• Không có kết quả nào được tìm thấy

Unit 6: Stand up! - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Unit 6: Stand up! - Giáo dục tiếu học"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Unit 6: Stand up! (trang 24) Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG) 1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)

 

Hướng dẫn giải:

1. down       2. come Tạm dịch:

1. xuống       2. đến

2. Put the letters in order to make the words. (Sắp xếp những chữ cái để tạo thành từ  đúng).

(2)

Hướng dẫn giải:

1. open 2. close 3. come in 4. stand up 5. sit down 6. don't talk Tạm dịch:

1. mở 2. đóng 3. vào 4. đứng lên

6. không được nói chuyện

3. Put the words in the correct columns. (Đặt từ vào cột đúng.)

Hướng dẫn giải:

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU) 1. Read and match. (Đọc và nối).

(3)

Hướng dẫn giải:

1. c 2. a 3. d 4. b

Tạm dịch:

1. Mời ngồi xuống.

2. Mời đứng lên.

3. Mời đến đây.

4. Mời mở sách ra.

Bài 2: Match the sentences. (Nối những câu sau).

Hướng dẫn giải:

1. c 2. a 3. d 4. b

Tạm dịch:

1. Đó là ai? - Đó là bạn của tớ, Linda.

2. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tớ 6 tuổi.

(4)

3. Không được nói chuyện, các bạn nam. - Xin lỗi thầy Lộc.

4. Con có thể vào lớp không, cô Hiền? - Được, con có thể.

3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó  đọc to chúng).

Hướng dẫn giải:

1. May I come in, Sir?

2. Be quiet, please.

3. May I ask a question, Miss Hien?

4. May I go out?

Tạm dịch:

1. Thưa thầy, con có thể vào lớp không?

2. Làm ơn, hãy yên lặng.

3. Con có thể hỏi một câu hỏi không, cô Hiền?

4. Con có thể ra ngoài không?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lại).

 

(5)

Tạm dịch:

a. Con có thể viết tên của con ở đây không?

b. Con có thể vào không?

c. Làm ơn hãy gấp sách lại.

d. Đến đây, Nam.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

come / don't / yes / book

1. Tom: May I come in, Mr Loc?

Mr Loc: (1) ________ , you can.

Mr Loc: (2) ________ talk, Nam.

Nam: Sorry, Mr loc.

2. Miss Hien: Mai, open your (3)________ , please.

Mai: Yes, Miss Hien.

Miss Hien: (4)________ here, Quan.

Quan: Yes, Miss Hien.

(6)

Hướng dẫn giải:

1. Yes 2. Don't 3. book 4. Come Tạm dịch:

1. Tom: Con có thể vào được không, Thầy Lộc?

Thầy Lộc: Được, con có thể.

Thầy Lộc: Không được nói chuyện, Nam.

Nam: Xin lỗi, thầy Lộc.

2. Cô Hiền: Mai, hãy mở sách của con ra.

Mai: Vâng, thưa cô Hiền.

Cô Hiền: Đến đây, Quân.

Quân: Vâng, cô Hiền.

2. Read and answer as the teacher. (Đọc và trả lời như một giáo viên.)

(7)

Hướng dẫn giải:

Yes, you can.

No, you can't.

Tạm dịch:

1. Con có thể vào không?

2. Con có thể mở sách không?

3. Con có thể ra ngoài không?

4. Con có thể viết không, cô Hiền?

E. WRITING (VIẾT)

1. Read and write. (Đọc và viết).

1. I'm Mary.

I am Mary.

2. My name's Tony.

________________

3. What's your name?

 ________________

4. It's Tony.

 ________________

5. Who's that?

 ________________

6. Don't talk.

________________

Hướng dẫn giải:

2. My name is Tony.

3. What is your name?

4. It is Tony.

5. Who is that?

6. Do not talk.

Tạm dịch:

1. Tớ là Mary.

2. Tên của tớ là Tony.

3. Tên của bạn là gì?

4. Đó là Tony.

5. Đó là ai?

6. Không được nói chuyện.

2. Look and write the question. (Nhìn và viết câu hỏi.)

(8)

Hướng dẫn giải:

2. Mai: May I write?

3. Quan: May I come in?

4. Phong: May I sit down?

Tạm dịch:

1. Nam: Con có thể ra ngoài không?

2. Mai: Con có thể viết không?

3. Quân: Con có thể vào không?

4. Phong: Con có thể ngồi không?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences.. Make questions for the

Linda và Peter đang trượt băng trong công viên.. Nam và Quân đang thả diều trong

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 19 THEY'RE IN THE PARK..

Nghe và đánh dấu ngữ điệu của câu. Sau đó đọc những

Pelmanism (Phương pháp luyện trí nhớ Penman) Lesson 3 Unit 15 trang 34 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới Bài học 3.. Nghe và

Nơi của bạn với Hà Nội/ thành phố Hồ Chí Minh thì nơi nào yên bình hơn.. Hà Nội yên bình hơn thành phố Hồ

Nga thích làm nông dân vì cô ấy thích chăm sóc gia súc/ trồng rau/ làm việc ở ngoài

Tell pupils that they are going to practise saying the sounds of the letters cl in the words clothes, close and fl in the words flowers, floor2. Put the letters cl, fl on