• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
36
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUAN 27

Người soạn : Phạm Thị Nhung Tên môn :

Tiết : 0

Ngày soạn : 28/03/2021 Ngày giảng : 29/03/2021 Ngày duyệt : 08/05/2021

(2)

1.

1.

TUAN 27

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

2. Kỹ năng ...

3. Thái độ ...

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên TUẦN 27

Ngày soạn : 26/03/2021

Ngày giảng: Thứ hai, ngày 29 tháng 3  năm 2021 TẬP ĐỌC

ÔN TẬP TIẾT 1 I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học tốc độ đọc 65 chữ/1 phút trả  lời được 1,  câu hỏi về nội dung bài đọc. kể được sinh động.

2.Kĩ năng:Kể được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh ( SGK) ; biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động.HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ trên 65

tiếng/ phút) kể được toàn bộ câu chuyện.

3.Thái độ:Giáo dục HS tinh thần tự học tự rèn để học tốt hơn.

II/ CHUẨN BỊ Giáo viên:

+ Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.

   + 6 tranh minh hoạ truyện kể(BT2-tr73)   Hc sinh: Coi bài trc khi n lp.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ:  ( 3 phút )

- Kiểm tra sự chuẩn bị HS  - Nhận xét.

 

2/ Bài mới: ( 30  phút )  

a) Giới thiệu bài: ( 1 phút ) - 2 HS nhắc lại tên bài

(3)

 

KỂ CHUYỆN ÔN TẬP TIẾT 2 I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học tốc độ đọc 65 chữ/1 phút trả  lời được 1,  câu hỏi về nội dung bài đọc.

2.Kĩ năng:

- HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ trên 65 tiến/ phút) - Nhận biết được phép nhân hoá , các cách nhân hoá ( BT2a,b ).

3.Thái độ:Giáo dục HS tinh thần tự học tự rèn để học tốt hơn II/ CHUẨN BỊ

+ Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.

   + Bảng lớp chép sẵn bài thơ Em thương – tr74.

   + 4 tờ A3 ghi nội dung bài tập 2.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC b) Phổ biến nội dung và hình thức kiểm tra.

   

- Theo dõi, nhận xét từng HS..

- Theo dõi nội dung kiểm tra.

- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc và trả lời câu hỏi.

- HS khác theo dõi, nhận xét.

c) Bài tập 2: ( 10 phút )

- Các con quan sát kỹ 6 tranh minh hoạ, đọc kỹ phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện.

- Sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người.

1HS c yêu cu ca bài tp.

-  

 - HS tiếp nối nhau kể chuyện theo từng tranh. Vài HS kể toàn truyện. Các HS khác theo dõi, nhận xét: nội dung, trình tự câu chuyện, diễn đạt, cách sử dụng phép nhân hoá. Bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất, biết sử dụng phép nhân hoá làm cho câu chuyện trở nên sống động.

4/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )   - Về học bài và chuẩn bị bài mới

- Bổ sung nhận xét của HS.

- Nghe

- 1 HS nhận xét giờ học.

Hoạt động của  thầy        Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ:  ( 5 phút )

-Kiểm tra sự chuẩn bị HS -Nhận xét.

 

2/ Bài mới: ( 30 phút )  

a) Giới thiệu bài: ( 1 phút )   b) Phổ biến nội dung và hình thức kiểm tra.

- Theo dõi nội dung kiểm tra.

- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ

(4)

 

CHÍNH TẢ

TIẾT 53: ÔN TẬP TIẾT 3 I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học tốc độ đọc 65 chữ/1 phút trả  lời được 1,  câu hỏi về nội dung bài đọc. HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ trên 65 tiếng/ phút) .

2.Kĩ năng:Nghe – viết  đúng bài chính tả bài thơ Khói chiều ( tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút, Không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát  (BT2)

- HS khá giỏi viết đúng và đẹp bài chính tả  (tốc độ viết  65 chữ/15 phút 3.Thái độ: Giáo dục HS tinh thần tự học tự rèn để học tốt hơn.

II/ CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: : KHGD. Phiếu ghi tên các bài tập đọc 2 Học sinh : SGK, vở chính tả

   

-Theo dõi, nhận xét từng HS..

chuẩn bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc và trả lời câu hỏi.

- HS khác theo dõi, nhận xét.

c) Bài tập 2: ( 10  phút ) c bài th.

-          

- Nhận xét, bổ sung. Chốt lời giải đúng.

 

 

- 2 HS đọc lại. Cả lớp theo dõi.

1HS c câu hi a, b, c. C lp theo dõi.

-

Trao i theo nhóm ôi. i din nhóm trình bày kt qu. C lp nhn xét.

-

Ghi bài vào v.

-

Li gii a.

-

S ự v ậ t được nhân hoá

Từ chỉ đặc đ i ể m c ủ a con người

Từ chỉ hoạt động của con người

Làn gió mồ côi tìm, ngồi

Sợi nắng gầy run run, ngã

Li gii b: Ni -

L à n

gió   giống một người bạn ngồi trong vườn cây

    giống một người gầy yếu S ợ i

nắng   giống một bạn nhỏ mồ côi  

 

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Về học bài và chuẩn bị bài: Ôn tập (TT) - Bổ xung nhận xét của HS.

  - Nghe

- 1 HS nhận xét giờ học.

(5)

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

        TOÁN

TIẾT 131: CÁC SỐ ĐẾN 100 000. CÁC SỐ CÓ  NĂM CHỮ SỐ I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng  trăm, hàng chục,  hàng đơn vị.

2.Kĩ năng: Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản ( không có chữ số 0 ở giữa ). Làm bài tập 1,2,3.

3.Thái độ: HS có ý thức tốt trong giờ học.

II/ CHUẨN BỊ

 1. Giáo viên:   Giáo án.

- Bảng để kẻ ô biểu diễn cấu tạo số: 5 cột chỉ tên các hàng: hàng chục, nghìn, trăm, chục, đơn

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Kiểm tra bài cũ:  5’  

Nêu 1 số từ ngữ về lễ hội và hoạt động lễ

hội Hs nêu

2/ Bài mới: ( 30 phút )  

a) Giới thiệu bài: Ghi tựa bài - HS nhắc lại b. Phổ biến nội dung và hình thức kiểm

tra- tiến hành kiểm tra  

 

- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc và trả lời câu hỏi.

-Theo dõi, nhận xét từng HS - HS khác theo dõi, nhận xét c. Hướng dẫn nghe – viết:  ( 20 phút )      

Hng dn HS chun b:

- -Theo dõi bài. 2HS c li, c lp c thm theo.

+ Tìm những câu thơ tả cảnh “khói chiều”? Chiu chiu t mái r vàng/ Xanh rn ngn khói nh nhàng bay lên.

- + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói?

 

+ Nêu cách trình bày một bài thơ lục bát?

Khói i, vn nh lên mây/ Khói ng bay qun làm cay mt bà.

-

Câu 6 vit lùi vào 2ô, câu 8 vit lùi vào 1ô.

-  

 

c cho HS vit.

-

+ Đọc lần 2.

+ Đọc cho HS viết bài.

 + Đọc cho HS dò bài ánh giá, cha bài -

Nêu t d vit sai.

-

Vit bng t d vit sai.

-

- Nghe đọc mẫu.

Vit bài.

-

- Soát lại bài.

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )  

- Về nhà học bài và chuẩn bị bài - HS chú ý nghe.

 sau: Tiếp tục ôn tập kiểm tra  

(6)

vị.

- Hộp ĐDDH lớp 3.

 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )

- Kiểm tra sự chuẩn bị HS - Nhận xét.

   

- Hs lắng nghe 2/ Bài mới: ( 30 phút )

a) Giới thiệu bài:: Ghi  bài

 

- 2 Hs nhắc lại b) Ôn tập về các số trong phạm vi

 10 000: ( 6 phút ) - Ghi  bảng  2 316

- Số 2 316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?

- Ghi bảng 1 000

- Số 1 000 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?

   

- Đọc: hai nghìn ba trăm mười sáu.

- Hai nghìn, ba trăm, một chục, sáu đơn vị.

c: mt nghìn.

-

- Một nghìn, không trăm, không chục, không đơn vị.

c)  Viết và đọc các số có năm chữ số:

( 6 phút )

 * Viết số 10 000 lên bảng.

- Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn.

- Số 10 000 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?

 * Treo bảng có gắn các số.

C h ụ c nghìn

Nghì

n Trăm Chục Đ ơ

n vị

10 000 1 000 100 10 1

10 000 1 000 100   1

10 000    100   1

10 000       1

        1

        1

4 2 3 1 6

- Cho cô biết số trên gồm bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị?

* Hướng dẫn cách viết số: Viết từ trái qua phải 42 316

* Hướng dẫn đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu.

   

- Đọc: mười nghìn.

 

- Mười nghìn, không trăm, không chục, không đơn vị.

 

- HS chú ý theo dõi.

           

Gm bn chc nghìn, hai nghìn, ba trm, mt chc, sáu n v

-        

c các cp s: 5 327 và 45 327;

-

(7)

 * Luyện cách đọc số: 8 735 và 28 375; 6 581 và 96 581; 7 311 và 67 311.

3/ Luyện tập: ( 5 phút )

* Bài 1

- Gọi hs đọc đề bài  

         

- Chữa bài. 

   

- 1 hs đọc

- 1HS lên bảng làm, cả lớp nhận xét.

C h ụ c nghìn

N g h ì n

T r ă m

C h ục

Đơnv ị

10 000 1 000 100 10 1

10 000 1 000 100   1

  1 000 100    

  1 000      

         

2 4 3 1 2

Hs lng nghe -

* Bài 2

- Khi đọc, viết số có thể tách các chữ số lớp đơn vị và các chữ số lớp nghìn một chút. Nhưng trong phép tính thì không viết tách.

               

- Sửa bài.

 

- Nhận xét: Có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? Sau đó viết số và đọc số theo mẫu.

35 187: Ba mi lm nghìn mt trm tám mi by.

-

94 361: Chín t nghìn ba trm sáu mi mt.

-

57 136: Nm by nghìn mt trm ba mi sáu.

-

15 411: Mi lm nghìn bn trm mi mt.

-

Hs lng nghe -

* Bài 3

- Gọi 1 HSđọc đề bài  

     

-Sửa bài.

 

1 HS c -

- Tiếp nối nhau đọc số: Hai ba nghìn một trăm mười sáu; mười hai nghìn bốn trăm hai bảy; ba nghìn một trăm mười sáu; tám hai nghìn bốn trăm hai bảy.

4/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )   - Hệ thống lại bài.

V nhà hc bài và chun b bài sau

- - Nghe

(8)

Ngày soạn : 26/03/2021

Ngày giảng: Thứ ba, ngày 30 tháng 3  năm 2021 LUYỆN TỪ VÀ CÂU

 ÔN TẬP TIẾT 4 I/ MỤC TIÊU

 1.Kiến thức:Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học tốc độ đọc 65 chữ/1 phút trả  lời được 1,  câu hỏi về nội dung bài đọc. HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ trên 65 tiếng/ phút) .

 2.Kĩ năng:Báo cáo được một trong ba nội dung nêu ở bài tập 2 ( về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác ).

3.Thái độ:Giáo dục HS tinh thần tự học tự rèn để học tốt hơn.

* QTE : Quyền được tham gia ( bày tỏ ý kiến: đóng vai chi đội trưởng viết báo cáo với thầy, cô tổng phụ trách kết quả tháng thi đua" Xây dựng Đội vững mạnh")

II/ CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: KHGD,Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, viết các nội dung cần báo cáo.

2. Học sinh: SGK, vở.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Không kiểm tra

    2/ Bài mới: ( 30 phút )

a) Giới thiệu bài: Ghi  bài - HS nhắc lại b) Phổ biến nội dung và hình thức kiểm tra -

tiến hành kiểm tra.

- Lần lượt từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc và trả lời câu hỏi.

- Theo dõi, nhận xét từng HS. - HS khác theo dõi, nhận xét.

c) Bài  tập 2:

- Đóng vai chi đội trưởng báo cáo với cô tổng phụ trách kết quả tháng thi đua “ Xây dựng Đội vững mạnh”

 

- 1HS đọc lại mẫu báo cáo ở tuần 20

- Hỏi: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã được học ở tiết TLV tuần 20?

+ Người báo cáo là chi đội trưởng.

+ Người nhận báo cáo là cô tổng phụ trách.

+ Nội dung thi đua: Xây dựng đội vững mạnh.

+ Nội dung báo cáo: về học tập, về lao động, về công tác khác.

- GV nhắc HS chú ý thay lời “ kính giử” trong

mẫu báo cáo bằng lời“kính thưa” - Các tổ làm việc theo các bước:

  + Thống nhất kết quả hoạt động của

(9)

       TOÁN TIẾT 132: LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.

2.Kĩ năng:Biết thứ tự của các số có năm chữ số.

- Biết viết các số tròn nghìn(từ 10 000 đến 19 000)vào dưới mỗi vạch của tia số. Làm bài tập 1,2,3,4.

3.Thái độ:Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:  KHGD,SGK 2. Học sinh:  SGK,VBT

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

chi đội trong tháng qua. Mỗi HS tự ghi nhanh ý của cuộc trao đổi.

 

- Lần lượt các thành viên trong tổ đóng vai chi đội trưởng báo cáo với các bạn kết quả hoạt động của chi đội. Cả tổ góp ý nhanh cho từng bạn.

- GV nhận  xét, bổ sung, tính điểm thi đua với các tiêu chuẩn báo cáo đủ thông tin, rõ ràng,rành mạch, đàng hoàng, tự tin.

- Đại diện nhóm thi trình bày báo cáo trước lớp.

- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đóng vai chi đội trưởng giỏi nhất.

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )  

- Con vừa được viết báo cáo gì?

* QTE : Quyền được tham gia ( bày tỏ ý kiến:

đóng vai chi đội trưởng viết báo cáo với thầy, cô tổng phụ trách kết quả tháng thi đua" Xây dựng Đội vững mạnh")

- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Tiếp tục ôn tập kiểm tra

- HS nêu - HS lắng nghe

- Nhận xét tiết học - HS nhận xét tiết học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ:  ( 5 phút )

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút )

- HS lên bảng làm bài 2  

a) Giới thiệu bài: Ghi  bài -HS nhắc lại b) Luyện tập: ( 29 phút )

*Bài 1:

1HS c yêu cu.

-

- Đọc đúng quy định đối với các số có    

1HS c yêu cu.

-

3HS phân tích bài mu.

-

(10)

hàng đơn vị là 1 hoặc 5.

         

- Nhận xét.

3HS lên bng làm bài. C lp theo dõi, nhn xét.

-

45 913: Bn lm nghìn chín trm mi ba; 63 721: Sáu ba nghìn by trm hai mi mt; 47 535: Bn by nghìn nm trm ba mi lm.

-

*Bài 2:

- 1HS đọc yêu cầu của bài.

- 4HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào vở

*Bài 3:

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

 

 

1HS c yêu cu ca bài.

-

- 4HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào vở

1HS c yêu cu.

-

+ Bài tập yêu cầu điền số thích hợp vào ô trống

3HS lên bng làm bài. C lp làm vào v -

a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524;

36525; 36526.

b)48183; 48184; 48185; 48186;48 187;

48188; 48189.

c) 81317; 8318; 81319; 81320; 81321;

81322; 81323.

- Vì sao em lại điền 36 522 vào sau số 36 521?

   

- Vì sao em lại điền 48 185 vào sau số 48 184?

- Vì sao em lại điền 81 318 vào sau số 81 317?

- Sửa bài,

- Vì dãy số này bắt đầu từ 36 520, tiếp sau đó là 36 521, đây là dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 36 520, vậy sau 36 521 ta phải điền 36 522.

- Vì trong dãy số này mỗi số đứng sau bằng số đứng trước nó cộng thêm 1.

- Vì trong dãy số này mỗi số đứng sau bằng số đứng trước nó cộng thêm 1.

c các dãy s va in..

-

* Bài 4:

1HS c yêu cu.

-      

- Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau?

- Các số này được gọi là các số tròn nghìn.

- Sửa bài.

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

 

- 1HS đọc yêu cầu.

- HS lên bảng làm vào phiếu học tập

10000; 11000; 12000; 13 000; 14 000; 15 000; 16 000; 17 000; 18 000; 19 000.

-

- Các số này đều có hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0.

- Nghe, ghi nhận.

- Đọc to các số tròn nghìn vừa học

(11)

ĐẠO ĐỨC

TIẾT 26: TÔN TRỌNG THƯ TỪ TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ , tài sản của người khác.

2.Kĩ năng:

- Biết : không xâm phạm, thư từ, tài sản của người khác

-T hực hiện tôn trọng thư từ , nhật kí , sách vở đồ dùng của bạn bè và mọi người.

3.Thái độ:Yêu thích môn học

* QTE :  Biết trẻ em có quyền được tôn trọng. bí mật riêng tư nhắc mọi người cùng thực hiện.

II/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Kĩ năng tự trọng.

- Kĩ năng làm chủ bản thân, kiên định , ra quyết định.

III/ CHUẨN BỊ 1 Giáo viên:

Giáo án. Bảng phụ, giấy A3, bút lông.Phiếu bài tập.

2. Học sinh:  Chuẩn bị bài.

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

- Hệ thống lại bài. - HS nghe

- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau

“Các số có năm chữ số(tt)”.  

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Kiểm tra sự chuẩn bị HS;

- Nhận xét, đánh giá.

   

2/ Bài mới: ( 30  phút )  

a) Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng. - Nghe giới thiệu.

- 2 HS nhắc lại tên bài.

b) Phát triển bài: ( 29  phút ) Hoạt động 1: Nhận xét hành vi.

- Cách tiến hành: 

  Nêu hành vi:

-

j  Mỗi lần đi xem nhờ tivi, Bình đều chào hỏi mọi người và xin phép bác chủ nhà rồi mới ngồi xem.

k Hôm chủ nhật, Lan thấy chị Minh lấy truyện của Lan ra xem khi Lan chưa đồng ý.

l  Em đưa giúp một lá thư cho bác Nga, thư đó không dán. Em mở ra xem qua xem thư viết gì.

- Nghe tình huống.

Hoàn thành phiu bài tp: Vit ch trc hành vi úng, S trc hành vi sai. Gii thích vì sao em cho là hành vi ó úng.

-

       

(12)

       TỰ NHIÊN XÃ HỘI TIẾT 53: CHIM

I/ MỤC TIÊU

m Minh dán băng dính chỗ rách ở quyển sách mượn của Lan và bọc sách lại cho Lan.

* Kết luận: Câu a, d – Đ; c, b – S.

       

Nh th nào là tôn trng th t, tài sn ca ngi khác?

-

       

Hành vi câu a, d úng vì các bn bit tôn trng tài sn ca ngi khác. Câu b, c sai vì các bn cha bit tôn trng, gi gìn tài sn ca ngi khác.

-

Xin phép khi s dng, không xem trm, gi gìn, bo qun c ca ngi khác.

- Hoạt động 2: Đóng vai

- Cách tiến hành: 

    - Yêu cầu các nhóm thực hiện đóng vai theo 2 tình huống, trong đó, một nửa số nhóm theo tình huống 1, nửa còn lại theo tình huống 2.

- Tình huống 1: Bạn em có quyển truyện tranh mới để trong cặp. Giở ra chơi , em muốn mượn xem nhưng cẳng thấy bạn đâu.

- Tình huống 2: Giờ ra chơi, Thịnh chạy làm rơi mũ. Thấy vậy, mấy bạn liền lấy mũ làm

“quả bóng”đá. Nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì?

- Các nhóm thảo luận theo từng tình huống, một số nhóm trình bày trò chơi đóng vai theo cách của mình trước lớp.

*Kết luận:

- TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn chứ không tự ý lấy đọc

- TH2: Khuên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả lại cho Thịnh.

3/  Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Con đã bao giờ đọc thư từ hoặc lấy vật dụng của người khác khi chưa được cho phép chưa?

* QTE :  Biết trẻ em có quyền được tôn trọng.

bí mật riêng tư nhắc mọi người cùng thực hiện.

-  Tôn trọng thư từ của người khác là tôn trọng chính mình,…… Nêu việc mà em đã làm thể hiện sự tôn trọng tài sản của người khác?

- Dặn dò các em học ghi nhớ

 

- HS trả lời  

       

- Hs lắng nghe  

     

(13)

1.Kiến thức:

 - Nêu được ích lợi của chim đối với con người.

- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật chỉ và nêu tên được các bộ phận bên ngoài cơ thể chim. Biết chim là động vật có xương sống . Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân.

2.Kĩ năng: Nêu nhận xét cánh và chân của đại diện chim ( đại bàng ), chim chạy ( đà điểu ) 3.Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ các loài chim.

* BVMT : Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người. Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên      

II/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin: quan sát , so sánh, đối chiếu để tìm ra đặc điểm chung về cấu tạo ngoài của cơ thể chim.

- Kĩ năng hợp tác : tìm kiếm các lựa chọn , các cách làm để tuyên truyền , bảo vệ môi trường sinh thái.

III/ CHUẨN BỊ

1. Giáo viên:KHGD, hình vẽ trang 102, 103, tranh ảnh về các loài chim.

2. Học sinh:  SGK, sưu tầm tranh ảnh các loài chim.

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Cơ thể cá có gì giống nhau?

   

- Cá thở bằng gì?

- Nhận xét, ghi nhận 2/ Bài mới: ( 30 phút )

 

- HS  lên bảng trả lời

- Cơ thể chúng đều có đầu, mình, đuôi, vây, vẩy.

- Cá thở bằng mang.

- Hs lắng nghe a) Giới thiệu bài: Ghi  bài -  HS nhắc lại b) Phát triển bài: ( 29 phút )

Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận

*Cách tiến hành:

- HS quan sát thảo luận - Bước1: Làm việc theo nhóm

+ GV chia nhóm và cho HS quan sát các hình các con chim trong SGK và tranh ảnh các con chim sưu tầm được, trả lời các câu hỏi:

+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim có trong hình. Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng. Loài nào biết bơi, loài nào chạy nhanh.

 

- Quan sát tranh. Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.

   

- Bên ngoài cơ thể chim có đầu, mình, hai cánh và hai chân.

 

(14)

+ Bên ngoài cơ thể của chim thường có gì bảo vệ? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không?

 

+ Mỏ chim có đặc điểm gì chung? Chúng dùng mỏ để làm gì?

+ GV theo dõi, giúp đỡ các nhóm

   

- Toàn thân chim được phủ bằng lớp lông vũ. Cơ thể chim có xương sống.

- Mỏ chim cứng giúp chim mổ thức ăn.

  - Bước 2:

 

+ GV nhận xét

+ GV yêu cầu HS cả lớp rút ra đặc điểm chung của các loài chim.

- Đại diện các nhóm trình bày. Mỗi nhóm giới thiệu về một con chim. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

*Kết luận: Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân.

Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được

* Cách tiến hành:

- Bứơc 1: Làm việc theo nhóm

+ GV quan sát, giúp đỡ các nhóm thảo luận      

- Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại tranh ảnh các loài chim sưu tầm được dựa theo các tiêu chí do nhóm tự đặt ra, thảo luận câu hỏi: Tại sao chúng ta không nên săn bắt, phá tổ chim?

- Bước 2: Làm việc cả lớp

- Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của nhóm mình trước lớp và cử người thuyết minh về những loài chim

sưu tầm được.

- Đại diện các nhóm thi “diễn thuyết”

về đề tài “ Bảo vệ các loài chim trong tự nhiên”

- GV gợi ý HS tìm thêm một số thông tin về các hoạt động bảo vệ các loài chim quý hiếm, bảo vệ môi trường sinh thái ở địa phương…

- GV cho HS chơi trò chơi “Bắt Chước tiếng chim hót”

- GV phổ biến cách chơi       

       

- HS thực hiện  

- HS nghe 3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )   

- Con sẽ làm gì khi thấy các bạn bắn phá tổ chim?

* BVMT : Nhận ra sự phong phú, đa dạng  

- Một số HS nêu ý kiến  

 

(15)

- - -  

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ CHUNG NHÀ TRƯỜNG  

Ngày soạn : 22/03/2019

Ngày giảng: Thứ tư, ngày 27 tháng 3 năm 2019        PHTN KIỂM TRA

BÀI 10:  NGĂN NGỪA LŨ I- MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Giúp hs nhớ lại tác dụng việc phân loại và tái chế rác thải.

2. Kĩ năng:

- Biết làm bài vận dụng sự hiểu biết của mình.

3. Thái độ:

- Thêm yêu môn học.

II- ĐỒ DÙNG - GV: Câu hỏi - HS: Giấy kiểm tra

III- HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC

- Cho hs làm bài trên giấy kiểm tra và thực hành lập trình A.  Lý thuyết: (5đ)

1 Bằng lời văn và kiến thức của mình, các em hãy nêu một số nguyên nhân gây ra lũ? (2đ)

2. Nêu một số ảnh hưởng của lũ gây ra cho đời sống của con người, môi trường và các loài sinh vật sống khác là gì? (2đ)

3. Trong những đáp án sau đây, đâu là các giải pháp tốt nhất để phòng chống lũ? (1đ) Trng cây ph xanh i trc

Nghiêm cm hành vi cht, n cây trái phép p ê ngn l, xây ca thoát l

của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người. Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên       - Nhắc lại đặc điểm của loài chim?

   

- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau “Thú”

         

- Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân.

 

- Nhận xét tiết học  

(16)

- Tt c câu trên u úng B. Lập trình: (5đ)

1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ)

2. Kể tên các khối lệnh có trong dòng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dòng lệnh (2đ) C. Củng cố

- Thu bài nhận xét giờ kiểm tra  

     

THỂ DỤC

TIẾT 53: ÔN BÀI TD VỚI CỜ

TRÒ CHƠI: “ HOÀNG ANH - HOÀNG YẾN”

 

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.

- Bài TD phát triển chung với cờ.

- Chơi trò chơi: “Hoàng anh hoàng yến”

2. Kỹ năng:

   - Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay dây, động tác nhảy dây nhẹ nhàng, nhịp điệu.

  - Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với cờ.

    - Biết cách chơi và tham gia chơi được  3.Thái độ:

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, dây nhảy, giáo án

     + Học sinh: Vệ sinh sân tập, cờ, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP  

NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC

(17)

THỂ DỤC

TIẾT 54: ÔN BÀI TD VỚI CỜ

TRÒ CHƠI: “ HOÀNG ANH - HOÀNG YẾN”

 I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Chạy 1 vòng sân tập - Khởi động xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: Bài TD PTC

5 phút    

Đội hình nhận lớp

 II. Phần cơ bản.

a, Ôn bài thể dục phát triển chung với cờ

- Cho cả lớp ôn bài thể dục 8 động tác

     

b, Nhảy dây kiểu chụm hai chân Chia tổ tập luyện gv quan sát sửa sai cho những em còn lúng túng

- Thi đua giữa các cá nhân với nhau tính thời gian trong 1 phút

- Nhận xét tuyên dương  

 

c,Trò chơi: “Hoàng Anh, Hoàng Yến”

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương  

25 phĩt  

Đội hình tập luyện               

       (GV )       

- Lớp chia thành 2 vòng tròn vòng 1 quay mặt vào trong, vòng 2 quay mặt ra ngoài.

- Cán sự điều khiển, GV theo dõi Đội hình nhảy dây

           

           

      (GV) Đội hình trò chơi - Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

5 phút Đội hình xuống lớp

(18)

 

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

- Bài TD phát triển chung với cờ.

- Chơi trò chơi: “Hoàng anh hoàng yến”

2. Kỹ năng:

   - Biết cách thực hiện bài thể dục phát triển chung với cờ.

    - Biết cách chơi và tham gia chơi được  3.Thái độ:

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, cờ, giáo án

     + Học sinh: Vệ sinh sân tập, cờ, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP  

NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Chạy 1 vòng sân tập - Khởi động xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: Bài TD PTC

5 phút    

Đội hình nhận lớp

 II. Phần cơ bản.

a, Bài thể dục phát triển chung với cờ Cho cả lớp ôn bài thể dục 8 động tác GV theo dõi.

   

- Gv nhận xét nêu những sai lầm các em mắc phải.

 

25 phút  

Đội hình tập luyện            (GV)

- Lớp chia thành 2 vòng tròn quay mặt vào trong.

- Cán sự lớp điều khiển - Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

(19)

-

-        

TẬP ĐỌC

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 6) I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học tốc độ đọc 65 chữ/1 phút trả  lời được 1,  câu hỏi về nội dung bài đọc. HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ trên 65 tiếng/ phút

2.Kĩ năng: Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn bài tập 2 3.Thái độ:Giáo dục HS tinh thần tự giác trong học tập.

II/ CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án.

+ 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ và mức độ yêu cầu học thuộc lòng.

   + 3 phiếu viết nội dung bài tập 2.

Hc sinh: Chun b k bài.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

b, Trò chơi: “Hoàng Anh, Hoàng Yến”

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi

- Nhận xét – Tuyên dương  

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

5 phút Đội hình xuống lớp

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )

- Kiểm tra sự chuẩn bị Hs

   

2/ Bài mới: ( 30  phút )  

a) Giới thiệu bài: Ghi  bài - 2 HS nhắc lại b) Phổ biến nội dung và hình thức kiểm

tra tiến hành kiểm tra.

 

- Theo dõi nội dung kiểm tra.

- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc

(20)

1.

 

TOÁN

TIẾT 133: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TT) I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Biết  viế và đọc các số với trường hợp  chữ số hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.

2.Kĩ năng: Biết thứ tự của các số có năm chữ số xà ghép hình.Làm bài tập1,2 a,b,3 (a,b ) 4.

3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tốt trong học toán II/ CHUẨN BỊ

Giáo viên:: KHGD, SGK

 2. Học sinh:  SGK, VBT, bảng con

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC  

- Theo dõi, nhận xét từng học sinh.

và trả lời câu hỏi.

- HS khác theo dõi, nhận xét.

c) Bài tập 2:

1HS c yêu cu.

-    

-  Dán 3 tờ phiếu lên bảng.

   

- Chốt lời giải đúng.

 

1HS c yêu cu.

-

C lp c thm on vn, làm bài vào giy nháp.

-

3HS lên bng làm bài. C lp theo dõi, nhn xét.

-

3HS c li on vn.

-

C lp ghi bài vào v.

-

   Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt.

Nhín thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm: “A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu!” Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì.

Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa.

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) - Thu 1 số vở chấm điểm sửa bài

VN hc bài và chun b bài sau: tip tc ôn tp kim tra.

-

- Nhận xét tiết học

 

- Hs lắng nghe  

   

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Kiểm tra bài cũ:  ( 5 phút ) - Kiểm tra bài tập đã giao về nhà.

   

 

- HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp theo dõi để nhận xét.

- Viết số: 2 635; 79 856; 12 562; 9 873.

(21)

- Nhận xét.

2/ Bài mới: ( 30 phút )  

a) Giới thiệu bài: Ghi t bàì -HS nhc lai b) Đọc và viết số có năm chữ số 

( Trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0 )

Ch vào dòng ca s 30 000, hi: S này gm my chc nghìn, my nghìn, my trm, my chc và my n v?

-

- Vậy ta viết số này như thế nào?

 

- Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 hàng nghìn nên viết 0 ở hàng nghìn, có 0 trăm nên viết 0 ở hàng trăm, có 0 chục nên viết 0 ở hàng chục, có 0 đơn vị  nên viết 0 ở hàng đơn vị. vậy số này viết là 30 000.

S này c th nào?

-

- Tương tự với các số: 32 000;

32 500; 32 560; 32 505; 32 050; 30 050;  

30 005

     

- Quan sát , đọc số

- Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.

- 1HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào nháp.

Nghe ging.

-          

- Ba mươi nghìn.

- HS đọc 3/ Luyện tập: (15 phút )

 

* Bài 1:

1HS c yêu cu.

-

   

- Đọc yêu cầu của bài.

   

- Chữa bài.

- Xem mẫu, tiến hành làm bài theo mẫu.

Nêu kết quả. Cả lớp theo dõi, bổ sung.

* Bài 2: (a,b) 1HS c yêu cu.

-          

- Nhận xét.

 

- Đọc yêu cầu, làm vào phiếu học tập - Quan sát để phát hiện ra quy luật của dãy số, rồi điền tiếp vào chỗ chấm : a) 18301; 18302….;18307

b) 32606;32607;……;32612  

- Hs lắng nghe

* Bài 3: (a,b ) 1HS c yêu cu.

-      

 

- Đọc yêu cầu,làm vào vở

Quan sát phát hin ra quy lut ca dãy s, ri in tip vào ch chm.

-

c nhiu ln tng dãy s:

-

(22)

Ngày soạn : 26/03/2021

Ngày giảng: Thứ năm, ngày 31 tháng 3 năm 2021 TẬP ĐỌC

ÔN TẬP TIẾT 5 I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học tốc độ đọc 65 chữ/1 phút trả  lời được 1,  câu hỏi về nội dung bài đọc.

HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ trên 65 tiếng/ phút

2.Kĩ năng: Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu SGK, viết báo cáo về một trong 3 nội dung :về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác.

3.Thái độ: Giáo dục HS tinh thần tự học tự rèn để học tốt hơn.

* QTE : Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến (đóng vai chi đội trưởng viết báo cáo với thầy,cô  

       

- Chữa bài.

18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000.

a.

47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600.

b.

- HS chú ý theo dõi  

* Bài 4:

1HS c yêu cu.

-                  

   

- Sửa bài.

   

- Đọc yêu cầu.

Ly các hình ã chun b ra thc hành xp ngay trc mt bàn ch mình ngi.

-

1HS lên bng gn hình. C lp theo dõi, nhn xét.

-

           

- Hs lắng nghe 3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Hệ thống lại bài

- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau “Luyện tập”

- Nhận xét tiết học

  - Nghe    

- HS nhận xét

(23)

tổng phụ trách kết quả tháng thi đua" Xây dựng Đội vững mạnh") II/ CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: KHGD.Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc 2. Học sinh: SGK, viết sẵn mẫu báo cáo vào vở

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

TOÁN

TIẾT 133: CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ (TT) I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Biết  viế và đọc các số với trường hợp  chữ số hàng nghìn , hàng trăm, hàng chục hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số.

2.Kĩ năng: Biết thứ tự của các số có năm chữ số xà ghép hình.Làm bài tập1,2 a,b,3 (a,b ) 4.

3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tốt trong học toán

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: 

- Không KT có  

2/ Bài mới: ( 30  phút )  

a) Giới thiệu bài: Ghi  bài - HS nhắc lại b) Phổ biến nội dung và hình thức kiểm

tra - tiến hành kiểm tra.

- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc và trả lời câu hỏi.

- Theo dõi, nhận xét từng HS. - HS khác theo dõi, nhận xét c) Bài tập 2:

1HS c yêu cu.

-

 

- 1HS đọc yêu cầu.

  - 1HS đọc mẫu báo cáo. Cả lớp theo

dõi trong SGK.

- GV nhắc HS  nhớ nội dung báo cáo đã trình bày trong tiết 3, viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, rõ ràng, trình bày đẹp 1 trong 3 nội dung của báo cáo.

     

- HS viết báo cáo - GV nhận xét, bình chọn báo cáo viên tốt

nhất

* QTE : Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến (đóng vai chi đội trưởng viết báo cáo với thầy,cô tổng phụ trách kết quả tháng thi đua" Xây dựng Đội vững mạnh")

- Một số HS đọc báo cáo

- C ả l ớ p n h ậ n

xét        3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )  

- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau Tiếp

tục ôn tập kiểm tra - Hs lắng nghe

- Nhận xét tiết học  

(24)

1.

II/ CHUẨN BỊ

Giáo viên:: KHGD, SGK

 2. Học sinh:  SGK, VBT, bảng con

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Kiểm tra bài cũ:  ( 5 phút ) - Kiểm tra bài tập đã giao về nhà.

   

- Nhận xét.

 

- HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp theo dõi để nhận xét.

- Viết số: 2 635; 79 856; 12 562; 9 873.

2/ Bài mới: ( 30 phút )  

a) Giới thiệu bài: Ghi t bàì -HS nhc lai b) Đọc và viết số có năm chữ số 

( Trường hợp các chữ số ở hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị là 0 )

Ch vào dòng ca s 30 000, hi: S này gm my chc nghìn, my nghìn, my trm, my chc và my n v?

-

- Vậy ta viết số này như thế nào?

 

- Số có 3 chục nghìn nên viết chữ số 3 ở hàng chục nghìn, có 0 hàng nghìn nên viết 0 ở hàng nghìn, có 0 trăm nên viết 0 ở hàng trăm, có 0 chục nên viết 0 ở hàng chục, có 0 đơn vị  nên viết 0 ở hàng đơn vị. vậy số này viết là 30 000.

S này c th nào?

-

- Tương tự với các số: 32 000;

32 500; 32 560; 32 505; 32 050; 30 050;  

30 005

     

- Quan sát , đọc số

- Số gồm 3 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.

- 1HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào nháp.

Nghe ging.

-          

- Ba mươi nghìn.

- HS đọc 3/ Luyện tập: (15 phút )

 

* Bài 1:

1HS c yêu cu.

-

   

- Đọc yêu cầu của bài.

   

- Chữa bài.

- Xem mẫu, tiến hành làm bài theo mẫu.

Nêu kết quả. Cả lớp theo dõi, bổ sung.

* Bài 2: (a,b) 1HS c yêu cu.

-    

 

- Đọc yêu cầu, làm vào phiếu học tập - Quan sát để phát hiện ra quy luật của dãy số, rồi điền tiếp vào chỗ chấm :

(25)

 

CHÍNH TẢ ÔN TẬP TIẾT 6

     

- Nhận xét.

a) 18301; 18302….;18307 b) 32606;32607;……;32612  

- Hs lắng nghe

* Bài 3: (a,b ) 1HS c yêu cu.

-                

- Chữa bài.

 

- Đọc yêu cầu,làm vào vở

Quan sát phát hin ra quy lut ca dãy s, ri in tip vào ch chm.

-

c nhiu ln tng dãy s:

-

18 000; 19 000; 20 000; 21 000; 22 000; 23 000; 24 000.

a.

47 000; 47 100; 47 200; 47 300; 47 400; 47 500; 47 600.

b.

- HS chú ý theo dõi  

* Bài 4:

1HS c yêu cu.

-                  

   

- Sửa bài.

   

- Đọc yêu cầu.

Ly các hình ã chun b ra thc hành xp ngay trc mt bàn ch mình ngi.

-

1HS lên bng gn hình. C lp theo dõi, nhn xét.

-

           

- Hs lắng nghe 3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Hệ thống lại bài

- Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau “Luyện tập”

- Nhận xét tiết học

  - Nghe    

- HS nhận xét

(26)

-

-

I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Đọc đúng rõ ràng rành mạch đoạn văn, bài văn đã học tốc độ đọc 65 chữ/1 phút trả  lời được 1,  câu hỏi về nội dung bài đọc. HS khá giỏi đọc tương đối lưu loát ( tốc độ trên 65 tiếng/ phút

2.Kĩ năng: Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn bài tập 2 3.Thái độ:Giáo dục HS tinh thần tự giác trong học tập.

II/ CHUẨN BỊ Giáo viên: Giáo án.

+ 7 phiếu, mỗi phiếu ghi tên một bài thơ và mức độ yêu cầu học thuộc lòng.

   + 3 phiếu viết nội dung bài tập 2.

Hc sinh: Chun b k bài.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )

- Kiểm tra sự chuẩn bị Hs

   

2/ Bài mới: ( 30  phút )  

a) Giới thiệu bài: Ghi  bài - 2 HS nhắc lại b) Phổ biến nội dung và hình thức kiểm

tra tiến hành kiểm tra.

   

- Theo dõi, nhận xét từng học sinh.

- Theo dõi nội dung kiểm tra.

- Lần lượt từng HS lên bốc thăm, về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút. Sau đó lên đọc và trả lời câu hỏi.

- HS khác theo dõi, nhận xét.

c) Bài tập 2:

1HS c yêu cu.

-    

-  Dán 3 tờ phiếu lên bảng.

   

- Chốt lời giải đúng.

 

1HS c yêu cu.

-

C lp c thm on vn, làm bài vào giy nháp.

-

3HS lên bng làm bài. C lp theo dõi, nhn xét.

-

3HS c li on vn.

-

C lp ghi bài vào v.

-

   Tôi đi qua đình. Trời rét đậm, rét buốt.

Nhín thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước sân đình, tôi tính thầm: “A, còn ba hôm nữa lại Tết, Tết hạ cây nêu!” Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì.

Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa.

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút ) - Thu 1 số vở chấm điểm sửa bài

VN hc bài và chun b bài sau: tip tc ôn tp kim tra.

-

 

- Hs lắng nghe  

 

(27)

 

TẬP VIẾT

TIẾT 27: ễN TẬP TIẾT 7

I. MỤC TIấU      

 1.Kiến thức:Đọc đỳng , rừ ràng , rành mạch đoạn văn , bài văn đó học.(Tốc độ đọc khoảng 65 tiếng /phỳt) Trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đọc.

2.Kĩ năng:

-Nhớ-Viết đúng bài chính tả , khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài : trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ( hoăc văn xuụi)

-Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liờn quan đến chủ điểm đú học.

3.Thỏi độ:Yờu thớch mụn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Phiếu ghi tờn có bài HTL(từ tuần 19-26). VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

TỰ NHIấN XÃ HỘI TIẾT 54: THÚ

- Nhận xột tiết học  

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ

A.Kiểm tra: (3P)

-Kiểm tra sự chuần bị của HS.

B.Bài mới: (32P) 1.Giới thiệu bài.

- Giới thiệu M Đ, YC của tiết học 2. Kiểm tra tập đọc.

- Yờu cầu H bốc thăm chọn bài và đọc bài sau thời gian chuẩn bị là 2 phút

- GV đặt cõu hỏi ND để H trả lời - GV nhận xét.

3. Hướng dẫn bài tập.

- Nờu yờu cầu

- GV hướng dẫn(Sgv/ 159, 160) và tổ chức cho - HS chơi trũ chơi ụ chữa

-GV và HS nhận xột. GV chốt lời giải đỳng -Gọi HS đọc lại bài

4 Củng cố- dặn dũ:(5’) - GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS luyện đọc.

-HS KT lẫn nhau.

     

-HS theo dừi  

 

5-7 H đọc và trả lời cõu hỏi -Lớp nhận xột.

 

-2 HS đọc yêu cầu

-Hđ nhóm thi đua chơi trò chơi -Đại diện các nhóm trình bày -Lớp nhận xét

-2-3 H đọc bài

(28)

1.

- 1.

I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Nêu được , ích lợi của thú đối với con người.

2.Kĩ năng:

- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật chỉ ra  được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú.

- Nêu được một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.

3.Thái độ:Yêu thích môn học

* BVMT : Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người. Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật. Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên

II/ CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng kiên định : xác định giá trị xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng.

- Kĩ năng hợp tác : tìm kiếm các lựa chọn , các cách làm để tuyên truyền , bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương.

III/ CHUẨN BỊ

Giáo viên: Giáo án. Các tm bìa hai mt tô hai màu xanh, cho 2 nhóm chi.

Hình minh ho trang 104, 105SGK. Giy, bút màu v.

Hc sinh: Chun b bài trc khi ti lp.

IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Kiểm tra bài cũ:  ( 5 phút ) - Nêu đặc điểm và ích lợi của chim? 

GV nhn xét, ánh giá.

-

 

- HS lên bảng trả lời câu hỏi

2/ Bài mới: ( 30  phút )  

a) Giới thiệu bài:

- Ghi tên bài lên bảng.

- Nghe giới thiệu.

- 2 HS nhắc lại tên bài.

b) Phát triển bài: ( 29 phút )

* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận

* Cách tiến hành: 

- Đưa hình SGK

- Kể tên các con thú mà em biết?

- Con nào có mõm dài, tai vểnh, mắt híp?

- Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong cong như lưỡi liềm?

- Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao?

- Con nào đẻ con?

- Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng gì?

     

- Quan sát , thảo luận nhóm.

             

- Đại diện nhóm lên trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung.

(29)

1.

Ngày soạn : 26/03/2021

Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 1 tháng 4 năm 2021 TOÁN

TIẾT 134: LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU

Kin thc:

- Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số(trong năm chữ số đó có chữ  số 0 ).

* Kết luận: Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú.

- Cả lớp lắng nghe, ghi nhớ.

* Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp.

* Cách tiến hành

    -  Nêu yêu cầu:

- Nêu ích  lợi các loài thú nhà như: lợn, trâu, bò, chó, mèo?...

- Nhà em nuôi thú nhà, em chăm sóc và cho chúng ăn gì?

* KL: ….

 

- Thảo luận nhóm đôi theo yêu cầu đã được gợi ý.

   

- Nghe kết luận. Ghi nhớ.

Hoạt động 3: Làm việc cá nhân  

* Cách tiến hành: - Tự vẽ một con thú nhà mà HS ưa

thích.

       

- Nhận xét chung.

- Tô màu, ghi chú tên con vật

- Trình bày, giới thiệu tranh của mình

- HS khác theo dõi, nhận xét, đánh giá

3/ Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )

- Kể các con vật được nuôi trong gia đình con?

* BVMT : Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.

Nhận biết sự cần thiết phải bảo vệ các con vật.

Có ý thức bảo vệ sự đa dạng của các loài vật trong tự nhiên

- Đọc phần ghi nhớ

 

- HS kể  

           

- 2 Hs nhắc lại - Về nhà học bai, chuẩn bị bài : Thú(TT) - Nghe

- Nhận xét chung giờ học  

(30)

1.

2.

2.Kĩ năng:

-  Biết thứ tự  các số có năm chữ số..

- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. Làm bài tập 1,2,3,4.

3.Thái độ:yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ

Giáo viên: Giáo án.

Hc sinh: Chun b dùng hc tp y .

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) c các s: 25 000; 27 000; 63 210.

-

Vit các s: 30 005; 20 130; 51 520.

-

- Nhận xét.

- HS lên bảng làm bài, cả lớp theo dõi để nhận xét.

- HS lắng nghe

2/ Bài mới: ( 30 phút )  

a) Giới thiệu bài: Ghi  bài - 2 HS nhắc lại b) Luyện tập: ( 5 phút )

ƯDPHTM

Chọn đáp án đúng

Số 42087 được viết thành tổng là

40000+ 2000+80 +7 a.

4000 + 2000+ 0 + 80 +7 b.

40000+ 200 + 80 +7 c.

Gv gửi bài cho hs  

 

*  Bài 1:

1HS c yêu cu.

-    

Nhn xét.

-

             

Hs nhận bài Hs làm bài

Hs gửi bài cho gv

- Đọc yêu cầu. Làm bài cá nhân. 2HS nêu kết quả. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Thống nhất cách đọc đúng.

* Bài 2:

1HS c yêu cu.

-  

Nhn xét.

-

 

- Đọc yêu cầu.

Làm bài theo nhóm ôi. c ri t nêu và vit s………

-

* Bài 3:

1HS c yêu cu.

-        

 

c yêu cu.

-

Quan sát tia s và mu ã ni nêu c quy lut xp th t các s có trên vch. T ó ni các s còn li vi vch thích hp.

-

(31)

       TẬP LÀM VĂN ễN TẬP TIẾT 8

I. MỤC TIấU:

1.Kiờn thức:Đọc đỳng , rừ ràng , rành mạch đoạn văn , bài văn đó học.(Tốc độ đọc khoảng 65 tiếng /phỳt) Trả lời được 1 cõu hỏi về nội dung đọc.

2.Kĩ năng:Nhớ-Viết đỳng bài chớnh tả , khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài : trỡnh bày sạch sẽ, đỳng hỡnh thức bài thơ( hoăc văn xuụi)

3.Thỏi độ:Viết được đoạn văn ngắn cú nội dung liờn quan đến chủ điểm đó học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Phiếu ghi tờn cỏc bài HTL(từ tuần 19-26). VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Nhận xột

* Bài 4:

1HS c yờu cu.

-           - Nhận xột

 

- Đọc yờu cầu.

Tin hành làm bài ni tip. C lp theo dừi, b sung………

-

1HS nờu: Ly 2000 nhõn vi 2 trc, c 4000, cng tip vi 300 c 4300, vit 4300 vào bờn phi du “=”.

-

3/ Củng cố, dặn dũ: ( 5 phỳt ) - Thu 1 số vở chấm điểm và sửa bài

V xem li bài và chun b bài sau : S 100 000.

Luyn tp”.

-

- Nhận xột tiết học

 

- HS sửa bài  

- Nghe

- HS nhận xột

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ

A.Kiểm tra: (3’)

-Kiểm tra sự chuần bị của HS.

B.Bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài.

- Giới thiệu M Đ, YC của tiết học 2. Kiểm tra tập đọc.

- Yờu cầu H bốc thăm chọn bài và đọc bài sau thời gian chuẩn bị là 2 phỳt

- GV đặt cõu hỏi ND để H trả lời - GV nhận xột,

3. Hướng dẫn bài tập.

- Nêu yêu cầu

- GV hớng dẫn(SGV/ 159, 160) và tổ chức cho H  

-HS theo dừi  

 

-7 HS đọc và trả lời cõu hỏi -Lớp nhận xột

 

-2 HS đọc yêu cầu

-HĐ nhóm thi đua chơi trò chơi -Đại diện các nhóm trình bày -Lớp nhận xột

-2-3 HS đọc bài

(32)

 

TOÁN

TIẾT 135: SỐ 100 000 – LUYỆN TẬP I/ MỤC TIấU

1.Kiến thức:Biết số 100 000 2.Kĩ năng:

- Biết cỏch đọc , viết và thứ tự cỏc số cú 5 chữ số.

- Biết số 100 000 là số liến sau số 99 999. Làm bài tập 1,2,3 ( dũng 1,2,3 ) 3.Thỏi độ:Yờu thớch mụn học

II/ CHUẨN BỊ

- Cỏc thẻ ghi số 10 000.

- VBT

III/ CÁC  HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC chơi trò chơi ô chữa

-GV và HS nhận xét. GV chốt lời giải đúng -Gọi H đọc lại bài

4 Củng cố- dặn dũ(5’) - GV nhận xột giờ học.

- Dặn HS luyện đọc.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ

1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phỳt )

- GV kiểm tra bài tiết trước đó giao về nhà.

- Nhận xột.

2/ Bài mới: ( 30 phỳt ) a) Giới thiệu bài: ( 1 phỳt )

- GV hỏi: Số lớn nhất cú 5 chữ số là số nào?

- Bài học hụm nay sẽ cho cỏc em biết số đứng liền sau  số 99 999 là số nào.

b) Giới thiệu số 100 000: ( 12 phỳt )

- GV yờu cầu HS lấy 8 thẻ cú ghi số 10 000, mỗi thẻ biểu diễn 10 000 đồng thời gắn lờn bảng 8 thẻ như thế.

- GV hỏi cú mấy chục nghỡn?

- GV yờu cầu HS lấy thờm một thẻ cú ghi số 10 000 đặt vào cạnh 8 thẻ số lỳc trước, đồng thời gắn thờm 1 thẻ số trờn bảng.

- GV hỏi: Tỏm chục nghỡn thờm một chục nghỡn nữa là mấy chục nghỡn?

- GV yờu cầu HS lấy thờm một thẻ cú ghi số  

- 2 HS lờn bảng làm BT, mỗi HS làm 1 phần trong bài.

   

- Là số 99 999.

 

- Nghe giới thiệu.

   

- HS thực hiện thao tỏc theo yờu cầu của GV.

 

- HS: Cú tỏm chục nghỡn.

- HS thực hiện thao tỏc.

   

- Là chớn chục nghỡn.

(33)

10 000 đặt vào cạnh 9 thẻ số lúc trước, đồng thời gắn thêm 1 thẻ số trên bảng.

- GV hỏi: Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy chục nghìn?

- Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mười chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100 000 (GV viết lên bảng).

- GV hỏi: Số mười chục nghìn gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào?

+ GV nêu: Mười chục nghìn gọi là một trăm nghìn. ( Hay là mười vạn ).

3/ Luyện tập thực hành: ( 18 phút ) Bài 1:

-Yêu cầu HS đọc đề bài.

- GV yêu cầu HS đọc dãy số a.

- Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêmbao nhiêu đơn vị?

 

- Vậy số nào đứng sau số 20 000?

- Yêu cầu HS điền tiếp vào dãy số, sau đó đọc dãy số của mình.

     

- GV nhận xét  cho cả lớp đồng thanh đọc dãy số trên, sau đó yêu cầu HS tự làm phần b, c, d.

- GV chữa bài và hỏi:

+ Các số trong dãy b là những số như thế nào?

+ Các số trong dãy c là những số như thế nào?

+ Các số trong dãy d là những số như thế nào?

- GV nhận xét HS.

Bài 2:

- Bài tập YC chúng ta làm gì?

 

- Vạch đầu tiên trên tia số là số nào?

 

- HS thực hiện thao tác.

   

- Là mười chục nghìn.

 

- Nhìn bảng đọc số 100 000.

     

- Số 100 000 gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng sau.

       

- 1 HS nêu yêu cầu BT.

- HS đọc thầm.

- Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm mười nghìn (hay một chục nghìn) đơn vị.

- Số 30 000.

- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm 10 000; 20 000; 30 000; 40 000;

50 000; 60 000; 70 000; 80 000;

 90 000; 100 000.

- 3 HS lên bảng làm BT, lớp làm VBT.

     

+ Là các số tròn nghìn, bắt đầu từ số 10 000.

+ Là các số tròn trăm, bắt đầu từ số 18 000.

+ Là các số tự nhiên liên tiếp, bắt đầu từ số 18235.

   

(34)

- Trên tia số có tất cả bao nhiêu vạch?

- Vạch cuối cùng biểu diễn số nào?

- Vậy hai vật biểu diễn hai số liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- Yêu cầu HS đọc các số trên tia số.

- GV nhận xét HS.

 

Bài 3: ( dòng 1,2,3 ) - Yêu cầu HS đọc đề bài.

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

 

- Hãy nêu cách tìm số liền trước của một số?

- Hãy nêu cách tìm số liền sau của một số?

 

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- GV nhận xét HS.

         

- Hỏi: Số liền sau số 99 999 là số nào?

- GV: Số 100 000 là số nhỏ nhất có 6 chữ số, số đứng liền sau số có năm chữ số lớn nhất 99 999.

Bài 4:

- GV 1 HS đọc đề bài.

- GV yêu cầu HS tự làm bài.

Tóm tắt:

 Có         : 7000 chỗ Đã ngổi : 5000 chỗ Chưa ngồi: ……chỗ?

- GV nhận xét HS.

4/ Củng cố – Dặn dò: ( 5 phút )

- Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt.

- YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau.

- Điền số thích hợp vào chỗ trống trên tia số.

- Số 40 000.

- Tất cả có 7 vạch.

- Số 100 000.

- Hơn kém nhau 10 000.

 

- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở.

- HS đọc:

40 000; 50 000; 60 000; 70 000;

80 000; 90 000; 100 000.

 

- 1 HS nêu yêu cầu BT.

- Tìm số liền trước, số liền sau của một số có 5 chữ số.

- Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi một đơn vị.

- Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm một đơn vị.

- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.

S ố l i ề n

trước Số đã cho S ố l i ề n sau

12 533 12 534 12 535

43 904 43 905 43 906

62 369 62 370 62 371

         

- 1 HS đọc đề bài SGK.

- 1 HS lên bảng, lớp làm vào VBT.

Bài giải

Số chỗ chưa có người ngồi là:

7000 – 5000 = 2000 (chỗ)

      Đáp số: 2000 chỗ.

 

- Lắng nghe và ghi nhận.

(35)

       SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN 27

 

I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua về các mặt hoạt động.

2.Kĩ năng: Đề ra phương hướng cho tuần tới từ khắc phục khuyết điểm còn tồn tại..

3.Thái độ: Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.

II/ NỘI DUNG SINH HOẠT 1.Ổn định tổ chức

-  Quản ca bắt nhịp cho cả lớp hát tập thể một bài.

-   GV gợi ý các nội dung sinh hoạt trọng tâm  2.Tiến hành sinh hoạt

-  Các tổ trưởng báo cáo kết quả hoạt động của tổ trong tuần qua.

-  Lớp trưởng đánh giá , nhận xét chung về tình hình của lớp về các mặt.

*Ưu điểm: ………...

………

………

……….

*Nhược điểm:……….

………

……….………

*Tuyên dương:………,,,,

………

……….

*Phê bình:………

………

.………

3. GV đánh giá nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua.

- Tuyên dương các cá nhân, tổ có nhiều cố gắng thực hiện tốt các hoạt động do lớp cũng như nhà trường đề ra.

- Nhắc nhở, động viên cá nhân , tổ chưa đạt yêu cầu đề ra.

4. Triển khai các hoạt động trong tuần tới.

- Phát huy những ưu điểm đã đạt được.

- Khắc phục những hạn chế.

-Thực hiện nề nếp:

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Từ việc phân tích giá trị của sự đa dạng, phong phú của thực vật trong tự nhiên và trong đời sống con người" giáo dục HS ý thức bảo vệ sự đa dạng, phong phú

* BVMT : Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người?. Nhận biết sự cần thiết phải bảo

Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại?.. Khai thác rừng bừa bãi làm mất

Khám phá trang 135 Công nghệ 10: Việc vứt vỏ chai, bao bì của các loại thuốc bảo vệ thực vật bừa bãi và đốt các loại chất thải trồng trọt ảnh hưởng như thế nào đến

* BVMT : Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người2. Nhận biết sự cần thiết phải

* BVMT : Nhận ra sự phong phú, đa dạng của các con vật sống trong môi trường tự nhiên, ích lợi và tác hại của chúng đối với con người.. Nhận biết sự cần thiết phải

+ Thể khí/hơi: các hạt chuyển động tự do, có hình dạng và thể tích không xác định, dễ bị nén.. + Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước,

Bài 8.13 trang 22 SBT Khoa học tự nhiên 6: Đường saccharose (sucrose) là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng quan trọng cho con người. Đường saccharose là.. chất rắn,