• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học online pencup môn hóa học của hocmai năm 2018 lần 1 mã 2 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học online pencup môn hóa học của hocmai năm 2018 lần 1 mã 2 | Đề thi THPT quốc gia, Hóa học - Ôn Luyện"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI PEN CUP LẦN 1 2018 SỐ 2 Môn: Hóa học

Câu 1: Clo chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây

A. H O2 B. NaOH C. KF D. H2

Câu 2: Dung dịch muối nào có pH>7?

A. NaCl B. FeCl3 C. K SO2 3 D. ZnSO4

Câu 3: Axit lactic (2-hiđroxi propanoic) có trong sữa chua. Cho a gam axit lactic tác dụng với Na dư thu được V1 lítH2. Mặt khác, cho a gam axit lactic tác dụng với Na CO2 3 thu được V2 lítCO2. (Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện). So sánh V1 và V2

A. V1 = 0,5V2 B. V1 = V2 C. V1 = 1,5V2 D. V1 = 2V2

Câu 4: Cho các thí nghiệm sau:

(1) Thanh Zn nhúng vào dung dịch chứa HCl và CuCl2;

(2) Thanh Zn nhúng vào dung dịch chứa H2SO4 loãng vàMgSO4; (3) Thanh Zn nhúng vào dung dịch FeCl3 dư;

(4) Thanh Na nhúng vào dung dịchCuSO4; (5) Thanh Cu-Fe nhúng vào dung dịch chứa HCl Số thí nghiệm xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 5: Vôi tôi được điều chế bằng cách cho chất nào dưới đây phản ứng với nước?

A. Vôi sống. B. Canxi sunfat. C. Đá vôi. D. Vôi sữa.

Câu 6: Chất hữu cơ X có công thức phân tử làC H O5 8 2. X không tác dụng với Na. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na và khi tác dụng với Cu OH

 

2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 7: Hỗn hợp X gồmFeO BaO Al O, , 2 3. Cho hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y vào chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp Z nung nóng thu được chất rắn M. Cho M vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Vậy dung dịch Y và chất rắn M là:

A. dd Ba OH

 

2Fe Al, .

B. dd Ba Al OH

 

4 2 và Fe Al O, 2 3 C. dd Ba Al OH

 

4 2 Fe Al, .

D. dd Ba OH

 

2Al FeO, . Câu 8: Crom(VI) oxit là oxit

A. có tính bazơ.

B. có tính khử.

C. có tính oxi hóa.

(2)

D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.

Câu 9: Chất nào sau đây không thể hiện tính khử:

A. CO B. HNO3 C. Al D. Fe NO( 3 2)

Câu 10: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3? A. Cách 1.

B. Cách 2.

C. Cách 3.

D. Cách 2 hoặc Cách 3

Câu 11: Cho sơ đồ:

2 2O 2/ 2S 4

r

HCl NaOH O H NaOH Br OH H O

C     X Y

   Z T

M  N

Chất Y và N lần lượt là:

A. Cr OH

 

3;CrO42. B. Cr OH

 

2;CrO42. C. Cr OH

 

3;Cr O2 72. D. Cr(OH)2; Cr2O72-

Câu 12: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuOFeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắnC. Cho B tác dụng với dung dịch Ca OH

 

2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 15g B. 10g.

C. 20g.

D. 25g.

Câu 13: Công thức của este tạo bởi axit benzoic và ancol etylic là:

A. C H COOC H6 5 2 5. B. C H COOC H2 5 6 5. C. C H CH COOCH6 5 2 3. D. C H COOCH C H2 5 2 6 5.

Câu 14: Hợp chất NH2CH2COOH có tên gọi là:

A. Valin.

(3)

B. Lysin.

C. Alanin D. Glyxin.

Câu 15: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo.

B. tơ tổng hợp.

C. cao su tổng hợp.

D. keo dán.

Câu 16: Chất nào sau đây không thể hiện tính bazơ:

A. Alanin

B. Metyl amin C. Axit glutamic D. Phenyl amoni clorua

Câu 17: Este X mạch hở, có công thức phân tửC H O5 8 2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO NH3/ 3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOO CH CH  CH2CH3 B. CH2CH COO CH  2CH3 C. CH COO CH CH CH3    3 D. HCOO C CH ( 3)CH CH3

Câu 18: Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là

A. CH CH3

2 2

COOH B. CH CH3

2 3

COOH C. CH CH COOH3 2 D. CH COOH3

Câu 19: Sử dụng quỳ tím có thể phân biệt dãy các dung dịch nào sau đây:

A. benzyl amin, lysin, axit glutamic

C. metyl amin, axit glutamic, phenyl amoniclorua B. lysin, alanin, phenyl amoniclorua

D. anilin, alanin, axit glutamic.

Câu 20: Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol X và Y

MXMY

, sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn B cần vừa đủ 1,8 molO2. Mặt khác nếu tách nước không hoàn toàn 25,8 gam A (ở1400C, xúc tác H SO2 4 đặc), sau phản ứng thu được 11,76 gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất ete hóa của Y là 50%.

Hiệu suất ete hóa của X là:

A. 35%. B. 65%. C. 60%. D. 55%.

(4)

Câu 21: Điện phân (với điện cực trơ) x molCuSO4, sau một thời gian thu được dung dịch có khối lượng giảm 12 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 8,1 gam bột nhôm vào dung dịch sau điện phân.

Sau phản ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của x là :

A. 0,25 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,15

Câu 22: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na CO2 3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được x mol CO2 va dung dich X. Cho Ca OH

 

2

dư vào dung dich X thu được m gam kết tủa. Giá trị của x và m là:

A. 0,020 và 4 gam B. 0,030 và 1,5 gam C. 0,015 và 2 gam D. 0,010 và 3 gam

Câu 23: Cho các chất sau: KI Al Cu AgNO HNO H S Cl, , , 3, 3, 2 , 2, Fe NH, 3, Pb NO

3

2, BaSO4 Hãy cho biết có bao nhiêu chất tác dụng với muối FeCl3?

A. 5 B. 8 C. 7 D. 6

Câu 24: Cho các phản ứng sau:

(1)M2H  A B.

(2) B2NaOH 2D E (3) 4E O22H O2 4G

(4) G NaOH Na M OH

 

4

M là kim loại nào sau đây?

A. Fe.

B. Al.

C. Cr.

D. B và C đúng.

Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuFe O2 3 vào dung dịchHCl, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tách bỏ phần chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 43,08 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,20.

B. 22,40.

C. 10,08.

D. 13,44.

Câu 26: X là hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O có khối lượng phân tử bằng 118 đvC. Đun nóng a mol X cần dùng dung dịch chứa 2a molNaOH, thu được ancol Y và hỗn hợp chứa hai muối. Y không phản ứng với Cu OH

 

2 điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Trong X chứa 1 nhóm –CH2 -.

B. X tham gia phản ứng tráng gương.

C. Trong X chứa 1 nhóm –CH3

(5)

D. X cộng hợp Br2 theo tỉ lệ mol 1: 2

Câu 27: Cho 27,75 gam chất hữu cơ X (có công thức phân tửC H N O3 11 3 6 ) tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được nước, một chất hữu cơ đa chức bậc 1 và hỗn hợp Y gồm các chất vô cơ. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 34,650.

B. 34,675.

C. 31,725.

D. 28,650.

Câu 28: Dùng m kg tinh bột để điều chế 2 lít dung dịch ancol etylic 46° (khối lượng riêng của C H OH2 5 nguyên chất là 0,8 gam/mL). Biết hiệu suất cả quá trình là 80%. Giá trị của m là

A. 3,60 B. 1,44 C. 2,88 D. 1,62

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:

1 2

,

1 2 3 2

,

7 12 4 2 1 2 4

1 2 4 2

(1) 2 2

(2)

(3) ( ) 2

(4)

o

o

enzim H t

H t xt

Glucozo X CO

X X X H O

Y C H O H O X X X

X O X H O

 

  

   

  

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro.

D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo.

Câu 30: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng

X Tác dụng với Cu OH

 

2 trong môi trường kiềm Có màu tím Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để

nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ).

Thêm tiếp dung dịchAgNO NH3/ 3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

(6)

Câu 31: Hỗn hợp X gồm anđehit fomic, anđehit axetic, metyl fomat, etyl axetat và một axit cacboxylic no, hai chức, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam hỗn hợp X cần dùng 21,84 lít (đktc) khí O2, sau phản ứng thu được sản phẩm cháy gồm H O2 và 22,4 lít (đktc) khíCO2. Mặt khác, 43,5 gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaHCO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị có thể có của m là

A. 34,8 B. 21,8 C. 32,7 D. 36,9

Câu 32: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1, 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X X X1, 1, 1 đều có dạng H NC H COOH2 n 2n . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 l O2 (đktc). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây A. 31

B. 28 C. 26 D. 30

Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba este mạch hở. Cho 0,11 mol A phản ứng vừa đủ với 0,18 gam H2 (xúc tác Ni,to) thu được hỗn hợp B. Cho B phản ứng vừa đủ với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp C gồm 2 muối của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,82 gam hỗn hợp D gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol A cần vừa đủ 22,4 lít O2 (đktc). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong C có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đấy:

A. 66 B. 33 C. 55 D. 44

Câu 34: Hỗn hợp X gồm Mg Al Al O, , 2 3MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng).

Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x molHNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồmCO N O H2, 2 , 2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch

NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 0,10 B. 0,18 C. 0,16 D. 0,12

Câu 35: Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS FeS Fe CuS2, , , và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5NO. Giá trị của m là

A. 9,240 B. 11,536 C. 12,040 D. 11,256

(7)

Câu 36: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba OH

 

2 0,2M vào 100ml dung dịch X chứa Al SO2

4 3

aM.

Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa thu được và số mol Ba OH

 

2 thêm vào được biểu diễn trên đồ thị sau:

Mặt khác, nếu cho 200ml dung dịch hỗn hợp Ba OH

 

2 0,3M và NaOH 0,15M vào lượng dung dịch X như trên thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với:

A. 13,98 B. 16,32 C. 17,88 D. 18,66

Câu 37: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl Cu2; và Fe NO

3 2

vào 400ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn toàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc).

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với

A. 82 B. 80 C. 84 D. 86

Câu 38: Hỗn hợp A gồm axit B đơn chức và axit C hai chức (B, C có cùng số nguyên tử cacbon). Chia A thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 13,2 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của axit C trong hỗn hợp A lần lượt là

A. HOOC COOH và 42,86%.

B. HOOC CH2COOH và 70,87%.

C. HOOC COOH và 60,00%.

D. HOOC CH2COOH và 54,88%.

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp(MX1 MX2), phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H O2 và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 molH O2 . Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO NH3 / 3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là:

A. 50,00% và 66,67%. B. 33,33% và 50,00%.

C. 66,67% và 33,33%. D. 66,67% và 50,00%.

Câu 40: Cho hỗn hợp A gồmC H C H C H và H3 6, 4 10, 2 2 2. Cho m gam hỗn hợp A vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B cần dùng vừa

(8)

đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,00 gam. Nếu cho B đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A đi qua bình đựng dung dịch brom dư trongCCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là

A. 8,60 và 21,00 B. 8,55 và 21,84 C. 8,60 và 21,28 D. 8,70 và 21,28

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.C 3.D 4.C 5.A 6.D 7.B 8.C 9.B 10.A

11 12.B 13.A 14.D 15.A 16.D 17.A 18.A 19.B 20.C

21.A 22.D 23.B 24.C 25.A 26.D 27.A 28.D 29.D 30.A

31.C 32.C 33.A 34.C 35.D 36.C 37.A 38.A 39.D 40.C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axitcacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axitcacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T

Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T

Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon

Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon

Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp