CHUYÊN ĐỀ 1
TÌM SỐ GIA
Phương pháp:
Để tính số gia của hàm số y f x( ) tại điểm x0 tương ứng với số gia x cho trước ta áp dụng công thức tính sau: y f x
0 x
f x
0x gọi là số gia của đối sốtại điểm x0 và x x x0.
ygọi là số gia của hàm sốtương ứng và y f x
0 x
f x
0BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tìm số gia của hàm số yx2x, tương ứng với sự biến thiên của đối số từ x0 2 đến
0 5
x x
Hướng dẫn
Số gia của hàm số là y f x 0 x f x 0 f 5 f 2
52 5
22 2
18 Bài 2. Tìm số gia của hàm số yx2– 3x4 tại điểm x0 2 ứng với số gia x, biết x 4Hướng dẫn
Vì 0
0
4 6
2
x x x
x
Khi đó y f x 0 x f x 0 f 6 f 2
62 3.64
22 3.24
Bài 3. Tính y và y x
của hàm số y x2 x
Hướng dẫn Ta có:
2 2
2 2 2 2
2
2 . 2 .
2 . 2 1
y f x x f x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
y x x x x
x x
x x
Bài 4. Tìm số gia của hàm số f x
x4 khi x0 1, x 1. Hướng dẫnTa có: y f x
0 x
f x
0 f
2 f
1 2414 15Bài 5. Số gia của hàm số f x
x3x khi x0 0, x 1. Hướng dẫnTa có: y f x
0 x
f x
0 f
1 f
0
13 1
030
2Bài 6. Tìm số gia của hàm số
33
f x x theo số gia x của đối số x tại x0 0. Hướng dẫn
Ta có: y f x
0 x
f x
0 f
x f
0
3 0 33 3
x
33
x
Bài 7. Số gia của hàm số f x
x2x ứng với x0, x là Hướng dẫnTa có: y f x
0 x
f x
0
x0 x
2 x0 x
x02x0
x
x 2x01
Bài 8. Tìm số gia của hàm số f x
x2 2 khi x0 0, x 2. Hướng dẫnTa có: y f x
0 x
f x
0 f
2 f
0 22 2
022
4.Bài 9. Số gia của hàm số
31f x 1
x
khi, x0 1, x 1. Lời giải
Ta có: y f x
0 x
f x
0 f
1 f
0 31 31 72 1 1 1 18
.
Bài 10. Tìm số gia của hàm số f x
x1 theo số gia x của đối số x tại x0 0. Hướng dẫnTa có: y f x
0 x
f x
0 f
x f
0 x 1.BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 11. Tìm số gia của hàm số y2x23x5, tương ứng với sự biến thiên của đối số:
a) Từ x0 1 đến x0 x 2 b) Từ x0 2 đến x0 x 0,9 c) Từ x0 1đến x 1 x d) Từ x0 2 đến x 2 x Bài 12. Tính y và y
x
của hàm số sau theo x và x:
a) y3x5 b) y3x27 c) y2x24x1 d) ycos 2x Bài 13. Tìm số gia của hàm số yx2–1 tại điểm x0 1 ứng với số gia x, biết:
a) x 1 b) x –0,1
Bài 14. Tính y và y x
của hàm số sau theo x và x: a) y x2 2x3 b) y x3 x 1
c) y x3 4x5 d) 2
5 y x
x
e) 1
2 3
y x x
f)
2
1 y x
x
CHUYÊN ĐỀ 2
TÍNH ĐẠO HÀM
Phương pháp:
Có hai cách để tính đạo hàm:
Cách 1: Dùng định nghĩa:
0
' lim
x
f x x f x
y x
Cách 2: Dùng bảng công thức : ( bảng này thầy đính kèm ở file đầu tiên)
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Sử dụng định nghĩa, tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y3x5 2) yx24x1 3) yx33x25
4) 2 3
1 y x
x
5) y x2x 6) ycos 2
x3
Hướng dẫn
Sử dụng định nghĩa:
0
' lim
x
f x x f x
y x
.
1) Ta có:
0 0 0
3 5 3 5 3
' lim lim lim 3
x x x
f x x f x x x x x
y x x x
2) Ta có:
2
2
0 0
4 1 4 1
' lim lim
x x
x x x x x x
f x x f x
y x x
2
0 0
2 . 4.
lim lim 2 4 2 4
x x
x x x x
x x x
x
3) Ta có:
3
2
3 2
0 0
3 5 3 5
' lim lim
x x
x x x x x x
f x x f x
y x x
3 2 2 3 2 2 3 2
0
3 . 3 . 3 6 . 3 5 3 5
lim
x
x x x x x x x x x x x x
x
2 2 3 2
2 2 2
0 0
3 . 3 . 6 . 3
lim lim 3 3 . 6 3 3 6
x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x
4) Ta có:
0 0
2 3 2 3
1 1
' lim lim
x x
x x x
f x x f x x x x
y x x
0 0
2 2 3 1 2 3 1
2 2 3 2 3
1 1
1 1
lim lim
x x
x x x x x x
x x x
x x x
x x x
x x
2 2
0
2 2 2 . 2. 3 3 2 2 . 2 3 3. 3
limx 1 1
x x x x x x x x x x x x
x x x x
20 0
5. 5 5
lim lim
1 1 1 1 1
x x
x
x x x x x x x x
5) Ta có:
2
20 0
' lim lim
x x
x x x x x x
f x x f x
y x x
2 2 2
0
lim 2 .
x
x x x x x x x x
x
2 2 2
0 2 2 2
lim 2 .
x 2 .
x x x x x x x x
x x x x x x x x x
2
0 2 2 2
lim 2 .
x 2 .
x x x x
x x x x x x x x x
20 2 2 2
2 1 2 1
lim
2 . 2
x
x x x
x x
x x x x x x x x
6) Ta có:
0 0
cos 2 3 cos 2 3
' lim lim
x x
x x x
f x x f x
y x x
0 0
2sin 2 3 .sin sin
lim lim . 2sin 2 3 2sin 2 3
x x
x x x x
x x x
x x
Bài 2. Sử dụng công thức, tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y3x5 2) yx24x1 3) yx33x25
4) 2 3
1 y x
x
5) y x2x 6) ycos 2
x3
Hướng dẫn
Các em tra bảng công thức để tính 1) Ta có:
3 5 ' 3 5 3 5 3 0 3
y x y x x 2) Ta có:
2 2 2
4 1 4 1 4 1 2 4 0 2 4
yx x y x x x x x x 3) Ta có:
3 2 3 2 2 2
3 5 3 5 3 6 0 3 6
yx x y x x x x x x. 4) (Sử dụng công thức u u v u v. 2 .
v v
Ta có:
2 2 2
2 3 . 1 2 3 . 1 2. 1 2 3 .1
2 3 5
1 1 1 1
x x x x x x
y x y
x x x x
5) (Sử dụng công thức
2 u u
u
) Ta có:
2
2
2 2
2 1
'
2 2
x x x
y x x y
x x x x
6) (Sử dụng công thức
cosu
u.sinu)
cos 2 3 2 3 .sin 2 3 2.sin 2 3
y x y x x x
Bài 3. Sử dụng công thức, tính đạo hàm của các hàm số sau: y
x41
x2 x 1
Hướng dẫn Sử dụng công thức
u v. u v u v. .
4 2 4 2 4 2
3 2 4 5 4 3
1 1 1 . 1 1 . 1
4 . 1 1 . 2 1 6 5 4 2 1
y x x x y x x x x x x
x x x x x x x x x
Bài 4. Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) yx33x22x1 d) 4 3 2
2 1
y x 2x
b) y x3 3x1 e) 2 1
3 y x
x
c)
4
2 1
4
y x x f)
2 2 2
1
x x
y x
Hướng dẫn
a) Ta có: y
x3 3x1
3x26x2b) Ta có: y
x3 3x1
3x23c) Ta có:
4
2 3
1 2
4
y x x x x
d) Ta có: 4 3 2 3
2 1 8 3
y x 2x x x
e) Ta có: (2 1) ( 3) ( 2 3) (2 1) 7 2
( 3) ( 3)
x x x x
y x x
f) Ta có:
2 2
2
( 2 2) ( 1) ( 2 2)( 1)
( 1)
x x x x x x
y x
2 2
2 2
(2 2)( 1) ( 2 2) 2 4
( 1) 1
x x x x x x
x x
.
Bài 5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
1)
2 2 2020 3
y x x x với x0 . 2) y 6 x 12
x với x0 ; Hướng dẫn
1)
2 2
2 2020 2 2020 4 3 4
3 3 2 3 2 3
x x x x
x x x x x x x.
2) 2 3
1 3 2
6 x
x x x
.
TÍNH ĐẠO HÀM HÀM HỢP Phương pháp:
Ta sử dụng định lý sau:
Nếu hàm số ug x
có đạo hàm tại x là ux và hàm số y f u
có đạo hàm tại u là yu thì hàm hợp y f g x
có đạo hàm tại x là yx y u u. x.Từ đó, ta có các công thức đạo hàm của hàm hợp thường gặp: với uu x
un n u. n1.u
n
u 2uu 1u uu2BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Sử dụng công thức, tính đạo hàm hàm hợp của các hàm số sau:
1) y
2x2 3 x
2016 2)
2 5 3
4y
x
3) y
x7x
2 4)
2 1 1
5y
x x
Hướng dẫn 1) Sử dụng công thức:
u . .u u 1Ta có:
2 2 3
2016y x x
2
2
2015 3
2
20152016. 2 3 . 2 3 2016. 4 . 2 3
y x x x x x 2 x x
x
2) Chú ý bài này các em phải chuyển đổi: 1 1 1
. .
u u u
u u
.
5
4 5. 2
3
42 3
y x
x
4
4 1' 5. 2 3 5. 4 . 2 3 . 2 3
y x x x
5
51 20
20.2. . 2 3 . 2 3
2 x x
x x
3) Sử dụng công thức
u . .u u 1
7
2 2.
7
. 7
2 7 6 1 .
7
y x x y x x x x x x x
4) Sử dụng công thức 1 1 1
. .
u u u
u u
2
5
2
51 1
1
y x x
x x
2
2
6
2
65. 1 . 1 5 2 1 . 1
y x x x x x x x
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y
x7x
2. b) y
1 x3
5. c) 2 34 5
y x
x .
Hướng dẫn
a) Ta có: y 2
x7x
. x7x
2
x7x
7x61
.b) Ta có: y 5 1
x3
4 1x3
15x2
1x3
4.c) Ta có:
2 2
2 2 3 2
5 5 10 5
3 4 4 3 4 4
y x x x
x x x x .
Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 1 2 xx2 . b) y x33x22. Hướng dẫn
a) Ta có:
2
2 2
1 2 1
2 1 2 1 2
x x x
y
x x x x
.
b) Ta có:
3 2 2
3 2 3 2
3 2 3 6
2 3 2 2 3 2
x x x x
y
x x x x
.
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
23
2 5
y
x . b)
2 1 1
5 y
x x . Hướng dẫn
a) Ta có:
2
4 4 3
3 2 5 12 2 5 12
2 5 2 5 2 5
x x
y
x x x
.
b) Ta có:
5 4
2 2 2
2 10 6
5 2 2
2
1 5 1 . 1 5 2 1
1 1
1
x x x x x x x
y
x x x x
x x
.
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2 1 3
1 y x
x
. b) y
5x24x1
4
7x3
5.Hướng dẫn a) Ta có:
2 2 2
2 4
9 2 1
2 1 2 1 2 1 3
3 3
1 1 1 1 1
x x x x
y x x x x x .
b) Ta có: y
5x2 4x1
4
7x3
5
7x3
5
5x24x1
4.
2
3
5
4
2
44 5 4 1 10 4 7 3 5 7 3 .7. 5 4 1
y x x x x x x x .
5 2 4 1
3
7 3
44 10 4 7
3
35 5
2 4 1
y x x x x x x x .
5 2 4 1
3
7 3
4
455 2 132 83
y x x x x x .
Bài 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) 2 2
y x
a x
với a là tham số. b) y
x2
3 .Hướng dẫn
a) Ta có:
2
2 2
2 2 2
2 2 2 2 3
a x x
a x a y
a x a x
.
b) Ta có:
3 2
3 3
2 3 2 3 2
2 2 2 2 2
x x x
y
x x .
Bài 7. Cho hàm số
4 2
y x
x
, tính y
0 .Hướng dẫn
Ta có:
2
2
2 3
2 2
4 4 4
4 4
x x x y x
x x
. Suy ra
0 1 2
y .
Bài 8. Cho hàm số
2
3 2
3 2 1
2 3 2 1
x x
y
x x
, tính y
0 .Hướng dẫn
Ta có:
2 3 2 2 3 2
2
3 2
3 2 1 .2 3 2 1 3 2 1 . 2 3 2 1
2 3 2 1
x x x x x x x x
y
x x
2
3 2 2
3 2
2
3 2
9 4
6 2 2 3 2 1 3 2 1
3 2 1
2 3 2 1
x x
x x x x x
x x
y
x x
.
3 2 2 2 2
3 2 3 2 3 2
12 4 3 2 1 9 4 3 2 1 9 8 4
4 3 2 1 3 2 1 4 3 2 1
x x x x x x x x x
y
x x x x x x
.
Suy ra:
0 4 1 4
y .
Bài 9. Cho hàm số
3
42
2 1
3 1
x x
y
x
, tính y
1 .Hướng dẫn
Ta có:
3
3 2
2 2
3
42
4 2 1 3 2 3 1 3 2 1
3 1
3 1
x x x x x x x
y x
x .
3 4
3 2 2 3
2 2
4 2 1 3 2 3 1 3 2 1
3 1 3 1
x x x x x x x
y
x x
.
3 3 2 2 3
2 2
2 1 4 3 2 3 1 3 2 1
3 1 3 1
x x x x x x x
y
x x
. Suy ra y
1 0.BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 10. Tính đạo hàm của các hàm số sau bằng định nghĩa:
1) yx26x1 2) yx2 x 3) 4
4 y x
x
4) yx42x2 x 3 5) y x5 6) ysin 2
x4
7) ycos 4
x2018
8) ytan 5
x2
9) 1y 1
x
Bài 11. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) yx73x44x24 x4 b) 4 3
2 10 25
y x x
x c) y
x2 x 1
2x23x1
d) y
2 x1 4
x3
e) 3 1
4 5
y x x
f)
2 2
2 3 7
2 3
x x
y x x
Bài 12. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y
2x3
21 x4
23 b) y 4x33x22Bài 13. Tính đạo hàm của mỗi hàm số sau (a là hằng số):
a) 1 4 1 3 1 2 3
4 3 2
y x x x x a b) 2 1 5
( 1)
y x x
c) y3 (8 3x5 x2)
d) y (x 1)(x2)(x3) e) 22 1 y x
x
f) 25 3
1 y x
x x
g) 1
y
x x
h)
2 1
y x
x
i) y 2 5 xx2
j) yx2x x1 k) 1
1 y x
x
l)
2 2
y x
a x
Bài 14. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3 2
3 2 5
x x
y x b) 2 42 53 64 y 7
x x x x
c)
3 2 6 7
4
x x
y x
d) y2x3x
x1
e) y11 xx f) y xx2273xx5g)
2 1
y x
x
h) y
xx2
32 i) 2 2 21
x x
y x
j) 25 3 1 y x
x x
Bài 15. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y
x24x1
5 b) 2 2 3 12 3
x x
y x
c)
2 2
6 1
1
x x
y x x
d)
2 3
2 1
x x
y x
e) 1
1 y x
x
f) 2
1 2 y x
x
g)
2 2
1 1
x x
y x x
h)
2 1
y x x
i) y
x1
x2 x 1CHUYÊN ĐỀ 3
TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ TẠI Xo
Phương pháp:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm tại là:
0
0 0
0 xlimx
f x f x
y x x x
Cách 2: Các em sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay vào.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số yx22x tại x0 5. Hướng dẫn Cách 1: Sử dụng định nghĩa:
2
2
5 5
2 5 2.5
5 lim 5 lim
5 5
x x
x x
f x f
y x x
2
5 5
5 7
2 35
lim lim 12
5 5
x x
x x
x x
x x
Cách 2: Sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay số:
Ta có: yx22x y
x22x
2x2Do đó y
5 2.5 2 12 .Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số ysin 2
x300
tại x0 600.Hướng dẫn Cách 1: Sử dụng định nghĩa:
0
0 0
0
60 0
sin 2 30 sin 90 60 lim
60
x
y x
x
0 0
0 0 0
0 0 0
0 0
60 60
2 cos 30 .sin 60 sin 60
lim lim .2 cos 30 2 cos 60 30 0
60 60
x x
x x x
x x x
Cách 2: Sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay số:
Ta có: ysin 2
x300
y
2x300
.cos 2
x300
2.cos 2
x300
Do đó y
600 2 cos 60
0300
0.Bài 3. Tính đạo hàm (bằng định nghĩa) của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra:
a) yx2 x tại x0 1 b) y x tại x0 1 c) 21 y 1
x
tại x0 0
d) 1
y 1
x
tại x0 2 e) y x23 tại x0 1 Hướng dẫn
a) Ta có: f
1 lim0 x
y
x
0
0 0lim
x
f x x f x
x
0
1 1
lim
x
f x f
x
2
2
0
1 1 1 1
limx
x x
x
lim0 1 1
x x
b) Ta có: f
1 lim0 x
y
x
0
0 0lim
x
f x x f x
x
0
1 1
lim
x
f x f
x
0
1 1
lim
x
x
x
limx 0x
1 1 x x1 1
limx 0
1 1x 1
12c) Ta có: f
0 lim0 x
y
x
0
0 0lim
x
f x x f x
x
0
0 0
lim
x
f x f
x
d) Ta có: f
2 lim0 x
y
x
0
0 0lim
x
f x x f x
x
0
2 2
lim
x
f x f
x
0
1 1
2 1 2 1
lim
x
x
x
0
limx 3. 3 . x
x x
limx 03.
x1 3
91e) Ta có: f
1 lim0 x
y
x
0
0 0lim
x
f x x f x
x
0
1 1
lim
x
f x f
x
2 20
1 3 1 3
lim
x
x
x
20
2 4 2
lim
x
x x
x
2
0 2
lim 2
. 2 4 2
x
x x
x x x
20
2 1
limx 2 4 2 2
x
x x
Bài 4. Tính đạo hàm của hàm số :
a)
2 1 y x
x tại x1 . b) 2
3 ( 1)
y x x
x
tại x1; Hướng dẫn
a)
2
2 . 1 2 1
2
1 1
x x x x
x
x x
2 2 2
1 . 1 2
1 2 4 1 4
2
1 2 1 2 1
x x
x x x x x
x
x x x x x .
Vậy đạo hàm của hàm số tại x1 là : y
1 12.b) 2x3x
x1
2x3x.
x 1
2x3x
x1
2
1 2 1
3 . 1 3
2
x x
x x x
Vậy đạo hàm của hàm số tại x1 là : y
1 52.BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 5. Tính đạo hàm của hàm số yx22x4 tại x0 2 Bài 6. Cho hàm số y f x
2x21a) Tìm đạo hàm của hàm số tại x0 2 b) Suy ra giá trị 3 (2) 5 (2 3)f f Bài 7. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của mỗi hàm số sau tại điểm x0: a) y2x1 tạix0 2 b) yx2 x tại x0 1
c) 1
1 y x
x
tạix0 0 d) y 2x7 tại x0 1
Bài 8. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của mỗi hàm số sau (a là hằng số):
a) yax3 b) 1 2
y2ax
c) 1
2 1
y x
với 1
x 2 d) y 3x với x3
Bài 9. Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0 được chỉ ra bằng cách sử dụng công thức tính đạo hàm rồi thay x0 vào :
1) yx52x33x5 tại x0 2 2)
2 1
1 y x
x
tại x0 10 3) y x24x1 tại x0 5 4) sin 2
y x4 tại 0 x 6
5) 2
5 y x
x
tại x0 2 6) y
x23x
x42
tại x0 3CHUYÊN ĐỀ 4
ĐẠO HÀM CỦA HÀM LƯỢNG GIÁC
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính đạo hàm của hàm lượng giác:
Đạo hàm Hàm hợp
(sin ) 'x cosx; (cos ) 'x sinx
2
(tan ) ' 1 x cos
x; 12
(cot ) ' x sin
x
arcsin ' 1 2 x 1
x
2
arccos ' 1
1 x
x
arctan ' 21 x 1
x
(sin ) 'u u'.cosu
(cos ) 'u u'sinu; tan ' 2' cos u u
u
cot ' 2' sin u u
u
sinnu
n.sinn1u. sin
u
cosnu
n.cosn1u. cos
u
tannu
n.tann1u. tan
u
cotnu
n co. tn1u co u.
t
I. Sử dụng công thức để tính đạo hàm hàm lượng giác:
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Tính đạo hàm của hàm số : 1) sin 2 cos
3
y x x. 2) y
sin 5x1
23) ysin .cos 4x x 4) y2 tan2 x5cotx2 Hướng dẫn
1) Ta có: 1
2.cos 2 sin
3 3
y x x
2) Ta có: y 2 sin 5
x1
sin 5x 1
10 cos 5x
sin 5x1
.3) Ta có: y
sinx
.cos 4xsin . cos 4x
x
cos .cos 4x x4sin .sin 4x x . Ngoài ra các em có thể tách sin .cos 4 1
sin 5 sin 3
y x x2 x x sau đó tính đạo hàm.
4) Ta có: 2sin3 52 2 ' cos sin
x x
y x x
Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số :
1) ysin 3x 2) y5sinx3cosx 3) ycos 2x1
4) sin( ) cos
3 6
y x x 5) y4 cos 2x5sin(2x3) 6) y 3 sinxcosx2019x
7) yx2.cos 3 2 sin 3x x x 8) 3 sin2 3 cos 2 2 1 y x4 x
9) ytan 2x 10) ycot 3
x1
11) tan 12 y x
12) ycot x21 13) tan
3
y x 14) y3cosxcot 2x
15) ytan 5xcot 4x 16) ytan
x22 x1
17) ytanx13tan