CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Mai Ngọc Thắng – A1 (08-11) THPT NTMK, Tp.HCM
Chứng minh đẳng thức và tính giá trị biểu thức trong giải tích tổ hợp là một vấn đề khá rộng, nó có mặt trong những bài thi ĐH và cả trong các đề thi HSGQG. Với mong muốn giúp các bạn có thêm tư liệu cho việc tự học, đây là những kiến thức tôi có được trong quá trình luyện thi với người thầy kính yêu Vũ Vĩnh Thái và thêm một ít tôi sưu tầm được, tôi xin tổng hợp lại thành một chuyên đề nho nhỏ cũng nhằm thêm mục đích là lưu trữ. Mọi góp ý xin liên hệ qua email maingocthang1993@gmail.comhoặc nick yahoo blackjack2512.
I. Vài công thức cần nhớ:
_ Chỉnh hợp: !
( )!
nk n
A n k
_ Tổ hợp: !
!( )!
nk n
C k n k
_ Tính chất của tổ hợp: Cnk Cnn k Hằng đẳng thức Pascal: Cnk Cnk1Cnk11
_ Nhị thức Newton:
0
( )n n nk n k k
k
a b C a b
Trong chuyên đề này hầu hết là liên quan đến tổ hợp nên các bạn cần nắm vững và sử dụng thuần thục 3 công thức liên quan đến tổ hợp như trên và trong từng mục tôi sẽ nhắc lại công thức áp dụng trong các bài tập thuộc mục đó.
II. Các phương pháp và ví dụ minh họa:
Các bài tập tôi nêu ra đều minh họa khá rõ cho phương pháp và sẽ có một số bài tập để các bạn có thể rèn luyện lại. Tôi sẽ cố gắng phân tích hướng giải ở một số bài toán với mong muốn giúp các bạn hiểu sâu sắc hơn về lời giải của bài toán đó.
Cách 1: Biến đổi đồng nhất, thay các công thức tổ hợp, đôi khi dùng sai phân, thường xuất phát từ vế phức tạp rồi dùng một số phép biến đổi để đưa biểu thức về giống vế đơn giản.
VD1:Chứng minh các đẳng thức sau:
1. 1 1
1
nk nk
C n
C n k
( ,n k N n k , ) 2. k k( 1)Cnk n n( 1)Cnk22 ( ,n k N ,2 k n)
3. 1
1 1
1 1 1 1
2 nk nk nk n
n C C C
( ,n k N n k *, ) (ĐH B 2008) 4. Cn k2 Cn k2 1 là một số chính phương ( ,n k N n k , 2)
Giải:1. Dễ dàng nhận thấy ta sẽ xuất phát từ vế trái và ta biến đổi
1 ( 1)! . !( )! 1
!( 1)! ! 1
nk nk
C n k n k n
C k n k n n k
3. Tương tự câu 1, ta cũng sẽ xuất phát từ vế trái là vế phức tạp
1 11
1 1 1 1 !( 1)! ( 1)!( )!
2 2 ( 1)! ( 1)!
1 !(. )!( 1 1) 1 !(. )!( 2) !( )! 1
2 ( 1)! 2 ( 1)! !
k k
n n
nk
n n k n k k n k
n C C n n n
n k n k n k k n k n k n k n k
n n n n n C
2,4. Xem như bài tập tự luyện.
VD2:(ĐHAN 2001- CĐ 2003)
1. Chứng minh với mọi n 2 và n nguyên thì ta có: 2 2 2 2
2 3 4
1 1 1 ... 1 1
n
n
A A A A n
2. Rút gọn biểu thức: 1n 2 1n2 3 2n3 ... nnn1
n n n
C C nC
F C C C C
Giải:Bài này minh họa cho ý tưởng sai phân, đó là biến đổi số hạng tổng quát theo hiệu 2 biểu thức rồi thế giá trị và đơn giản từ từ.
1. Với n1,2,3,...,n ta có:
2
1 ( 2)! 1 1 1
! ( 1) 1
n
n
A n n n n n
Vậy 2 2 2 2
2 3 4
1 1 1 ... 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 1 1
2 2 3 1
n
n
A A A A n n n n
2. Cũng với ý tưởng sai phân nhưng ta biến đổi có hơi khác so với câu 1
n1
C n, 2 12 2 ! .( 1)! 1
2!( 2)! !
n n
C n n n
C n n
, 3 23 3 ! .2!( 2)! 2
3!( 3)! !
n n
C n n n
C n n
………. knk1 1
n
kC n k C
………. nnn1 1
n
nC C Cộng n đẳng thức trên vế theo vế ta được:
2 3
1
1 2 1
2 n 3 n ... nn ( 1) ( 2) ... ( 1) ... 2 1
n n
n n n
C C nC
F C n n n n k
C C C
( 1) 1 2 3 ...
2 n n n
(theo công thức tính tổng cấp số cộng)
VD3: Chứng minh:
1. (ĐHKTCN 1998) Cnk3Cnk13Cnk2Cnk3Cnk3 ( ,n k N ,3 k n)
2. (ĐHQGHCM 1997) Cnk4Cnk16Cnk24Cnk3Cnk4 Cnk4 ( ,n k N ,4 k n)
Giải:Bài này minh họa cho HĐT Pascal: CnkCnk1Cnk11. Công thức này đối với những bạn chưa làm quen thì hơi khó nhớ, có câu “thần chú” sau của thầy mình giúp các bạn dễ nhớ hơn dù nghe nó rất là bình thường: “cùng trệt lầu so le, nâng trệt lấy lầu cao”. Với ý tưởng đó ta sẽ nhóm các số hạng nhằm sử dụng HĐT Pascal:
1. Cnk3Cnk13Cnk2Cnk3
Cnk Cnk1
2 Cnk1Cnk2
Cnk2Cnk3
1 2 1 1 2 1
1 2 1 1 1 1 1 1 2 2 3
k k k k k k k k k k
n n n n n n n n n n
C C C C C C C C C C
2. Hoàn toàn tương tự câu 1.
VD4:1. (TTĐTBDCBYTHCM 1998)
Cho 2 số nguyên n, m thỏa 0 m n. Chứng minh: Cnm Cnm11Cnm21...Cmm1Cmm11
2. Cho ,n k N n k *, . Rút gọn: S C kk Ckk1Ckk2...Cnk1Cnk
Giải:Ở VD trên là dùng HĐT Pascal theo chiều thuận là gom 2 thành 1, còn ở VD này ta sẽ dùng theo chiều ngược tức là tách 1 thành 2.
1. Ta có:
1 11
1 2 21
1 1 1 1
1 2 1
1 1 11
... ...
1
m m m
n n n
m m m
n n n
m m m m m
n n n m m
m m m
m m m
m m
m m
C C C
C C C
C C C C C
C C C
C C
2. Hoàn toàn tương tự
Cách 2: Khai triển lũy thừa nhị thức rồi thay biến bằng giá trị thích hợp.
VD1:Chứng minh:
1. Cn0C Cn1 n2 Cn3... ( 1) nCnn 0 2. 90Cn091 1Cn92Cn2... 9 nCnn 10n
Giải: 1. Ta thấy vế trái của đẳng thức chứa Cn0 và Cnn đồng thời mỗi hệ số của tổ hợp là 1 nên ta sẽ chọn khai triển (1x)n và thấy các số hạng đổi dấu nên sẽ chọn x 1.
Ta có: (1x)n Cn0C x C x1n n2 2...C xnn n (1)
Trong (1) thay x 1 ta được Cn0C C1n n2Cn3... ( 1) nCnn 0
2. Trong (1) thay x9 ta được 90Cn091 1Cn92Cn2... 9 nCnn 10n VD2:1. (ĐHQGHCM 1997 – ĐHYDHCM 2000)
Chứng minh C21nC23n C25n...C22 1nn C20nC22n C24n...C22nn
2. (ĐHSPV 2000) Chứng minh C22n C24n...C22 2nn C21n C23n...C22 1nn 2 Giải:2 bài trên bản chất giống nhau nên tôi sẽ giải mẫu bài 2.
2. Nhận thấy vế trái của đẳng thức khuyết mất C20n C22nn nên ta sẽ cộng thêm lượng này vô để sử dụng khai triển (1x)2n và thật may mắn C20n C22nn 2 nên ta có lời giải như sau:
YCBT C20nC22n C24n...C22 2nn C22nn C12n C23n...C22 1nn
Ta có: (1x)2n C20n C x C x12n 22n 2C x C x23n 3 24n 4...C22 2 2 2nn x n C22 1 2 1nnx n C x22nn 2n Thay x 1 ta được 0C20n C12nC22nC23n C24n...C22 2nn C22 1nn C22nn
Từ đây chuyển vế đổi dấu ta có đpcm.
VD3:Tìm số nguyên dương n thỏa mãn:
1. (ĐH D 2003) Cn02Cn14Cn2... 2 nCnn 243 (1) 2. (ĐH D 2008) C21n C23n...C22 1nn 2048 (2)
Giải:Thoạt nhìn tưởng 2 bài trên là giải phương trình nhưng thực chất lại là yêu cầu tính tổng bởi nếu không rút gọn được vế trái ta sẽ không thể tìm được n.
1. Nhận thấy lũy thừa của 2 tăng dần nên ta sẽ chọn x2 trong khai triển (1x)n Ta có: (1x)n Cn0C x C x1n n2 2...C xnn n
Thay x2 ta được: 3n Cn02Cn122Cn2... 2 nCnn Vậy (1)3n 243 3 5 n 5
2. C1: Vế trái của phương trình ta thấy khuyết đi lượng C20n C22n...C22nn trong khai triển (1x)2n nhưng nếu tinh ý ta sẽ thấy C20nC22n ...C22nn C21n C23n...C22 1nn (đã được chứng minh ở câu 1 VD6) và ta đi đến lời giải như sau:
Ta có: (1x)2n C20n C x C x12n 22n 2C x23n 3...C22 1 2 1nnx n C x22nn 2n
Thay x 1 và chuyển vế đổi dấu ta có: C20nC22n ...C22nn C21nC23n...C22 1nn
21 23 22 1
20 22 22
(2) C nC n...C nn C nC n ...C nn 2.2048
2 2 1 11
(1 1) n 2.2048 2 n 2048 2 n 11
C2: Bài này còn 1 cách là sử dụng chiều đảo của HĐT Pascal khá đẹp mắt.
Áp dụng HĐT Pascal CnkCnk1Cnk11 ta có:
1 3 2 1 0 1 2 3 2 2 2 1
2n 2n ... 2nn 2 1n 2 1n 2 1n 2 1n ... 2 1nn 2 1nn
C C C C C C C C C
Dễ thấy đây chính là khai triển của
1 1
2 1n 22 1n nên(2)22 1n 2048 2 11 n 11 Cách 3: Viết 1 lũy thừa nhị thức dưới dạng tích của 2 lũy thừa nhị thức, khai triển từng vế rồi đồng nhất các số hạng tương ứng. Cách này thường được sử dụng khi vế phức tạp của đẳng thức. là tích của 2 tổ hợp C Cnk. mn hoặc bình phương của 1 tổ hợp
Cnk 2VD1:Cho n nguyên dương. Chứng minh
Cn0 2 Cn1 2 Cn2 2...
Cnn 2 C2nnGiải :* Ta có: (1x)2n (1 x) (1n x) ,n x (1)
Mà 2 2 2
0
(1 ) n n kn k
k
x C x
Trong khai triển hệ số của xn là C2nn (2)
* Mặt khác : (1x) (1n x)n
Cn0C x C xn1 n2 2...C x Cnn n
n0C x C x1n n2 2...C xnn n
Cn0 C x C x1n n2 2 ... C x C xnn n
n0 n C xn1 n1 C xn2 n2 ... Cn0
Hệ số của xn là trong tích trên là :
Cn0 2 C1n 2 Cn2 2...
Cnn 2 (3) Từ (1), (2), (3) ta có :
Cn0 2 Cn1 2 Cn2 2...
Cnn 2 C2nnVD2:Chứng minh với m, k, n nguyên dương, m k n ta có:
0 k 1 k 1 2 k 2 ... m k m k
m n m n m n m n m n
C C C C C C C C C (HĐT Vandermonde) Giải: * Ta có: (1x)m n (1 x) (1m x) ,n x (1)
Mà
0
(1 )m n m n m nj j
j
x C x
Trong khai triển hệ số của xk là Cm nk (2)
* Mặt khác : (1x) (1m x)n
Cm0 C x C xm1 m2 2 ... C xmm m
Cn0 C x C xn1 n2 2 ... C xnk2 k2 C xnk1 k1 C xnk k C xnn n
Hệ số của xk trong tích trên là C Cm n0 k C C1m nk1C Cm n2 k2...C Cmm nk m (3) Từ (1), (2), (3) ta có : C Cm n0 kC Cm n1 k1C Cm n2 k2 ...C Cmm nk m Cm nk
VD3:1. Cho n nguyên dương. Chứng minh: (C20 2n) (C12n)2( ) ... (Cn2 2 C22nn)2 ( 1)nC2nn 2. Cho n nguyên dương lẻ. Chúng minh: 1 ( ) Cn1 2( )Cn2 2( ) ... (Cn3 2 C22nn)2 0
Giải: 1. * Ta có: (1x)2n C20n C x C x12n 22n 2...C x2nn n ...C x22nn 2n
2 0 2 1 2 1 2 2
2 2 2 2
(1x) n C xn n C xn n ... ( 1) nC xnn n...C xnn n Hệ số của x2n trong tích (1x) (12n x)2n là
0 2 1 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
(C n) (C n) ( ) ... ( 1) (Cn n Cnn) ... ( C nn) (1)
* Mặt khác: (1x) (12n x)2n (1 x2 2) n
0 1 2 2 2 2
2n 2n ... ( 1)n 2nn ... 2nn( ) n
C C x C C x
Hệ số của x2n trong khai triển (1x2 2) n là ( 1) nC2nn (2)
Từ (1) và (2) ta có : (C20 2n) (C21n) ... ( 1) (2 n C2nn) ... (2 C22nn)2 ( 1)nC2nn 2. Xem như bài tập tự luyện
Cách 4: Khai triển 1 lũy thừa nhị thức 1 biến hoặc tích của 1 đơn thức với 1 lũy thừa nhị thức 1 biến. Lấy đạo hàm 2 vế đến cấp thích hợp rồi thay biến bằng giá trị thích hợp.
VD1:Chứng minh
1. Cn12Cn2 3Cn3...nCnn n2n1 (n N *)
2. 2.1.Cn2 3.2.Cn3...n n( 1)Cnn n n( 1)2n2 (n N n *, 2) Giải:Bài này minh họa khá rõ cho ý tưởng đạo hàm.
1. Nhận thấy vế trái của đẳng thức mất Cn0 và trong mỗi tổ hợp lại thấy hệ số đi với nó tăng đều một đơn vị nên ta sẽ dùng đạo hàm cấp 1.
Ta có: (1x)n Cn0C x C x1n n2 2...C xnn n (*)
Lấy đạo hàm 2 vế của (*) ta được: n(1x)n1C1n2C xn2 3C xn3 2...nC xnn n1 (1) Trong (1) chọn x1 ta được: n.2n1 Cn12Cn23Cn3...nCnn (đpcm)
2. Nhận thấy vế trái của đẳng thức mất Cn0 và C1n và lại thấy trong mỗi tổ hợp hệ số đi với nó là tích 2 số nguyên liên tiếp nên ta sẽ dùng đạo hàm cấp 2.
Lấy đạo hàm 2 vế của (1) ta được: n n( 1)(1x)n2 2.1Cn2 3.2C xn3 ...n n( 1)C xnn n2 (2) trong (2) thay x1 ta được: n n( 1)2n2 2.1.Cn23.2.Cn3...n n( 1)Cnn (đpcm)
VD2:(ĐHSPHCM – ĐH Luật 2001) Chứng minh:
13n 1 2 32 n 2 3 33 n 3 ... n .4n 1
n n n n
C C C nC n
* Dấu hiệu sử dụng đạo hàm ở đây là khá rõ khi thấy lũy thừa của 3 giảm dần. Tới đây ta có 2 hướng xử lý:
_ Hướng 1: Khai triển (1x)n rồi đạo hàm và chọn x3. Dễ thấy hướng này không cho chúng ta được điều mong muốn.
_ Hướng 2: Ở đây các tổ hợp đều chứa n nên ta sẽ dùng khai triển (3x)n , sau đó đạo hàm 2 vế và thay x1 ta sẽ có đpcm.
Giải:* Ta có: 0 1 1 2 2 2 3 3 3
0
(3 )n n nk.3 .n k k n3n n3n n3n n3n ... nn n
k
x C x C C x C x C x C x
(1)Lấy đạo hàm 2 vế của (1) ta được: n(3x)n1 C1n3n12 3Cn2 n2x3 3Cn3 n3 2x ...nC xnn n1 (2) Trong (2) thay x1 ta được: n.4n1 Cn13n12 3Cn2 n23 3Cn3 n3...nCnn (đpcm)
VD3:(TK 2006) Áp dụng khai triển nhị thức Newton của (x2x)100 hãy chứng minh:
99 100 101 198 199
0 1 2 99 100
100 1 100 1 100 1 100 1 100 1
100 101 102 ... 199 200 0
2 2 2 2 2
C C C C C
Giải:Ta có: 2 100 100 100 100100 100 100 100 100
0 0
( ) (1 ) k k k k
k k
x x x x x C x C x
0 100 1 101 2 102 99 199 100 200
100 100 100 ... 100 100
C x C x C x C x C x
(1)
Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được:
2 99 0 99 1 100 2 101 99 198 100 199
100 100 100 100 100
100(x x) (2x 1) 100C x 101C x 102C x ... 199 C x 200C x
Thay 1
x 2 ta được:
99 100 101 198 199
0 1 2 99 100
100 1 100 1 100 1 100 1 100 1
0 100 101 102 ... 199 200
2 2 2 2 2
C C C C C
Chuyển vế và đổi dấu ta sẽ có đpcm.
Nhận xét: Câu hỏi được đặt ra ở đây là liệu không cho trước khai triển kia thì ta có thể giải quyết được bài toán này không? Xin để dành câu trả lời cho các bạn.
VD4:1. (ĐHAN 2000) Tính tổng: S C 20000 2C120003C20002 ... 2001 C20002000 2. Chứng minh: 3Cn04C1n5Cn2... ( n3)Cnn 2 (n1 n6)
1. * Nhận xét: (1x)2000C20000 C x C x12000 20002 2...C20002000 2000x
Tới đâu nếu ta đạo hàm thì sẽ mất C20000 và các hệ số đứng trước tổ hợp không như ta mong muốn. Tới đây bằng một chút khéo léo là nhân thêm x vào khai triển trên ta sẽ thu được kết quả.
*Giải: 2000 2000 2000 2000 2000 1 20000 20001 2 20002 3 20002000 2001
0 0
(1 ) k k k k ...
k k
x x x C x C x C x C x C x C x
(1)Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được:
2000 1999 0 1 2 2 2000 2000
2000 2000 2000 2000
(1x) 2000 (1x x) C 2C x3C x ... 2001 C x (2)
Trong (2) thay x1 ta được: 220002000.21999 C20000 2C120003C20002 ... 2001 C20002000 Hay là S 2002.21999
2. * Nhận xét: (1x)n Cn0C x C xn1 n2 2...C xnn n
Nếu ta nhân thêm x vào giống câu trên thì không thu được điều mong muốn. Tinh ý một chút khi nhìn các số 3,4,5 ta sẽ khéo léo nhân x3 để khi đạo hàm sẽ xuất hiện các số đó.
* Giải: Ta có: 3 3 0 3 1 4 2 5 3
0
(1 )n n nk k n n n ... nn n
k
x x C x C x C x C x C x
(1)Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được:
2 3 1 0 2 1 3 2 4 2
3 (1x x)nnx (1x)n 3C xn 4C xn 5C xn ... ( n3)C xnn n (2)
Trong (2) thay x1 ta được: 3Cn0 4C1n5Cn2... ( n3)Cnn 3.2nn.2n12 (n1 n6) VD5:(ĐH A 2005) Tìm số nguyên dương n sao cho
2 2 2 3 3 4 2 2 1
2 1n 2.2 2 1n 3.2 2 1n 4.2 2 1n ... (2 1)2 n 2 1nn 2005 C C C C n C
* Nhận xét: Nếu không rút gọn được vế trái ta sẽ không thể tìm được n. Ở đây dấu hiệu đạo hàm khá rõ, đó là dãy tăng liên tiếp. Qua các VD trên nhận thấy rằng giải bài toán bằng đạo hàm thường có 3 bước:
_ Bước 1: Chọn khai triển phù hợp, ở đây dễ thấy đó là (1x)2 1n .
_ Bước 2: Lấy đạo hàm 2 vế, nếu cần nhân thêm đại lượng thích hợp để xuất hiện vế trái.
_ Bước 3: Thay biến bằng giá trị thích hợp, nhận thấy bài này đó là x 2.
*Giải:Ta có: (1x)2 1n C2 10n C x C x2 11n 2 12n 2C x2 13n 3...C2 12 1 2 1nn x n (1) Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được:
2 1 2 3 2 2 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1
(2n1)(1x) n C n 2C xn 3C xn ... (2 n1)C nnx n (2) Trong (2) thay x 2 ta được:
2 2 2 3 3 4 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2n 1 C n 2.2C n 3.2 C n 4.2 C n ... (2 n1)2 nC nn Vậy YCBT 2n 1 2005 n 1002.
Cách 5: Khai triển một lũy thừa nhị thức một biến hoặc tích của một đơn thức với một lũy thừa nhị thức một biến. Lấy tích phân hai vế trên một đoạn thích hợp, thường là đoạn
0,1 VD1:Cho n là một số nguyên dương. Tính tổng:1. 1 0 1 1 1 2 ... 1
2 3 1 n
n n n n
S C C C C
n
2. 2 0 1 1 1 2 ... ( 1)
2 3 1
n n
n n n n
S C C C C
n
1. Ta có: (1x)n Cn0C x C x1n n2 2...C xnn n
1 1
0 1 2 2
0 0
(1 x dx)n Cn C x C xn n ... C x dxnn n
1 2 3 1
1 0 1 2 1
0 0
(1 ) ...
1 2 3 1
n n
n n n nn
x xC x C x C x C
n n
0 1 2 1
1 1 1 ... 1 2 1
2 3 1 1
n n
n n n n
S C C C C
n n
2. Ta có: 0 1 2 2
0 0
(1 )n n nk( )k n nk( 1)k k n n n ... ( 1)n nn n
k k
x C x C x C C x C x C x
1 1
0 1 2 2
0 0
(1 x dx)n Cn C x C xn n ... ( 1)nC x dxnn n
1 2 3 1
1 0 1 2 1
0 0
(1 ) ... ( 1)
1 2 3 1
n n n
n n n nn
x xC x C x C x C
n n
0 1 2
2 1 1 ... ( 1) 1
2 3 1 1
n n
n n n n
S C C C C
n n
VD2:
A. (ĐHBKHN 1997) Cho n là một số nguyên dương.
1. Tính tích phân: 1 2
0
(1 )n I
x x dx2. Chứng minh: 1 0 1 1 1 2 ... ( 1) 1
2 4 6 2 2 2( 1)
n n
n n n n
C C C C
n n
B. 1. Tính tích phân: 1
0
(1 )n J
x dx2. Chứng minh rằng tổng 1 2<