• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Yên Hòa - Hà Nội - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - Yên Hòa - Hà Nội - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ VẬT LÝ YÊN HÒA – HÀ NỘI 2021-2022

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t )(A0;0). Đại lượng x là:

A.tần số góc B.pha ban đầu C.li độ dao động D.biên độ dao động Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình xAcos( t ). Vận tốc của vật có phương

trình

A. v Asin( t ) B. vAsin( t ) C. v Acos( t ) D. vAcos( t )

Câu 3. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A.có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.

B.có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.

C.luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật D.luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. k

m B. 1

2 k m

C. m

k D. 1

2 m

k

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là

A.kx B. 1

2kx

C.kx2 D. 1 2

2kx

Câu 6. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động diều hòa. Công thức tính chu kì dao động của con lắc là:

A. 2 g

l B. 1

2 g l

C. 2 l

g D. 1

2 l g

Câu 7. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Dao động của con lắc đông hô là dao động duy trì

B.Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

C.Dao động cưỡng bức có biên độ không đối và có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ D.Dao động tắt dần có biên độ và tốc độ giảm liên tục theo thời gian

Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nếu hai dao động ngược pha nhau thì độ lệch pha của hai dao động là:

A.   n với n 0; 1; 2    B.    ( 1)n  với n 0; 1; 2    C.   2n với n 0; 1; 2..   D.   (2 1)n  với n 0; 1; 2   

Câu 9. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A , A . Biên1 2 độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A A12 B. A A12 C. A12A22 D. A12A22 Câu 10. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong

A.chất rắn B.chất lỏng C.chất khí D.chân không

Câu 11. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương ngang là sóng ngang.

B.Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

C.Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

D.Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

(2)

Câu 12. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng . Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A. v f

  B. vf C. v2f D.

v 2 f

 

Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x5cos(10t)( )cm . Tính vận tốc cực đại của vật?

A. 0,5 m / s B. 5 m / s C. 5 m / s D. 0,5 m / s

Câu 14. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là (rad / s). Hình chiếu của vật lên một đường kính dao động điều hòa với tần số là?

A. 2 Hz B. 2 Hz C. 0,5 Hz D. Hz

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos( t ) (với A0;0 ). Ở thời điểm t, vâtt có vận tốc v và gia tốc a. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.2 2Ax2 2 2v B.2 2A 2 2x v2 C.2 2Av22 2a D.2 2A 2 2v a2 Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn16 cm . Lấy g2 m / s2.

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là

A. 0,8 s B. 0,4 s C. 2,5 s D. 1,25 s

Câu 17. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k 50 N / m . Biết cơ năng của con lắc là 0,01J. Tính biên độ dao động của con lắc.

A. 2 cm B.1 cm C. 2 2 cm D. 4 cm

Câu 18. Con lắc lò xo đang dao động điều hoà, khi giảm biên độ đi 4 lần và tăng khối lượng của vật lên 9 lần thì tần số dao động của vật

A.tăng lên 1,5 lần B.giảm đi 1,5 lần. C.tăng lên 3 lần. D.giảm đi 3 lần.

Câu 19. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số1 Hz . Nếu chiều dài con lắc tăng lên 2 lần thì tần số của con lắc lúc này là:

A. 0,71 Hz B.1,41 Hz C. 0,5 Hz D. 2 Hz

Câu 20. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi A.thay đổi chiều dài con lắc B.thay đổi gia tốc trọng trường

C.tăng biên độ góc đên 30o D.thay đổi khối lượng của con lắc

Câu 21. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ 2 cm . Chiều dài dây treo là 50 cm . Tính biên độ góc của con lắc

A. 2,50 B. 40 C. 2,30 D. 4,40

Câu 22. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F F cos5 tn0  thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là

A. 5 Hz B. 2,5 Hz C. 0,4 Hz D. 0,5 Hz

Câu 23. Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng12 m trên đường lại có một rãnh nhỏ.

Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,2s. Xe bị xóc mạnh nhât khi tốc độ của xe là:

A. 10 km / h B. 36 km / h C. 40 km / h D. 14,4 km / h

Câu 24. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x 3cos(10 t 0,5 )cm1    và x2 4cos(10 t 0,5 )cm   . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. xcos(10t0,5 )cm . B. xcos(10t0,5 )cm .

C. x5cos(10t0,5 )cm . D. x5cos(10t0,5 )cm .

(3)

Câu 25. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u5cos(t2 )( )x cm với t đo bằng s, x đo bằng m. Bước sóng của sóng này là

A. 1 m B. 2 m C. m D. 2 m

Câu 26. Một sóng cơ có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m / s . Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm gần nhất luôn dao động ngược pha cách nhau:

A. 0,4 m . B. 0,8 m C. 2,5 m D. 1,25 m

Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(4 t   / 2)cm(A 0) . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là 32 cm / s . Tính quãng đường vật đi được trong một chu kì.

A. 16 cm B. 24 cm C. 48 cm D. 64 cm

Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 4rad / s . Tính lực kéo về cực đại?

A. 8.10  N3 B. 8.10  N2 C. 32.10  N3 D. 32.10  N2

Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, khi con lắc có li độ x 4 cm1  thì vận tốc của nó là v1 40 3 cm / s ; khi có li độ x2 4 2 cm thì vận tốc là v2 40 2 cm / s . Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là

A. 0,2 s. B. 0,1 s C. 0,05 s D. 0,025 S .

Câu 30. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi

1, ,s F01 1

 và 2, ,s F02 2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 2 2 ,31 s022s01. Tỉ số F / F bằng1 2

A.3 B. 3 / 4 C. 4 / 3 D. 1/ 3

Câu 31. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi sau chu kì dao động đầu tiên xấp xỉ bằng

A. 3% B. 6% C. 9% D. 1,7% .

Câu 32. Một vât thực hiện đồng thời hai dao đông điều hoà có phương trình: x A cos(20t11  / 6)cm; x2 3 3 cos(20t/ 2)cm. Biết gia tốc cực đại của vật là 36 m / s . Khi đó biên độ2 A là:1

A. 3 cm B. 3 3 cm C. 3 6 cm D. 6 3 cm

Câu 33. Một cần rung dao động với tần số 50 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gọn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm / s . Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau

A. 4 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 0,5 cm

Câu 34. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 2 m / s . Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là u0 2cos4 tcm . Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và cách O một khoảng 50 cm là

A. uM 2cos(4 t / 2)cm B. uM 2cos(4 t )cm C. uM 2cos(4 t )cm D. uM 2cos(4 t / 2)cm

Câu 35. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 7  / 6T là 45 cm / s . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật bằng không là 0,1 s . Tại thời điểm t 1

30s

 vật đang đi qua vị trí 2

A theo chiều âm. Viết phương trình dao động của vật.

(4)

A. x2,1cos(10t2 / 3)cm B. x2,1cos(10 )t cm

C. x2,8cos(10 )t cm D. x2,8cos(10t2 / 3) cm

(5)

Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và quả nặng khối lượng 50 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp ba lần thời gian lò xo bị nén. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến thời điểm lực đàn hồi của lò xo bằng không là 0,15 s . Láy g2 m / s2. Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 6 cm

Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 40 cm / s và gia tốc cực đại 3,2  m / s2 2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t 0) , chất điểm có vận tốc v 20 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2021 vào thời điểm

A. 12121/ 48 s . B.121125 / 48 s . C. 6062 / 24 s . D. 6061/ 24 s .

Câu 38. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 20 g mang điện tích 2 3 C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 10  V / m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm5 treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường g một góc 54 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g 10 m / s 2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,47 m / s B. 0,33 m / s C. 0,27 m / s D. 0,19 m / s Câu 39. Một vật khối lượng 200 g thực hiện đồng thời

hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1x2. Đồ thị của x và1 x như hình vẽ. Lấy2

2 10

  . Xác định cơ năng của vật và động năng của vật tại thời điểm t 0,2 s

A. 15,625 mJ;10 mJ B.15,625 mJ;5,625 mJ C. 18,375 mJ;12,75 mJ D. 18,375 mJ;5,625 mJ Câu 40. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây

dài. Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình lan truyền sóng?

A. 24,58 cm B. 23,41 cm C. 23,43 cm D. 24,26 cm

(6)

ĐỀ VẬT LÝ YÊN HÒA – HÀ NỘI 2021-2022

Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos( t )(A0;0). Đại lượng x là:

A.tần số góc B.pha ban đầu C.li độ dao động D.biên độ dao động Hướng dẫn

Chọn C

Câu 2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình xAcos( t ). Vận tốc của vật có phương trình

A. v Asin( t ) B. vAsin( t ) C. v Acos( t ) D. vAcos( t )

Hướng dẫn '

v x .Chọn A

Câu 3. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật A.có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.

B.có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.

C.luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật D.luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.

Hướng dẫn a 2x.Chọn A

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tân sô góc là

A. k

m B. 1

2 k

m C. m

k D. 1

2 m

k Hướng dẫn

Chọn A

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật có li độ x thì lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào nó là

A.kx B. 1

2kx

C.kx2 D. 1 2

2kx

Hướng dẫn

Chọn A

Câu 6. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động diều hòa. Công thức tính chu kì dao động của con lắc là:

A. 2 g

l B. 1

2 g

l C. 2 l

g D. 1

2 l

g Hướng dẫn

Chọn C

Câu 7. Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Dao động của con lắc đông hô là dao động duy trì

B.Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

C.Dao động cưỡng bức có biên độ không đối và có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ D.Dao động tắt dần có biên độ và tốc độ giảm liên tục theo thời gian

Hướng dẫn Chọn A

(7)

Câu 8. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Nếu hai dao động ngược pha nhau thì độ lệch pha của hai dao động là:

A.   n với n 0; 1; 2    B.    ( 1)n  với n 0; 1; 2    C.   2n với n 0; 1; 2..   D.   (2 1)n  với n 0; 1; 2   

Hướng dẫn Chọn D

Câu 9. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A , A . Biên1 2 độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A A12 B. A A12 C. A12A22 D. A12A22

Hướng dẫn Chọn A

Câu 10. Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong

A.chất rắn B.chất lỏng C.chất khí D.chân không

Hướng dẫn Chọn D

Câu 11. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương ngang là sóng ngang.

B.Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.

C.Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.

D.Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một đơn vị thời gian.

Hướng dẫn Chọn C

Câu 12. Một sóng cơ hình sin có tần số f lan truyền trong một môi trường với bước sóng . Tốc độ truyền sóng trong môi trường là

A. v f

  B. vf C. v2f D.

v 2 f

  Hướng dẫn

Chọn B

Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x5cos(10t)( )cm . Tính vận tốc cực đại của vật?

A. 0,5 m / s B. 5 m / s C. 5 m / s D. 0,5 m / s

Hướng dẫn

max 10.5 50 / 0,5 /

v A  cm sm s.Chọn A

Câu 14. Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là (rad / s). Hình chiếu của vật lên một đường kính dao động điều hòa với tần số là?

A. 2 Hz B. 2 Hz C. 0,5 Hz D. Hz

Hướng dẫn 2 2 0,5

f  

 

   (Hz),Chọn C

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x A cos( t ) (với A0;0 ). Ở thời điểm t, vâtt có vận tốc v và gia tốc a. Hệ thức nào sau đây đúng?

A.2 2Ax2 2 2v B.2 2A 2 2x v2 C.2 2Av22 2a D.2 2A 2 2v a2 Hướng dẫn

(8)

2 2 2 2 2 2 2 2 2

A x vAx v

     .Chọn B

Câu 16. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn16 cm . Lấy g2 m / s2. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đó là

A. 0,8 s B. 0,4 s C. 2,5 s D. 1,25 s

Hướng dẫn

0 2

2 l 2 0,16 0,8

Tg

    (s).Chọn A

Câu 17. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k 50 N / m . Biết cơ năng của con lắc là 0,01J. Tính biên độ dao động của con lắc.

A. 2 cm B.1 cm C. 2 2 cm D. 4 cm

Hướng dẫn

2 2

1 0,01 1.50. 0,02 2

2 2

WkA   A  A mcm.Chọn A

Câu 18. Con lắc lò xo đang dao động điều hoà, khi giảm biên độ đi 4 lần và tăng khối lượng của vật lên 9 lần thì tần số dao động của vật

A.tăng lên 1,5 lần B.giảm đi 1,5 lần. C.tăng lên 3 lần. D.giảm đi 3 lần.

Hướng dẫn

1 9

2

f k m

m

   thì f 3.Chọn D

Câu 19. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số1 Hz . Nếu chiều dài con lắc tăng lên 2 lần thì tần số của con lắc lúc này là:

A. 0,71 Hz B.1,41 Hz C. 0,5 Hz D. 2 Hz

Hướng dẫn

2 1 2

2

1 2

1 1 0,71

2 1 2

f l f

f g f

l f l

        (Hz).Chọn A

Câu 20. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc không thay đổi khi A.thay đổi chiều dài con lắc B.thay đổi gia tốc trọng trường

C.tăng biên độ góc đên 30o D.thay đổi khối lượng của con lắc Hướng dẫn

2 l

T   g không phụ thuộc m.Chọn D

Câu 21. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ 2 cm . Chiều dài dây treo là 50 cm . Tính biên độ góc của con lắc

A. 2,50 B. 40 C. 2,30 D. 4,40

Hướng dẫn

0 0 2 2,3

50 o

s rad

  l   .Chọn C

Câu 22. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F F cos5 tn0  thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là

A. 5 Hz B. 2,5 Hz C. 0,4 Hz D. 0,5 Hz

Hướng dẫn

(9)

5 2,5

2 2

f  

 

   (Hz).Chọn B

Câu 23. Một xe máy chạy trên con đường lát gạch, cứ cách khoảng12 m trên đường lại có một rãnh nhỏ.

Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,2s. Xe bị xóc mạnh nhât khi tốc độ của xe là:

A. 10 km / h B. 36 km / h C. 40 km / h D. 14,4 km / h

Hướng dẫn 12 10( / ) 36( / )

1,2

v L m s km h

T    .Chọn B

Câu 24. Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x 3cos(10 t 0,5 )cm1    và x2 4cos(10 t 0,5 )cm   . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. xcos(10t0,5 )cm . B. xcos(10t0,5 )cm .

C. x5cos(10t0,5 )cm . D. x5cos(10t0,5 )cm . Hướng dẫn

1 2 3 0,5 4 0,5 1 0,5

x x x            .Chọn B

Câu 25. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u5cos(t2 )( )x cm với t đo bằng s, x đo bằng m. Bước sóng của sóng này là

A. 1 m B. 2 m C. m D. 2 m

Hướng dẫn 2 2  1m

  .Chọn A

Câu 26. Một sóng cơ có tần số 450 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 360 m / s . Coi môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm gần nhất luôn dao động ngược pha cách nhau:

A. 0,4 m . B. 0,8 m C. 2,5 m D. 1,25 m

Hướng dẫn 360 0,4

2 2 2.450 v

f

(m).Chọn A

Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(4 t   / 2)cm(A 0) . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là 32 cm / s . Tính quãng đường vật đi được trong một chu kì.

A. 16 cm B. 24 cm C. 48 cm D. 64 cm

Hướng dẫn

2 2 0,5

T  4

 

   (s) . 32.0,5 16

s v Ttb   (cm).Chọn A

Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 50 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 4rad / s . Tính lực kéo về cực đại?

A. 8.10  N3 B. 8.10  N2 C. 32.10  N3 D. 32.10  N2 Hướng dẫn

20 10( ) 0,1( ) 2 2

A Lcmm

2 0,05.42 0,8

k m    (N/m)

max 0,8.0,1 0,08

FkvkA  (N).Chọn B

(10)

Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, khi con lắc có li độ x 4 cm1  thì vận tốc của nó là v1 40 3 cm / s ; khi có li độ x2 4 2 cm thì vận tốc là v2 40 2 cm / s . Gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là

A. 0,2 s. B. 0,1 s C. 0,05 s D. 0,025 S .

Hướng dẫn

 

   

2 2 2 2

1 1

2 2 2 2 2

max max

2 2 2 2

2 2 max

2 2

2 2

2 2 max

max max

4 40 3 1 1

1 1

64 8

1 1 80   /

4 2 40 2

1 1 6400

x v

A v A v A A cm

v cm s

x v

A v v

A v

 

 

       

    

   

    

     

    

 

max 80 10

8 v

A

     (rad/s)

Thời gian động năng bằng thế năng là / 2 0,05 t  10

 

   (s).Chọn C

Câu 30. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi

1, ,s F01 1

 và 2, ,s F02 2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 2 2 ,31 s022s01. Tỉ số F / F bằng1 2

A.3 B. 3 / 4 C. 4 / 3 D. 1/ 3

Hướng dẫn

2 2 1 2 01

max 0 0

2 1 02

. . . 2.3 3

2 s

F l F m s m g s

l F l s

      .Chọn A

Câu 31. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi sau chu kì dao động đầu tiên xấp xỉ bằng

A. 3% B. 6% C. 9% D. 1,7% .

Hướng dẫn

AA A'

1(1) 0,03(1) 1 0,03 0,97  (2)

WW W '

12 (3) 0,0591 (4) 0,972 (3)

0,0591 5,91%

W W

   .Chọn B

Câu 32. Một vât thực hiện đồng thời hai dao đông điều hoà có phương trình: x A cos(20t11  / 6)cm; x2 3 3 cos(20t/ 2)cm. Biết gia tốc cực đại của vật là 36 m / s . Khi đó biên độ2 A là:1

A. 3 cm B. 3 3 cm C. 3 6 cm D. 6 3 cm

Hướng dẫn

2 2

max 36 20 0,09 9

a  A  A A mcm

 

2

2 2 2 2 2

1 2 2 1 2cos 9 1 3 3 2 .3 3.cos1 1 3 3 AAAA A   A   A  2 6 A  (cm).

Chọn B

(11)

Câu 33. Một cần rung dao động với tần số 50 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gọn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 25 cm / s . Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau

A. 4 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 0,5 cm

Hướng dẫn 2 2. 2.25 1

50 d v

f

     (cm).Chọn C

Câu 34. Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ 2 m / s . Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền đó là u0 2cos4 tcm . Phương trình sóng tại điểm M nằm sau O và cách O một khoảng 50 cm là

A. uM 2cos(4 t / 2)cm B. uM 2cos(4 t )cm C. uM 2cos(4 t )cm D. uM 2cos(4 t / 2)cm

Hướng dẫn

2 2

. 2. 1( ) 100( )

v  4 m cm

 

2 2 .50

cos 2cos 4 2cos 4

M d 100

u At  t   t

   

       

    .Chọn C

Câu 35. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian 7  / 6T là 45 cm / s . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật bằng không là 0,1 s . Tại thời điểm t 1

30s

 vật đang đi qua vị trí 2

A theo chiều âm. Viết phương trình dao động của vật.

A. x2,1cos(10t2 / 3)cm B. x2,1cos(10 )t cm

C. x2,8cos(10 )t cm D. x2,8cos(10t2 / 3) cm Hướng dẫn

max

7 7 2 4 5

6 3 3

T       SA A  A

0,1 0,2 2 10

2

T s T s

T

  

      (rad/s)

max max 45 5 2,1

7 / 6 7.0,2 / 6

tb S A

v A

T     (cm)

 

0 0

1

 

cos 2,1cos 10 2,1cos 10

30 3

x A  t t    t  t (cm).Chọn B

Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k và quả nặng khối lượng 50 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp ba lần thời gian lò xo bị nén. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại đến thời điểm lực đàn hồi của lò xo bằng không là 0,15 s . Láy g2 m / s2. Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 6 cm

Hướng dẫn

Trong nửa chu kì 3 3 0 2

4 2

dan nen

dan dan nen

l A

   

  

 

    

  

(12)

3 / 4 5

dan 0,15 tdan

 

    (rad/s)

 

2

0 2 2 0,04 4 4 2

5

l gm cm A

 

        (cm).Chọn D Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 40 cm / s và gia tốc cực đại 3,2  m / s2 2.

Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t 0) , chất điểm có vận tốc v 20 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần thứ 2021 vào thời điểm

A. 12121/ 48 s . B.121125 / 48 s . C. 6062 / 24 s . D. 6061/ 24 s . Hướng dẫn

max 2

max

320 8

40 a

v

  

    (rad/s)

max2

v v và thế năng tăng 3 2 x A

   theo chiều âm 5 6

 

 

2021

2020 6 2 3031

8 12

t

  

 

     (s),Chọn C

Câu 38. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 20 g mang điện tích 2 3 C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 10  V / m . Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm5 treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường g một góc 54 rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g 10 m / s 2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,47 m / s B. 0,33 m / s C. 0,27 m / s D. 0,19 m / s Hướng dẫn

6 5

2 3.10 .10 0,2 3

F qE   (N)

2

0,2 3 10 3 / 0,02

a F m s

m  

 

2

2 2 2 2

' 10 10 3 20 /

gga    m s

10 3 0

tan 60 60 54 6

10 o o o o

a

 g       

   

max 2 ' 1 cos 0 2.20.0,5 1 cos6o 0,33

vg l      (m/s).Chọn B

Câu 39. Một vật khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 và x . Đồ thị của2 x và1 x như hình vẽ. Lấy2

2 10

  . Xác định cơ năng của vật và động năng của vật tại thời điểm t 0,2 s

A. 15,625 mJ;10 mJ B.15,625 mJ;5,625 mJ C. 18,375 mJ;12,75 mJ D. 18,375 mJ;5,625 mJ

Hướng dẫn

(13)

0,5 0,1 0,4 2 5

T s

T

  

      (rad/s)

Vuông pha  A A12A22  2 1,522 2,5cm0,025m

 

2

2 2 2

1 1 0,2. 5 .0,025 0,015625 15,625

2 2

Wm A    JmJ

Tại t0,2s thì x x x 1 2  0 1,5 1,5cm 0,015m

   

2

 

2 2 2 2 2

1 1 .0,2. 5 0,025 0,015 0,01 10

2 2

WdmA x     JmJ.Chọn A Câu 40. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây

dài. Sóng truyền theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình lan truyền sóng?

A. 24,58 cm B. 23,41 cm C. 23,43 cm D. 24,26 cm

Hướng dẫn Dựa vào VTLG có M sớm pha hơn N là 2 7

2 3 6

  

   

2 . 7 2 . 70

6 40 3

x x x

  

 

 

       (cm)

2 2 2 2 2 2

max 2 cos 4 4 2.4 cos 7 7,73

u A A A  6

         (cm)

2

2 2 2

max max 70 7,73 24,58

d    x u   3    (cm).Chọn A BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.A 3.A 4.A 5.A 6.C 7.A 8.D 9.A 10.D

11.C 12.B 13.A 14.C 15.B 16.A 17.A 18.D 19.A 20.D

21.C 22.B 23.B 24.B 25.A 26.A 27.A 28.B 29.C 30.A

31.B 32.B 33.C 34.C 35.B 36.D 37.C 38.B 39.A 40.A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số nhưngA. Trong thông tin liên lạc bằng sóng

Trên dây, hai phân tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm , M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm.. Muốn M là một điểm dao động với biên độ

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là Z C.. Dao động riêng của con lắc này

Để đi qua gầm bàn mà không chạm vào con lắc trong quá trình con lắc dao động, xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ nhỏ nhất bằng.. Một đoàn tàu hỏa coi như một hệ

Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là:.. Một sóng âm truyền trong

Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được.. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8

Mắc hai đầu đoạn mạch này vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được, lần lượt thay đổi giá trị của f và đọc số chỉ I

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức