• Không có kết quả nào được tìm thấy

LOẠN SẢN CTC LOẠN SẢN CTC Ớ Ử Í Ớ Ử Í HƯỚNG XỬ TRÍ HƯỚNG XỬ TRÍ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "LOẠN SẢN CTC LOẠN SẢN CTC Ớ Ử Í Ớ Ử Í HƯỚNG XỬ TRÍ HƯỚNG XỬ TRÍ "

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LOẠN SẢN CTC LOẠN SẢN CTC Ớ Ử Í Ớ Ử Í HƯỚNG XỬ TRÍ HƯỚNG XỬ TRÍ

Dr ABRAR Dr ABRAR Ouzbékistan

Ouzbékistan -- 2009 2009 Ouzbékistan

Ouzbékistan 2009 2009

(Diapositives empruntées (Diapositives empruntées

au Professeur BLANC)

au Professeur BLANC)

au Professeur BLANC)

au Professeur BLANC)

(2)

Loạn sản CTC Loạn sản CTC Loạn sản CTC Loạn sản CTC

ƒƒ Độ Độ Độ nặng : CIN 1 Độ nặng : CIN 1 CIN3 nặng : CIN 1 nặng : CIN 1-- CIN3 CIN3 CIN3

ƒƒ Xuất phát : Vùng lát trụ Xuất phát : Vùng lát trụ

ƒƒ Thay Thay đổi tb tạo u do virus đổi tb tạo u do virus

ƒƒ Thay đổi tb tạo u do virus Thay đổi tb tạo u do virus

ƒƒ Không triệu chứng Không triệu chứng

ƒƒ Tầ Tầ át át ô h ô h

ƒƒ Tầm soát: mô học Tầm soát: mô học

ƒƒ XN virus ++ XN virus ++

ƒƒ Soi CTC ++ Soi CTC ++

ƒƒ Chẩn đoán mô học Chẩn đoán mô học

(3)

Loạn sản CTC CIN1 Loạn sản CTC CIN1 Loạn sản CTC CIN1 Loạn sản CTC CIN1

ƒƒ Condylome Condylome –– loạn sản nhẹ loạn sản nhẹ

Tổ th d thấ

Tổ th d thấ

ƒƒ Tổn thương grade thấp Tổn thương grade thấp

ƒƒ Tầm soát mô học Tầm soát mô học

ƒƒ Triệu chứng trên soi CTC : TABG ou Triệu chứng trên soi CTC : TABG ou TAG1

TAG1

ƒƒ Dic mô học Dic mô học

(4)

Loạn sản CTC: CIN 1

Loạn sản CTC: CIN 1

Loạn sản CTC: CIN 1

Loạn sản CTC: CIN 1

(5)

Loạn sản CTC :CIN 1 Loạn sản CTC :CIN 1 Loạn sản CTC :CIN 1 Loạn sản CTC :CIN 1

ƒƒ

Tổn thương tb do virusTổn thương tb do virusTổn thương tb do virus Tổn thương tb do virus

ƒƒ

KhảKhả năng diễn tiếnnăng diễn tiến

ƒƒ

Hiện diện HPV type 1 Hiện diện HPV type 1 sinh ung trong 50% TH sinh ung trong 50% TH

Khả năng diễn tiến Khả năng diễn tiến thấp

thấp

ƒƒ

Tự khỏi >90% TH sau Tự khỏi >90% TH sau

g g %

g g %

ƒƒ

Ít có giá trị thực hiện Ít có giá trị thực hiện XN HPV

XN HPV

ự %

ự %

5 năm 5 năm

ƒƒ

Không còn tổn Không còn tổn gg

thương trên soi CTC thương trên soi CTC 70% / 12 tháng

70% / 12 tháng

(6)

Loạn sản CTC :CIN 1 Loạn sản CTC :CIN 1 Loạn sản CTC :CIN 1 Loạn sản CTC :CIN 1

ƒƒ Tần suất nhiễm Hpv : người lớn và phụ Tần suất nhiễm Hpv : người lớn và phụ Tần suất nhiễm Hpv : người lớn và phụ nữ Tần suất nhiễm Hpv : người lớn và phụ nữ nữ nữ

< 35 tuổi (44

< 35 tuổi (44--80%) 80%)

ƒƒ Yếu tố Yếu tố nguy cơ nguy cơ tồn tại HPV tiềm tồn tại HPV tiềm ẩn: miễn ẩn: miễn

ƒƒ Yếu tố nguy cơ tồn tại HPV tiềm ẩn: miễn Yếu tố nguy cơ tồn tại HPV tiềm ẩn: miễn dịch

dịch--stress stress--thuốc lá thuốc lá-- xung đột xung đột

Hiệ diệ 15% TH CIN 1 ó HPV i h Hiệ diệ 15% TH CIN 1 ó HPV i h

ƒƒ Hiện diện 15% TH CIN 1 có HPV sinh ung Hiện diện 15% TH CIN 1 có HPV sinh ung

ƒƒ Nguy cơ tiến triển thành loạn sản grade Nguy cơ tiến triển thành loạn sản grade cao < 5% (Cuzick 2003 Lancet)

cao < 5% (Cuzick 2003 Lancet)

(7)

Loạn sản CTC : CIN 1 Loạn sản CTC : CIN 1

H ớ dẫ h hà h A 2002

H ớ dẫ h hà h A 2002

Hướng dẫn thực hành Anaes 2002 Hướng dẫn thực hành Anaes 2002

ƒƒ Th/dõi / 18 tháng mô học Th/dõi / 18 tháng mô học gg

ƒƒ

Phá hủy :laser Co2 > Phá hủy :laser Co2 >

và soi CTC / 6 tháng và soi CTC / 6 tháng

ƒƒ Và phá hủy nếu tồn tại Và phá hủy nếu tồn tại

phẫu thuật (métayy phẫu thuật (méta-- analyse de Kyrgiou) analyse de Kyrgiou)

ƒƒ Theo dõi sátTheo dõi sát

ƒƒ Không xn virusKhông xn virus

ƒƒ Trong TH tồn tại : laserTrong TH tồn tại : laser

ƒƒ Trong TH tồn tại : laserTrong TH tồn tại : laser -- Hồi phục 60%Hồi phục 60%

-- Tồn tại 30%Tồn tại 30%Tồn tại 30%Tồn tại 30%

-- Nặng thêm 10 %Nặng thêm 10 %

(8)

Loạn sản CTC : CIN 1 Loạn sản CTC : CIN 1

H ớ dẫ th hà h (h A )

H ớ dẫ th hà h (h A )

Hướng dẫn thực hành (hors Anaes ..) Hướng dẫn thực hành (hors Anaes ..)

ƒƒ

Thương tổn tồn tạiThương tổn tồn tạiThương tổn tồn tại ở Thương tổn tồn tại ở ởở cổ trong trên soi CTC cổ trong trên soi CTC không tương hợp

không tương hợp XN virus : Hpv sinh XN virus : Hpv sinh

ung ung

* RAD .. ?

* RAD .. ?

* Nạo sinh thiết cổ

* Nạo sinh thiết cổ trong CTC .. ?

trong CTC .. ?

(9)

Loạn sản CTC CIN 2/3 Loạn sản CTC CIN 2/3 Loạn sản CTC CIN 2/3 Loạn sản CTC CIN 2/3

ƒƒ

Tổn thương với khả Tổn thương với khả gg

ƒƒ

Ostor (1993) nc hồi Ostor (1993) nc hồi năng nguy cơ tiến

năng nguy cơ tiến triển

triển

L ả d

L ả d

( )

( )

cứu dựa trên phết TB cứu dựa trên phết TB phù hợp!

phù hợp!

Mit h ll (1996) Mit h ll (1996)

ƒƒ

Loạn sản grade cao Loạn sản grade cao

ƒƒ

Anaes (2002) tổn Anaes (2002) tổn thương với đt để thương với đt để

ƒƒ

Mitchell (1996)Mitchell (1996)--

Syrjanen (1996) nc Syrjanen (1996) nc dựa trên mô học

dựa trên mô học thương với đt để

thương với đt để tránh xâm lấn

tránh xâm lấn

ƒƒ

Không cần thiết làm Không cần thiết làm

dựa trên mô học dựa trên mô học ô g cầ ế à

ô g cầ ế à HPV test (ngoại trừ HPV test (ngoại trừ Ascus)

Ascus)

(10)

Loạn sản CTC CIN 2/3 Loạn sản CTC CIN 2/3

khả ă iề ẩ khả ă iề ẩ khả năng tiềm ẩn khả năng tiềm ẩn

CIN 2

CIN 2 CIN 3CIN 3 CIN 2/3CIN 2/3 Ostor 1993 Int J

Ostor 1993 Int J Gyn Path :12:186 Gyn Path :12:186-- 92

92

Ostor 1993 Int J Ostor 1993 Int J Gyn Path :12:186 Gyn Path :12:186-- 92

92

Mitchell 1996 Mitchell 1996 Syrjanen 1996 Syrjanen 1996

Tồn tại 40 %

Tồn tại 40 % Tồn trại 50 %Tồn trại 50 %

Tiến triển 20%

Tiến triển 20% Tiến triển 39 %Tiến triển 39 %

Tiến triển thành K Tiến triển thành K

â lấ 0 %

â lấ 0 %

Tiến triển thành K Tiến triển thành K

â lấ 12 %

â lấ 12 %

Tiến triển thành K Tiến triển thành K

â lấ 2 % â lấ 2 % xâm lấn 05 %

xâm lấn 05 % xâm lấn > 12 %xâm lấn > 12 % xâm lấn 25 %xâm lấn 25 %

(11)

Loạn sản CIN 2/3 Loạn sản CIN 2/3

iê điề ị iê điề ị mục tiêu điều trị mục tiêu điều trị

ƒƒ

Không còn tổn thươngKhông còn tổn thươnggg gg

ƒƒ

Cắt u +++ hay phá hủyCắt u +++ hay phá hủy

ƒƒ

Hiệu quả và ít biến chứngHiệu quả và ít biến chứngệệ qq gg

ƒƒ

Lựa chọn điều trịLựa chọn điều trị

-- bilan trước điều trịbilan trước điều trị

(cytologie, colposcopie, histologie) (cytologie, colposcopie, histologie)

-- tuổi bntuổi bn

mong muốn có con mong muốn có con -- mong muốn có conmong muốn có con

(12)

XN trước điều trị XN trước điều trị XN trước điều trị XN trước điều trị

Phết tb...ít phù hợp Phết tb...ít phù hợppp ợpợp Sai lầm

Sai lầm –– và + và +

Soi CTC ++ bilan tổn Soi CTC ++ bilan tổn

thương (Jpc

thương (Jpc--dh nặngdh nặng-- gh gh vung ZTA)

vung ZTA) Mô học ++/

Mô học ++/-- (sai lầm(sai lầm –– trongtrong Mô học ++/

Mô học ++/-- (sai lầm (sai lầm –– trong trong TH sinh thiết vùng Jpc)

TH sinh thiết vùng Jpc)

(13)

Loạn sản CTC CIN 2/ 3 Loạn sản CTC CIN 2/ 3

PP há hủ PP há hủ PP phá hủy PP phá hủy

ƒƒ

Ít được dùng Ít được dùng ợợ gg

ƒƒ

Laser Co2 ++ Laser Co2 ++ cần thực cần thực

ƒƒ

Không mang tính mô Không mang tính mô học

học

hiện chính xác

hiện chính xác –– limite les limite les dégats thermiques favorise la dégats thermiques favorise la cicatrisation sans séquelle cicatrisation sans séquelle

ƒƒ

Vi xâm lấn được phát Vi xâm lấn được phát hiện trên khoét chóp hiện trên khoét chóp 0 5

0 5 8%(H fl8%(H fl 2008)2008)

ƒƒ

0.50.5--8%(Hefler 2008)8%(Hefler 2008)

ƒƒ

Chỉ định đúng lúc Chỉ định đúng lúc tổn tổn

thương giới hạn

thương giới hạn ––ZTA sau soi g gg g ZTA sau soi CTC

CTC –– sinh thiết nhiều chỗ sinh thiết nhiều chỗ -- mong muốn có con

mong muốn có con ––chấp chấp nhận theo dõi++

nhận theo dõi++

(14)

Loạn

Loạn sản sản CTC: laser CTC: laser Loạn

Loạn sản sản CTC: laser CTC: laser

(15)

Loạn

Loạn sản sản CTC CTC ắắ phương

phương pháp pháp cắt cắt lọc lọc

ƒƒ RAD > RAD > khoétkhoét chópchóp bằngbằng laser > laser > khoétkhoét chóp

chóp bằngbằng daodao lạnhlạnh chóp

chóp bằngbằng dao dao lạnhlạnh

ƒƒ So So sánhsánh kếtkết quảquả củacủa cáccác loạiloại sinhsinh thiếtthiết –– sinhsinh thiếtthiết bằngbằng dao dao gâygây thươngthương tổntổn nghiêm

nghiêm trọngtrọng hơnhơn

ƒƒ RAD RAD –– máymáy phátphát điệnđiện vớivới tầntần suấtsuất caocao kết

kết hợphợp vớivới cắtcắt vàvà sựsự chớpchớp sángsáng ítít gâygây tổn

tổn thươngthương cáccác mômô kếkế bênbên. . Giá

Giá thànhthành củacủa RAD ++RAD ++

-- Theo Theo dõidõi bằngbằng soi CTC + soi CTC + dễdễ dàngdàng vớivới RAD

RAD vàvà khoétkhoét chópchóp bằngbằng LASERLASER RAD

RAD vàvà khoétkhoét chópchóp bằngbằng LASERLASER NB :

NB : -- PhươngPhương pháppháp phốiphối hợphợp giữagiữa RAD+laser

RAD+laser

-- VaiVai tròtrò củacủa nạonạo nộinội mạcmạc CTCCTC

(16)

Loạn

Loạn sản sản CTC :RAD CTC :RAD Loạn

Loạn sản sản CTC :RAD CTC :RAD

(17)

Loạn

Loạn sản sản CTC : RAD CTC : RAD Loạn

Loạn sản sản CTC : RAD CTC : RAD

(18)

Loạn

Loạn sản sản CTC : CTC : hẫ

hẫ h h ậ ậ kh é kh é hó hó phẫu

phẫu thuật thuật khoét khoét chóp chóp

(19)

Kết

Kết quả quả sau sau cắt cắt bỏ bỏ Kết

Kết quả quả sau sau cắt cắt bỏ bỏ

ƒƒ Rất tốt Rất tốt

ƒƒ Theo dõi tế bào học CTC +/Theo dõi tế bào học CTC +/--mô họcmô học

ƒƒ Lợi ích của test HPV 3 đến 6 tháng sau phẫu thuật Lợi ích của test HPV 3 đến 6 tháng sau phẫu thuật ( chọn lựa những bệnh nhân có nguy cơ tái phát) ( chọn lựa những bệnh nhân có nguy cơ tái phát)

ƒƒ Chữa khỏi (sau 3 tháng Chữa khỏi (sau 3 tháng –– 22 năm) 8322 năm) 83--96%96%

(20)

Kết

Kết quả quả sau sau cắt cắt bỏ bỏ Kết

Kết quả quả sau sau cắt cắt bỏ bỏ

ƒƒ

TỷTỷỷỷ ệệ ệệlệlệ bệnhbệnh tồntồn tạitại 55--15%ạạ 15%

ƒƒ

TỷTỷ lệlệ bệnhbệnh tồntồn tạitại 0.40.4--11% 11% nếunếu thựcthực hiệnhiện RAD RAD trên

trên tbtb lànhlành vàvà từtừ 1717 đếnđến 87%87% nếunếu RADRAD ởở mômô trên

trên tbtb lànhlành vàvà từtừ 17 17 đếnđến 87% 87% nếunếu RAD ở RAD ở mômô bệnh

bệnh

ƒƒ

NguyNguy cơ K K xâmxâm lấnlấn 11--2/2/°°°° sausau khoétkhoét chópchóp

Tỷ

Tỷ lệlệ bệbệ hh ồồ ii liêliê đếđế

ƒƒ

TỷTỷ lệlệ bệnhbệnh tồntồn tạitại liênliên quanquan đếnđến : :

-- mứcmức dộdộ nặngnặng củacủa thươngthương tổntổn tiêntiên phátphát Độ

Độ sâusâu củacủa phẫuphẫu thuậtthuật cắtcắt bỏbỏ -- ĐộĐộ sâusâu củacủa phẫuphẫu thuậtthuật cắtcắt bỏbỏ

-- vàvà trêntrên hếthết là là phậuphậu thuậtthuật cắtcắt bỏbỏ trêntrên vùngvùng mômô lành

lành hayhay mômô bệnhbệnh

(21)

Biến

Biến chứng chứng của của điều điều trị trị Biến

Biến chứng chứng của của điều điều trị trị

ƒƒ Xuất Xuất huyết Xuất Xuất huyết huyết huyết ((tư ((tư tư tư vấn vấn--phẫu vấn vấn phẫu phẫu thuật phẫu thuật thuật thuật

phục

phục hội hội ))

1.4%1.4%--1.7% 1.7% --4.6%4.6%

ƒƒ Nhiễn Nhiễn trùng trùng

đặđặ biệtbiệt

ƒƒ Nhiễn Nhiễn trùng trùng

đặcđặc biệtbiệt

ƒƒ Hẹp Hẹp

liênliên quanquan đếnđến chiềuchiều caocao củacủa chópchóp cụtcụt (15(15--

20mms)

20mms) vàvà kỹkỹ thuậtthuật 4%4%--10.3%10.3%--17%17%

ƒƒ Biến Biến chứng chứng sản sản khoa khoa

KyrgiouKyrgiou(Lancet (Lancet

ẩẩ ếế

2006)

2006) tăngtăng tỷtỷ lệlệ sẩysẩy thaithai vàvà sanhsanh non non nếunếu chópchóp cụt

cụt > 10mm> 10mm

(22)

Chăm

Chăm sóc sóc sau sau điều điều trị trị Chăm

Chăm sóc sóc sau sau điều điều trị trị

ƒƒ

NămNăm 2009 2009 theotheo dõidõi khôngkhônggg đầyđầyyy đủđủ tbàotbào họchọc CTCọọ CTC

ƒƒ

CắtCắt bỏbỏ trêntrên mômô lànhlành: : theotheo dõidõi 3 / 6 / 12 3 / 6 / 12 thángtháng trong

trong vòngvòng 20 20 nămnăm SoutterSoutter 2006 Int J Cancer2006 Int J Cancer

ƒƒ

CắtCắt bỏbỏ trêntrên mômô bệnhbệnh: : theotheo dõidõi 3 3 thángtháng nếunếu sinhsinh thiết

thiết bấtbất thườngthường/ / nạonạo nộinội m1c CTC m1c CTC hayhay Rad Rad bấtbất thường

thường??

thường thường??

ƒƒ

ThựcThực hiệnhiện test virus ++ test virus ++ độđộ nhạynhạy 9292--100% 100% nếunếu thương

thương tổntổn còncòn tồntồn tạitại vàvà VPN ++VPN ++

t ươ g

t ươ g tổtổ còcò tồtồ tạtạ àà

ƒƒ

ArbynArbyn 2006 : Test 2006 : Test HpvHpv vàvà tếtế bàobào họchọc sausau khoétkhoét chóp

chóp độđộ nhạynhạy > > vàvà độđộ đặcđặc hiệuhiệu = = đểđể dựdự đoánđoán táitái áá

phát phát

(23)

Kết luận Kết luận Kết luận Kết luận

ƒƒ Tổn Tổn thương Tổn Tổn thương thương grade thương grade grade thấp grade thấp thấp chủ thấp chủ chủ chủ yếu yếu là yếu yếu là là theo là theo theo theo dõi

dõi và và

ƒƒ Tổn Tổn thương thương grade grade thấp thấp ưu ưu tiên tiên theo theo dõi dõi và và

ƒƒ Tổn Tổn thương thương grade grade thấp thấp ưu ưu tiên tiên theo theo dõi dõi và và tiêu

tiêu hủy hủy hơn hơn là là cắt cắt bỏ bỏ Tổ

Tổ th th dd tiê tiê điề điề t t ị ị ắt ắt

ƒƒ Tổn Tổn thương thương grade grade cao cao ưu ưu tiên tiên điều điều trị trị cắt cắt bỏ

bỏ

ƒƒ Ư Ưu u tiên tiên RAD RAD dưới dưới soi CTC soi CTC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau khi cho 75 sinh viên của hai lớp biên phiên dịch khoa tiếng Anh có trình độ ngôn ngữ tương đương bậc B2 (CEFR) và khả năng dịch thuật tương đối bằng nhau tham gia

SO SÁNH THIẾT KẾ KHỐI FFT KIỂU BUTTERFLY TRONG HỆ THỐNG MIMO - OFDM SỬ DỤNG KIẾN TRÚC ĐƯỜNG DẪN PIPELINE.. Tran Hoai Trung 1 , Pham Duy

TỔNG HỢP HỆ TRUYỀN ĐỘNG BÁM NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI VỚI CẤU TRÚC 1 VÒNG ĐIỀU KHIỂN DÙNG BỘ ĐIỀU KHIỂN FUZZY-PID Các hệ số của bộ điều khiển PID chỉ được tính toán

Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện Để xác định được điểm thỏa hiệp tốt nhất giữa chi phí đầu tư và lợi ích mang lại của việc đặt dao phân đoạn, ba chỉ số được sử dụng: Tần

Based on the surveys and statistics conducted, this essay analyses the reality of time management of students at Vinh University in the recent time, then

Mô hình mạng nơron nhân tạo đã và đang được ứng dụng có hiệu quả trong việc nhận dạng và phân loại các đối tượng trong đó có phân loại lớp phủ mặt đất.. Trong nghiên

Kết quả nghiên cứu này đã mở ra khả năng ứng dụng công nghệ MBR kết hợp với một quá trình oxy hóa tiên tiến để xử lý nước ô nhiễm các hóa chất BVTV trong

a/ Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN: do bazơ nitơ dạng hiếm (hỗ biến) có liên kết hidrô thay đổi → kết cặp sai → đột biến thay thế 1 cặp nu.. Ví dụ : G kết cặp