• Không có kết quả nào được tìm thấy

Lí thuyết trắc nghiệm Vật lý 12 hay và đầy đủ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Lí thuyết trắc nghiệm Vật lý 12 hay và đầy đủ"

Copied!
81
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ Bài 1. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÕA

Câu 1.1: Trong một dao động điều hòa thì:

A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ

Câu 1.2: Pha của dao động được dùng để xác định:

A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động Câu 1.3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.

B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.

C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.

D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.

Câu 1.4: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.

C. Trễ pha

2

so với li độ. D. Sớm pha

2

so với li độ.

Câu 1.5: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì T thì:

A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.

B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.

Câu 1.6: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:

A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.

Câu 1.7. Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo t và có

A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.

Câu 1.8: Gia tốc trong dao động điều hòa

A. luôn luôn không đổi. B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.

C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

D. biến đổi theo hàm cos theo thời gian với chu kì

2 T

.

Câu 1.9: Chọn câu đúng. Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng cos có:

A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc. C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.

Câu 1.10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha

2

so với vận tốc. D. trễ pha

2

so với vận tốc.

Câu 1.11: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình

x  A sin(   t  )

thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:

A.

  ' 

B.

 '  2 

C.

' 2

  

D.

 '  4 

Câu 1.12: Một vật dao động điều hòa với phương trình

x  A sin(   t  )

. Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi

A.

4

t  T

B.

2

t  T

C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng.

Câu 1.13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ vị trí M đến N chất điểm có:

A. vận tốc không thay đổi B. gia tốc không thay đổi C. vận tốc đổi chiều một lần D. gia tốc đổi chiều 1 lần

Câu 1.14. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ? A. Khi li độ có độ lớn cực đại B. khi gia tốc có độ lớn cực đại C. khi li độ bằng không D. khi pha cực đại

Câu 1.15. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

Câu 1.16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục toaq độ Ox giữa 2 vị trí biên M và N. Khi chuyển động từ M đến N chất điểm có A. vận tốc không thay đổi B. Gia tốc không thay đổi

C. vận tốc đổi chiều một lần D. Gia tốc đổi chiều 1 lần Câu 1.17. Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi nào ?

A. khi li độ có độ lớn cực đại B. Khi gia tốc có độ lớn cực đại C. khi li độ bằng không D. Khi pha cực đại

Câu 1.18. Trong dao động điều hòa

A. Vận tốc của vật hướng theo chiều chuyển động và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ của vật

(2)

C. Lực tác dụng gây ra chuyển động của vật luôn hướng về vị trì cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ của vật D. Cả 3 đều đúng

Câu 1.19. Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi A. vật qua vị trí cân bằng B. Li độ cực tiểu

C. Vận tốc cực đại D. Vận tốc cực tiểu Câu 1.20. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. sớm pha hơn li độ là 2

 B. trễ pha hơn li độ là 2

 C. Ngược pha so với li độ D. Cùng pha với li độ Câu 1.21. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật biến đổi

A. sớm pha hơn gia tốc là 4

 B. trễ pha so với gia tốc là 2

 C. ngược pha so với gia tốc D. cùng pha so với gia tốc Câu 1.22. Dao động điều hòa đổi chiều khi

A. lực tác dụng đổi chiều B. lực tác dụng bằng không C. lực tác dụng có độ lớn cực đại D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu Câu 1.23. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào ?

A. Khi t=0 B. Khi t = T/4 C. Khi t = T/2 D. Khi vật qua vị trí cân bằng Câu 1.24. Vật tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi nào?

A. Khi li độ có độ lớn cực đại. B. Khi li độ bằng không.

C. Khi pha cực đại; D. Khi gia tốc có độ lớn cực đại.

Câu 1.25. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?

A. Khi li độ lớn cực đại. B. Khi vận tốc cực đại.

C. Khi li độ bằng không D. Khi vận tốc bằng không.

Câu 1.26. Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?

A. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.

B. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.

C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.

D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.

Câu 1.27. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động đ/hoà là sai?

A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.

B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.

C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.

D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.

Câu 1.28. Phát nào biểu sau đây là không đúng?

A. Công thức

kA

2

2

E  1

cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.

B. Công thức

mv

2max

2

E  1

cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.

C. Công thức

m

2

A

2

2

E  1 

cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.

D. Công thức t 2

kA

2

2 kx 1 2

E  1 

cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.

Câu 1.29. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Cơ năng của d/động điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu.

C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 1.30. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(

  t 

) (m) , mét là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (

  t 

). D. Chu kỳ dao động T.

Câu 1.31. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(

  t 

), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (

  t 

). D. Chu kỳ dao động T.

Câu 1.32. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(

  t 

), radian(rad) là thứ nguyên của đại lượng A. Biên độ A. B. Tần số góc ω. C. Pha dao động (

  t 

). D. Chu kỳ dao động T.

Câu 1.33. Trong dao động điều hoà x = Acos(

  t 

), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).

C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).

Câu 1.34. Trong dao động điều hoà x = Acos(

  t 

), gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2cos(ωt + φ).

C. a = - Aω2cos(ωt + φ). D. a = - Aωcos(ωt + φ).

Câu 1.35. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.

B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu 1.36. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là

A. vmax = ωA. B. vmax = ω2A. C. vmax = - ωA. D. vmax = - ω2A.

(3)

Câu 1.37. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là

A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA. D. amax = - ω2A.

Câu 1.38. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

Câu 1.39. Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.

C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

Câu 1.40. Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.

C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

Câu 1.41. Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi

A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.

C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

Câu 1.42 Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.

B. gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với vận tốc.

C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha

/2 so với vận tốc.

D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha

/2 so với vận tốc.

Bài 2. CON LẮC LÕ XO Câu 2.1: Tìm phát biểu sai:

A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.

B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.

C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.

D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.

Câu 2.2. Chọn đáp án đúng. Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là

A. 2 k

T   m B. 1

2 T k

m

 C. 1

2 T m

k

 D. 2 m

T   k Câu 2.3. Cơ năng của vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng ½ chu kì dao động của vật B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật Câu 2.4: Chọn câu đúng. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo.

C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng.

Câu 2.5: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa A. chu kì tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng B. tần số tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo

C. khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa bằng lực đàn hồi của lò xo

D. khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng

Câu 2.6: Chọn câu sai. Năng lượng của một vật dao động điều hòa:

A. Luôn luôn là một hằng số. B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.

D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

Câu 2.7: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn

 l

. Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:

A.

2 g

T   l

B.

2 l

T    g

C.

2 k

T   m

D.

1 2 T m

 k

Câu 2.8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật DĐĐH?

A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.

B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.

C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.

D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.

Câu 2.9. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số f, động năng của nó:

A. biến thiên tuần hòan theo thời gian với tần số 2

f

B. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí có li độ bằng 2 A C. tỉ lệ thuận với bình phuơng biên độ của vật

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 2f Câu 2.10. Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa:

A. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu

D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng

(4)

Câu 2.11. Tìm đáp án sai: Cơ năng của dao động điều hoà bằng:

A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ;

B. Động năng vào thời điểm ban đầu;

C. Thế năng ở vị trí biên; D. Động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 2.12. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang?

A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.

B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.

C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.

D. Chuyển động của vật là một dao động điều hoà.

Câu 2.13. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 2.14. Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ

A.

k

2 m

T  

; B.

m 2 k

T  

; C.

g 2 l

T  

; D.

l 2 g T  

Câu 2.15. Một con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc so với mặt phẳng ngang, gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m, có độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Tần số của nó được tính bởi công thức

A. 2

sin f l

g

  B. 2 l

f  g

 C. 1 sin

2 f g

l

 

D. 2 k

f   m Bài 3. CON LẮC ĐƠN

Câu 3.1: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.

A. Khối lượng của con lắc. B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.

C. Biên độ dao động của con lắc. D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.

Câu 3.2: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động đ/h.

A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.

C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ.

Câu 3.3: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường) ? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần

C. Khi vật nặng qua VT cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng dây D. Với dao động có biên độ nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

Câu 3.4: Chọn câu đúng:

A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.

B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.

C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.

D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ Câu 3.5: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (sin  ) là:

A. 1

2 T l

g

 B. 1

2 T g

l

 C. 2 l

T   g D. 2 l T  g

Câu 3.6: Chọn câu đúng. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi:

A. thay đổi chiều dài của con lắc B. Thay đổi gia tốc trọng trường C. tăng biên độ góc đến 300 D. Thay đổi khối lượng của con lắc

Câu 3.7: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc 0. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu ?

A. gl(1 cos 0) B. 2glcos0 C. 2 (1 cosgl  0) D. glcos0

Câu 3.8: Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc

rồi buông ra không vận tốc đầu. Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hòa khi nào ?

A. Khi

 

0

60

0 B. Khi

 

0

45

0

C. Khi

 

0

30

0 D. Khi

0 nhỏ sao cho

sin   

0 0(rad)

Câu 3.9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ (

 

0

15

0). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ? A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc

B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi có con lắc C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động

D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc

Câu 3.10: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc

0nhỏ (

sin   

0 0(rad)). Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc

nào sau là sai?

A.

W mgl

t

 (1 cos )  

B.

W mgl

t

 cos 

C.

2 sin

2

2

W

t

 mgl 

D.

1

2

2

W

t

 mgl 

(5)

Câu 3.11: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc

 

0

90

0. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau đây là sai ?

A.

1

2

(1 cos )

W  2 mv  mgl  

B.

W mgl  (1 cos )  

0

C.

1

2

2

m

W  mv

D.

W mgl  cos 

0

Câu 3.12: Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ vị trí biên có biên độ góc

0. Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc

thì tốc độ của con lắc được tính bằng công thức nào ? Bỏ qua mọi ma sát

A.

v  2 (cos gl   cos ) 

0 B.

v  gl (cos   cos ) 

0 C.

v  2 (cos gl  

0

cos ) 

D.

v  2 (1 cos ) gl  

Câu 3.13. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào

A.

l

và g. B. m và

l

C. m và g. D. m,

l

và g.

Câu 3.14. Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ

A.

k

2 m

T  

; B.

m 2 k

T  

; C.

g 2 l

T  

; D.

l 2 g T  

Câu 3.15. Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:

A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.

Câu 3.16. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

4. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƢỠNG BỨC Câu 4.1: Đối với một vật dao động cưỡng bức:

A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.

B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.

C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.

D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.

Câu 4.2: Dao động tự do là dao động có:

A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.

C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.

D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.

Câu 4.3: Chọn câu sai:

A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.

Câu 4.4: Dao động tắt dần là một dao động có:

A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.

Câu 4.5: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.

C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.

Câu 4.6: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.

Câu 4.7: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:

A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.

B. Dao động của quả lắc đồng hồ.

C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Cả B và C.

Câu 4.8: Chọn câu trả lời sai

A. Dao động tắt dần là dao đông có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn C. Khi cộng hưởng dao độn: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động

Câu 4.9: Bộ phận đóng, khép cửa ra vào tự động là ứng dụng của A. dao động tắt dần B. tự dao động

C. cộng hưởng dao động D. dao động cưỡng bức Câu 4.10: Chọn câu trả lời sai. Trong dao động cưỡng bức

A. Lực tác dụng là ngoại lực biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng T B. Chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức T

(6)

C. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức

D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực, ma sát của môi trường và độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực f và tần số riêng cả hệ f0

Câu 4.11: Dao động cưỡng bức:

A. là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo t B. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực đàn hồi

C. là dao động của hệ trong điều kiện không có lực ma sát D. là dao động của hệ dưới tác dụng của lực quán tính Câu 4.12: Chọn câu phát biểu sai. Đồng hồ quả lắc:

A. là một hệ tự dao động

B. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động cưỡng bức

C. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động có tần số bằng tần số riêng của hệ D. dao động của quả lắc lúc đồng hồ đang hoạt động là dao động tự do

Câu 4.13: Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động:

A. với tần số bằng tần số dao động riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. mà không chịu tác dụng của ngoại lực Câu 4.14: Chọn câu phát biểu sai

A. Hiện tượng đặc biệt xẩy ra trong dao động cưỡng bức khi biên độ cưỡng bức tăng đột ngột gọi là hiện tượng cộng hưởng

B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng hay gần bằng tần số riêng của hệ f0

C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc lực ma sát của môi trường mà chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức D. Khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng thì biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại

Câu 4.15: Trong dao động duy trì:

A. Lực tác dụng là nội lực, có tần số bằng tần số riêng f0 của hệ B. Tần số dao động không đổi bằng tần số riêng f0 của hệ

C. Biên độ là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 4.16: Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân một cái và đu chuyển động đi xuống. Chuyển động của đu trong trường hợp đó là

A. dao động cưỡng bức B. dao động duy trì C. cộng hưởng dao động D. dao động tắt dần Câu 4.17: Điều kiện của cộng hưởng dao động là

A. Hệ phải dao động tự do B. Hệ phải dao động cuỡng bức C. Hệ phải dao động tắt dần D.Hệ phải dao động điều hòa Câu 4.18. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.

C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.

D. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

Câu 4.19. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:

A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

Câu 4.20. Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu 4.21. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 4.22. Chọn câu Đúng. Dao động duy trì là điện tắt dần mà người ta A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.

C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.

Câu 4.23. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.

B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.

C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 4.24. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.

B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.

C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.

D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.

Câu 4.25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:

A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.

(7)

Câu 4.26. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:

A. dao động điều hoà. B. dao động riêng.

C. dao động tắt dần. D. với dao động cưỡng bức.

Câu 4.27. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Câu 4.28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.

B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.

D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.

5. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

Câu 5.1: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:

A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.

B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.

C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.

D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.

Câu 5.2: Chọn câu đúng. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:

A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.

B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha

2

D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.

Câu 5.3: Hai dao động điều hòa: 1 1 1

2 2 2

sin( )

sin( )

 

   

x A t

x A t

 

 

. Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:

A.

(  

2

1

)  (2 k  1) 

B. 2 1

(2 1) k  2

    

C.

(  

2

1

)  2k 

D. 2 1

4

    

Câu 5.4. Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc:

A. Biên độ của dao động thành phần thứ nhất; B. Biên độ của dao động thành phần thứ hai;

C. Tần số chung của hai dao động thành phần D. Độ lệch pha của hai dao động thành phần

Câu 5.5: Biên độ của dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất B. biên độ của dao động thành phần thứ hai

C. tần số chung của 2 dao động thành phần D. độ lệch pha của 2 dao động thành phần Câu 5.6: Hai dao động thành phần ngược nhau khi:

A.  212k B.  21k C. 2 1 (2 1) k 2

    D.  21(2k1) Câu 5.7: Hai dao động thành phần ngược nhau khi:

A.  212n B.  21n C.  21(n1) D.  21(2n1)

Câu 5.8: Chọn câu trả lời sai . Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ thỏa mãn

A. Nếu 2 dao động thành phần cùng pha: AA1A2 B. Nếu 2 dao động thành phần ngược pha: AA1A2 C. Nếu 2 dao động thành phần vuông pha: AA12A22

D. Nếu 2 dao động thành phần cùng biên độ bằng A0 và lệch pha nhau 1200 thì biên độ tổng hợp bằng A0 Câu 5.9. Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là

A.

   2n 

(với n

Z). B.

   (2 n  1) 

(với n

Z).

C.

(2 1)

n  2

  

(với n

Z). D.

(2 1)

n  4

  

(với n

Z).

Câu 5.10. Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là không đúng? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số

A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.

B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.

D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.

BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 Câu 1: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng C. mà không chịu ngoại lực tác dụng D. với tần số bằng tần số dao động riêng

Câu 2: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải

(8)

A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

B. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian.

C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.

D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.

Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí CB) thì:

A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.

D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

D. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.

D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

Câu 6: Khi động năng của con lắc lò xo gấp n lần thế năng thì

A.

A

x n  1

B.

 1

 n

x A

C.

A x   n

D.

n x   A

Câu 7: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.

C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Các câu A, B và C đều đúng.

Câu 8: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần A và

3

A được biên độ tổng hợp là 2A. Hai dao động thành phần đó

A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau.

C. lệch pha

3

. D. lệch pha

6

.

Câu 9: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >l). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là:A.

F = K(A – l ) B. F = Kl + A C. F = K(l + A) D. F = KA +l Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng . B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.

D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

Câu 11: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:

A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

C. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát.

D. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.

Câu 12: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Vận tốc cùng chiều với lực hồi phục khi vật chuyển động về VTCB C. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.

D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), sau một chu kì thì A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu

C. gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. li độ vật không trở về giá trị ban đầu.

Câu 14: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.

Câu 15: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng A. đổi chiều. B. bằng không. C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.

Câu 16: Trong dao động điều hoà, vận tốc biếu đổi điều hòa

A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ.

C. sớm pha π/2 so với li độ. D. chậm pha π/2 so với li độ.

Câu 17: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.

C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc.

(9)

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng thì cơ năng của vật dao động điều hoà luôn bằng A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm bất kì.

C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.

B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.

C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.

D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. Câu 20: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?

A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.

B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.

C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về động năng của một vật đang dao động điều hoà với chu kì T là đúng?

A. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.

B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.

C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T. D. Không biến đổi theo thời gian.

Câu 22: Nhận xét nào sau đây về biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là không đúng?

A. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ nhất.

B. phụ thuộc vào biên độ của dao động thành phần thứ hai.

C. phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động thành phần.

D. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần.

Câu 23: Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.

C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.

Câu 24: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Biên độ của ngoại lực. B. Lực cản của môi trường.

C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng của hệ D. Pha ban đầu của ngoại lực.

Câu 25: Tìm câu SAI. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl0. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao động, lò xo

A. Bị dãn cực đại một lượng là A + Δl0 B. Bị dãn cực tiểu một lượng là Δl0 - A C. Lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo

D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng

Câu 26: Nguyên nhân gây ra d/động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là A. do trọng lực tác dụng lên vật. B. do lực căng của dây treo.

C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:

A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.

B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.

C. chu kỳ lực cưỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Câu 28: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

B. không đổi vì chu kì của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

C. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.

D. tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

Câu 29: Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số A. f. B. 2f.

C. 0,5f. D. 4f.

Câu 30: Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần

A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. lệch pha 2/3. D. cùng pha.

Câu 31: Tần số dao động của con lắc đơn là

A.

l

2 g

f  

B.

g l 2 f 1

 

C.

1

2 f g

 l

D.

k g 2 f 1

 

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.

(10)

Câu 33: Một vật dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =

4

T

là? A.

4

A

. B.

2

A

. C. A . D. 2A .

Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α

0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:

A.

2

2 2

0

v =α -α

gl

B. α

2 =

20 - glv2. C.

20 = α2 + 2

v

2

. D. α2 =

2

0 -

l g v

2

. Câu 35: Câu nào sau đây sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng:

A. Để có cộng hưởng thì tần số của ngoại lực bằng tần số riêng của hệ dao động.

B. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức rất lớn.

C. Khi có cộng hưởng, biên độ dao động cưỡng bức cực đại.

D. Cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

Câu 36: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu 37: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì

A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.

C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.

D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

Câu 38: Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:

A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương B. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần

C. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì

A. gia tốc và vận tốc không đổi chiều. B. gia tốc đổi chiều, vận tốc không đổi chiều C. gia tốc và vận tốc đổi chiều. D. vận tốc đổi chiều và li độ tăng.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

A. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.

B. Biên độ của dao động duy trì không phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì.

C. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên d/đ.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

Câu 41: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là?A. pha ban đầu. B. tần số dao động.

C. biên độ dao động. D. tốc độ cực đại.

Câu 42: Chọn câu ĐÚNG: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:

A. tăng 16 lần khi biên độ dao động tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.

B. giảm 4 lần khi biên độ dao động giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.

C. giảm 9/4 lần khi biên độ dao động giảm 9 lần và tần số tăng 3lần.

D. giảm 25/9 lần khi biên độ dao động giảm 3 lần và tần số tăng 5 lần.

Câu 43: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng ½ vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ bằng:

A.

3

2

A

B.

2

A

C.

3

A

D. A

2

Câu 44: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nữa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là A. T2 =

2 T

1

B. T2 = T1

3

C. T2 =

3 T

1

. D. T2 = T1 +

3

.

Câu 45: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi quả cầu đi qua VTCB có tốc độ là v0 thì lực căng dây có biểu thức A. T = mg -

2

2

mv

0

B. T = mg +

l mv

02

C. T = mg -

l mv

02

D. T = mg

Câu 46: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a . Với góc  được tính theo công thức

tan a

  g

, hệ thức giữa T và T’ là:

A.

' os T T

c 

B.

T '  T c os 

C.

T '  Tc os 

D.

'

os T T

c 

Câu 47: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

(11)

A. T

2

. B.

2

T

. C.

2

T 3

. D. 2T.

Câu 48: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A. Gọi vmax, amax

x, Wđmax, lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?

A. T =

max

2π A v

. B. T =

dmax

2π.A m 2W

. C. T =

max

2π A a

. D. T =2π 2 2 . A + x v

Câu 49: Một vật nặng khi treo vào một lò xo có độ cứng k1 thì nó dao động với tần số f1, khi treo vào lò xo có độ cứng k2 thì nó dao động với tần số f2. Dùng hai lò xo trên mắc song song với nhau rồi treo vật nặng vào thì vật sẽ dao động với tần số bao nhiêu?

A.

f

12

 f

22

.

B.

f

12

 f

22

.

C.

.

2 1

2 1

f f

f f

D.

.

2 1

2 1

f f

f f 

Câu 50: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí động năng bằng thế năng với tốc độ đang tăng, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gian là

T

8

, vật đi được quãng đường bằng

2 2 A

.

B. Sau thời gian là

T

4

, vật đi được quãng đường bằng A.

C. Sau thời gian là T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

D. Sau thời gian là

T

2

, vật đi được quãng đường bằng 2A.

Câu 51: Con lắc lò xo (m1 ; k) có tần số

f

1; con lắc (m2 ; k) có tần số

f

2. Con lắc

 ( m

1

 m

2

); k 

có tần số

f

tính bởi biểu thức nào ? A. 1 2

1 2

. . f f

f  f

B. Một biểu thức khác C. 1 2

2 2

1 2

. .

f f

f  f

D.

2 2

1 2

.

f  f

Câu 52: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A?

A B

C D

Câu 53: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là A.

T A 2

3

B.

T A 3

2

C.

T A 2

9

D.

T A 3 3

Câu 54: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật nặng có khối lượng m1. Con lắc dao động điều hòa với chu kì T1. Thay vật m1 bằng vật có khối lượng m2và gắn vào lò xo nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T2. Nếu chỉ gắn vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m1 + 3m2 thì hệ dao động điều hòa với chu kì bằng

A.

2 2

1 2

T T

+ .

3 2

B.

2 2 2

1

3

2 T  T

C.

3T + 2T .

12 22 D.

2 2

1 2

T T

+ .

2 3

Câu 55: Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng góc  so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là:

A. T = 2π l

g(k+1)cos B. T = 2π l gcos . C. T = 2π l

gcos k2+1 . D. T = 2π lcos

g k2+1

Câu 56: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng

A.

2 2 2 2

1 2 2 1

2 2

1 2

v x v x

A v v

 

B.

2 2 2 2

1 2 2 1

2 2

1 2

v x v x

A v v

 

 a

0 x -A +A

a

-A 0 +A x

a

+A -A 0 x a

-A 0 +A x

(12)

C.

2 2 2 2

1 2 2 1

2 2

1 2

v x v x

A v v

 

D.

2 2 2 2

1 2 2 1

2 2

1 2

v x v x

A v v

 

Câu 57: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi li độ

2

x   A

thì tốc độ của vật bằng:

A. vmax B. vmax/2 C.

3. v

max

/ 2

D.

v

max

/ 2

Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ

2

x  A

đến điểm có tọa độ

2 x  A

là:

A. T/24 B. T/16 C. T/6 D. T/12

Câu 59: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là :

A. 5T/6 B. 5T/12 C. T/12 D. 7T/12

Câu 60: Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là :

A. 5T/6 B. 5T/8 C. T/12 D. 7T/12

Câu 61: Một co lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu cắt bỏ một nửa chiều dài của lò xo và giảm khối lượng m đi 8 lần thì chu kì dao động của vật sẽ

A.tăng 2 lần B.giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D.tăng 4 lần

Câu 62: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình

x  A cos  t

. Thời điểm lần thứ 2 thế năng bằng 3 lần động năng là A.

12

B.

5 6

C.

0, 25 

D.

6

Câu 63: Con lắc lò xo dao động điều h

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 = t được gọi là tốc độ trung bình vì trong quá trình chuyển động, sẽ có lúc vật đi được quãng đường dài hơn, có lúc đi được quãng đường ngắn hơn trong cùng 1

Vận tốc của một vật là không đổi nếu nó chuyển động với tốc độ không đổi theo một hướng xác định. Nếu vật di chuyển theo đường cong thì vận tốc của vật là thay

Bảng 3.2 liệt kê một số giá trị vận tốc của người đi xe máy trong quá trình thử tốc độ dọc theo một con đường thẳng.. b) Từ những số đo trong bảng, hãy suy ra gia tốc

+ Sóng dọc: Là sóng trong đó các phần tử vật chất của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.. Sóng dọc có khả năng lan truyền trong cả 3

A. Câu 28: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ coi như không đổi. Câu 30: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s.

Dao động của sợi dây gắn chặt tại hai đầu mút và của màng với biên gắn chặt được mô phỏng và phân tích ý nghĩa vật lý bằng cách sử dụng phần mềm Wolfram Mathematica (WM)..

Với mục tiêu ban đầu của nghiên cứu, nhóm tác giả đã đề xuất phương pháp ứng dụng giao thức vận tải tầm xa MQTT thông qua kiến trúc ba tầng cùng các thiết kế

Câu 20: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức:.. Khoảng thời gian để