• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân loại dạng và phương pháp giải nhanh hình không gian – Nguyễn Vũ Minh (Tập 1) - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân loại dạng và phương pháp giải nhanh hình không gian – Nguyễn Vũ Minh (Tập 1) - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
77
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÂN LOẠI DẠNG VÀ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH

Biên Hòa – ��y 10 ��ng 07 năm 2017 TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

HÌNH CHÓP

TẬP 01

(2)

1.Định nghĩa : Cho đa giác A A1 2 Anvà điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa đa giác đó . Hình gồm n tam giác và đa giác A A1 2 An là hình chóp S. A A1 2 An.

• Tứ diện là hình chóp tam giác .

• Tứ diện đều là hình chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau

+Thể tích khối chóp

S là diện tích đa giác đáy, h : là đường cao của hình chóp Ví dụ : (Trích đề minh họa lần 3 – BGD-ĐT):

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt . A. 6.

B. 10. C. 12. D. 11.

2. Hình chóp đều :

• Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên bằng nhau .

Hình chóp đều khi và chỉ khi đáy của nó là đa giác đều và đường cao của nó qua tâm của đáy

( tâm đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp )

• Hình chóp đều khi và chỉ khi đáy của nó là đa giác đều và các cạnh bên tạo với đáy các góc bằng nhau .

h S

B A

C H

O D C

A B

S

Phần 01 : HÌNH CHÓP – KHỐI CHÓP

Gv cần file word xin liên hệ trực tiếp qua zalo – facebook – sđt : 0914449230

(3)

2

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook) HÌNH VẼ MỘT SỐ HÌNH CHÓP ĐẶT BIỆT

Hình chóp tam giác đều Hình chóp tam giác đều:

Đáy là tam giác đều

Các mặt bên là những tam giác cân Đặc biệt: Hình tứ diện đều có:

Đáy là tam giác đều

Các mặt bên là những tam giác đều

Cách vẽ: Vẽ đáy ABC Vẽ trung tuyến AI

Dựng trọng tâm H Vẽ SH  (ABC)

 Ta có: SH là chiều cao của hình chóp

Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là: SAH .

Góc mặt bên và mặt đáy là: SIH  

Hình chóp tứ giác đều Hình chóp tứ giác đều:

Đáy là hình vuông

Vẽ SH  (ABCD)

 Ta có:

SH là chiều cao của hình chóp

Góc giữa cạnh bên và mặt đáy là: SAH .

Góc mặt bên và mặt đáy là: SIH  

H I

A D

B C

S

A C

B S

h

I

C A

H S

B

 Các mặt bên là những tam giác cân

Cách vẽ:

 Vẽ đáy ABCD

 Dựng giao điểm H của hai đường chéo AC & BD

(4)

Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy Loại 1 : đáy là tam giác ABC

SA  (ABC)

Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy là: SBA

Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy là: SCA 

Loại 2 : đáy là hình vuông ABCC

SA  (ABCD)

Góc giữa cạnh bên SB và mặt đáy là: SBA

Góc giữa cạnh bên SC và mặt đáy là: SCA 

Góc giữa cạnh bên SD và mặt đáy là: SDA

TỈ SỐ THỂ TÍCH

MSC, ta có :

TỔNG HỢP LẠI MỘT SỐ HÌNH CƠ BẢN HAY GẶP TRONG ĐỀ THI (SƯU TẦM) HÌNH 1

Hình chóp S.ABC, SA vuông góc với đáy

Đáy là tam giác ABC. Đường cao SA.

Cạnh bên SB SC SA, , .

 SAB, SAC là các tam giác vuông tại A.

Góc giữa cạnh SB với đáy ABC là góc SBA.

Góc giữa cạnh SC với đáy ABC là góc SCA.

D A

B C

S

C

B A

S

A'

B' C'

A

C

B S

M

A C

S

(5)

4

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook) Ví dụ minh họa Hình 1 : Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc mới mặt phẳng

ABC

,

4

ACADa, AB3a, BC5a. Thể tích khối tứ diện ABCD

A. 4a3. B. 3a3. C. 8a3. D. 6a3.

Hướng dẫn giải :Ta có BC225a216a29a2AC2AB2 nên ABC vuông tại A.

1 1 2

. .3 .4 6

2 2

SABCAB ACa aa . Vậy 1. . 1.4 .6 2 8 3

3 3

ABCD ABC

VAD Sa aa . Chọn C

HÌNH 2

Hình chóp tam giác đều S.ABC

Đáy là tam giác đều ABC.

Đường cao SG, với G là trọng tâm tam giác ABC.

Cạnh bên SA SB SC, , hợp với đáy một góc bằng nhau.

Góc giữa cạnh bên với đáy bằng SAG (hoặc SCG SBG, ).

Mặt bên SAB SBC SCA, , hợp với đáy một góc bằng nhau.

Góc giữa mặt bên với đáy là góc SMG.

Ví dụ minh họa Hình 2 : Cho hình chóp đều S ABC. có SA2a; ABa. Thể tích khối chóp .

S ABC là.

A.

3 3

12

a . B.

3

12

a . C.

3 11

12

a . D.

3 11

4 a .

Hướng dẫn giải :

Gọi I là trung điểm của BC, O là trọng tâm tam giác ABC.

Ta có tam giác ABC đều cạnh a nên 3 2

ABC 4

Sa .

G M

B

A C

S

(6)

3

AI  2 a; 2 3

3 3

AOAIa.

Xét tam giác SAO vuông tại O

2

2 2 2 33

4 3 3

SOSAAOaaa.

Vậy thể tích khối chóp S ABC. là . 1 . 1. 33 . 3 2 11 3

3 3 3 4 12

S ABC ABC

VSO Sa aa . Chọn C

HÌNH 3

Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông) và SA vuông góc với đáy

Đáy là hình chữ nhật (hình vuông) ABCD.

Đường cao SA.

Cạnh bên SB SC SD SA, , , .

 SAB, SAC, SAD là các tam giác vuông tại A.

Góc giữa cạnh SB với đáy ABCD là góc SBA.

Góc giữa cạnh SC với đáy ABCD là góc SCA.

Góc giữa cạnh SD với đáy ABCD là góc SDA.

Ví dụ minh họa Hình 3 : Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật với ABa. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450

2 2

SCa . Thể tích khối chóp S ABCD. bằng:

A.

3

3

a . B.

2 3

3

a . C.

2 3 3 3

a . D.

3 3

3 a . Hướng dẫn giải :

SA

ABCD

suy ra AC là hình chiếu vuông góc của SC lên

ABCD

SC ABCD,

  

SCA45o.

SAC vuông tại A có: .sin 45o 2 2 . 2 2

SAACSCa 2  a.

ABC vuông tại B có: BCAC2AB2  4a2a2  3a.

B

D

A

C S

(7)

6

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)

. . 3 3

SABCDAB BCa aa .

Vậy . 1 . 1.2 . 3 2 2 3 3

3 3 3

S ABCD ABCD

VSA Sa aa . Chọn C

HÌNH 4

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD

Đáy là hình vuôngABCD.

Đường cao SO, với O là giao điểm của ACBD.

Cạnh bên SA SB SC SD, , , hợp với đáy một góc bằng nhau.

Góc giữa cạnh bên với đáy bằng SBO (hoặc SAO SCO SDO, , )

Mặt bên SAB SBC SCA, , hợp với đáy một góc bằng nhau.

Góc giữa mặt bên với đáy là góc SMG

Ví dụ minh họa Hình 4 (THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam): Một hình chóp tứ giác đều có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 60 và diện tích xung quanh bằng 8a2. Tính diện tích

S của mặt đáy hình chóp.

A. S4a2 3. B. S 2a2 3. C. S4a2. D. S2a2.

Hướng dẫn giải :

Gọi H là trung điểm của AB.

S ABCD. là hình chóp tứ giác đều nên SH AB

OH AB

 

 

 .

 

SAB

 

; ABCD

 

SH OH;

SHO (1).

Trong SOH vuông tại O, có cos 60 2.

SHOHOHAB

Diện tích xung quanh của hình chóp

4. 2. . 2 2

xp SAB

SSSH ABAB

Sxq 8a2 nên 2AB2 8a2AB2a

O M

B D

A

C S

(8)

Vậy diện tích đáy của mặt chóp là SAB 4a . Chọn C

Bài 1. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, ABa AC, 2 .a Cạnh bên SA vuông góc với

ABCD

. Tính thể tích khối chóp S ABCD. trong các trường hợp sau:

a) Biết SA3 .a b) Biết SBa 5. c) Biết góc giữa SC với mặt đáy bằng 60o.

Hướng dẫn giải

a)  BCAC2AB2  4a2a2a 3.

 Diện tích đáy: SABCDAB BC. a2 3

 Đường cao: SA3a

 Thể tích khối chóp S ABCD. là:

2 3

.

1 1

. . . 3.3 3.

3 3

S ABCD ABCD

VS SAa aa

b) Diện tích đáy SABCDAB BC. a2 3

 Đường cao SASB2AB2  5a2a2 2 .a

 Thể tích khối chóp S ABCD. là:

2 3

.

1 1 2 3

. . . 3.2 .

3 3 3

S ABCD ABCD

VS SAa aa

c)  Diện tích đáy SABCDAB BC. a2 3

 Góc giữa SC với

ABCD

bằng góc SCA60o

3a

2a

a B

D

A

C S

a 5

2a

a B

D

A

C S

60o 2a

a B

D

A

C S

PHƯƠNG PH[ P TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Phương pháp trực tiếp: Sử dụng trực tiếp công thức

Phương phápgián tiếp

Tính thể tích bằng cách chia nhỏ Tính thể tích bằng cách bổ sung Tính thể tích bằng tỉ số thể tích

B\ I TẬP MINH HỌA

PHƯƠNG PHÁP CHUNG TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

(9)

8

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)

 SAC vuông tại tan SA .tan 60o 2 3 .

A SCA SA AC a

  AC   

 Thể tích khối chóp S ABCD. là:

2 3

.

1 1

. . . 3.2 3 2 .

3 3

S ABCD ABCD

VS SAa aa

Bài 2. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng a và góc giữa SC với

ABC

bằng 60o. Tính thể tích khối chóp S ABC. . Hướng dẫn giải

2 3.

ABC 4

Sa  Góc giữa SC với đáy bằng SCG60o

3 2. 3 3

2 3 2 3

a a a

CK  CG 

 SGC vuông tại G, suy ra:

o o 3

tan 60 .tan 60 . 3 .

3

SG a

SG CG a

CG   

Thể tích khối chóp S ABC. là:

2 3

1 1 3 3 .

. . .

3 ABC 3 4 12

a a

VS SGa

Bài 3. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S ABCD. trong các trường hợp sau:

a) Biết cạnh bên SBa 2.

b) Biết góc giữa cạnh bên SB với đáy bằng 45o. c) Biết góc giữa mặt bên SBC với đáy bằng 60o. Hướng dẫn giải

a)  Diện tích đáy ABCDSABCDa2.

ABCD là hình vuông 2 2

2 2

BD a

BD a BO

    

 SBO vuông tại

2

2 2 2 6

2 .

2 2

a a OSOSBOBa  

 Thể tích khối chóp S ABCD. là:

3 2

.

1 1 6 6

. . . .

3 3 2 6

S ABCD ABCD

a a

VS SOa

b) Diện tích đáy ABCDSABCDa2.

 Góc giữa SB với đáy bằng góc SBO45o

 Đường cao .tan 45o 2.

2 SOBOa

60o

K G

B

A C

S

a 2

a O

B D

A

C S

45o a

O

B D

A

C S

(10)

 Thể tích khối chóp S ABCD. là:

3 2

.

1 1 2 2

. . . .

3 3 2 6

S ABCD ABCD

a a

VS SOa

c)  Diện tích đáy ABCDSABCDa2.

 Góc giữa mặt bên SBC với đáy bằng góc SIO60o

 Đường cao .tan 60o . 3 3.

2 2

a a

SOIO  

 Thể tích khối chóp S ABCD. là:

3 2

.

1 1 3 3

. . . .

3 3 2 6

S ABCD ABCD

a a

VS SOa

Bài 4. (THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi) Cho khối tứ diện OABC với OA,OB,OC vuông góc từng đôi một và OAa, OB2a, OC3a. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của hai cạnh

,

AC BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng.

A.

3 3

4

a . B. a3. C.

2 3

3

a . D.

3

4 a . Hướng dẫn giải

Ta có thể tích 1 1 . . 3

OABC 3 2

V   OA OB OC a (đvtt).

Ta có: . 1

. 4

OCMN OCAB

V CM CN

VCA CB  Vậy thể tích

1 3

4 4

OCMN OABC

VVa (đvtt). Chọn D

Bài 5. (THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi) hối đa diện nào sau đây có các mặt không phải là tam giác đều

A. Bát diện đều. B. h thập diện đều. C. Tứ diện đều. D. Thập nh diện đều.

Hướng dẫn giải

Bát diện đều có 8 mặt là các tam giác đều. Nh thập diện đều có 20 mặt là các tam giác đều.

600

a O I

B D

A

C S

3a

2a

a

N M

C

O B

A

(11)

10

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook) Thập nh diện đều có 12 mặt là các ngũ giác đều. Chọn D

Bài 6. (THPT Chuyên Tuyên Quang) hối Cho khối chóp S ABC. , trên ba cạnh SA SB SC, , lần lượt lấy ba điểm A B C , ,  sao cho 1

 3

SA SA, 1

 3

SB SB, 1

 3

SC SC. Gọi VV lần lượt là thể tích của các khối chóp S ABC. và S A B C.   . hi đó tỉ số V

V là A. 1

3. B. 1

27. C. 1

9. D. 1

6. Hướng dẫn giải: Ta có . . 1 1 1. . 1

3 3 3 27

   

  

V SA SB SC

V SA SB SC Chọn B

Bài 7. (THPT Chuyên Tuyên Quang) Cho hình chóp đều S ABCD. có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6. Tính thể tích khối chóp S ABCD. .

A.

8 3 2 3

a . B.

10 3 2 3

a . C.

8 3 3 3

a . D.

10 3 3 3 a .

Hướng dẫn giải: Ta có BOSA2SO2 2a. Vậy BD4a, suy ra AB2a 2.

Vậy 2

1 1 8 3 2

. .

3 ABCD 3 3

VS SOAB SOa Chọn A

Bài 8. (THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam) Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam

giác đều cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

3

3

SAa . Tính thể tích V của khối chóp S ABC. .

A.

3

8

Va . B.

3

12

Va . C.

2

4

Va . D.

3

6 Va . Hướng dẫn giải:

Vì ABC đều cạnh a2 3

ABC 4

Sa . Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là

2 3

1 1 3 3

3 . ABC 3 3 4 12

a a a

VSA S     . Chọn B

Bài 9. (THPT Chuyên Lê Thánh Tông – Quảng Nam) Cho hình chóp S ABC. . Gọi Mlà trung điểm cạnh SANlà điểm trên cạnh SCsao cho SN3NC. Tính tỉ số kgiữa thể tích khối chóp A BMN. và thể tích khối chóp S ABC. .

(12)

A. 3

k 8. B. 2

k 5. C. 1

k3. D. 3

k 4. Hướng dẫn giải

Ta có: Mlà trung điểm SA nên VA BMN.VS BMN.

Ta có: .

.

1 3 3

. .

2 4 8

S BMN S BAC

V SM SN

VSA SC   .

Vậy: A.

.

3 8

BMN S BAC

k V

V  . Chọn A

Bài 10. (THPT Chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội) Cho khối chóp S ABC. có thể tích bằng 16. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích Vcủa khối tứ diện AMNP.

A.V 2. B. V 6. C. V 4. D. V 8.

Hướng dẫn giải:

Ta có

3 .

.

1 1

. .

2 8

S MNP S ABC

V SM SN SP V SA SB SC

    

 

Do đó . 16 2

S MNP 8

V   .

Do M là trung điểm SA, ta có d A MNP( , ( ))d S MNP( , ( )) Suy ra VAMNPVS MNP. 2. Chọn A.

Bài 11. (THPT Chuyên Ngoại Ngữ – Hà Nội) Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60.

A. 2 3 3

V  3 a . B. V 4 3a3. C. 4 3 3

V  2 a . D. 4 3 3 V  3 a . Hướng dẫn giải:

Gọi G là trung điểm của đoạn CD, dễ thấy

 

 

   

CD SG SCD CD GO ABCD

SCD ABCD CD



 

  

.

Suy ra

 

SCD

 

, ABCD

 

SGO 60

M

A

B

C S

N

B

C S

M

A

N

P

O

D S

G

(13)

12

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)

600

600 a

S

B

A

C

Vậy, trong tam giác vuông SGO, ta có tan 60 SO 3

SO a

 OG  .

Vậy thể tích khối chóp là 1. . 1 34 2 4 3 3

3 3 3

SABCD ABCD

VSO Sa aa Chọn D.

Bài 12. (THPT Chuyên Thái Bình) Cho hình chóp đều S ABCD. , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc 45. Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a

A. 2 3a2. B.

3 1

a2. C. 4a2. D.

3 1

a2.

Hướng dẫn giải:

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. hi đóSO

ABCD

.

Suy ra OB là hình chiếu của SB trên

ABCD

nên góc giữa SB

ABCD

SBO45o.

Ta có cos 45o o 2: 2

cos 45 2 2

BO BO

SB a a

SB    

Suy ra SBSASCSDa

hay SAB, SBC, SCD, SDA là các tam giác đều cạnh a. Diện tích toàn phần của hình chóp S ABCD. là

SAB SBC SCD SDA ABCD

SSSSSS

 

2 2 2 2

2 2

3 3 3 3

1 3

4 4 4 4

a a a a

a a

       . Chọn D.

Bài 13. (THPT Chuyên Phan Bội Châu– Nghệ An) Cho khối chóp S ABC. có đáy là tam giác vuông tại A, SB

ABC

, ABa, ACB 30 , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABC

60. Tính thể tích V của khối chóp S ABC. theo a.

A. V 3a3. B. Va3. C. V 2a3. D.

3 3

2 Va . Hướng dẫn giải: Ta có tam giác ABC vuông tại A

0 0

30 60 ; 2

ACB ABCAB a BCa.

SB

ABC

góc giữa SC

ABC

chính là góc SCB600. Vậy đường cao của hình chóp SBBC.tan 600 2 3a
(14)

Thể tích hình chóp là 1. . . . 3. 2 3 3

3 2 6

AB AC a a a

VSB a Chọn B.

Bài 14. (THPT Chuyên Phan Bội Châu– Nghệ An) Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình chữ nhật, SA

ABCD

, AB3a, AD2a, SB5 .a Tính thể tích V của khối chóp S ABCD. theo a.

A. V 8a2. B. V 24a3. C. V 10a3. D. V 8a3.

Hướng dẫn giải: Ta có: .

1. .

S ABCD 3 ABCD

VSA S

Xét tam giác vuông SAB có: SASB2AB2 4aSABCDAB AD. 6a2(ñvdt)

ên . 1.4 .6 2 8 3

S ABCD 3

Va aa (ñvtt) Chọn D.

Bài 15. (THPT Chuyên Phan Bội Châu– Nghệ An) Cho tứ diện ABCDAB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, ABa, ACb, ADc. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD theo a, b, c

A. 2

Vabc. B.

6

Vabc. C.

3

Vabc. D. Vabc.

Hướng dẫn giải: Có : AB AC AB

ACD

AB AD

 

 

 

Thể tích tứ diện ABCD là : 1 .

ABCD 3 ACD

VS AB 1 1

. . 3 2AC AD AB

Hay 6

Vabc Chọn B.

Bài 16. (THPT Chuyên ĐH Vinh– Lần 3) Cho hình chóp S ABC. có SC2aSC

ABC

. Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và có ABa 2. Mặt phẳng

 

đi qua C và vuông góc với

 

,

SA  cắt SA SB, lần lượt tại D E, . Tính thể tích khối chóp S CDE. . A.

4 3

9

a . B.

2 3

3

a . C.

2 3

9

a . D.

3

3 a . Hướng dẫn giải : Ta có . . .

.

. . .

S CDE

S CDE S CAB

S CAB

V SD SE SD SE

V V

VSA SB   SA SB .

3 2 .

1 1 1 1 2

. . . .2 . .2

3 2 3 2 3

S CAB

VSC BA BCa aa .

A B

C

D

A B

D C

S

3a 2a

5a

(15)

14

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)

D

S

A

C

B E

2a

a 2

Xét SAC ta có 2 2 24 2 1

. 4 4 2

SD SC a

SC SD SA

SA SA a a

    

 .

Ta có AB

SBC

ABCECE

SAB

CESB. Tương tự xét SBC ta có

2 2

2

2 2 2

4 2

. 4 2 3

SE SC a

SC SE SB

SB SB a a

    

 .

Vậy suy ra

3 3

.

1 2 2 2

2 3. . 3 9

S CEF

a a

V   . Chọn C

Bài 17. (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm– Quảng Nam) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. hi đó thể tích của khối chóp bằng:

A.

3. 3 6

x . B.

3. 3 2

x . C.

3. 3 12

x . D.

3. 3 3 x . Hướng dẫn giải SABCDx2 ; Sxq 4.SSCD 2SI x.

Theo yêu cầu bài toán thì 2SI x. x2SIx

2

2 2 2 3

4 2

SOSIOIxxx

3

1 1 3 2 . 3

. . .

3 3 2 6

SABCD ABCD

VSO Sx xx Chọn A

Bài 18. (THPT Chuyên Thái Nguyên) Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,

a SA và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến

mặt phẳng

SAC

.

A. 3

6

a . B. 2

6

a . C. 3

2

a . D. 2

4 a .

Hướng dẫn giải: Gọi M là trung điểm của AB và gọi AC cắt BD tại O.

Ta có

   

 

,,

23

d G SAC SG SM d M SAC  

 

,

2

,

  

d G SAC 3d M SAC

  .

Gọi H là hình chiếu của M trên AC.

O

A D

B C

S

I

(16)

hi đó MH

SAC

nên

,

  

1 1 2

2 4 4

d M SACMHBOBDa .

Vậy

,

  

2. 2 2

3 4 6

a a

d G SAC

   . Chọn B.

Bài 19. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An) Cho tứ diện ABCD. Gọi B' và C' lần lượt là trung điểm của ABAC. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB C D' ' và khối tứ diện ABCD. A. 1

4. B. 1

2. C. 1

6. D. 1

8. Hướng dẫn giải:

Ta có: 1 1 1

2 2 4

AB C D ABCD

V AB AC

V AB AC

   

     .

Bài 20. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội) Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh 3. Cạnh bên tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V .

A. 9 2

V  2 . B. 9 3

V  2 . C. 9 6

V  2 . D. 3 6 V  2 .

Hướng dẫn giải : Gọi O là giao của ACBD suy ra

 

SOABCD . Trong tam giác SAO

3 2 3 6

.tan .tan 60 .

2 2

SOOA SAO

Diện tích đáy là SABCDAB2 9.

1 1 3 6 9 6

. . .9 .

3 ABCD 3 2 2

VSO S   Chọn C

Bài 21. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội) Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là

A.V 1. B. V 1. C. 3.

V  12 D. 2.

V  12 Hướng dẫn giải :

A

B

C

B C

D

(17)

16

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook) Cách 1:

+ Gọi I là trung điểm CD, H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC, ta có: AH (BCD).

+ Ta có: 2 3.

3 3

BHBI

2 2 6

3 . AHABBH

Vậy 1 . 1. 6. 3 2.

3 3 3 4 12

ABCD BCD

VAH S  

Cách 2:

Có thể cho học sinh nhớ công thức: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a

3 2

12

Va , thay a1 ta được 2.

V  12 Chọn D

Bài 22. (THPT Lê Hồng Phong – Khánh Hòa) Hình chóp tứ giác S ABCD. có đáy là hình thoi cạnh bằnga, gócBAC 60 , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60. Thể tích hình chóp

.

S ABCD bằng A.

3

2

a . B.

3

6

a . C.

3 3

2

a . D.

3

3 a . Hướng dẫn giải :

Đáy là hình thoi cạnh avà có góc BAC 60 nên ABCđều ,

2 2

3 3

2 2.

4 2

ACBD ABC

a a

SS  

Góc giữa SCvà đáy bằng 60 nên góc SCA 60 Suy ra SAtan 60 .AC 3.a

Vậy thể tích hình chóp S ABCD. là :

2 3

1 1 3

. . 3

3 ABCD 3 2 2

a a

VS SAaChọn A

Bài 23. (THPT Hoàng Hoa Thám – Khánh Hòa) Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy

bằng a và cạnh bên bằng 21

6

a . Tính theo a thể tích khối chóp S ABC. .

A.

3 3

8

Va . B.

3 3

12

Va . C.

3 3

24

Va . D.

3 3

6 Va . Hướng dẫn giải Gọi G là trọng tâm ABC

B

C

D A

H I

(18)

 3 2 2

3 2

a a

AG SGSAAG

2 3

1 3 3

. .

3 4 2 24

a a a

 V

Chọn C.

Bài 24. (THPT Hoàng Hoa Thám – Khánh Hòa) Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600 . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng

SBC

.

A. 1

2. B. 2

2 . C. 7

2 . D. 42

14 . Hướng dẫn giải

 

SC ABCD;

SCO600,

2 0 6

tan 60

2 2

OC SOOC

Gọi I là trung điểm BC, kẻ OHSI tại H

  

;

  

OH SBC d O SBC OH

   

2 2 2

1 1 1 42

OH 14

OHOISO   . Chọn D.

Bài 25. (THPT ISCHOOL NHA TRANG – Khánh Hòa) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3. Tính thể tích V của khối chóp đó theo a .

A.

3 2

3

Va . B.

3 2

6

Va . C.

3 10

6

Va . D.

3

2 Va . Hướng dẫn giải Gọi O là giao điểm của ACBD .

Ta có 2

2

AOa 2 2 10

2 SO SA AO a

   

Do đó

3 .

1 10

3 . 6

S ABCD ABCD

VSO Sa Chọn C.

B

A

C

D S

O

(19)

18

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook) Bài 26. (THPT ISCHOOL NHA TRANG – Khánh Hòa) Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng

ABCD

trùng với trung điểm của cạnh AD; M là trung điểm đoạn thẳng CD ; cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60O. Tính thể tích V của khối chóp S ABM. .

A.

3 15

3

Va . B.

3 15

4

Va . C.

3 15

6

Va . D.

3 15

12 Va . Hướng dẫn giải

Ta có: 2 2 5

2 BHABAHa

O 15

tan 60

2 SH BH a

  

1 1 2

2 2

ABM ABCD

SSa

3 .

1 15

3 . 12

S ABM ABM

VSH Sa . Chọn D.

Bài 27. Cho khối chóp S ABCD. , hỏi hai mặt phẳng

SAC

SBD

chia khối chóp S ABCD. thành mấy khối chóp

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Hướng dẫn giải : Gọi O là giao điểm của ACBD.

Mặt phẳng

SAC

SBD

chia khối chóp S ABCD. thành 4 khối chóp, là các khối chóp sau S ABO. , S ADO. , S CDO. , S BCO. . Chọn A

Bài 28. Cho hình chóp S ABC. có tam giác SAB đều cạnh a, tam giác ABC cân tại C. Hình chiếu của S lên

ABC

là trung điểm của cạnh AB; góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 30o. Thể tích khối chóp S ABC. tính theo a

A.

3 3

4

Va . B.

3 2

8

Va . C.

3 3

2

Va . D.

3 3

8 Va . Hướng dẫn giải : 2 3

SAB 4

Sa .

M S

D C

A B H

a

a

30

H A

B

C S

(20)

Gọi H là trung điểm AB.

( )

( vi ` ( ) ) CH AB

CH SAB

CH SH SH ABC CH

 

 

    .

2 3

3 2 3 tan 30

tan 30 3 2

3

1 1 3 3 3

. . . .

3 3 4 2 8

o

o

SABC SAB

a

SH SH a

HC HC

a a a

V S HC

    

  

Chọn D.

Bài 29. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh x. Góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng 450. Biết thể tích của khối chóp S ABCD. bằng 4 3

3a , biểu thức thể hiện mối

liên hệ giữa xa là A. xa. B. x2a. C. x4a. D. xa 2.

Hướng dẫn giải :Gọi H là tâm của hình vuông ABCD. Và K là trung điểm của BC. Suy ra BC

SHK

. hi đó

SBC

 

, ABCD

SK KH, SKH 450. Suy ra SHK vuông cân tại H nên

2 SHHKx .

Ta có

3 2 .

1 1 4

. . . .

3 3 3

S ABCD ABCD

VSH SSH xa

3

2 3 3

1 4

. . 8 2

3 2 3

x a

x x a x a

      . Chọn B.

(21)

20

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)

C]U H ỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 01 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a thì thể tích V của khối chóp là

A.

a3 6

9 B.

a3 2

6 C.

a3 5

3 D.

a3 6 2

♥Giải :

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

Vận dụng 1 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng 3a thì thể tích V của khối chóp là

Vận dụng 2 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a 5 thì thể tích V của khối chóp là

Vận dụng 3 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng 2a 7 thì thể tích V của khối chóp là

Vận dụng 4 : Một hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 6. Thể tích cả khối chóp này gần bằng số nào dưới đây nhất?

A. 46 B. 48 C. 52 D. 50

Vận dụng 5 (Trích đề thi thử Chuyên Hạ Long – 2017) : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng 2 .a Tính thể tích khối chóp đã cho.

A.

3 2

4 .

a B.

4 3 2 3 .

a C.

3 3

12 .

a D.

3 2

6 . a

Câu 02 (TRƯỜNG AMSTERDAM – Giữa học kì 1) : Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là A. 3

3

a B. 3

2 3

a C. 3 2

12

a D. a3

(22)

♥Giải :

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

Vận dụng 1 : Thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a là

Vận dụng 2 : Thể tích khối tứ diện đều cạnh 4a là

Vận dụng 3 : Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 2 2 là

Câu 03 : a/ Cho tứ diện OABCOA OB OC, , đôi một vuông góc, OA1, OB1, OC2. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng

ABC

A. 1

3. B. 1. C. 2

3. D. 10.

5

b/ Cho tứ diện ABCDAB AC AD, , đôi một vuông góc và ACABa, ADa 2 . Khoảng cách từ A đến

BCD

A. 10.

2

a B. 5.

2

a C. 2.

5

a D. 10.

5 a

c/(THPT lục Ngạn Số 3) : Cho tứ diện OABCOA OB OC, , đôi một vuông góc.

3, 4, 5

OAOBOC . Tính khoảng cách từ O đến(ABC) ? A. 60

469 . B. 30

91. C. 60

769. D. 12

61. d/(THPT Minh Hà – Giữa kì 1) : Cho hình chóp S ABC. AB AC SA, , đôi mt vuông góc vi nhau,

2

ABa, AC4a, SA6a. Tính th tích V ca khi chóp S ABCD. .

A. V 8a3 B. V 48a3 C. V 72a3 D. V 24a3 e/ (THPT Chuyên Quốc Học Huế) : Cho khối chóp O ABC. có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết OA1, OB2 và thể tích của khối chóp O ABC. bằng 3. Tính OC. A. 3

2. B. 9

2. C. 9. D. 3.

(23)

22

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook)

♥Giải :

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

Câu 04 : a/ Cho hình chóp đều S.ABC có SA2 ;a ABa. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A.

a3 3

12 B.

a3 11

12 C.

3a3 2

2 D.

a3 3 214 b/ Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng ?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều c/ (TRƯỜNG AMSTERDAM – Giữa học kì 1) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA(ABCD),SA2 .a Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. 3 4

a B. 3

3

a C. 2 3

5

a D. 3

6 a

♥Giải :

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

(24)

Câu 05 : Khối chóp S.ABC có thể tích bằng 120. M là trung điểm của SC và là trung điểm của BM. Thể tích khối chóp N.ABC bằng bao nhiêu

A. 30 B. 40 C. 60 D. hông tính được.

♥Giải :

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

Câu 06

a/ (Trích đề thi thử Chuyên Hạ Long – 2017) : Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy SAa 3. Tính thể tích khối chóp S BCD. . A.

3 3

3 .

a B.

3 3

6 .

a C.

3 3

4 .

a D.

3 3

2 . a

b/ (Trích đề thi thử Chuyên Lê Hồng Phong – 2017) : Đáy của hình chóp S ABCD. là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S BCD. bằng:

A.

3

4

a . B.

3

8

a . C.

3

3

a . D.

3

6 a .

♥Giải :

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

Câu 07 : a/ Một hình chóp tam giác có các cạnh bên đều bằng 12; cạnh đáy bằng 6, 8, 10. Thể tích của khối chóp này bằng bao nhiêu

A.8 119 B.12 119 C.16 119 ; D. hông tính được.

(25)

24

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng nai qua sđt 0914449230 (Zalo – facebook) b/ Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. 3

6

ha. B. 3

2

ha. C. 3

3

ha. D. h 3a. c/ Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình thoi tâmO, độ dài cạnh đáy bằng a, góc

60

BAC . SOvuông góc mặt phẳng

ABCD

SOa 6. Tính thể tích khối chópS ABC. ? A.

3 2

4

a B.

3 3 2 2

a C.

3 2

2

a D.

3 3 2 4 a

♥Giải :

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

Câu 08 : a/ Cho khối chóp S ABC. có SA

ABC

, tam giác ABC vuông tại B, ABa AC, a 3.

Tính thể tích khối chóp S ABC. biết rằng SBa 5 A.

3 2

3

a B.

3 6

4

a C.

3 6

6

a D.

3 15

6 a

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<....<<<<<<<<<<<.

(26)

b/ (Chuyên KHTN – 2017) : Cho hình chóp S ABCD. có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng

A.

3 3

3

a . B.

3 2

4

a . C.

3 2

2

a . D.

3 2

3 a . c/(Chuyên Thái Bình – 2017) :Cho hình chóp S ABCD. có ABCD là hình vuông cạnh a, SA

vuông góc với mặt phẳng đáy

ABCD

. Biết góc giữa SCvà mặt phẳng

ABCD

bằng 600,tính thể

tích khối chóp S ABCD. . A.

3 3

6

a . B. 3a3. C.

2 3

3

a . D.

6 3

3 a .

d/(THPT Lục Ngạn số 3 – Bắc Ninh – 2017) : Hình chóp S ABCD. có đường cao là SA, đáy hình chữ nhật, AB3 ,a BC4a, góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích khối chóp S ABCD. là

A.

12 3

5

a . B.20a3. C.10a3. D.10 2a3.

e/ (THPT Lục Ngạn số 3 – B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi H , K lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và AB và M là một điểm nằm trong hình thang ABCD sao cho đường thẳng K M cắt hai đường thẳng AD và CD.. Tìm thiết

, đồng thời cắt các mặt phẳng chứa các mặt bên của lăng trụ này, ta lại thu được một lăng trụ mới (như hình vẽ) là một lăng trụ đứng có chiều cao là AG , tam giác

Lấy ngẫu nhiên 3 bóng đèn (không kể thứ tự) ra khỏi hộp.. Thầy chọn ra 3 học sinh đi tham gia tố chức lễ khai giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. Có bao nhiêu cách

Cho hình chóp tứ giác đều, mặt bên hợp với mặt đáy một góc 45 0 và khoảng cách từ chân đường cao của hình chóp đến các mặt bên bằng a.. Tính theo

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

Ví dụ 1.. Tính thể tích khối lăng trụ.. Tính thể tích khối lăng trụ. Tính thể tích khối lăng trụ này.. Cho hình hộp đứng có đáy là hình thoi cạnh a và có góc

Hỏi sau 36 tháng người đó đồng thời đi rút tiền trong hai ngân hàng thì ngân hàng nào sẽ trả cả vốn lẫn lãi nhiều nhất và số tiền T nhận được từ

Để có được hình ảnh giao thoa trên màn quan sát trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hãy giải thích tại sao khoảng cách từ màn quan sát đến các khe Young