Câu 1. [2D1-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x x với x0 bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Hướng dẫn giải Chọn D
Ta có:
3
2 2
2 2 2
2 x
y x
x x
; y 0 x 1.
Lập bảng biến thiên, suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng y
1 3. Câu 2. [1H3-1] Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai.A. Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đương thẳng này và song song với đường thẳng kia.
Hướng dẫn giải Chọn B
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau hoặc chéo nhau.
Câu 3. [2D4-1] Số phức z15 3 i có phần ảo bằng
A. 3. B. 15. C. 3i. D. 3. Hướng dẫn giải
Chọn A
Câu 4. [2H1-1] Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích mặt đáy lần lượt bằng a3 và a2 thì chiều cao của nó bằng
A. 3a. B.
3
a. C. 2a. D. a.
Hướng dẫn giải Chọn A
Ta có: 1
V 3Bh 3 3 23 V a 3
h a
B a
.
Câu 5. [2D3-1] Họ nguyên hàm của hàm số f x
excosx là A. exsinx C . B. 1 sin1 ex
x x C
. C. exsinx C . D. 1 sin 1 ex
x x C
.
Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có:
excosx x ed xsinx C .
Câu 6. [2H3-1] Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
2; 1;3
, B
4;0;1
và C
10;5;3
. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC
?A. n
1;8; 2
. B. n
1;2;0
. C. n
1;2; 2
. D. n
1; 2; 2
. Hướng dẫn giảiChọn C
Ta có AB
2;1; 2
, AC
12;6;0
, AB AC,
12;24;24
ABC
có một vectơ pháp tuyến là n
1;2; 2
.Câu 7. [2D3-1] Cắt một vật thể bới hai mặt phẳng
P và
Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại x a và x b
a b
. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm x
a x b
cắt theo thiết diện códiện tích là S x
. Giả sử S x
liên tục trên đoạn
a b; . Khi đó phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
P và
Q có thể tích bằngA. b 2
da
V
S x x. B. πb
da
V
S x x. C. b
da
V
S x x. D. πb 2
da
V
S x x. Hướng dẫn giảiChọn C
Định nghĩa SGK.
Câu 8. [2H3-1] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;3
và B
2;1; 2
. Tìm tọa độ điểm M thỏa 2MB MA
.
A. 1 3 5
2 2 2; ;
M . B. M
4;3;1
. C. M
4;3; 4
. D. M
1;3;5
. Hướng dẫn giảiChọn C
Gọi M x y z
; ;
, MB2MA
2 2 1
1 2 2
2 2 3
x x
y y
z z
4 3 4 x y z
4;3; 4
M .
Câu 9. [2H3-1] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1; 2;3
và B
2; 4; 1
. Phương trình chính tắc của đường thẳng AB làA. 1 4 1
1 2 4
x y z . B. 1 2 3
1 2 4
x y z
. C. 2 4 1
1 2 4
x y z
. D. 1 2 3
1 2 4
x y z . Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có AB qua A
1; 2;3
có vectơ chỉ phương AB
1;2; 4
AB: 1 2 31 2 4
x y z
. Câu 10. [2D1-1] Cho hàm số
1 4 2 2 1f x 4x x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;
. C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
; 2
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
2; 1
.Hướng dẫn giải Chọn B
Tập xác định D , f x
x34x,
0 02 f x x
x
. BBT
Dựa vào BBT, ta có A, C, D đúng nên B sai.
Câu 11. [2D1-2] Đồ thị hàm số 2 2 4 y x
x
có bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn A
Tập xác định: D
; 2
2;
.Vì 2
2
1 2
lim lim 2 lim 1
4 1 4
x x x
x x
y x
x
và 2
2
1 2
lim lim 2 lim 1
4 1 4
x x x
x x
y x
x
nên hàm số có hai tiệm cận ngang là y1, y 1.
Câu 12. [2D2-1] Xét a, b là các số thực thỏa mãn ab0. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 3 ab 6 ab. B. 8
ab 8 ab. C. 6 ab 6a b.6 . D. 5 ab
ab 15.Hướng dẫn giải Chọn C
Vì 0 0
0 0 0
a a
ab b b
.
Với a0, b0 thì 6 a, 6b vô nghĩa. Nên khẳng định 6 ab 6a b.6 là sai.
Câu 13. [2D3-1] Cho hàm số f x
xác định trên K. Khẳng định nào sau đây sai?A. Nếu hàm số F x
là một nguyên hàm của f x
trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x
trên K. B. Nếu f x
liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K.C. Hàm số F x
được gọi là một nguyên hàm của f x
trên K nếu F x
f x
với mọi x K . D. Nếu hàm số F x
là một nguyên hàm của f x
trên K thì hàm số F
x là một nguyên hàm của
f x trên K.
Hướng dẫn giải Chọn D
Dựa theo định lí 1 trang 95 SGK 12 CB suy ra khẳng định A đúng.
Dựa theo định lí 3 Sự tồn tại nguyên hàm trang 97 SGK 12 CB kết luận B đúng.
Và C đúng dựa vào định nghĩa của nguyên hàm.
Câu 14. [2D2-2] Phương trình log 23
x 1
3 có nghiệm duy nhất bằngA. 4. B. 13. C. 12. D. 0. Hướng dẫn giải
Chọn B
log 23 x 1 3
2 1 0 1
2 13 2 1 27
13
x x
x x
x
. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x13.
Câu 15. [2D1-1] Cho hàm số y f x
liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x
làA. x1. B. x 1. C. M
1;1
. D. M
1; 3
. Hướng dẫn giảiChọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy, f x
đổi dấu từ “âm” sang “dương” khi đi qua x1 và f
1 3. Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x
là M
1; 3
.Câu 16. [2H2-1] Khối cầu bán kính R2a có thể tích là:
A.
32 3
3
a . B. 6a3. C.
8 3
3
a . D. 16a2. Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có thể tích khối cầu là 4 3 3 .
S R 4 3 3.8a
32 3
3
a
.
Câu 17. [1H2-2] Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho 2
MB MC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. MG song song
ACD
. B. MG song song
ABD
. C. MG song song
ACB
. D. MG song song
BCD
.Hướng dẫn giải Chọn A
M G
B D
C A
Vì MG CD// nên MG//
ACD
.Câu 18. [1D3-3] Xét các số thực dương a,b sao cho 25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a2, b3 là cấp số nhân. Khi đó a2b23ab bằng:
A. 59. B. 89. C. 31. D. 76. Hướng dẫn giải
Chọn A
Vì 25, 2a, 3b là cấp số cộng nên 25 3b4a 3b 9 4a16. Vì 2, a2, b3 là cấp số nhân nên 2
b 3
a2
2.Suy ra 2
4 16
2 23
a a
2 4
a16
3
a2
2 3a24a20 0 Vì a0 nên a2 suy ra b11.Vậy a2b2 3ab 4 121 66 59
Câu 19. [2H2-2] Xét hình trụ
T có bán kính R, chiều cao h thoả mãn R2h 3.
N là hình nón có bán kính đáy R và chiều cao gấp đôi chiều cao của
T . Gọi
S1 và
S2 lần lượt là diện tích xung quanh của
T và
N , khi đó 12
S S bằng A. 4
3. B. 1
2. C. 2
3. D. 3
4. Hướng dẫn giải
Chọn B
Diện tích xung quanh hình trụ là S12 . . R h 2 2 2 3
R
2
3
R
.
Diện tích xung quanh hình nón là S2 . .R l . .R h2R2
2
. . 2
3 R R R
2 2
3
R
.
Suy ra 1
2
1 2 S S .
Câu 20. [2D3-2] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ycosx, trục tung, trục hoành và đường thẳng x bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải Chọn B
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số ycosx và trục hoành là nghiệm phương trình cos 0
x x 2 k . Xét trên
0;
suy ra x2 Diện tích hình phẳng cần tính là2
0
2
cos d cos d 2
S x x x x
.Câu 21. [2D1-2] Giá trị lớn nhất của hàm số ysin2xcosx1 là A. 5
4. B. 3
4. C. 1
4. D. 1
2. Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: ysin2xcosx1 1 cos2 xcosx1 cos2xcosx. Đặt tcosx
t
1;1
.Ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số y t2 t trên
1;1
. Ta có: y 2 1t .0 1
y x 2 (nhận) .
1 2y .
1 0y .
1 1
2 4
y
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là 1 4.
Câu 22. [2D1-2] Cho hàm số y x 36x2 x 1 có đồ thị
C . Trong tất cả các tiếp tuyến của
C , tiếp tyến có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình làA. y16x19. B. y 11x9. C. y 8x 5. D. y37x87. Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: y 3x212x1.
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị
C tại điểm có hoành độ x0 là:2
0 0
3 12 1
k x x 3
x02
2 11 11.Vậy giá trị nhỏ nhất của hệ số góc là 11 tại x0 2. Ta có: y
2 13.Phương trình tiếp tuyến của của đồ thị
C tại điểm có hoành độ x0 2 là:
11 2 13
y x 11x9.
Câu 23. [2D4-1] Cho hai số phức z 3 5i và w 1 2i. Điểm biểu diễn số phức z z w z. trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A.
4; 6
. B.
4; 6
. C.
4; 6
. D.
6; 4
. Hướng dẫn giảiChọn A
Ta có z z w z. 3 5i
1 2i
3 5 i
3 5i
7 11i
4 6i. Câu 24. [2D2-1] Bất phương trình log2x2019logx2018 0 có tập nghiệm làA. S 10;102018. B. S 10;102018
. C. S
1; 2018
. D. S
10;102018
.Hướng dẫn giải Chọn A
Điều kiện: x0.
Ta có log2 x2019logx2018 0 1 logx201810 x 102018.
Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình là S 10;102018. Câu 25. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1 y x m
x
trên đoạn
2; 3 bằng 14.A. m 5. B. m 2 3. C. m5. D. m2 3. Hướng dẫn giải
Chọn A
Tập xác định D \ 1
.Ta có
2 2
1 0
1 y m
x
, x D.
Do đó hàm số nghịch biến trên đoạn
2; 3 . 2;3
Miny y 3 3 2 3 1
m
14 m 5.
Câu 26. [2H3-2] Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm
1; 2; 1
I và tiếp xúc với mặt phẳng
P x: 2y2z 8 0?A.
x1
2 y2
2 z 1
2 3. B.
x1
2 y2
2 z 1
2 9.C.
x1
2 y2
2 z 1
2 3. D.
x1
2 y2
2 z 1
2 9.Hướng dẫn giải Chọn B
Ta có:
;
1 2.2 2. 1
8 3d I P 3 R
.
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
x1
2 y2
2 z 1
2 9.Câu 27. [1D2-1] Cho n* thỏa mãn Cn5 2002. Tính An5.
A. 2007. B. 10010. C. 40040. D. 240240. Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: An5 Cn5.5! 240240 .
Câu 28. [1D4-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2 16
khi 4 4
1 khi 4
x x
f x x
mx x
liên tục trên
.
A. m8 hoặc 7
m 4. B. 7
m 4. C. 7
m 4. D. m 8 hoặc 7 m 4. Hướng dẫn giải
Chọn B
Trên các khoảng
; 4
và
4;
thì hàm số được xác định bởi biểu thức
2 164 f x x
x
. Do đó, nó liên tục trên các khoảng này.
Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại điểm x4. Ta có:
4
limx f x
2 4
lim 16 4
x
x x
limx4
x4
8.
4 4 1f m .
lim4 4
x f x f
4m 1 8 7 m 4
. Vậy giá trị cần tìm của m là 7
m 4.
Câu 29. [2D1-1] Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x
m có ba nghiệm thực phân biệt?A. m
2;
. B. m
2; 2
. C. m
2; 2
. D. m
2; 2
. Hướng dẫn giảiChọn B
Từ bảng biến thiên suy ra m
2; 2
.Câu 30. [2D1-1] Cho hàm số y x4 2x21 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y1 và y2. Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3y1y2 1. B. 3y1y2 5. C. 3y1y2 1. D. 3y1y2 5. Hướng dẫn giải
Chọn B TXĐ: D .
Ta có: y 4x34x, 0
0 1
y x
x
.
1 CD 1 2
y y y , y2 yCT y
0 1. Vậy 3y1y2 5.Câu 31. [1D1-2] Phương trình sin 5xsinx0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
2018 ; 2018
? Câu 32. [2D3-2] Tính tích phân2
2018 2
1
2019log 1 d
I
xln 2x x Câu 33. [2D3-2] Tính tích phân
.
2018
0 4
ln 1 2 1 2 log ed
x
I x x
.Câu 34. [2D1-2] Cho hàm số ax b y cx d
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab0, cd0. B. bc0, ad0. C. ac0, bd 0. D. bd 0, ad 0. Hướng dẫn giải
Chọn B
Vì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên ad bc 0, với mọi d
x c nên ad bc . Mặt khác
C Ox A b;0a
và b 0
a nên ab0
1 Loại đáp ánA.Và
C Oy B 0;bd
và b 0
d nên bd 0
2 Loại đáp ánC.Từ
1 và
2 ta có ad0 Loại đáp ánD.Mặt khác, phương trình đường tiệm cận đứng d 0
x c nên cd0. Suy ra bc0. Chọn B
Câu 35. [1H3-3] Cho hình hộp ABCD A B C D. có tất cả các cạnh đều bằng a, BCD A D D BB A 60o. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A D và CD bằng.
B' C'
C
D'
A
B
D A'
A. 3 6
a . B. 6
3
a . C. 2
2
a . D. 3
3 a . Hướng dẫn giải
Chọn B
y
O x