 i a

 (1 2 )i b 4 13i, với a, b là các số thực. Giá trị của a b bằng

A. 3. B. 9. C. 5. D. 1.

Câu 24. Cho hàm số f x

 

liên tục, có đạo hàm trên

1;2 ,f

  

 1 8;f 2

 

 1. Tích phân 2

 

1

f ' x dx

bằng

A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;3;5

B

1; 1;1

trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.

1;1;3

. B.

0; 4; 4 

. C.

0; 2; 2 

. D.

2;2;6

.

Câu 26. Cho hai hàm số ( )f x và ( )g x liên tục trên

a b;

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số yf x( ), y g x ( ) và các đường thẳng x a , x b bằng

A.

( ) ( ) d

b

a

f xg x x

. B.

( ) ( ) d

b

a

f xg x x

. C.

( ) ( ) d

b

a

f xg x x

. D.

( ) ( ) d

b

a

f xg x x

.

Câu 27. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số

2 2

y x  x, trục hoành, đường thẳng x0 và x1quanh trục hoành bằng A.

16 15

. B.

2 3

. C.

4 3

. D.

8 15

 . Câu 28. Tích phân

e

1

lnxd x x

bằng

A.

1

2. B.

e2 1 2

. C.

e2 1 2

. D.

1

2 . Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P : 2x z  1 0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n

2 ; 1 ; 1

. B. n

2 ; 1 ; 1

. C. n

2 ; 0 ; 1

. D. n

2 ; 0 ; 1

.

Câu 30. Số phức z thỏa mãn 2z3 1

   i

iz 7 3i

A. z 4 2i. B. z 4 2i. C.

14 8 5 5 z  i

. D.

14 8 5 5 z  i

.

Câu 31. Biết rằng

 

1 2

2 0

d 2

x a b c

xe xee

với a b c, ,  . Giá trị của

a b c  

bằng

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

Câu 32. Trong không gian

Oxyz

, cho đường thẳng 1

1 2 3

: 1 2 1

x y z

d     

và điểm A

 1;0; 1  

.

Gọi

d

2 là đường thẳng đi qua điểm

A

và có vectơ chỉ phương

v    a ;1;2 

. Giá trị của a sao cho đường thẳng

d

1

cắt đường thẳng

d

2

A. a 1. B. a 2. C. a0. D. a1.

(4)

Câu 33. Biết

   

cos 3 1

sin 3 2019

x a x

F x x

b c

    

là một nguyên hàm của hàm số

  

2 sin 3

f xxx

, (với a, b, c ). Giá trị của ab c bằng

A. 14. B. 15 . C. 10 . D. 18 .

Câu 34. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc là v t

 

  2t 20, trong

đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng

A. 75 m. B. 200 m. C. 100 m. D. 125 m.

Câu 35. Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu

 

S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P :x2y2z 9 0 tại điểm H a b c

; ;

. Giá trị của tổng a b c bằng

A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 2

2 1 3

: x y z

d  

 

 và mặt phẳng

 

P :x y 2z 6 0. Đường thẳng nằm trong

 

P cắt và vuông góc với d có phương trình là?

A.

2 2 5

1 7 3 .

    

x y z

B.

2 2 5

1 7 3 .

    

x y z

C.

2 4 1

1 7 3 .

  

 

x y z

D.

2 4 1

1 7 3 .

  

 

x y z

Câu 37. Cho hàm số yf x

 

liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f x

 

như hình bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f

 

0 f

 

2 f

 

1 . B. f

 

0 f

 

 1 f

 

2 .

C. f

 

2 f

 

0 f

 

1 . D. f

 

 1 f

 

0 f

 

2 .

Câu 38. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong

 

C có phương

trình 1 2

y4x

. Gọi S S1, 2 lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ số

1 2

S

S bằng

(5)

A.

3

2 . B. 3 . C.

1

2 . D. 2 .

Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho hình thang cân ABCD có đáy là ABCD. Biết A

3;1; 2

,

1;3;2

B

, C

6;3;6

D a b c

; ;

với , ,a b cR. Giá trị của a b c  bằng

A. 3. B. 1. C. 3 . D. 1.

Câu 40. Biết số phức z thỏa mãn iz   3 z 2 i z

có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng:

A.

2

5 . B.

1

5 . C.

2

5

. D.

1

5 .

Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

3;5; 1

B

1;1;3

. Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng

Oxy

sao cho MA MB  nhỏ nhất là:

A. M

2;3;0

. B. M

2; 3;0

. C. M

2;3;0

. D. M

 2; 3;0

.

Câu 42. Biết rằng z m23m 3 (m2)i, với m , là một số thực. Giá trị của biểu thức

2 3 2019

1

P  z z   zz bằng

A. 1. B. 2020. C. 2019. D. 0.

Câu 43. Cho số phức zthỏa mãn điều kiện

 

5 2

1

z i i

z

  

 . Mô đun của số phức w  1 z z2 bằng

A. 2. B. 13. C. 2 . D. 13 .

Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P :2x y 2z 1 0 và hai điểm

1;0; 2 ,

 

1; 1;3

AB   . Mặt phẳng

 

Q đi qua hai điểm ,A B và vuông góc với mặt phẳng

 

P có phương trình là

A. 3x14y4z 5 0. B. 2x y 2z 2 0. C. 2x y 2z 2 0. D. 3x14y4z 5 0. Câu 45. Cho hàm số f x

 

liên tục, có đạo hàm trên  , f

 

2 162

 

0

4 f x dx

. Tích phân

4

0 2

xf  x dx

  

bằng

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .

(6)

Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S :x2y2z24x6y m 0 (m là tham số) và

đường thẳng

4 2

: 3

3 2

x t

y t

z t

  

   

  

 . Biết đường thẳng cắt mặt cầu

 

S tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho AB8. Giá trị của m

A. m5. B. m12. C. m 12. D. m 10. Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ m

4 ; 3 ;1

n

0 ; 0 ; 1

. Gọi p

là véc tơ cùng hướng với m n , 

và p 15

. Tọa độ của véc tơ p

A.

9 ; 12 ; 0

. B.

0 ; 9 ; 12

. C.

9 ; 12 ; 0

. D.

0 ; 9 ; 12

.

Câu 48. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

x2xF

 

1 1. Giá trị của F

 

1 bằng

A.

1

3 . B. 1. C.

1

2 . D.

1 6 .

Câu 49. Biết

6

0

d 3

1 sin

x a b

x c

 

, với ,a b,ca b c, , là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của tổng a b c  bằng

A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1.

Câu 50. Cho số phức z m  2

m21

i với m . Gọi

 

C là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

C và trục hoành bằng:

A.

32

3 . B.

8

3 . C. 1. D.

4 3 .

(7)

ĐỀ SỐ 18 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B C A B A B C C A D C D D C C B D B D B C A D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

C D A C B D C B B B B B D A D A B D A A C A A A D HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt cầu có tâm I

1;1; 2

và đi qua điểm

2;1;2

A

A.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 25. B.

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 25.

C.

x1

 

2 y1

 

2  z 2

2 5. D.

x2

 

2 y1

 

2 z 2

2 25.

Lời giải Chọn B

Bán kính của mặt cầu là: R IA  3242 5.

Phương trình mặt cầu là

x1

 

2 y1

 

2 z 2

2 25.

Câu 2. Gọi z1z2 lần lượt là nghiệm của phương trình z22z 5 0.Giá trị của

2 2

1 2

zz bằng

A.2. B. 20. C. 10. D. 2 5.

Lời giải Chọn C

Ta có: ' 1 1.5    4 nên phương trình đã cho có hai nghiệm z1 1 2 ;i z2  1 2i. Suy ra z1 z2 5.

Do đó

2 2

1 2 10.

zz

Câu 3. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

  

 2x3

5A.

  

2 3

6

12

F x xC

 

. B.

  

2 3

6

6

F x xC

 

. C.F x

 

10 2

x3

4C. D.F x

 

5 2

x3

4 C.

Lời giải Chọn A

5 6

5 (2 3) (2 3)

( ) (2 3) (2 3)

2 12

x x

F x

xdx

d x   C

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm I

1; 2;0

và mặt phẳng

 

P : 2x2y z  7 0. Gọi

 

S

mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng

 

P theo giao tuyến là một đường tròn

 

C . Biết hình tròn

 

C có diện tích 16π. Mặt cầu

 

S có phương trình là

A.

x1

 

2 y2

2z2 81. B.

x1

 

2 y2

2z2 25.

C.

x1

 

2 y2

2z2 9. D.

x1

 

2 y2

2z2 16.

Lời giải Chọn B

(8)

Gọi bán kính đường tròn giao tuyến là r, bán kính mặt cầu làR. 2 4 7

( ;( )) 3

d I P  3

 

 

C có diện tích 16π.r2 16  r 4. Ta có:

2 2( ;( )) 2 5

rd I PR  R .

Vậy phương trình mặt cầu là:

  

S : x1

 

2 y2

2z2 25.

Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y

x2

21, trục hoành và hai đường thẳng 1, 2

xx bằng A.

2

3 . B.

3

2 . C.

1

3 . D.

7 3 . Lời giải

Chọn A

Ta có:

   

2 2 2

2 2 2

1 1 1

2 1 d 4 3 d 4 3 d 2

S

x  x

xxx

xxx  3 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz, mặt cầu

 

S x: 2y2z28x2y 1 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là

A.I

8; 2;0 ,

R2 17. B. I

4; 1;0 ,

R4.

C. I

4; 1;0 ,

R16. D. I

4;1;0 ,

R4.

Lời giải Chọn B

Ta có:

2 2 2 2

2 8

2 2

2 0

a b c

R a b c d

  

 

 

    

2

4 1 0

16 a b c R

 

  

  

 

 .

 

S có tâm I

4; 1;0

và bán kính R4.
(9)

Câu 7. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số

2 3

yx và các đường thẳng y0,x0,x m bằng 10 là A.

7 m2

. B. m5. C. m2. D. m1.

Lời giải Chọn C

m0 nên 2x   3 0, x

0;m

.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y2x3 và các đường thẳng 0, 0,

yxx m là:

  

2

0 2

0

2 3 .d 3 3

m m

S

xxxxmm . Theo giả thiết ta có:

 

2 2 2

10 3 10 3 10 0 2 do 0

5

S m m m m m m m

m

 

              .

Câu 8. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M

2; 3; 4

và có vectơ pháp tuyến n 

2; 4;1

A. 2x4y z 12 0 . B. 2x3y4z12 0 . C. 2x4y z 12 0 . D. 2x3y4z12 0 .

Lời giải Chọn C

Phương trình mặt phẳng là 2

x2

4

y 3

 

z4

 0 2x4y z 12 0 .

Câu 9. Cho số phức z = 2 – i. Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là A. (2;1) . B. (1; 2) . C. ( 2;1) . D. (2; 1) .

Lời giải Chọn A

Ta có: z    2 i 2 .i Do đó điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là (2;1) . Câu 10. Số phức z thỏa mãn z  2 i

A. z = –2 + i. B. z = 1 –2i. C. z = –2 – i. D. z = 2 + i.

Lời giải Chọn D

Ta có: z       2 i z 2 i 2 .i

Câu 11. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

sin 2x

A. F x

 

 2 cos 2x C .B.

 

1cos 2 .

F x 2 x CC.

 

1cos 2 .

F x  2 x C

D. F x

 

 cos 2x C .

Lời giải Chọn C

Áp dụng công thức: sin

ax b

dx 1cos

ax b

C

  a  

Suy ra

sin 2 dx 1cos 2 . x  2 x C

Câu 12. Họ các nguyên hàm của hàm số f x

 

xsinx
(10)

A. F x

 

xcosxsinx C . B. F x

 

xcosxsinx C .

C. F x

 

 xcosxsinx C . D. F x

 

 xcosxsinx C .

Lời giải Chọn D

Đặt

du dx

dv sin dx cos .

u x

x v x

 

 

    

 

Suy ra

xsin dxx  xcosx

cos dxx  xcosxsinx C .

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M

2;1; 2

N

4; 5;1

. Độ dài của đoạn thẳng MN bằng

A. 49 . B. 7 . C. 41. D. 7 .

Lời giải Chọn D

Ta có MN

4 2

 

2  5 1

 

2 1 2

2 7.

Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y4x x2 và đường thẳng y2x bằng

A. 4. B.

20

3 . C.

4

3. D.

16 3 Lời giải

Chọn C

Xét phương trình hoành độ giao điểm

2 2 0

4 2 2 0

2

x x x x x x

x

 

       

Khi đó diện tích hình phẳng cần tìm là

 

2

2 2 3

2 2 2

0 0 0

2 d 2 d 4

3 3

S x x x x x xx x

       

 

 

. Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x: 2y2z 2 0 và điểm I

1;2; 3

. Bán kính

của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P bằng

A. 1. B.

11

3 . C. 3 . D.

1 3. Lời giải

Chọn C

Do mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P nên bán kính của mặt cầu cần tìm là:

;

  

1 2.2 2. 3

 

2 3

1 4 4

R d I P    

  

  .

Câu 16. Tích phân

   

1

0

3x1 x3 dx

bằng

A. 12. B. 9 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải Chọn B

Ta có:

       

1 1 1

2 3 2

0 0 0

3x1 x3 dx 3x 10x3 dxx 5x 3x 9

 

. Vậy :

   

1

0

3x1 x3 dx9

.
(11)

Câu 17. Phần ảo của số phức z2019i2019 bằng

A. 2019 . B.1. C. 2019 . D. 1.

Lời giải Chọn D

Ta có z2019i2019 2019i2016 3.i 2019 i3 2019i Do đó phần ảo của z2019i2019 bằng 1.

Câu 18. Hai số phức

3 7

2 2 i

3 7

2 2 i

là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. z23z 4 0. B. z23z 4 0. C. z23z 4 0. D. z23z 4 0. Lời giải

Chọn B

Ta có

3 7 3 7

. 4

2 2 2 2

Pi  i

        ,

3 7 3 7

2 2 2 2 3

Si  i

        .

Suy ra hai số phức

3 7

2 2 i

3 7

2 2 i

là nghiệm của phương trình z23z 4 0.

Câu 19. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M

2;0; 1

và có

véctơ chỉ phương a

2; 3;1

A.

4 2 6 . 2

x t

y

z t

  

  

  

B.

2 2

3 .

1

x t

y t

z t

  

  

  

C.

2 4

6 .

1 2

x t

y t

z t

  

  

  

D.

2 2 3 . 1

x t

y t

z t

  

  

   

Lời giải

Chọn D

Theo lý thuyết về dường thẳng trong không gian Oxyz, ta có phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M x y z

0; ;0 0

và có véctơ chỉ phương a

a a a1; ;2 3

 

0 1

0 2

0 3

, .

x x a t y y a t t z z a t

 

   

  

Do đó, đáp án D đúng.

Câu 20. Tích phân

 

1

2 0

2 e dx

xx

bằng

A.

5 3e2

4 .

 

B.

5 3e2

4 .

C.

5 3e2

2 .

D.

5 3e2

4 .

Lời giải

Chọn B

Đặt

2 2

d d

2 1 .

e

d e d

2

x x

u x u x

v

v x

 

   

   

 

Suy ra

(12)

   

1

1 1

2 2 2

0 0 0

1 2

2 2 2 2 2

0

1 1

2 e d 2 e e d

2 2

1 1 1 1 1 3 5 5 3e

e 1 e e 1 e e .

2 4 2 4 4 4 4 4

x x x

x

xxx  x

             

 

Câu 21. Môđun của số phức z  1 i bằng

A. 1. B. 0 . C. 2. D. 2.

Lời giải Chọn C

Ta có z

 

1 212 2.

Câu 22. Cho

f x x F x

 

d

 

C. Khi

f

2x3 d

x bằng

A. 1

2 3

2F x C

. B. 1

 

2 3

2F x  C

. C. 2F x

 

 3 C. D. F

2x 3

C.

Lời giải Chọn A

Ta có

 

d

  

2 3 d

1

2 3

f x x F x  C f xx2F x C

 

.

Câu 23. Biết rằng

2 3 i a

 (1 2 )i b 4 13i, với a, b là các số thực. Giá trị của a b bằng

A. 3. B. 9. C. 5. D. 1.

Lời giải Chọn D

Ta có

2 3 i a

 (1 2 )i b 4 13i

2

 

3 2

4 13

2 4 3

3 2 13 2

a b i a b i

a b a

a b b

     

  

 

      Vậy a b   3 2 1.

Câu 24. Cho hàm số f x

 

liên tục, có đạo hàm trên

1;2 ,f

  

 1 8;f 2

 

 1. Tích phân 2

 

1

f ' x dx

bằng

A. 1. B. 7. C. 9.D. 9.

Lời giải Chọn C

Ta có 2

   

21

   

1

f ' x dx f x f 2 f 1 1 8 9.

        

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;3;5

B

1; 1;1

trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.

1;1;3

. B.

0; 4; 4 

. C.

0; 2; 2 

. D.

2; 2;6

.

Lời giải Chọn A

Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB; ;

1;1;3

2 2 2

A B A B A B

xx yy zz

  

 

  .

(13)

Câu 26. Cho hai hàm số ( )f x và ( )g x liên tục trên

a b;

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số yf x( ), y g x ( ) và các đường thẳng x a , x b bằng

A.

( ) ( ) d

b a

f xg x x

. B.

( ) ( ) d

b a

f xg x x

. C.

( ) ( ) d

b a

f xg x x

. D.

( ) ( ) d

b a

f xg x x

.

Lời giải Chọn C

Theo lý thuyết thì diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của các đường yf x( ), ( )

y g x , x a , x b được tính theo công thức

   

d

b a

S

f xg x x .

Câu 27. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số

2 2

y x  x, trục hoành, đường thẳng x0 và x1quanh trục hoành bằng A.

16 15

. B.

2 3

. C.

4 3

. D.

8 15

 . Lời giải

Chọn D

Ta có 1

2

2 1

4 3 2

5 4 3 1

0 0 0

4 1 4 8

2 d 4 4 d . . 1 .

5 3 5 3 15

x x

V 

xx x

xxx x  x         Câu 28. Tích phân

e

1

lnxd x x

bằng

A.

1

2. B.

e2 1 2

. C.

e2 1 2

. D.

1

2 . Lời giải

Chọn A

Ta có

 

e e 2 e 2 2

1 1 1

ln ln ln e ln 1 1

d ln .d ln .

2 2 2 2

    

xx x

x x x

Câu 29. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P : 2x z  1 0 có một vectơ pháp tuyến là

A.n

2 ; 1 ; 1

. B.n

2 ; 1 ; 1

. C. n

2 ; 0 ; 1

. D. n

2 ; 0 ; 1

.

Lời giải Chọn C

Mặt phẳng

 

P : 2x z  1 0 có một vectơ pháp tuyến là n

2 ; 0 ; 1

Câu 30. Số phức z thỏa mãn 2z3 1

   i

iz 7 3i

A.z 4 2i. B.z 4 2i. C.

14 8 5 5 z  i

. D.

14 8 5 5 z  i

. Lời giải

Chọn B

 

2z3 1   i iz 7 3i 2z    3 3i iz 7 3i

2i z

10  z 210i   z 4 2i

Vậy z 4 2i.

Câu 31. Biết rằng

 

1 2

2 0

d 2

x a b c

xe xee

với a b c, ,  . Giá trị của

a b c  

bằng

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

(14)

Lời giải Chọn D

Ta có:

   

2 2 2

1 1

2 2 2 2 3 2

0 0

1 1 1 1

d d 2 .

0

2 2 2

x x x

xe xe x   e ee

 

Nên a 1, b3, c2. Vậy

a b c    6

.

Câu 32. Trong không gian

Oxyz

, cho đường thẳng 1

1 2 3

: 1 2 1

x y z

d     

và điểm A

 1;0; 1  

.

Gọi

d

2 là đường thẳng đi qua điểm

A

và có vectơ chỉ phương

v    a ;1; 2 

. Giá trị của

a

sao

cho đường thẳng

d

1

cắt đường thẳng

d

2

A. a 1. B. a 2. C. a0. D. a1. Lời giải

Chọn C

Phương trình tham số của đường thẳng

d

1

là:

1 2 2 3

x t

y t

z t

  

  

   

.

Phương trình tham số đường thẳng

d

2 qua điểm

A

và có vectơ chỉ phương

v    a ;1;2 

là:

2

1

: 0

1 2

x at

d y t

z t

  

    

     

d

1 nhận

u     1; 2;1 

làm vectơ chỉ phương và

d

2 nhận

v    a ;1;2 

làm vectơ chỉ phương Đường thẳng

d

1 cắt đường thẳng

d

2 khi và chỉ khi hệ phương trình

1 1

2 2 0

3 1 2

t at

t t

t t

   

     

      

có đúng

một nghiệm.

Ta có:

1 1 0 0 0

2 2 0 2 2 2 2

3 1 2 2 4 0 .2 0 0

t at t at t t

t t t t t t

t t t t a a

 

      

   

                    

   

               

   

Vậy a0.

Câu 33. Biết

   

cos 3 1

sin 3 2019

x a x

F x x

b c

    

là một nguyên hàm của hàm số

  

2 sin 3

f xxx

, (với a, b, c ). Giá trị của ab c bằng

A. 14. B. 15 . C. 10 . D. 18 .

Lời giải Chọn B

F x

 

là nguyên hàm của f x

 

nên
(15)

   

1 cos3 3

 

sin 3 3cos3 3

 

sin 3 3 1 cos3

f x F x x x a x x x a x x

b c b c b

 

             . Đồng nhất hai vế của f x

 

ta được

2 2

3 1 3

3 1 9 0

a a

b b

c c b

 

 

   

 

  

  

 .

Vậy ab c 2.3 9 15  .

Câu 34. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc là v t

 

  2t 20, trong

đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng

A. 75 m. B. 200 m. C. 100 m. D. 125 m.

Lời giải Chọn B

Từ khi người lái xe đạp phanh đến lúc xe dừng hẳn thì v t

 

   0 2t 20 0  t 10.

Do đó quãng đường ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng là

 

10

0

20.5 2 20 d 200

s   

t t

m.

Câu 35. Trong không gian Oxyz, biết mặt cầu

 

S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng

 

P :x2y2z 9 0 tại điểm H a b c

; ;

. Giá trị của tổng a b c bằng

A. 2 . B. 1. C.1. D. 2.

Lời giải Chọn B

1 2 2; ;

nP  



là véc tơ chỉ phương của đường thẳng OH

2 2 :

x t

OH y t

z t

 

   

 

; 2 2;

H t t t

 

 

HP  t 2.

2t

2 2. t 9 0  t 1H

1 2 2; ;

    a b c 1

Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

3 2

2 1 3

: x y z

d  

 

 và mặt phẳng

 

P :x y 2z 6 0. Đường thẳng nằm trong

 

P cắt v

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều .Sau 10s xe đạt đến vận tốc 20m/s .Tính gia tốc và

Công tác tuyển dụng ảnh hưởng rất lớn tới kết quả hoạt động của công ty bởi lẽ nhân viên là những người tiếp xúc trực tiếp với khách hàng, là người trực tiếp truyền

- Đề tài nghiên cứu “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua BHVC xe Ô tô của người tiêu dùng tại Bảo Việt Quảng Bình” đã rút ra được một số kết luận

-Lắp ô tô tải gồm có 3 bộ phận: Giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin, ca bin, thành sau thùng xe và trục bánh xe.... b,Lắp từng

Trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt, để duy trì lợi thế trong thị phần xe ô tô trên thị trường, các nhà sản xuất và kinh doanh xe ô tô trên thị trường Việt

Với những bất cập đã trình bày ở trên, có thể cho rằng các quy định về chương trình đào tạo, thiết bị, phương tiện, giáo trình, tổ chức đào tạo, giáo viên và sát hạch lái

Nhận biết quang năng khi nhìn thấy ánh sáng phát ra từ các nguồn sáng: Mặt Trời, bóng đèn, đèn pin,….. Nhận biết động năng khi ta thấy vật đang chuyển động: người đi xe đạp,

Chọn câu trả lời đúng Một ôtô đang chạy với vận tốc không đổi 25m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều .Sau khi chạy được