UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ Đề số 1 – Đề số 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lí Lớp 8
Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết TN
Thông hiểu
TN
Vận dụng
Tổng Cấp độ thấp Cấp độ
cao
TN TL TL
1. Chuyển động cơ học
Nhận biết
chuyển động cơ học
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
2 0,5 5%
2. Vận tốc Nhận biết được vận tốc
Hiểu vận tốc
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
2 0,5 5%
3. Chuyển động đều – Chuyển động không đều.
Nhận biết được chuyển động đều, chuyển động không đều.
Tính vận tốc trung bình cả 2 quãng đường Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25đ
2,5%
2 0,5 5%
4. Biểu diễn lực.
Nhận biết được lực
Hiểu về biểu diễn lực
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
2 0,5 5%
5. Sự cân bằng lực – Quán tính.
Nhận biết 2 lực cân bằng. Quán tính.
Hiểu 2 lực cân bằng.
Quán tính.
Số câu 2 1 3
Số điểm Tỉ lệ %
0,5 5%
0,25 2,5%
0,75 7,5%
6. Lực ma sát.
Nhận biết các loại lực ma sát.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
2 0,5 5%
7. Áp suất. Nhận biết áp lực, áp suất.
Hiểu áp suất0 Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
3 0,75 7,5%
8. Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau.
Nhận biết bình thông nhau.
Hiểu áp suất chất lỏng
Vận dụng áp suất chất lỏng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
3 0,75 7,5%
9. Áp suất khí quyển.
Nhận biết được áp suất khỉ quyển
Hiểu áp suất khí quyển Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
1 0,25 2,5%
3 0,75 7,5%
10. Lực đẩy Ác – si – mét.
Nhận biết lực đẩy Ác – si mét, công thức.
Hiểu lực đẩy Ác – si – mét.
Vận dụng công thức tính lực đẩy Ác – si - mét
Vận dụng lực đẩy Ác – si - mét
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
1 0,25 2,5%
1 1,5 15%
1 0,5 5%
4 2,75 27,5%
11. Sự nổi. Nhận biết sự nổi.
Hiểu được sự nổi Số câu
Số điểm
2 0,5
1 0,25
3 0,75
Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5%
12. Công cơ học
Nhận biết công cơ học.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
2 0,5 5%
13. Định luật về công
Nhận biết định về công
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
20 TN 5 đ 50%
8 TN 2 đ 20%
6 3 đ 30%
34 10 đ 100%
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
Đề số 1
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lí Lớp 8
Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm).
Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D C D B A B B
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B B C B D B C
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án C B C C B D D C
Câu 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án C C D A D B D B
II. TỰ LUẬN (2 điểm) Bài1 (1,5 điểm).
Tóm tắt
Pvật= 11,7 N
Vtràn=Vvật= Vnước bị chiếm chỗ= 0,15 lít= 0,00015 m3, dnước=10000 N/m3
Giải:
a. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật:
FA= dnước.Vvật=10000.0,00015=1,5 N b. Lực kế lúc này chỉ:
P = Pvật – FA= 11,7-1,5=10,2 N c. Trọng lượng riêng của vật:
dvật= Pvật : Vvật= 11,7 : 0,00015=78000 N/m3.
(0,5 điểm) (0,5 điểm) (0.5 điểm)
Bài 2 (0,5 điểm).
Gọi P1 là trọng lượng của cục nước đá khi chưa tan V1 là thể tích của phần nước bị cục nước đá chiếm chỗ dn là trọng lượng riêng của nước
FA là lực đẩy Ác – si –mét tác dụng lên cục nước đá khi chưa tan.
Cục đá nổi trong nước nên Pđá = FA = V1.dn
(0,25 điểm) Gọi V2 là thể tích của nước do cục nước đá tan hết tạo thành, P2 là trọng lượng của lượng nước do đá tan ra, ta có:
Vì khối lượng của cục nước đá và khối lượng của lượng nước do cục nước đá tan hết tạo thành phải bằng nhau, nên:
Từ (1) và (2) ⇒ V1 = V2. Thể tích của phần nước đá chiếm chỗ đúng bằng thể tích của nước trong cốc nhận được khi nước đá tan hết. Do đó mực nước trong cốc không thay đổi. (0,25 điểm)
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
Đề số 2
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lí Lớp 8
Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm).
Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B C B C C B
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C B D C D B B C
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án C C D B D A B C
Câu 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án B D D C D B B D
II. TỰ LUẬN (2 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).
Tóm tắt Pvật= 4,8 N
Vtràn=Vvật= Vnước bị chiếm chỗ = 120 cm3= 0,00012 m3 dnước=10000 N/m3
Giải:
a. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật:
FA= dnước.Vvật = 10000.0,00012 = 1,2N b. Lực kế lúc này chỉ:
P = Pvật – FA= 4,8-1,2=3,6N c. Trọng lượng riêng của vật:
dvật= Pvật : Vvật= 4,8 : 0,00012 = 40000 N/m3.
(0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
Bài 2 (0,5 điểm).
Thể tích của quả cầu nhôm:
Gọi thể tích phần còn lại của quả cầu sau khi khoét lỗ là V’. Để quả cầu nằm lơ lửng trong nước thì trọng lượng còn lại P’ của quả cầu phải bằng lực đẩy Ác – si – mét:
Thể tích nhôm đã khoét là: Vk = V – V’ = 54 – 20 = 34 cm3. (0,25 điểm)