Soạn ngày 28/9/2021 Tuần 9: 10 : 11: 12 Tiết 9; 10; 11; 12
TÊN BÀI DẠY:
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Môn: Đại số lớp 9.
Thời gian: 04 tiết I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Củng cố và khắc sâu được kiến thức về rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai, tìm điều kiện cho biểu thức
- Sử dụng được kết quả đó để rút gọn, chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức
1. Về năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Hiểu được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài hay vào trong dấu căn để so sánh 2 số hay rút gọn biểu thức .
- Năng lực hợp tác: thông qua các hoạt động trò chơi, cặp đôi, nhóm trong việc giải quyết bài toán theo yêu cầu.
- Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp: sử dụng ngôn ngữ toán học thông qua việc đọc bài,trao đổi thảo luận với nhau, nói cách làm bàitoántheo yêu cầu
- Năng lực tư duy và vận dụng toán học: thông qua việc xác định cách làm bài tập, vẽ sơ đồ tư duy tổng kết kiến thức.
- Năng lực tự học: thông qua tự nghiên cứu SGK và tìm hiểu cách làm đối với mỗi bài toán.
3. Về phẩm chất: Tự lực, chăm chỉ, vượt khó.
- Rèn thái độ giao tiếp trong quá trình trao đổi bài, thảo luận nhóm.
- Sẵn sàng chia sẻ sản phẩm của mình cho các bạn góp ý, đánh giá.
- Tôn trọng kết quả làm được của nhóm bạn II. Thiết bị dạy học và học liệu
-Thiết bị dạy học: Máy tính máy chiếu - Học liệu: Sách tham khảo
III. Tiến trình dạy học:
Tuần 9: Tiết 9
1. Hoạt động 1: Mở đầu: Kiểm tra 15 p a) Mục tiêu:
Giúp HS tái hiện kiến thức và kỹ năng trình bày bài tự luyện ở nhà, phát triển dạng toán
b) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân
I-Trắc nghiệm: Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Số 121 có căn bậc hai là:
A. 11 B.
√
121 C. 11 và -11 D. -11 Câu 2: Căn bậc hai số học của 225 là:A. 15 B. -15 C. 15 và -15 D. -
√
225Câu 3: Với x2 = 3 thì x bằng:
A.
√
3 B. -3 C.√
3 và -√
3 D. 3 Câu 4: ĐKXĐ của biêủ thức:√
2−x+√
2x−1 là:A. x≤2 B.
1
2≤x≤2
C. x≥
1
2 D.
x>2
Câu 5: Biêủ thức
√
25x3 với x≥0 bằng:A. 5
√
x3 B. 5x√
x3 C. 5x2√
x D.5x
√
xCâu 6: Với
√
x > 13 thì:A. x>169 B. x< 169 C. x> 13 D. x< 13 II- Tự luận : (7đ)
Câu 7 (3đ): Tính:
a)
√
225+√
144−√
324 b) 3√
2+ 4√
8−√
18 Câu 8 (4đ): Rút gọn biểu thức:a)
√
14−√
72−
√
2 b)√ 8−2 √ 7+ √ 8+2 √ 7 c)
√ x+2 √ 2 x− 4+ √ x −2 √ 2 x −4
Đáp án - thang điểm:
I- Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1 2 3 4 5 6
C A C B D A
II-Tự luận:
Câu7: a) = 9 (1,5 đ) b) 8 2 (1,5 đ) Câu 8:
a) =
7
2 (1,5 đ) b) =
7 2 7 1 7 2 7 1 7 1 7 1 2 7
(1,5 đ)
c) =
2 2
( 2) 2 2 2 2 ( 2) 2 2 2 2
( 2 2) ( 2 2) 2 2 2 2
x x x x
x x x x
TH1: Nếu x 2 2 x 2 2 x 4 thì ta có:
2 2 2 2 2 2 x x x
TH2:
Nếu 2 x 4 thì ta có: x 2 2 x 2 2 2 2 (1 đ 2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
3. Hoạt động 3.: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức vào giải quyết dạng bài tập rút gọn, chứng minh đẳng thức và các bài toán tổng hợp.
b) Nội dung: Làm các dạng bài toán tổng hợp về biến đổi biểu thức
c) Sản phẩm: Các dạng bài tập: Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ cá nhân, nhóm
GV giao nhiệm vụ học tập.1
Làm bài thực hiện các phép tính sau
Thực hiện nhiệm vụ HS hoạt động nhóm Báo cáo thảo luận
- Sau đó đại diện nhóm lên trình bày bài
Nhận xét đánh giá - GV kiểm tra các nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập.2 Rút gọn biểu thức
Thực hiện nhiệm vụ HS hoạt động cá nhân Nhận xét đánh giá - GV kiểm tra các nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
1. Thực hiện phép tính
17 12 2 3 2 2
2. 4 2 3 4 2 3 3.
3 2
2 2 3 3
24.
3 3 3 3
1 1
3 1 3 1
Sản phẩm 1 . kq 2 1 2. 2
3. 5 3 3 4. -2
Rút gọn biểu thức 1.
1 22
32 2 50
2 11
2.
1 22
32 2 50
2 11
3. 146 5 62 5
4.
243 1 12 2 75 2 27
A 2
Tuần 10 : tiết 10
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức vào giải quyết dạng bài tập rút gọn, chứng minh đẳng thức và các bài toán tổng hợp.
b) Nội dung: Làm các dạng bài toán tổng hợp về biến đổi biểu thức
c) Sản phẩm: Các dạng bài tập: Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ cá nhân, nhóm
GV giao nhiệm vụ học tập.3 Làm bài trục căn thức ở mẫu
Thực hiện
nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân
Nhận xét đánh giá
- GV kiểm tra các nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Dạng toán trục căn thức ở mẫu
1.
5 3
2 5
3 2
2. 3 1
1 3
3 3 1 3
3 C 3
3.
3 6 2 8
1 2 1 2
4.
15 12 1
5 2 2 3
Sản phẩm 1 . kq 2. 2 3. 5 3 3
GV giao nhiệm vụ học tập.4 Rút gọn biểu thức
Thực hiện
nhiệm vụ
HS hoạt động cá nhân
Nhận xét đánh giá
- GV kiểm tra các nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
4. -2
Rút gọn biểu thức 1. A =
3 9 3 1 2
2 2 1
x x x x
x x x x
Với x0,x1
B =
2 1 2
: 1
1 1
x x
x x x
Rút g n bi u th cọ ể ứ :
x 1 x 2 x
1 x : 2 4 x
4 x 2 x A x
(với x > 0;
( 2) 4 2 1 2
( 2). 2 2 . 2 : 2 2
x x x x x
A x x x x x x x x
2 4 2 1 2
( 2). 2 : 2
x x x x x
A x x x x
2( 2) .( 2)
: 1
( 2). 2
x x x
A x x x
2 1 A x
x
Tuần 11 : tiết 11
4. Hoạt động 3.: Vận dụng
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức vào giải quyết dạng bài tập rút gọn, chứng minh đẳng thức và các bài toán tổng hợp.
b) Nội dung: Làm các dạng bài toán tổng hợp về biến đổi biểu thức
c) Sản phẩm: Các dạng bài tập: Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ cá nhân, nhóm
GV giao nhiệm vụ học tập.5
Rút gọn biểu thức M sau đó ta tình giá trị của x khi M = -2008
Thực hiện nhiệm vụ HS hoạt động nhóm Báo cáo thảo luận
- Sau đó đại diện nhóm lên trình bày bài Nhận xét đánh giá
- GV kiểm tra các nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập.6 Rút gọn biểu thức
Thực hiện nhiệm vụ HS hoạt động cá nhân Nhận xét đánh giá - GV kiểm tra các nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập.7
cho biểu thức M =
1 . 1
1 1
x x x x
x x
+ Rút gọn biểu thức M + Tính giá trị của x khi M = - 2018
Sản phẩm M = 1 – x -2008 = 1 – x X = 2009
Cho biểu thức P =
1 1
1 1
x x
với x0;x1
a. Rút gon P
b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để P là một số nguyên Sản phẩm
a : 2/x -1
b, P đạt giá trị nguyên khi 2 chia hết cho x – 1
Ư 2 = 1; - 1 ; 2 ; -2 x – 1 = 1 x = 2 x – 1 = - 1 x = 0 x – 1 = -2 x = -1 Loại x – 1 = 2 x = 3
vậy x = ( 0 ; 2 ; 3 )thì p nguyên Cho biểu thức :
Rút gọn biểu thức Thực hiện nhiệm vụ HS hoạt động cá nhân Nhận xét đánh giá - GV kiểm tra các nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
B =
2 1 2
: 1
1 1
x x
x x x
với x
0;x 1
a. Rút gọn biểu thức B
b. Tính giá trị của x khi B = 5
Tuần 12 tiết 12
a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức vào giải quyết dạng bài tập rút gọn, chứng minh đẳng thức và các bài toán tổng hợp.
b) Nội dung: Làm các dạng bài toán tổng hợp về biến đổi biểu thức
c) Sản phẩm: Các dạng bài tập: Rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức.
d) Tổ chức thực hiện: HĐ cá nhân, nhóm
GV giao nhiệm vụ học tập.8
Rút gọn biểu thức M sau đó ta tình giá trị của x khi M = -2008
Thực hiện nhiệm vụ HS hoạt động nhóm Báo cáo thảo luận
- Sau đó đại diện nhóm lên trình bày bài
Nhận xét đánh giá - GV kiểm tra các nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Bài 1:
Cho M = ( 1
a−
√
a + 1√
a−1 ) :√
a+1a−2
√
a+1( a > 0, a 1)
Rút gọn và so sánh giá trị của M với 1 M = (
1
√
a(√
a−1) +1
√
a−1 ) :√
a+1(
√
a−1)2=
(1+
√
a)(√
a−1)2√
a(√
a−1)(√
a+1) =√
a−1√
ab. Xét hiệu:
M – 1 =
√
a−1√
a -1 =√
a−1−√
a√
a = -1
√
a <0 vì a> 0
√
a > 0 hay M –1 < 0 M < 1c. Có M =
√
a−1√
a = 1 -1
√
aGV giao nhiệm vụ học tập.9 Rút gọn biểu thức
Thực hiện nhiệm vụ HS hoạt động cá nhân Nhận xét đánh giá - GV kiểm tra các nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
Mz 1
√
a z √
a = 1 (vì a > 0) a = 1 mà a 1 nên không thoả mãn được aZ để Mz.
Bài 2: Cho biểu thức:
Q = ( 1
√
a−1 - 1√
a ) : (√
a+1√
a−2 -√
a+2√
a−1)
a. Rút gọn Q b. Tìm a để Q = -1 c. Tìm a để Q > 0 Bài làm:
ĐKXĐ: a > 0, a 1, a 4.
=
√
a−√
a+1√
a(√
a−1) :(
√
a+1)(√
a−1)−(√
a+2)(√
a−2)(
√
a−1)(√
a−2)=
1
√
a(√
a−1) :a−1−a+4 (
√
a−1)(√
a−2)=
1
√
a(√
a−1) .(
√
a−1)(√
a−2)3 =
√
a−23
√
ab.Q=-1
2 1 2 3
3
1 1
4 2 ( )
2 4
a a a
a
a a a tmdk
c. Q> 0
⇔√a−2
3√a >0⇔√a−2>0
⇔
√
a>2⇔a>4(Tmdk)Vậy với a > 4 thì Q > 0