PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH
BIÊN HOÀ – Ngày 31 tháng 08 năm 2017
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
Chuyên đề
1
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) A. LŨY THỪA
1. Định nghĩa: Với a , lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a.
thua so
. . . ... .
n n
a a a a a
2. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Cho số thực a dương và số hữu tỉ m
r n , trong đó m , n , n2. Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi
m
r n n m
a a a . Hay ta chú ý công thức :
2kx xác định khi x0 (k ) 2k1x xác định x (k )
2. Các tính chất : Tất cả các loại lũy thừa đều có tính chất tương tự sau đây (chỉ khác điều kiện):
Cho a0;b0 và m n, R. Ta có:
Ví dụ tham khảo
20 1 717 2 12
2 2
5512 7 a a17 5a4 a45
3 3
3
2 2
5 5
Phần I: LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA
Chú ý
a1 a a
0 1
a
1 ; 0
n
a n a
a
00 và 0n không có nghĩa.
0; ,
m
n m
an a a m n và mn 1m 1
0; ,
n m n
a a m n
a a
2
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Điền vào bảng :
Bài 01 : Viết các biểu thức sau về dạng lũy thừa của a
a0
:a/ a3. a b/
7 4. 8
a a c/
3 0,75
a a
a d/5 a a.3 ,
a b, 0
☻ Giải :
...
...
...
...
...
...
Bài 02 : Viết các biểu thức sau về dạng lũy thừa biết a, b > 0:
a/a58. a.
3 a b/ 3 a a5 c/
4 3 2
43 12 6
. . a b
a b
d/a a. .3 a.4a.5a
☻ Giải :
...
...
...
...
...
91 (4, 72)0 ( 2) 2 ( 2) 3 34 ( 4) 3 3 a5 4 13 a
=
3
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) ...
Bài 03 : Viết các biểu thức sau về dạng lũy thừa :
a/
x x x
b/2 1
2 1
.
a a
c/
2
4 3
x x d/5 2 2 23
☻ Giải :
...
...
...
...
...
...
Bài 04 : Rút gọn :
3 4
5 4
3
4. 64.( 2 ) A
32
3 5 3
2
3 5
243. 3. 9. 12 B
( 3 ) . 18. 27. 6
☻ Giải :
...
...
...
...
...
...
Bài 05 : Chứng minh:
a/ 4 2 3 4 2 3 2 b/ 37 5 2 37 5 2 2 c/ 39 8039 80 3
☻ Giải :
...
...
4
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) ...
...
...
...
...
...
Bài 04 (THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5) : Cho biểu thức P3 x.4 x3 x , với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.
1
Px2. B.
7
Px24. C.
15
Px24. D.
7
Px12.
☻ Giải :
...
...
...
...
Bài 05 (SỞ GDĐT HƯNG YÊN) : Biểu thứcQ x.3 x.6 x5 với
x0
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là. A.2
Qx3. B.
5
Qx3. C.
5
Qx2. D.
7
Qx3.
☻ Giải :
...
...
Bài 06 (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : Cho biểu thức P x x3 2k x3
x0
. Xác định k sao cho biểu thức23
Px24. A. k2. B. k6. C. k4. D. Không tồn tại k.
☻ Giải :
...
...
...
5
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) ...
Bài 07 : Với giá trị thực nào của a thì 3 4 24 5
1
. . 2 . 1 2 a a a
A. a0 B. a1 C. a2 D. a3
☻ Giải :
...
...
...
Bài 08 (THPT Ngô Sĩ Liên lần 3) : Rút gọn biểu thức: x x x x :x1116,
x0
ta được.A. 4 x. B. 6 x. C. 8 x. D. x.
☻ Giải :
...
...
...
...
Bài 09 (Sở GD – ĐT Hưng Yên) : Giá trị của biểu thức E3 2 1.9 .272 1 2 bằng:
A. 3 B. 27 C. 9 D. 1
☻ Giải :
...
...
Bài tập mẫu tham khảo 01 : Rút gọn biểu thức
4 1 1
3 3 2
3 3
2 2
3 3 3
8 . 1 2
2 4
a a b b
A a
a ab b a
(giả thiết biểu thức có nghĩa) được kết quả là (nguồn : thầy CAO TUẤN)
A. 1. B. a b . C. 0. D. 2a b .
♥ Hướng dẫn giải :
Cách 1 : Ta có: 13
13 23 13 13
232 1 1 2 1 1 1 3 1 3
3 3 3 3 3 3 3 3
8 . 8
.
2 4 2 2
a a b a a a a b
A a a
a a b b a b a b
6
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) 3
8
23 23 238 0 a a b
a a a
a b
Cách 2: Ta sẽ gán cho a và b những giá trị cụ thể (sao cho thỏa mãn điều kiện có nghĩa của biểu thức A).
Ở đây ta gán 1 1 a b
, khi đó
4 1 1
3 3 2
3 3
2 2
3 3 3
1 8.1 .1 1 1 8
. 1 2 1 . 1 2 1 1 1 0
1 7
1 2 1.1 4.1 A
Chọn C.
Bài tập mẫu tham khảo 02 : Cho M a23 a b4 2 b23 a b2 4 và N
3a2 3b2
3 . Ta có kếtluận A. MN. B. M N 0. C. MN. D. M N.
♥ Hướng dẫn giải :
Nhập a23a b4 2 b23a b2 4
3a2 3b2
3 CALC a 1; b1 0 M N Chọn D.
Bài tập mẫu tham khảo 03 : Rút gọn biểu thức C
x4 x1
x4 x1
x x1 ,
x0
tađược (nguồn : thầy CAO TUẤN)
A. x21. B. x2 x 1. C. x2 x 1. D. x21.
♥ Hướng dẫn giải :
Cách 1 : Ta có: M
x 1
4 x
x 1
4 x
x x1
x1
2 x
x x 1
x x1
x x1
x 1
x
x 1
x
x1
2 x x2 x 1 Chọn B.Cách 2 : Nhập
X 4 X 1
X 4 X 1
X X 1
CALC X 10010101Ta có: 10101 1002 100 1 x 100 2 1
x x
Chọn đáp án B.
Cách 3 : Thử lần lượt với 4 đáp án. Cơ sở lí thuyết: A B A 1,
B 0
B
7
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Lần 1: Nhập
4 1
4 1
1 :
2 1
1 32
X X X X X X X CALC
X
loại A.
Lần 2: Bấm phím ! để sửa biểu thức thành:
X 4 X 1
X 4 X 1
X X 1 :
X2 X 1
CALCX 1 1 Chọn B.
Bài tập mẫu tham khảo 04 : Rút gọn biểu thức
2 1
1 1
2 2 1 2 y y , , 0,
D x y x y x y
x x
ta
được A. x. B. 2 .x C. x1. D. x1.
♥ Hướng dẫn giải :
Cách 1 : D
x y
2 1 yx 2
x y
2 x y 2 1 2 xx x
Chọn A.
Cách 2 : Thử lần lượt với 4 đáp án.
Nhập
2 1
1 1
2 2 1 2 : 1
1; 0
Y Y CALC
D X Y X
X Y
X X
Chọn A.
Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 01: Giá trị của biểu thức
4 1 1
3 3 2
3 3
2 2
3 3 3
8 . 1 2
2 4
a a b b
P a
a ab b a
là
A. P1. B. P0.
C. a.
P b D. b. Pa
Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 02: Giá trị của biểu thức
1 1 2 2
2 2 : 2 b b
Q a b b b
a a
là A. Qa. B. Qb.
C. Q1. D. a.
Qb
Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 03 (THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa) Rút gọn biểu thức
3 1 2 3 2 2 2 2
.
a a
a
(với a0) được kết quả:
A. a4 B. a5
C. a3 D. a
Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 04 (THPT QG - 2017) Rút gọn biểu thức
5 3 :3
Qb b với b0.
Nhập máy
Nhập máy
Nhập máy
Nhập máy
8
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) A. Qb2 B. Qb3
C.
4
Qb3 D.
5
Qb9
Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 05 (Sở GD và ĐT Long An) Cho x là số thực dương, viết biểu thức Q x x3 2 6. x dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. Qx2. B.
2
Qx3.
C. Qx. D.
5
Qx36.
Trắc nghiệm phần lũy thừa Câu 01 : Các căn bậc hai của 4 là
A. 2. B. 2. C. 2 . D. 16
Câu 02 : Các căn bậc bốn của 81 là
A. 3. B. 3 . C. 3. D. 9
Câu 03 (THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa) : Giá trị của
0,75 4
1 1 3
81 27
K
bằng.A.
180
K . B. K108. C. K 54. D. K18.
Câu 04 : Viết biểu thức a a
a0
về dạng lũy thừa của a, ta được:A.
5
a4. B.
1
a4. C.
3
a4 . D.
1
a2
Câu 05 : Giá trị của biểu thức A92 3 3 : 272 3 là:
A. 9 B. 34 5 3 C. 81 D. 34 12 3
Câu 06 : Tính: 0, 00113
2 2.6432 8113
90 2 kết quả là:A. 115
16 B. 109
16 C. 1873
16 D. 111
16
Câu 07 : Tính:
1 3
3 5
0,75 1 1
81 125 32
kết quả là:
A. 80
27 B. 79
27 C. 80
27 D. 352
27 Nhập máy
9
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 08 (THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa) : Cho biểu thức A 5a.4b, điều kiện xác định của biểu thức A là.
A. a tùy ý, b0. B. a0;b0. C. a tùy ý, b0. D. a0;b0. Câu 9 : Các căn bậc bảy của 128 là
A. 2. B. 2. C. 2. D. 8
Câu 10 : Viết biểu thức 5 b3 a ,
a b, 0
a b về dạng lũy thừa
a m
b
, với giá trị của m là A. 2
15. B. 4
15. C. 2
5. D. 2
15
.
Câu 11 : Cho f x( ) 3 x.6 xkhi đó f(0, 09)bằng :
A. 0, 09. B. 0,9. C. 0, 03. D. 0,3
Câu 12 : Cho f x
x x63 2 x khi đó f
1,3 bằng:A. 0,13. B. 1, 3. C. 0, 013. D. 13.
Câu 13 : Rút gọn biểu thức: 3 3 12 :
b b A. 3 4
b B. 3 4
b C. 3 4
b D. 2 3 4
b Câu 14 : Đơn giản biểu thức 4 x8
x1
4 , ta được:A. x2
x1
. B. x2
x1
. C. x2
x1
. D. x x2 1.Câu 15 : Đơn giản biểu thức 3 x3
x1
9 , ta được:A. x x
1
3. B. x x
1
3. C. x x
1
3 . D. x x
1
3 .Câu 16 (THPT Chuyên Quang Trung) : Cho các số thực a b m n, , , với
a b, 0
. Tìm mệnh đề sai.A. a2 a. B. .
m
m m
a a b
b
. C.
am n am n . D.
ab m a bm. m.Câu 17 : Đơn giản biểu thức
2 1
2 1
. P a
a
được kết quả là
A. a 2. B. a2 2 1 . C. a1 2. D. a.
10
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 18 : Choa,blà các số dương. Rút gọn biểu thức
4 3 2
3 12 6
. . a b P
a b
được kết quả là
A. ab2. B. a b2 . C. ab. D. a b2 2.
Câu 19 : Căn bậc 4 của 3 là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20 : Căn bậc 3 của – 4 là
A. . B. . C. . D. Không có.
Câu 21 : Cho a là số thực dương. Biểu thức 4 3 a8 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
3
a2. B.
2
a3. C.
3
a4. D.
4
a3.
Câu 22 : Cho x là số thực dương. Biểu thức 4 x23 x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
7
x12. B.
5
x6. C.
12
x7 . D.
6
x5. Câu 23 : Cho b là số thực dương. Biểu thức
2 5
3
b b b b
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. – 2. B. – 1. C. 2. D. 1.
Câu 24 (Đề minh họa lần 2 – Bộ GDĐT) : Cho biểu thức P4 x.3 x2. x3 , với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
Px3. B.
1
Px4. C.
13
Px24. D.
1
Px2. Câu 25 (Đề thi thử Cụm 1 – HCM) : Cho biểu thức P4 x5 , với x0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
4
Px5. B. Px9. C. Px20. D.
5
Px4. Câu 26 : Với số dương a và các số nguyên dương m, n bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. amn (am n) . B.
n
man am. C.
m
m n n
a a. D. a am. n am n. .
3 4 43 43 43
3 4
3 4 3 4
11
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 27 : Cho các số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức
4
4 4 4 4
a b a ab
P a b a b
được kết quả là
A. 4b. B. 4 a4b . C. b a . D. 4 a.
Câu 28 : Cho a0,b0. Biểu thức thu gọn của biểu thức P
a14 b14
a14 b14
a12 b12
làA. 10a10b. B. a b . C. a b . D. 8 a8b .
Câu 29 : Cho các số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức 3
3 3
23 a b3 :
P ab a b
a b
được
kết quả là
A. 1. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 30 (THPT CHUYÊN VINH) : Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức a a3 được viết dưới dạng a. Khi đó.
A. 2
3. B. 5
3. C. 1
6. D. 11
6 . Câu 31 (THPT Lê Hồng Phong) : Cho
2 1
1 1
2 2 1 2 y y
P x y
x x
. Biểu thức rút gọn của P là .
A. x.. B. xy.
. C. xy.. D. 2 .x
. Câu 32 (THPT Hà Huy Tập) : Viết biểu thức P 3 x.4 x (x0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
A.
5
Px4. B.
5
Px12. C.
1
Px7. D.
1
Px12. Câu 33 (THPT Đặng Thúc Hứa) : Cho biểu thức P6 x.4 x5. x3, với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
15
Px16. B.
7
Px16. C.
5
Px42. D.
47
Px48. Câu 34 (Đề thi thử Cụm 1 – HCM) : Cho biểu thức P4 x23 x ,
x0
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.
6
Px12. B.
8
Px12. C.
9
Px12. D.
7
Px12.
12
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 35 : Giả sử với biểu thức B có nghĩa, Rút gọn biểu thức
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
B
a a b b
ta được:
A. 2 B. a b C. a b D. a2b2
Câu 36 : Cho hai số thực a0, b0, a1, b1, Rút gọn biểu thức
7 1 5 1
3 3 3 3
4 1 2 1
3 3 3 3
a a b b
B
a a b b
ta được:
A. 2 B. a b C. a b D. a2b2
Câu 37 : Rút gọn biểu thức x4 x2:x4 (x > 0), ta được:
A. 4 x B. 3 x C. x D. x2
Câu 38 : Biểu thức x x x x x
x0
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:A.
31
x32 B.
15
x8 C.
7
x8 D.
15
x16
Câu 39 : Rút gọn biểu thức: A x x x x :x1116,
x0
ta được:A. 8 x B. 6 x C. 4 x D. x
Câu 40 : Rút gọn P 2 2 2 2 23 5 3 , ta đuợc:
A.
2 1318 B. 21315 C. 21318 D. 21318Câu 41 (Trích đề Minh họa lần 3): Tính giá trị của biểu thức P
7 4 3
2017 4 3 7
2016.A. P1 B. P 7 4 3
C. 7 4 3 D. P
7 4 3
2016Câu 42 (Trích đề Minh họa lần 2): Cho biểu thức P 4 x.3 x2. x3 , với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
Px2 B.
13
Px24 C.
1
Px4 D.
2
Px3
13
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) B. HÀM SỐ LŨY THỪA
1. Định nghĩa: Hàm số yx với được gọi là hàm số lũy thừa 2. Tập xác định: Tập xác định của hàm số yx là:
3. Đạo hàm: Hàm số yx, ( ) có đạo hàm với mọi x0 và công thức đạo hàm chính là :
4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng(0;). , 0
yx yx, 0
Tập khảo sát: (0;) Tập khảo sát: (0;) Sự biến thiên:
+ y x10, x 0.
+ Giới hạn đặc biệt:
xlim0 x 0, limx x .
+ Tiệm cận: không có
Sự biến thiên:
+ y x10, x 0.
+ Giới hạn đặc biệt:
0
lim , lim 0.
x x x x
+ Tiệm cận:
Ox là TCN. Oy là TCĐ.
Bảng biến thiên:
x 0
y
y
0
Bảng biến thiên:
x 0
y
y
0 Đồ thị:
α
O y
x
1 1
0 1
Nhận xét :
14
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook)
Bài 01: Tìm miền xác định của các hàm số sau :
a/ y
x23x4
3 b/ y
x2 x 2
17 c/ y
2x5
45d/ y
5 x 2
85 e/ y 312 x f/ y 8 x27x 8☻ Giải :
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Chú ý : Mở rộng cho hàm : y u x
Nếu nguyên dương thì hàm số xác định x
Nếu 0 hoặc (nguyên âm) thì hàm số xác định khi u x
0 I1
1
0 0
15
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Nếu (không nguyên) thì hàm số xác định khi u x
0Bài 02: Tìm miền xác định của các hàm số sau :
a/ y
x23x2
3 b/ y
x4x22
15 c/ y2x76 x d/ y
x23x4
19 e/ y
x23x2
6 f/ y
7x6
95☻ Giải :
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Bài 03: Tìm miền xác định của các hàm số sau :
a/ y
16 3x 2
95 b/ y35 4x c/ y6 x27x 8 d/ y
2x2 x 3
5 e/ y
x43x24
8 f/ y2
x3
8☻ Giải :
...
...
...
...
...
...
16
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) ...
...
...
Bài 04: Tìm tập xác định của hàm số
a/ (Sở GD – ĐT Bình Phước) : y
x22x3
2.A.
3;1
B.
; 3
1;
C.
3;1
D.
; 3
1;
b/ (THPT Nguyễn Tất Thành) :
2
( 2)3
y x
A. \ 2
B. ( 2; ) C. (0;) D.c/ (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : y
x21
12A. D \
1 B. D \ 1
C. D
1,1
D. D
;1
1;
☻ Giải :
...
...
...
...
...
Bài 05 (THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định) : Tính đạo hàm của hàm số y
1 cos 3x
6A. y' 18sin 3 x
cos 3x1
5 B. y' 18sin 3 1 cos 3 x
x
5C. y'6sin 3 1 cos 3x
x
5 D. y'6sin 3x
cos 3x1
5☻ Giải :
...
...
...
17
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Bài 06 (Sở GD – ĐT Hưng Yên) : hàm số y
3 x2
43 có đạo hàm trên khoảng
3; 3
là:A. 8
3 2
37y 3x x
B. 8
3 2
37y 3x x
C. 4 2
3 2
37y 3x x
D. 4
3 2
37y 3 x
☻ Giải :
...
...
...
Bài 07 (THPT Lạc Long Quân – Khánh Hòa ) : Tìm tập xác định D của hàm số
2 3
1 y x
x
A. D \
1 B. D \ 2
C. D \
1; 2
D. D☻ Giải :
...
...
Trắc nghiệm phần lũy thừa Câu 01 : Tìm x để biểu thức
2x1
2 có nghĩa.A. 1
x 2
B. 1 x 2
C. 1; 2 x 2
D. 1 x 2
Câu 02 : Tìm x để biểu thức
x2 x 1
23 có nghĩa.A. x B. Không tồn tại x C. x 1 D. x \ 0
Câu 03 (THPT Chuyên Sơn La) : Hàm số y
x1
4 có tập xác định là.A.
;1
. B.
1;
. C. . D. \ 1
.Câu 04 (THPT Nguyễn Quang Diệu) : Tìm tập xác định của hàm số y
x22x3
2.A.
; 3
1;
B.
3;1
C.
3;1
D.
; 3
1;
Câu 05 (THPT Chuyên Vinh) : Tập xác định của hàm số y
2xx2
là.18
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) A.
;0
2;
B. 0;12
C.
0; 2 D.
0; 2Câu 06 (Sở GD – ĐT Hà Tĩnh) : Hàm số yx1/3 có tập xác định là.
A. B. \ 0
C.
0;
D.
0;
Câu 07 (Sở GD – ĐT Hà Tĩnh) : Điều kiện xác định của hàm số y
2x2
3là.A. x0 B. x1 C. x1 D. x0
Câu 08 (THPT Lương Tài) : Tập xác định của hàm số yx 2là.
A. D
0;
B. D
0;1 C. D * D. DCâu 09 : Tập xác định của hàm số
1
(1 2 )3
y x là.
A. ; 1
2
B. ; 1
2
C. D.
0;
Câu 10 (THPT Thuận Thành 2) : Tìm tập xác định D của hàm số
1
(2 1)3
y x .
A. 1
2;
D B. D C. 1
\ 2 DR
D. 1
2; D
Câu 11 (Sở GDĐT Lâm Đồng) : Hàm số y =
4x21
4 có tập xác định là:A.
0;
B. \ 1 1;2 2
C. 1 1;
2 2
D.
Câu 12 (TT Tân Hồng Phong) : Tìm tập xác định D của hàm số f x
x13A. D B. D
0;
C. D
0;
D. D \ 0
Câu 13 (THPT Thanh Thủy) : Tập xác định của hàm số y
2x2 x 6
5 là.A. 3; 2
D 2
B. ; 3
2;
D 2
C. \ 2; 3
D 2
D. D
Câu 14 (THPT Nguyễn Huệ-Huế) : Tìm tập xác định của hàm số y
4x21
4.A. B. 1 1;
2 2
C.
0;
D. \ 1 1;2 2
19
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 15 (THPT Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình) : Tập xác định của hàm số y
x23x2
31.A. \ 1; 2
B.
;1
2;
C.
;1
2;
D.Câu 16 : Tập xác định của hàm số
1
(1 2 )3
y x là.
A. ; 1
2
B. ; 1
2
C. D.
0;
Câu 17 (THPT Trần Phú - HP) : Hàm số y
4x21
4 có tập xác định là.A. \ 1 1; 2 2
B. C. ; 1 1;
2 2
D. 1 1; 2 2
Câu 18 (THPT Tiên Du 1) : Tập xác định của hàm số y
2 3 x
5 là.A. \ 2
D 3
B. ;2
D 3 C. ;2
D 3 D. 2; D3
Câu 19 : Cho các hàm số
1 1
4 3 2
1( ) , ( )2 , ( )3 , ( )4 .
f x x f x x f x x f x x Trong các hàm số trên, hàm số nào có tập xác định là nữa khoảng
0;
?.A. f x1( ) và f x2( ) B. f x1( ), f x2( ) và f x3( ) C. f x3( ) và f x4( ) D. Cả 4 hàm số trên
Câu 20 (THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa) : Hàm số y
x24
1 5 có tập xác định là.A. D
; 2
2;
B. D C. D
; 2
2;
D. D
2; 2
Câu 21 (TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa) : Hàm số y
4x2
53 có tập xác định là:A. B.
; 2
2;
C. ( 2; 2) D. \
2Câu 22 (TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa) : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?
A. y x 4 B. y x4 C.
3
y x 4 D. y 3 x
Câu 23 (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Khánh Hòa) : Cho f x
x2.3 x2 Giá trị của f
1 bằng:A. 2. B. 8
3 C. 4 D. 3
8
20
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 24 (TTLT ĐH Diệu Hiền) : Tập xác định của hàm sốy
x2 x 6
là.A. D \
2;3
B. D \ 0
C. D
; 2
3;
D. D Câu 25 (TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa) : Một chuyển động có phương trình là(t) (m)
s f t t t . Tính gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 1s.
A. 7 2
( / )
64 m s B. 7 2
( / ) 8 m s C. 7
( / ) 64 m s
D. 7 2
( / ) 64 m s
Câu 26 (THPT Hai Bà Trưng- Huế) : Tập xác định của hàm số yx3273 là.
A. D B. D
3;
C. D \ 3 D. D
3;
Câu 27 (THPT Ngô Quyền) : Tìm tập xác định D của hàm số y
x21
4.A. D B. D
; 1
1;
C. D
0;
D. D \
1;1Câu 28 : Tìm tập xác định của hàm số y
x36x211x6
2.A. D B. D \ 1; 2;3
C. D
1; 2 3;
D. D
;1
2;3Câu 29 (THPT Chuyên Vinh) : Tập xác định của hàm số y
x1
21 là.A. D
;1
B. D
1;
C. D
0;1 D. D
1;
Câu 30 (THPT Nguyễn Đăng Đạo) : Đạo hàm của hàm số y
2x1
13 trên tập xác định là.A. 2 2
x1
13ln 2
x1
B.
2x1
13ln 2
x1
C. 2
2 1
433 x
D. 1
2 1
433 x
Câu 31 (THPT Lý Nhân Tông) : Hàm số y 5
x21
2 có đạo hàm là.21
Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) A. 5
2
24 1 y
x
B. y 2x x21 C. y 4x x5 21 D.
2
35
4
5 1
y x
x
Câu 32 (THPT Thái Phiên – HP) : Tìm tập xác định D của hàm số y
x26x8
13.A. D B. D
2; 4C. D
; 2
4;
D. D
; 2
4;
C. SO SÁNH MŨ – LŨY THỪA
Ví Dụ 01 : Hãy so sánh các cặp số sau :
a/
2
1,7 2
0,8 ♥ ta có a 2 1 21,7 20,81, 7 0,8