• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề ôn thi vào 10 - môn GDCD - THCS Đông Dư - đề 02

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề ôn thi vào 10 - môn GDCD - THCS Đông Dư - đề 02"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

UBND Huyện Gia Lâm ĐỀ THI VÀO 10 Trường THCS Đông Dư Năm học 2020-2021 Môn: GDCD- Lớp 9

Thời gian làm bài : 45 phút

Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây

Câu 1: Để thể hiện tình hữu nghị với bạn bè trong cuộc sống hằng ngày, học sinh cần

A. chỉ chơi thân với một nhóm bạn có cùng sở thích.

B. bao che khi các bạn trong lớp mắc khuyết điểm.

C. hòa đồng, thân thiện với tất cả các bạn trong lớp.

D. không chơi thân với bất cứ ai để tránh mâu thuẫn.

Câu 2: Ý kiến nào dưới đây đúng khi giải quyết mâu thuẫn, xung đột?

A. Mâu thuẫn nào cũng có thể thương lượng giải quyết.

B. Để tránh xung đột không nên chơi với nhiều bạn.

C. Mọi mâu thuẫn đều được hóa giải bằng bạo lực.

D. Khi có mâu thuẫn cần quyết liệt đấu tranh đến cùng.

Câu 3: Hành vi nào dưới đây không thể hiện phẩm chất chí công vô tư?

A. Nhận quà biếu có tính chất hối lộ.

B. Đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân.

C. Luôn biết lắng nghe ý kiến của nhân viên.

D. Thẳng thắn phê bình khi bạn mắc lỗi.

Câu 4: Quan điểm nào dưới đây phản ánh ý nghĩa của chí công vô tư?

A. là nguyên nhân dẫn đến bất hòa trong xã hội.

B. góp phần làm cho xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.

C. đem lại lợi ích cho một cá nhân hoặc nhóm người.

D. đem lại lợi ích cho những nhà lãnh đạo.

Câu 5: Hành vi nào dưới đây không thể hiện tinh thần yêu hòa bình?

A. Dùng sức mạnh bạo lực để giải quyết mâu thuẫn.

B. Bảo vệ, giúp đỡ những người người yếu thế trong xã hội.

C. Tham gia các cuộc thi vẽ tranh về hòa bình.

D. Luôn lắng nghe và biết quan tâm đến người khác.

Câu 6: Ý kiến nào dưới đây đúng khi bàn về chí công vô tư?

A. Học sinh còn nhỏ tuổi không cần rèn luyện chí công vô tư.

B. Chí công vô tư không còn phù hợp trong xã hội hiện nay.

C. Sống chí công vô tư chỉ thiệt cho bản thân.

D. Chí công vô tư đem lại lợi ích cho tập thể và cộng đồng xã hội.

Câu 7: Trường hợp nào dưới đây thể hiện chí công vô tư?

A. Bạn Q cho H chép bài trong giờ kiểm tra vì H là lớp trưởng.

B. Lớp trưởng K phê bình thẳng thắn khi T thường xuyên đi muôn dù T là bạn thấn.

C. Bạn M nói xấu N vì N thường phê bình mình.

D. Bạn P chỉ giúp đỡ các bạn nếu thấy có lợi cho mình.

Câu 8: Việc làm nào dưới đây góp phần bảo vệ hòa bình cho nhân loại?

(2)

A. Kích động, chia rẽ giữa các dân tộc, tôn giáo.

B. Gây chiến tranh, khủng bố ở nhiều nơi trên thế giới.

C. Thiết lập quan hệ hợp tác, hữu nghị giữa các dân tộc.

D. Hạn chế quan hệ với các nước khác để tránh xảy ra xung độti.

Câu 9: Trong các hoạt động của lớp, bạn lớp trưởng luôn đưa ra quyết định và yêu cầu các bạn thực hiện theo. Nếu là một thành viên trong lớp đó, em sẽ làm gì để phát huy tính dân chủ và kỉ luật?

A. Cãi nhau để phản đối ý kiến của lớp trưởng.

B. Thẳng thắn góp ý để bạn lớp trưởng rút kinh nghiệm.

C. Không tham gia các hoạt động của lớp.

D. Nghe theo mọi quyết định của lớp trưởng.

Câu 10: Quan điểm nào dưới đây thể hiện sự kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc?

A. Cần tích cực tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa.

B. Không có truyền thống, mỗi dân tộc và cá nhân vẫn phát triển.

C. Xã hội hiện đại không cần giữ gìn truyền thống dân tộc.

D. Những người ăn mặc theo phong cách dân tộc là lạc hậu, quê mùa.

Câu 11: Việc làm nào dưới đây phát huy được tinh thần dân chủ và kỉ luật của học sinh?

A. Nhắc nhở, phê bình những bạn nói chuyện riêng trong lớp.

B. Tìm mọi lí do để trốn tránh trách nhiệm trước tập thể.

C. Bác bỏ mọi ý kiến của người khác.

D. Bảo vệ ý kiến của mình đến cùng trong các cuộc thảo luận.

Câu 12: Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự cần thiết của hợp tác quốc tế?

A. Hợp tác cùng phát triển là sự giúp đỡ vô điều kiện của những nước lớn đối với những nước nhỏ.

B. Hợp tác giữa các nước đã phát triển và những nước đang phát triển không thể có sự công bằng và cùng có lợi.

C. Hợp tác quốc tế là xu hướng tất yếu trong bối cảnh thế giới đang đối mặt với những vấn đề bức xúc mang tính toàn cầu.

D. Hợp tác cùng phát triển là việc sử dụng lực lượng vũ trang của liên minh các quốc gia xâm phạm chủ quyền của quốc gia khác nhằm mở rộng lãnh thổ.

Câu 13: Ý kiến của quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới đối với sự phát triển của mỗi nước và của toàn nhân loại là gì?

A. Các nước nhỏ tranh thủ sự giúp đỡ, viện trợ của các nước lớn.

B. Tạo điều kiện để các nước cùng hợp tác, phát triển về mọi mặt.

C. Gây mâu thuẫn, căng thẳng dẫn đến nguy cơ chiến tranh.

D. Các nước lớn can thiệp vào công việc nội bộ của các nước nhỏ.

Câu 14: Công bằng, không thiên vị, giải quyết công việc theo lẽ phải, đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân là biểu hiện của phẩm chất

A. tự giác, sáng tạo. B. tự chủ.

C. khoan dung. D. chí công vô tư.

(3)

Câu 15: Khi kiểm tra bài tập về nhà của các bạn, T phát hiện K (bạn thân của mình) chưa làm bài tập. Nếu là T, em sẽ xử sự như thế nào để thể hiện chí công vô tư?

A. Nhắc nhở bạn làm bài đầy đủ và ghi vào sổ.

B. Cho K chép bài và báo cáo với cô bạn đã làm đủ bài tập.

C. Lờ sự việc đi, không báo cáo với cô về việc K chưa làm đủ bài tập.

D. Khuyên K giả vờ ốm xuống phòng y tế, tránh việc kiểm tra của cô giáo.

Câu 16: Ý kiến nào dưới đây đúng khi nói về năng động, sáng tạo?

A. Học sinh còn nhỏ tuổi chưa có thể sáng tạo được.

B. Năng động, sáng tạo là phẩm chất riêng của những thiên tài.

C. Khó có kết quả cao trong học tập nếu không năng động, sáng tạo.

D. Trong học tập chỉ cần chăm chỉ là đủ, không nhất thiết phải hoạt bát.

Câu 17: Làm thế nào để kế thừa và phát huy những di sản, truyền thống văn hóa của dân tộc?

A. Đóng của các khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh để gìn giữ.

B. Xây dựng tòa cao ốc hiện đại, xứng tầm quốc tế.

C. Tăng cường giáo dục, phổ biến cho nhân dân về các giá trị của di sản nơi họ sống.

D. Cải tạo, làm mới toàn bộ các di tích lịch sử, đền chùa.

Câu 18: Đảng và Nhà nước ta luôn thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị với các dân tộc, các quốc gia trong khu vực và trên thế giới nhằm

A. bảo vệ và phát huy truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc.

B. tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ và hợp tác ngày càng rộng rãi của thế giới.

C. đưa người Việt Nam sang học tập, làm việc ở các quốc gia phát triển.

D. thể hiện sự tự hào về các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh của Việt Nam.

Câu 19: Trên đường đi học về, em cùng bạn H nhìn thấy một nhóm người đang chèo kéo du khách nước ngoài, H vội kéo em đi nhanh để tránh phiền phức. Trong trường hợp đó em sẽ

A. đi nhanh về nhà, kể với bố mẹ việc mình vừa chứng kiến.

B. cùng H tìm cách giúp đỡ du khách nước ngoài.

C. đồng tình với việc làm của H.

D. mắng nhóm người kia và yêu cầu họ dừng việc làm đó lại.

Câu 20: Câu nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?

A. Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo.

B. Dù ai nó ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

C. Cả giận mất khôn.

D. Có công mài sắt có ngày nên kim.

Câu 21: Biểu hiện nào dưới đây là thiếu tự chủ?

A. Kiềm chế hành động khi nóng giận B. Gió chiều nào che chiêu ấy.

C. Không để bạn xấu rủ rê, lôi kéo. D. Kiên định bảo vệ lẽ phải.

Câu 22: Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của hợp tác cùng phát triển?

A. Cùng trao đổi bài trong giờ kiểm tra B. Cho bạn chép bài để được điểm cao C. Giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn

(4)

D. Ủng hộ bạn trong mọi cuộc tranh luận

Câu 23: Để xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta phải làm gì?

A. Giữ nguyên truyền thống dân tộc B. Xoá bỏ quá khứ

C. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại

D. Phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại

Câu 24: Hôn nhân h nh phúc ph i đạ ả ược xây d ng trên c s quan tr ngự ơ ở nào dưới đây?

A. Hoàn c nh gia đình tả ương x ngứ B. H p nhau v gu th i trang.ợ ề ờ C. Tình yêu chân chính

D. Có vi c làm n đ nh.ệ ổ ị

Câu 25: Pháp lu t Vi t Nam quy đ nh đ tu i nào dậ ệ ị ộ ổ ưới đây được phép k t hôn?ế

A. Nam, n t đ 18 tu i tr lên.ữ ừ ủ ổ ở B. Nam, n t đ 20 tu i tr lên.ữ ừ ủ ổ ở

C. Nam t 20 tu i tr lên, n t 18 tu i tr lênừ ổ ở ữ ừ ổ ở

D. Nam t đ 20 tu i tr lên, n t đ 18 tu i tr lên.ừ ủ ổ ở ữ ừ ủ ổ ở

Câu 26: Em không đ ng ý v i ý ki n nào dồ ế ưới đây khi nói v hôn nhân?ề A. Hôn nhân ph i đả ược Nhà nước th a nh n.ừ ậ

B. M c đích chính c a hôn nhân là đ duy trì và phát tri n kinh t .ụ ủ ể ể ế

C. Hôn nhân nh m m c đích chung s ng lâu dài và xây d ng gia đình hoàằ ụ ố ự thu n, h nh phúc.ậ ạ

D. Hôn nhân là s liên k t đ c bi t gi a m t nam và m t n trên nguyên t cự ế ặ ệ ữ ộ ộ ữ ắ bình đ ng, t nguy n.ẳ ự ệ

Câu 27: Đi u nào sau đây không ph i là m c đích c a hôn nhân:ề A. xây d ng gia đình h nh phúcự ạ

B. c ng c tình yêu l a đôiủ ố ứ

C. t ch c đ i s ng v t ch t c a gia đìnhổ ứ ờ ố ậ ấ ủ

D. th c hi n đúng nghĩa v c a công dân đ i v i đ t nự ệ ụ ủ ố ớ ấ ước

Câu 28: M đang h c l p 9 thi b m b t ngh h c và ép g cho m t ngọ ớ ị ẹ ắ ỉ ọ ả ộ ười nhà giàu, M không đ ng ý thì b m m ng bu c M ph i làm đám cồ ị ẹ ắ ộ ả ưới.

D a vào ki n th c bài Quy n và nghĩa v c a công dân trong hôn nhân,ự ế ụ ủ em hãy khuyên M c n làm gì trong trầ ường h p này?ợ

A. Ch p nh n s s p đ t c a b m .ấ ậ ự ắ ặ ủ ố ẹ

B. B nhà đi đ tr n tránh cu c hôn nhân đó.ỏ ể ố ộ

C. Đ n th ng gia đình nhà giàu kia đ yêu c u h hu hôn.ế ẳ ể ầ ọ ỷ D. Làm cho b m hi u nh th là vi ph m pháp lu t.ố ẹ ể ư ế ạ ậ

Câu 29: Anh H và ch T yêu nhau, khi v ra m t anh ch b c hai bên giaị ị ị ả đình ph n đ i vì lí do bà anh H và bà ch T là hai ch em h xa. Trongả trường h p này, anh H và ch T c n làm gì?ợ

A. Gây áp l c cho hai bên gia đình đ đự ể ược đ ng ý.ồ

(5)

B. Ch p nh n chia tay theo yêu câu c a hai gia đình.ấ ậ ủ

C. B qua s ph n đ i, hai ngỏ ự ả ố ườ ẫ ựi v n t tô ch c đám cứ ưới.

D. Gi i thích cho gia đình hi u pháp lu t ch nghiêm c m k t hôn nh ngả ể ậ ỉ ấ ế ữ người có h trong ph m vi ba đ i.ọ ạ ờ

Câu 30: Các hành vi nào dưới đây cho là kinh doanh h p pháp ?ợ A. Có gi y phép kinh doanh, đóng thu đ y đấ ế ầ ủ

B. Tr n thu , kinh doanh b t h p phápố ế ấ ợ C. L n chi m v a hè đ kinh doanhấ ế ỉ ể

D. L y hàng hóa không đ m b o yêu c uấ ả ả ầ

Câu 31: Ho t đ ng s n xu t, d ch v và trao đ i hàng hoá nh m m c ạ ộ ả ấ ị ụ ổ ằ ụ đích thu l i nhu n đợ ậ ược g i là?ọ

A. Kinh doanh.

B. Lao đ ng.ộ C. S n xu t.ả ấ D. Buôn bán.

Câu 32: M t ph n trong thu nh p mà công dân và t ch c kinh t có ộ ế nghĩa v n p vào ngân sách nhà nụ ộ ước đ chi têu cho nh ng công vi c ể chung được g i là?ọ

A. Ti n.ề B. S n v t.ả ậ C. S n ph m.ả ẩ D. Thu .ế

Câu 33:  Thu có tác d ng là?ế A. n đ nh th trỔ ị ị ường.

B. Đi u ch nh c c u kinh t .ề ỉ ơ ấ ế

C. Góp ph n đ m b o phát tri n kinh t theo đ nh hầ ả ả ể ế ị ướng.

D. C A,B,C.ả

Câu 34: C a hàng X bán hàng t p hóa v i nhi u m t hàng đa d ng, ử

phong phú, tuy nhiên vào d p T t nguyên đán, nhu c u tăng cao nên c a ị ế ầ ử hàng X đã bán thêm m t hàng loa, đài. Đặ ược bi t m t hàng này không có ế ặ tên trong các m t hàng đăng kí kinh doanh c a c a hàng nh ng c a ặ ủ ử ư ử hàng X v n l y v bán. C a hàng X vi ph m quy n nào?ẫ ấ ề ử ạ ề

A. Quy n bình đ ng trong hôn nhân và gia đình.ề ẳ B. Quy n b o đ m đi n tho i, đi n tín.ề ả ả ệ ạ ệ

C. Quy n t do kinh doanh.ề ự

D. Quy n bình đ ng gi a nam và n .ề ẳ ữ ữ

Câu 35: Trong các lo i m t hàng sau, m t hàng nào ph i đóng thu ạ ế nhi u nh t: Thu c lá đi u, xăng, nề ế ướ ạc s ch, phân bón?

A. Thu c lá đi u.ố ế B. Xăng.

C. Nướ ạc s ch.

D. Phân bón.

Câu 36: Các s n ph m: gi ng v t nuôi, gi ng cây tr ng m t thu bao ả ế nhiêu ph n trăm?ầ

(6)

A. 5%.

B. 7%.

C. 9%.

D. Không m t thu .ấ ế

Câu 37: Làm vi c có năng su t, ch t lệ ấ ấ ượng, hi u qu là t o ra nhi u s n ệ ả ạ ề ả ph mẩ

A. kém ch t lấ ượng.

B. trong m t th i gian nh t đ nh.ộ ờ ấ ị

C. có giá tr cao trong m t th i gian nh t đ nh.ị ộ ờ ấ ị D. có ch t lấ ượng nh ng m t nhi u th i gian.ư ấ ề ờ

Câu 38: Đ làm vi c năng su t, ch t lể ấ ượng, hi u qu , h c sinh c nệ ả ọ A. chép bài c a b n đ đ t đi m cao.ủ ạ ể ạ ể

B. chép sách gi i khi g p bài khó.ả ặ C. nh anh ch làm h bài t p.ờ ị ộ ậ

D. không ng ng tìm tòi, sáng t o trong h c t p.ừ ạ ọ ậ

Câu 39: Đ đ t hi u qu trong h c t p, h c sinh c nể ạ ọ ậ A. h c ít, ch i nhi u.ọ ơ ề

B. th c khuya đ h c bài.ứ ể ọ C. chép bài c a b n.ủ ạ

D. có k ho ch h c t p h p lí.ế ạ ọ ậ ợ

Câu 40: Ngày nay đ làm vi c đ t năng su t, ch t lể ấ ượng, hi u qu chúng ệ ta c n làm gì?ầ

A. Áp d ng các thành t u khoa h c kĩ thu t ti n b vào trong s n xu t.ụ ự ọ ậ ế ộ ả ấ B. S d ng lao đ ng chân tay thay lao đ ng trí óc.ử ụ ộ ộ

C. S d ng lao đ ng trí óc thay lao đ ng chân tay.ử ụ ộ ộ D. C A và C.ả

(7)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khai th¸c dÇu khÝ Vòng Tµu Khu chÕ xuÊt dÇu Dung QuÊt Khu chÕ xuÊt dÇu Dung QuÊt... Đường hầm đèo

Đảng và Nhà nước ta luôn coi trọng việc tăng cường hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa, các nước trong khu vực và trên thế giới theo nguyên tắc tôn trọng độc lập,

Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là tổ chức ra các chương trình đào tạo những kỹ năng và kiến thức để người lao động có thể chủ động vận dụng linh hoạt để giải

Nhóm nguy cơ mô bệnh học: chúng tôi chỉ so sánh kết quả điều trị của các bệnh nhân được điều trị hóa chất trước phẫu thuật với nhau.. Các bệnh nhân dược phẫu thuật

As shown in table 1, at the tillering stage, the growth parameters are very closely related to the root system, in which the indicators such as leaf mass, stem mass,

Câu 4 - trang 52 Lịch sử 6 - Cánh diều: Sưu tầm tư liệu về sự hình thành và phát triển của một vương quốc ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ X để giới thiệu cho

Đặc biệt, để ngành du lịch Quảng Ninh phát triển đạt mục tiêu bền vững trước tác động lớn của biến đổi khí hậu, bài viết đề xuất một số giải pháp cụ thể

ChØ häc mét m×nh míi trë thµnh häc sinh