• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 4 năm 2022 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOP 30 Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 4 năm 2022 có đáp án"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là:

A. 3

5 B. 5

3 C. 5

8 D. 8 5

Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3

5? A. 30

18 B. 18

30 C. 12

15 D. 15 12 Câu 3. Rút gọn phân số 24

36 ta được phân số tối giản là:

A. 12

18 B. 8

12 C. 6

9 D. 2 3 Câu 4. Điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nói sau:

Tổng ……….. của số đó chia hết cho 9 thì số đó ... cho 9.

Câu 5. Đổi 85m27dm2 = ... dm2

A. 857 B. 8507 C. 85007 d. 85070 Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?

A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 7. Tìm x, biết 5 3 5

4 = +x 8 12

Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 3 7 7 5 2 7

10 10 10

 +  + 

Câu 9. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng 2

3 cạnh đáy.

Tính diện tích mảnh đất đó.

Câu 10. Lớp 4A2 có 27 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có 1

9 số học sinh đạt điểm 10, có 1

3 số học sinh đạt điểm 9, có 4

9 số học sinh đạt điểm 8, số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7?

(2)

ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Điền dấu >, < vào ô trống:

a) 6 7

8 8 b) 2 1

5 5

Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a) Kết quả của phép tính 1 3

5+ 5 bằng phân số nào dưới đây?

A. 1

5 B. 3

5 C. 4 5

b) Kết quả của phép tính 15 9

7 − 7 bằng phân số nào dưới đây?

A. 6

7 B. 6

0 C. 6 14 Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Cho hình vẽ:

Hình vẽ bên là hình bình hành.

Hình vẽ bên là hình bình thoi.

Câu 4. Xếp các phân số6 5 ; 8

5; 1 5; 3

5 theo thứ tự từ bé đến lớn:

Câu 5. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:

D

C

B A

(3)

1 2: 3 13

4 3 6

Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg) b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2) Câu 7. Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đi 1

5 rồi lại thêm 1

4 thì được 5 4. Phân số cần tìm là: ………..

II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. Tìm x:

a) 3 4

5 =x 7 b) 1: 1

8 x = 5 Câu 9. Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.

Câu 10. Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết chiều cao bằng 3

4 độ dài đáy. Tính diện tích của cái sân đó.

ĐỀ SỐ 3 I. Phần I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 2. 3m2 46dm2 = ……… dm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 300046 B. 30046 C. 3046 D. 346 Câu 3. 5 tạ 36 kg = …. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 536 B. 5036 C. 5036 D 5063

4 3 44

33

40 33

16 15

40 40

13 6

12 6

(4)

Câu 4. 3

4 giờ = ... phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 10 B. 30 C. 15 D. 45 Câu 5. Có 84 viên bi trong đó có số bi là màu xanh , số bi màu xanh là :

A. 36 viên B. 30 viên C. 48 viên D. 58 viên Câu 6. Cho các phân số 1 1 3 5; ; ;

2 3 4 6. Các phân số đó được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn là:

A. 1 1 3 5; ; ;

2 3 4 6 B. 1 1; ; 3 5;

3 2 4 6 C. 3 5 1 1; ; ;

4 6 2 3 D. 5 3 1 1; ; ; 6 4 2 3 Phần II. Tự luận

Câu 1. Tính:

a) 4 5

9 + 9 b) 6 9

− 5 c) 6 5

72 d) 9 : 9

25 25

Câu 2. Tìm x : 1 2 3 =x 3

Câu 3. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 31

15 dm , chiều dài hơn chiều rộng là 11

15 dm . Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 4. Tìm x

y , biết 5 5

7 6

x

 y .

ĐỀ SỐ 4 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 5? A. 20

16 B. 16

20 C. 16

15 D. 12

16

Câu 2. Trong các phân số 13 14, , 9 , 7

15 22 15 11. Các phân số đã tối giản là những phân số nào?

A. 13 15; 7

11 B. 7

11; 14

22 C. 13

15; 9

15 D. 14

22; 9 15

Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số 3 7 3 4, , , 4 7 2 3 là:

4 7

(5)

A. 3

4 B. 7

7 C. 3

2 D. 4

3

Câu 4. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?

A. 2

5 B. 2

3 C. 3

5 D. 3

2 Câu 5. Phân số bé hơn 1 là phân số nào?

A. 17

13 B. 6

19 C. 21

19 D. 18

18

Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 59dm2 90cm2 = ... cm2 là:

A. 9950 B. 9905 C. 9590 D. 5990

Câu 7. Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm, chiều cao là 34dm. Diện tích hình bình hành đó là?

A. 1580 dm2 B. 1670 dm2 C. 1807 dm2 D. 1870 dm2 PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1. Tính:

a) 7 15+ 4

5= ...

b) 4 5

5 =8 ...

c) 2 3

3 −8 = ...

d) 1 2:

2 5 = ...

Câu 2. Biết khối 4 có tất cả 70 học sinh. Số học sinh nam bằng 3

5 số học sinh cả lớp. Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của khối 4.

Câu 3. Tính giá trị biểu thức: 4 4 5 17

5 10 5

 +  −

 

 

(6)

ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a) Trong các số 306; 810; 7259; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:

A. 425 B. 306 C. 7259 D. 810 b) Trong các phân số 10

24; 25 40; 30

45; 10

13 phân số bằng 5 8 là:

A. 10

24 B. 15

42 C. 25

40 D. 30 45 c) Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km2 là:

A. 80 000m2 B. 800 000dm2 C. 80 000 000m2 D. 8 000m2 d) Khoảng thời gian nào dài nhất?

A. 300 giây B. 1

5 giờ C. 10 phút D. 3 20 giờ e) Hình nào có 2

3 số ô vuông đã tô đậm?

A.

B.

C.

D.

g) Cho hình thoi (như hình dưới đây):

(7)

Diện tích của hình thoi đó là:

A. 12cm2 B. 24cm2 C. 6cm2 D. 14cm2 Bài 2. Tính:

a) 4 3 ...

25+ =5

b) 3 5 ...

2− =8

c) 4 2 1 ...

3+  =3 2 d) 6 3

: ...

11 22 =

Bài 3. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

)2 3 3 2

a ) 8 12 20 30

b )7 4 1

8 9 3

c + Bài 4. Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng 3

5 cạnh đáy.

Tính diện tích mảnh đất.

Bài 5. Tham gia đợt phát động quyên góp “Góp đá xây Trường Sa”, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 98000 đồng. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu tiền, biết số tiền của lớp 4B quyên góp bằng 3

5 số tiền của lớp 4A?

Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 17 3 3 1 3

2  +  +5 5 2 5

3 cm

4 cm

(8)

ĐỀ SỐ 6 Phần 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Phân số “Một phần năm” được viết là:

A. 1

5 B. 5

1 C. 5 5

Câu 2: Phân số 2

3 bằng phân số nào dưới đây:

A. 17

21 B. 14

21 C. 18 25

Câu 3. Tìm x, biết: 4 7 21

= x

A. x = 11 B. x = 12 C. x = 3 Câu 4. 7m2 = ... dm2

A. 70 dm2 B. 700 dm2 C. 7000 dm2 Câu 5: 12m2 25cm2 = ………cm2

A. 1225 cm2 B. 12025 cm2 C. 120025 cm2 Phần 2:

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

8 3

20 +5 5 - 14

3 564 x 702 55 470 : 645 Bài 2:

a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: b) Tìm x:

7 3 7 5

15 +8 158 2: 8 7 x= 21 b) Tìm x: 2: 8

7 x= 21

Bài 3: Một miếng đất hình bình hàng có độ dài đáy là 25m, chiều cao 20m. Tính diện tích miếng đất đó.

Bài 4: Có hai thửa ruộng trồng ngô, trung bình mỗi thửa ruộng thu được 3 tấn 150 kg ngô.

Thửa ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 238 kg ngô. Tính:

a) Mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki –lô- gam ngô?

b) Người ta bán đi 4

5 số ngô thu được ở cả hai thửa ruộng. Hỏi đã bán đi bao nhiêu ki-lô- gam ngô?

Bài 5: Tổng của hai phân số là 11

28. Nếu thêm vào phân số thứ hai 4

7 thì tổng của hai phân số là bao nhiêu?

(9)

ĐỀ SỐ 7 Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

Câu 1.

a) Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 5? A. 20

16 B.16

20 C.16

15 b) Rút gọn phân số 24

36 ta được phân số tối giản là:

A. 12

18 B. 8

12 C. 2 3

c) Các phân số 1; 2 1;

4 7 3 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A.1 2 1; ;

3 7 4 B. 2 1 1; ;

7 3 4 C. 1 1 2; ; 4 3 7 d) 4 tấn 25 kg = ………. kg

A. 4025 kg B. 425 kg C. 4250 kg D. 40025 kg Câu 2.

a) Hình bình hành là hình : A. Có bốn góc vuông.

B. Có bốn cạnh bằng nhau.

C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ………….cm2 là:

A. 456 B. 4506 C. 450 006 Phần II. Tự luận:

Bài 1. Tính:

a) 7 4

15+ 5 b) 4 5

58 c) 2 3

3 −8 d) 1 2: 2 5 Bài 2. Tìm x:

a) 1 5

4 3

x− = b) :2 1

3 2

x =

Bài 3. Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng bằng 3

5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ?

Bài 4. Không quy đồng hãy so sánh 2 phân số sau: 121212

131313 và 12

18

(10)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Chọn C.

Câu 2. Chọn B.

Câu 3. Chọn D.

Câu 4. Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9.

Câu 5. Chọn B.

Câu 6. Chọn C.

Câu 7.

Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

( )

7 7 7 7 7 70

3 5 2 3 5 2 10 7

10 10 10 10 10 10

 +  +  =  + + =  = =

Câu 9. Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng 2

3 cạnh đáy.

Tính diện tích mảnh đất đó.

Bài giải:

Chiều cao của hình bình hành là:

2

( )

42 28 m

 =3

Diện tích của mảnh đất đó là:

42 × 28 = 1176 (m2)

5 3 5

4 8 12

5 19

4 24

19 5: 24 4 19 4 24 5 19 30 x x x x x

 = +

 =

=

= 

=

(11)

Đáp số: 1176(m2) Câu 10.

Số học sinh đạt điểm 10 là:

27 1 3

 =9 (bạn)

Số học sinh đạt điểm 9 là:

27 1 9

 =3 (bạn)

Số học sinh đạt điểm 8 là:

27 4 12

 =9 (bạn)

Số học sinh đạt điểm 7 là:

27 - (3 + 9 + 12) = 3 (bạn)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3

Ý a b a b a b

Đáp án < > C A S Đ

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Câu 4.

Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 5; 3

5; 6 5; 8

5 Câu 5.

1 2 13 3 13: = 6

4 12

6 =3 6 Câu 6.

a) 5 tấn 25 kg = 5025 kg b) 1 m2 4 cm2 = 10 004 cm2

(12)

Câu 7. Phân số cần tìm là: 6 5 II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 8. Tìm x:

a)

3 4

5 7

4 3: 7 5 4 5 7 3 20 21 x x x x

 =

=

= 

= b)

1 1

8: 5

1 1: 8 5 1 5 8 1 5 8 x x x x

=

=

= 

= Câu 9.

Số tuổi của em là:

(18 - 6) : 2 = 6 (tuổi) Số tuổi của chị là:

18 - 6 = 12 (tuổi)

Đáp số: Em: 6 tuổi; Chị: 12 Tuổi Câu 10.

Chiều cao của cái sân đó là:

3

( )

20 15

4 m

 =

Diện tích của cái sân đó là:

20 × 15 = 300 (m2) Đáp số: 300 (m2)

(13)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 Phần 1. Trắc nghiệm

1a - 2d - 3a - 4d - 5c - 6b Phần 2. Tự luận

Câu 1.

a) 4 5 4 9 9 1

9 9 9 9

+ = + = =

b) 6 9 30 9 21

5 5 5

− = − =

c) 6 5 6 5 30 15

7 2 7 2 14 7

 =  = =

d) 9 : 9 9 25 1

25 25 = 25 9 = Câu 2.

1 2

3 3

2 1: 3 3 2 x x x

 =

=

=

Câu 3.

Chiều dài của hình chữ nhật là:

31 11 21

( )

: 2 dm

15 15 15

 +  =

 

 

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

21 11 10

( )

15−15 =15 dm

Diện tích của hình chữ nhật là:

(

2

)

21 10 210 1515 = 225 dm Câu 4.

Ta có:

5 10 7 =14

(14)

5 10 6 =12

Vì 10 5

14 6

x

 y nên 10 10

14 12

x

 y .

Vậy 10

13 x

y = .

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn B Câu 2. Chọn A Câu 3. Chọn C Câu 4. Chọn A Câu 5. Chọn D Câu 6. Chọn D Câu 7. Chọn B Phần 2. Tự luận Câu 1.

a) 7 4 7 12 19

15+ =5 15+15=15

b) 4 5 4 5 20 1

5 8 5 8 40 2

 =  = =

c) 2 3 16 9 7

3− =8 24−24 = 24 d) 1 2: 1 5 5

2 5 =  =2 2 4 Câu 2.

Số học sinh nam của khối 4 là:

70 3 42

 =5 (học sinh)

Số học sinh nữ của khối 4 là:

70 – 42 = 28 (học sinh) Đáp số: Nam 42; Nữ 28 Câu 3.

4 4 17 6 17 30 17 13

5 5

5 10 5 5 5 5 5 5

 +  − =  − = − =

 

 

(15)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

Bài 1.

Câu a b c d e g

Ý đúng D C C B D B

Bài 2.

A. 19

25 B. 7

8 C. 5

3 D. 4 Bài 3. Mỗi dấu điền đúng 0,5 điểm.

Bài 4.

Chiều cao mảnh đất hình bình hành là:

3

( )

25 15 m

 =5

Diện tích mảnh đất hình bình hành là:

15 x 25 = 375 (m2) Đáp số: 375m2 Bài 5.

Ta có sơ đồ:

Lớp 4A:

Lớp 4A:

Lớp 4B:

Hiệu số phần bằng nhau là:

5 – 3 = 2 (phần)

Số tiền lớp 4A quyên góp được là:

98000 : 2 x 5 = 245000 (đồng) Số tiền lớp 4B quyên góp được là:

245000 – 98000 = 147000 (đồng)

Đáp số: Lớp 4A: 245000 đồng; Lớp 4B: 147000 đồng

? đồng

? đồng

98000 đồng

(16)

Bài 6.

17 3 3 1 3

2 5 5 2 5

17 3 3 1 3 2 5 5 2 5 1

3 17 1 5 2 2 1

3 17 1 2

5 2 2 2

3 10 5 6

 +  +

=  +  + 

 

=  + + 

 

 

=  + + 

= 

=

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 Phần 1:

Câu 1 2 3 4 5

Đáp án A B B B C

Điểm 1 1 1 0,5 0,5

Phần 2.

Đổi: 3 tấn 150 kg = 3150 kg

Khối lượng ngô của cả hai thửa ruộng là:

3150 x 2 = 6300 (kg)

Khối lượng ngô thửa ruộng thứ hai thu được là:

(6300 – 238) : 2 = 3031 (kg)

Khối lượng ngô thửa ruộng thứ nhất thu được là:

3031 + 238 = 3269 (kg)

Khối lượng ngô người ta đã bán đi là:

6300 x 4

5 = 5040 (kg)

Đáp số: a) Thửa 1: 3269 ki-lô-gam ngô Thửa 2: 3031 ki-lô-gam ngô

b) 5 040 ki-lô-gam ngô

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 7 Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1.

(17)

a) B b) C c) A d) A Câu 2.

a) C b) C hần II. Tự luận

Bài 1.

a) 19

15 b) 1

2 c) 7

24 d) 5 4 Bài 2.

a) x = 23

12 b) x = 1 3 Bài 3.

Chiều rộng của sân bóng là:

3

( )

60 36 m

 =5

Chu vi sân bóng là:

(60 + 36) x 2 = 192 (m) Diện tích sân bóng là:

60 x 36 = 2160 (m2) Đáp số: 192 m; 2160 m2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

* Mở bài: Giới thiệu ngắn gọn được tác giả, tác phẩm. - Điểm 0: Không làm hoặc sai hoàn toàn. – Hai câu đầu diễn tả sự bối rối của người tù vì cảnh đẹp mà không có rượu

A. sự oxi hóa không tỏa nhiệt. sự oxi hóa mà không phát sáng. sự oxi hóa tỏa nhiệt mà không phát sáng. sự tự bốc cháy. Nhẹ hơn không khí. Tan trong nước. Câu 9:

Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi tăng nhiệt độ của khối khí, vì khi nhiệt độ tăng các nguyên tử, phân tử chuyển động

Câu 7: Nội dung nào không phải là đặc điểm cuộc chiến đấu của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lược vào giữa thế kỉ XIX.. Xác định đúng kẻ

A.. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí. Chất khí, không

6.. Hai thùng chứa được tất cả là 600l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120l nước.. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi bằng 45 mét, chiều dài hơn chiều rộng

Câu 1. c) Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng như nhau. Hiệu của hai số là số

Câu 2: Người ta làm một cái bể nuôi cá bằng kính dạng hình lập phương (không có nắp) có cạnh 8,5dm. a) Tính diện tích kính để làm bể cá (không kể mép dán). b) Tính