• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân loại dạng và phương pháp giải nhanh chuyên đề mũ và logarit – Nguyễn Vũ Minh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân loại dạng và phương pháp giải nhanh chuyên đề mũ và logarit – Nguyễn Vũ Minh - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
170
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH

BIÊN HOÀ – Ngày 31 tháng 08 năm 2017

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

Chuyên đề

(2)

1

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) A. LŨY THỪA

1. Định nghĩa: Với a , lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a.

thua so

. . . ... .

n n

aa a a a

2. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Cho số thực a dương và số hữu tỉ m

rn , trong đó m , n , n2. Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi

m

r n n m

aaa . Hay ta chú ý công thức :

2kx xác định khi x0 (k  )  2k1x xác định x  (k  )

2. Các tính chất : Tất cả các loại lũy thừa đều có tính chất tương tự sau đây (chỉ khác điều kiện):

Cho a0;b0 và m n, R. Ta có:

Ví dụ tham khảo

20 1 717 2 12

2 2

 5512 7 aa17 5a4a45

3 3

3

2 2

5 5

  

  

Phần I: LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA

Chú ý

a1  a a

0 1

a

1 ; 0

n

a n a

a

  

000n không có nghĩa.

0; ,

m

n m

ana am n và mn 1m 1

0; ,

n m n

a a m n

a a

   

(3)

2

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Điền vào bảng :

Bài 01 : Viết các biểu thức sau về dạng lũy thừa của a

a0

:

a/ a3. a b/

7 4. 8

a a c/

3 0,75

a a

a d/5 a a.3 ,

a b, 0

☻ Giải :

...

...

...

...

...

...

Bài 02 : Viết các biểu thức sau về dạng lũy thừa biết a, b > 0:

a/a58. a.

 

3 a b/ 3 a a5 c/

4 3 2

4

3 12 6

. . a b

a b

d/a a. .3 a.4a.5a

☻ Giải :

...

...

...

...

...

91 (4, 72)0 ( 2) 2 ( 2) 3 34 ( 4) 3 3 a5 4 13 a

=

(4)

3

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) ...

Bài 03 : Viết các biểu thức sau về dạng lũy thừa :

a/

x x x

b/

2 1

2 1

.

a a

 

   c/

2

4 3

x x d/5 2 2 23

☻ Giải :

...

...

...

...

...

...

Bài 04 : Rút gọn :

3 4

5 4

3

4. 64.( 2 ) A

32

3 5 3

2

3 5

243. 3. 9. 12 B

( 3 ) . 18. 27. 6

☻ Giải :

...

...

...

...

...

...

Bài 05 : Chứng minh:

a/ 4 2 3  4 2 3 2 b/ 37 5 2 37 5 2 2 c/ 39 8039 80 3

☻ Giải :

...

...

(5)

4

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) ...

...

...

...

...

...

Bài 04 (THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5) : Cho biểu thức P3 x.4 x3 x , với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.

1

Px2. B.

7

Px24. C.

15

Px24. D.

7

Px12.

☻ Giải :

...

...

...

...

Bài 05 (SỞ GDĐT HƯNG YÊN) : Biểu thứcQx.3 x.6 x5 với

x0

viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là. A.

2

Qx3. B.

5

Qx3. C.

5

Qx2. D.

7

Qx3.

☻ Giải :

...

...

Bài 06 (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : Cho biểu thức Px x3 2k x3

x0

. Xác định k sao cho biểu thức

23

Px24. A. k2. B. k6. C. k4. D. Không tồn tại k.

☻ Giải :

...

...

...

(6)

5

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) ...

Bài 07 : Với giá trị thực nào của a thì 3 4 24 5

1

. . 2 . 1 2 a a a

A. a0 B. a1 C. a2 D. a3

☻ Giải :

...

...

...

Bài 08 (THPT Ngô Sĩ Liên lần 3) : Rút gọn biểu thức: x x x x :x1116,

x0

ta được.

A. 4 x. B. 6 x. C. 8 x. D. x.

☻ Giải :

...

...

...

...

Bài 09 (Sở GD – ĐT Hưng Yên) : Giá trị của biểu thức E3 2 1.9 .272 1 2 bằng:

A. 3 B. 27 C. 9 D. 1

☻ Giải :

...

...

Bài tập mẫu tham khảo 01 : Rút gọn biểu thức

4 1 1

3 3 2

3 3

2 2

3 3 3

8 . 1 2

2 4

a a b b

A a

a ab b a

 

       

(giả thiết biểu thức có nghĩa) được kết quả là (nguồn : thầy CAO TUẤN)

A. 1. B. a b . C. 0. D. 2a b .

♥ Hướng dẫn giải :

Cách 1 : Ta có: 13

 

13 23 13 13

 

23

2 1 1 2 1 1 1 3 1 3

3 3 3 3 3 3 3 3

8 . 8

.

2 4 2 2

a a b a a a a b

A a a

a a b b a b a b

 

   

   

      

   

(7)

6

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) 3

8

23 23 23

8 0 a a b

a a a

a b

      

Cách 2: Ta sẽ gán cho ab những giá trị cụ thể (sao cho thỏa mãn điều kiện có nghĩa của biểu thức A).

Ở đây ta gán 1 1 a b

  

 , khi đó

 

4 1 1

3 3 2

3 3

2 2

3 3 3

1 8.1 .1 1 1 8

. 1 2 1 . 1 2 1 1 1 0

1 7

1 2 1.1 4.1 A

 

 

           

 

 

Chọn C.

Bài tập mẫu tham khảo 02 : Cho Ma23 a b4 2b23 a b2 4N

3a2 3b2

3 . Ta có kết

luận A. MN. B. M N 0. C. MN. D. MN.

♥ Hướng dẫn giải :

Nhập a23a b4 2 b23a b2 4

3a2 3b2

3 CALC a 1; b1 0 M N

 Chọn D.

Bài tập mẫu tham khảo 03 : Rút gọn biểu thức C

x4 x1



x4 x1



x x1 ,

 

x0

ta

được (nguồn : thầy CAO TUẤN)

A. x21. B. x2  x 1. C. x2 x 1. D. x21.

♥ Hướng dẫn giải :

Cách 1 : Ta có: M

x 1

4 x  

x 1

4 x

x x1



x1

2 x

x x 1

 

x x1



x x1

x 1

x  

x 1

x

x1

2 x x2  x 1 Chọn B.

Cách 2 : Nhập

X 4 X 1



X 4 X 1



X X  1

CALC X 10010101

Ta có: 10101 1002 100 1 x 100 2 1

x x

       Chọn đáp án B.

Cách 3 : Thử lần lượt với 4 đáp án. Cơ sở lí thuyết: A B A 1,

B 0

  B  

(8)

7

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Lần 1: Nhập

4 1



4 1



1 :

 

2 1

1 3

2

X X X X X X X CALC

        X

 loại A.

Lần 2: Bấm phím ! để sửa biểu thức thành:

X 4 X 1



X 4 X 1



X X 1 :

 

X2   X 1

CALCX 1 1

 Chọn B.

Bài tập mẫu tham khảo 04 : Rút gọn biểu thức

 

2 1

1 1

2 2 1 2 y y , , 0,

D x y x y x y

x x

 

 

          ta

được A. x. B. 2 .x C. x1. D. x1.

♥ Hướng dẫn giải :

Cách 1 : D

x y

2 1 yx 2

x y

2 x y 2 1 2 x

x x

 

    

             Chọn A.

Cách 2 : Thử lần lượt với 4 đáp án.

Nhập

2 1

1 1

2 2 1 2 : 1

1; 0

Y Y CALC

D X Y X

X Y

X X

 

 

           Chọn A.

Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 01: Giá trị của biểu thức

4 1 1

3 3 2

3 3

2 2

3 3 3

8 . 1 2

2 4

a a b b

P a

a ab b a

 

        là

A. P1. B. P0.

C. a.

Pb D. b. Pa

Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 02: Giá trị của biểu thức

1 1 2 2

2 2 : 2 b b

Q a b b b

a a

 

 

        là A. Qa. B. Qb.

C. Q1. D. a.

Qb

Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 03 (THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa) Rút gọn biểu thức

 

3 1 2 3 2 2 2 2

.

a a

a

(với a0) được kết quả:

A. a4 B. a5

C. a3 D. a

Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 04 (THPT QG - 2017) Rút gọn biểu thức

5 3 :3

Qb b với b0.

Nhập máy

Nhập máy

Nhập máy

Nhập máy

(9)

8

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) A. Qb2 B. Qb3

C.

4

Qb3 D.

5

Qb9

Bài tập mẫu ứng dụng CASIO 05 (Sở GD và ĐT Long An) Cho x là số thực dương, viết biểu thức Qx x3 2 6. x dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A. Qx2. B.

2

Qx3.

C. Qx. D.

5

Qx36.

Trắc nghiệm phần lũy thừa Câu 01 : Các căn bậc hai của 4 là

A. 2. B. 2. C. 2 . D. 16

Câu 02 : Các căn bậc bốn của 81 là

A. 3. B. 3 . C. 3. D. 9

Câu 03 (THPT Nguyễn Chí Thanh - Khánh Hòa) : Giá trị của

0,75 4

1 1 3

81 27

K

   

    bằng.A.

180

K . B. K108. C. K 54. D. K18.

Câu 04 : Viết biểu thức a a

a0

về dạng lũy thừa của a, ta được:

A.

5

a4. B.

1

a4. C.

3

a4 . D.

1

a2

Câu 05 : Giá trị của biểu thức A92 3 3 : 272 3 là:

A. 9 B. 34 5 3 C. 81 D. 34 12 3

Câu 06 : Tính: 0, 00113  

 

2 2.6432 8113

 

90 2 kết quả là:

A. 115

16 B. 109

16 C. 1873

 16 D. 111

16

Câu 07 : Tính:

1 3

3 5

0,75 1 1

81 125 32

     kết quả là:

A. 80

27 B. 79

27 C. 80

27 D. 352

27 Nhập máy

(10)

9

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 08 (THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa) : Cho biểu thức A5a.4b, điều kiện xác định của biểu thức A là.

A. a tùy ý, b0. B. a0;b0. C. a tùy ý, b0. D. a0;b0. Câu 9 : Các căn bậc bảy của 128 là

A. 2. B. 2. C. 2. D. 8

Câu 10 : Viết biểu thức 5 b3 a ,

a b, 0

a b  về dạng lũy thừa

a m

b

  

  , với giá trị của m là A. 2

15. B. 4

15. C. 2

5. D. 2

15

 .

Câu 11 : Cho f x( ) 3 x.6 xkhi đó f(0, 09)bằng :

A. 0, 09. B. 0,9. C. 0, 03. D. 0,3

Câu 12 : Cho f x

 

x x63 2

x khi đó f

 

1,3 bằng:

A. 0,13. B. 1, 3. C. 0, 013. D. 13.

Câu 13 : Rút gọn biểu thức: 33 12 :

b b A.  3 4

b B.  3 4

b C.  3 4

b D. 2 3 4

b Câu 14 : Đơn giản biểu thức 4 x8

x1

4 , ta được:

A. x2

x1

. B. x2

x1

. C. x2

x1

. D. x x2 1.

Câu 15 : Đơn giản biểu thức 3 x3

x1

9 , ta được:

A. x x

1

3. B. x x

1

3. C. x x

1

3 . D. x x

1

3 .

Câu 16 (THPT Chuyên Quang Trung) : Cho các số thực a b m n, , , với

a b, 0

. Tìm mệnh đề sai.

A. a2a. B. .

m

m m

a a b

b

  

   . C.

 

am n am n . D.

 

ab m a bm. m.

Câu 17 : Đơn giản biểu thức

2 1

2 1

. P a

a

 

    được kết quả là

A. a 2. B. a2 2 1 . C. a1 2. D. a.

(11)

10

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 18 : Choa,blà các số dương. Rút gọn biểu thức

4 3 2

3 12 6

. . a b P

a b

 được kết quả là

A. ab2. B. a b2 . C. ab. D. a b2 2.

Câu 19 : Căn bậc 4 của 3 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20 : Căn bậc 3 của – 4 là

A. . B. . C. . D. Không có.

Câu 21 : Cho a là số thực dương. Biểu thức 4 3 a8 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.

3

a2. B.

2

a3. C.

3

a4. D.

4

a3.

Câu 22 : Cho x là số thực dương. Biểu thức 4 x23 x được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.

7

x12. B.

5

x6. C.

12

x7 . D.

6

x5. Câu 23 : Cho b là số thực dương. Biểu thức

2 5

3

b b b b

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. – 2. B. – 1. C. 2. D. 1.

Câu 24 (Đề minh họa lần 2 – Bộ GDĐT) : Cho biểu thức P4 x.3 x2. x3 , với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.

2

Px3. B.

1

Px4. C.

13

Px24. D.

1

Px2. Câu 25 (Đề thi thử Cụm 1 – HCM) : Cho biểu thức P4 x5 , với x0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A.

4

Px5. B. Px9. C. Px20. D.

5

Px4. Câu 26 : Với số dương a và các số nguyên dương m, n bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. amn (am n) . B.

n

manam. C.

m

m n n

aa. D. a am. nam n. .

3 4 43 43 43

3 4

  3 4  3 4

(12)

11

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 27 : Cho các số thực dương ab. Rút gọn biểu thức

4

4 4 4 4

a b a ab

P a b a b

 

 

  được kết quả là

A. 4b. B. 4 a4b . C. b a . D. 4 a.

Câu 28 : Cho a0,b0. Biểu thức thu gọn của biểu thức P

a14 b14

 

a14 b14

 

a12 b12

A. 10a10b. B. ab . C. a b . D. 8 a8b .

Câu 29 : Cho các số thực dương ab. Rút gọn biểu thức 3

3 3

2

3 a b3 :

P ab a b

a b

  

     được

kết quả là

A. 1. B. 1. C. 2. D. 3

Câu 30 (THPT CHUYÊN VINH) : Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức a a3 được viết dưới dạng a. Khi đó.

A. 2

  3. B. 5

 3. C. 1

 6. D. 11

  6 . Câu 31 (THPT Lê Hồng Phong) : Cho

2 1

1 1

2 2 1 2 y y

P x y

x x

 

 

        . Biểu thức rút gọn của P là .

A. x.. B. xy.

. C. xy.. D. 2 .x

. Câu 32 (THPT Hà Huy Tập) : Viết biểu thức P3 x.4 x (x0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.

A.

5

Px4. B.

5

Px12. C.

1

Px7. D.

1

Px12. Câu 33 (THPT Đặng Thúc Hứa) : Cho biểu thức P6 x.4 x5. x3, với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

15

Px16. B.

7

Px16. C.

5

Px42. D.

47

Px48. Câu 34 (Đề thi thử Cụm 1 – HCM) : Cho biểu thức P4 x23 x ,

x0

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

6

Px12. B.

8

Px12. C.

9

Px12. D.

7

Px12.

(13)

12

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 35 : Giả sử với biểu thức B có nghĩa, Rút gọn biểu thức

4 4 2 2

1 5 1 1

4 4 2 2

a a b b

B

a a b b

 

 

 

ta được:

A. 2 B. a b C. a b D. a2b2

Câu 36 : Cho hai số thực a0, b0, a1, b1, Rút gọn biểu thức

7 1 5 1

3 3 3 3

4 1 2 1

3 3 3 3

a a b b

B

a a b b

 

 

 

ta được:

A. 2 B. a b C. a b D. a2b2

Câu 37 : Rút gọn biểu thức x4 x2:x4 (x > 0), ta được:

A. 4 x B. 3 x C. x D. x2

Câu 38 : Biểu thức x x x x x

x0

được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.

31

x32 B.

15

x8 C.

7

x8 D.

15

x16

Câu 39 : Rút gọn biểu thức: A x x x x :x1116,

x0

ta được:

A. 8 x B. 6 x C. 4 x D. x

Câu 40 : Rút gọn P 2 2 2 2 23 5 3 , ta đuợc:

A.

 

2 1318 B. 21315 C. 21318 D. 21318

Câu 41 (Trích đề Minh họa lần 3): Tính giá trị của biểu thức P

7 4 3

 

2017 4 3 7

2016.

A. P1 B. P 7 4 3

C. 7 4 3 D. P

7 4 3

2016

Câu 42 (Trích đề Minh họa lần 2): Cho biểu thức P4 x.3 x2. x3 , với x0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1

Px2 B.

13

Px24 C.

1

Px4 D.

2

Px3

(14)

13

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) B. HÀM SỐ LŨY THỪA

1. Định nghĩa: Hàm số yx với  được gọi là hàm số lũy thừa 2. Tập xác định: Tập xác định của hàm số yx là:

3. Đạo hàm: Hàm số yx, ( ) có đạo hàm với mọi x0 và công thức đạo hàm chính là :

4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng(0;). , 0

yx   yx, 0

Tập khảo sát: (0;) Tập khảo sát: (0;) Sự biến thiên:

+ y x10,  x 0.

+ Giới hạn đặc biệt:

xlim0 x 0, limx x .



  

+ Tiệm cận: không có

Sự biến thiên:

+ y x10,  x 0.

+ Giới hạn đặc biệt:

0

lim , lim 0.

x x x x

  

+ Tiệm cận:

Ox là TCN. Oy là TCĐ.

Bảng biến thiên:

x 0 

y

y



0

Bảng biến thiên:

x 0 

y

y



0 Đồ thị:

α

O y

x

 1 1

0  1

Nhận xét :

(15)

14

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook)

Bài 01: Tìm miền xác định của các hàm số sau :

a/ y

x23x4

3 b/ y

x2 x 2

17 c/ y

2x5

45

d/ y

5 x 2

85 e/ y 312 x f/ y 8 x27x 8

☻ Giải :

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Chú ý : Mở rộng cho hàm : y u x

 

Nếu  nguyên dương thì hàm số xác định  x

Nếu  0 hoặc  (nguyên âm) thì hàm số xác định khi u x

 

0 I

1

1

0 0

(16)

15

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Nếu  (không nguyên) thì hàm số xác định khi u x

 

0

Bài 02: Tìm miền xác định của các hàm số sau :

a/ y

x23x2

3 b/ y

x4x22

15 c/ y2x76 x d/ y

x23x4

19 e/ y

x23x2

6 f/ y

7x6

95

☻ Giải :

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Bài 03: Tìm miền xác định của các hàm số sau :

a/ y

16 3x 2

95 b/ y35 4x c/ y6 x27x 8 d/ y

2x2 x 3

5 e/ y

x43x24

8 f/ y2

x3

8

☻ Giải :

...

...

...

...

...

...

(17)

16

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) ...

...

...

Bài 04: Tìm tập xác định của hàm số

a/ (Sở GD – ĐT Bình Phước) : y

x22x3

2.

A.

3;1

B.

   ; 3

 

1;

C.

3;1

D.

   ; 3

 

1;

b/ (THPT Nguyễn Tất Thành) :

2

( 2)3

yx

A. \ 2

 

B. ( 2; ) C. (0;) D.

c/ (THPT chuyên Lê Thánh Tông) : y

x21

12

A. D \

 

1 B. D \ 1

 

C. D 

1,1

D. D   

;1

 

1;

☻ Giải :

...

...

...

...

...

Bài 05 (THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định) : Tính đạo hàm của hàm số y 

1 cos 3x

6

A. y' 18sin 3 x

cos 3x1

5 B. y' 18sin 3 1 cos 3 x

x

5

C. y'6sin 3 1 cos 3x

x

5 D. y'6sin 3x

cos 3x1

5

☻ Giải :

...

...

...

(18)

17

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Bài 06 (Sở GD – ĐT Hưng Yên) : hàm số y 

3 x2

43 có đạo hàm trên khoảng

3; 3

là:

A. 8

3 2

37

y 3x x

  B. 8

3 2

37

y 3x x

   C. 4 2

3 2

37

y 3x x

   D. 4

3 2

37

y 3 x

  

☻ Giải :

...

...

...

Bài 07 (THPT Lạc Long Quân – Khánh Hòa ) : Tìm tập xác định D của hàm số

2 3

1 y x

x

 

   

A. D \

 

1 B. D \ 2

 

C. D \

1; 2

D. D

☻ Giải :

...

...

Trắc nghiệm phần lũy thừa Câu 01 : Tìm x để biểu thức

2x1

2 có nghĩa.

A. 1

x 2

  B. 1 x 2

  C. 1; 2 x 2 

   D. 1 x 2

 

Câu 02 : Tìm x để biểu thức

x2 x 1

23 có nghĩa.

A.  x B. Không tồn tại x C.  x 1 D.  x \ 0

 

Câu 03 (THPT Chuyên Sơn La) : Hàm số y

x1

4 có tập xác định là.

A.

;1

. B.

1;

. C. . D. \ 1

 

.

Câu 04 (THPT Nguyễn Quang Diệu) : Tìm tập xác định của hàm số y

x22x3

2.

A.

   ; 3

 

1;

B.

3;1

C.

3;1

D.

   ; 3

 

1;

Câu 05 (THPT Chuyên Vinh) : Tập xác định của hàm số y

2xx2

là.
(19)

18

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) A.

;0

 

2;

B. 0;1

2

 

 

  C.

 

0; 2 D.

 

0; 2

Câu 06 (Sở GD – ĐT Hà Tĩnh) : Hàm số yx1/3 có tập xác định là.

A. B. \ 0

 

C.

0;

D.

0;

Câu 07 (Sở GD – ĐT Hà Tĩnh) : Điều kiện xác định của hàm số y

2x2

3là.

A. x0 B. x1 C. x1 D. x0

Câu 08 (THPT Lương Tài) : Tập xác định của hàm số yx 2là.

A. D

0;

B. D

 

0;1 C. D* D. D

Câu 09 : Tập xác định của hàm số

1

(1 2 )3

y  x là.

A. ; 1

2

 

 

  B. ; 1

2

 

 

  C. D.

0; 

Câu 10 (THPT Thuận Thành 2) : Tìm tập xác định D của hàm số

1

(2 1)3

yx .

A. 1

2;

D   B. D C. 1

\ 2 DR   

  D. 1

2; D  

Câu 11 (Sở GDĐT Lâm Đồng) : Hàm số y =

4x21

4 có tập xác định là:

A.

0;

B. \ 1 1;

2 2

 

 

  C. 1 1;

2 2

 

 

  D.

Câu 12 (TT Tân Hồng Phong) : Tìm tập xác định D của hàm số f x

 

x13

A. D B. D

0; 

C. D

0; 

D. D \ 0

 

Câu 13 (THPT Thanh Thủy) : Tập xác định của hàm số y

2x2 x 6

5 là.

A. 3; 2

D  2 

  B. ; 3

2;

D   2 

 

C. \ 2; 3

D  2

  D. D

Câu 14 (THPT Nguyễn Huệ-Huế) : Tìm tập xác định của hàm số y

4x21

4.

A. B. 1 1;

2 2

 

 

  C.

0;

D. \ 1 1;

2 2

 

 

 

(20)

19

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 15 (THPT Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình) : Tập xác định của hàm số y

x23x2

31.

A. \ 1; 2

 

B.

 ;1

 

2;

C.

 ;1

 

2;

D.

Câu 16 : Tập xác định của hàm số

1

(1 2 )3

y  x là.

A. ; 1

2

 

 

  B. ; 1

2

 

 

  C. D.

0; 

Câu 17 (THPT Trần Phú - HP) : Hàm số y

4x21

4 có tập xác định là.

A. \ 1 1; 2 2

 

 

  B. C. ; 1 1;

2 2

    

   

    D. 1 1; 2 2

 

 

 

Câu 18 (THPT Tiên Du 1) : Tập xác định của hàm số y

2 3 x

5 là.

A. \ 2

D   3

  B. ;2

D  3 C. ;2

D  3 D. 2; D3 

Câu 19 : Cho các hàm số

1 1

4 3 2

1( ) , ( )2 , ( )3 , ( )4 .

f xx f xx f xx f xx Trong các hàm số trên, hàm số nào có tập xác định là nữa khoảng

0;

?.

A. f x1( ) và f x2( ) B. f x1( ), f x2( ) và f x3( ) C. f x3( ) và f x4( ) D. Cả 4 hàm số trên

Câu 20 (THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa) : Hàm số y

x24

1 5 có tập xác định là.

A. D   

; 2

 

2;

B. D C. D   

; 2

 

2;

D. D 

2; 2

Câu 21 (TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa) : Hàm số y

4x2

53 có tập xác định là:

A. B.

 ; 2

 

2;

C. ( 2; 2) D. \

 

2

Câu 22 (TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa) : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định?

A. y x 4 B. y x4 C.

3

y x 4 D. y 3 x

Câu 23 (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Khánh Hòa) : Cho f x

 

x2.3 x2 Giá trị của f

 

1 bằng:

A. 2. B. 8

3 C. 4 D. 3

8

(21)

20

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) Câu 24 (TTLT ĐH Diệu Hiền) : Tập xác định của hàm sốy

x2 x 6

là.

A. D \

2;3

B. D \ 0

 

C. D 

; 2

 

3;

D. DCâu 25 (TTGDTX Cam Lâm - Khánh Hòa) : Một chuyển động có phương trình là

(t) (m)

sft t t . Tính gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 1s.

A. 7 2

( / )

64 m s B. 7 2

( / ) 8 m s C. 7

( / ) 64 m s

 D. 7 2

( / ) 64 m s

Câu 26 (THPT Hai Bà Trưng- Huế) : Tập xác định của hàm số yx3273 là.

A. D B. D

3; 

C. D \ 3  D. D

3; 

Câu 27 (THPT Ngô Quyền) : Tìm tập xác định D của hàm số y

x21

4.

A. D B. D    

; 1

 

1;

C. D

0;

D. D \

 

1;1

Câu 28 : Tìm tập xác định của hàm số y

x36x211x6

2.

A. D B. D \ 1; 2;3

 

C. D

  

1; 2 3;

D. D  

;1

  

2;3

Câu 29 (THPT Chuyên Vinh) : Tập xác định của hàm số y

x1

21 là.

A. D 

;1

B. D 

1;

C. D

 

0;1 D. D

1;

Câu 30 (THPT Nguyễn Đăng Đạo) : Đạo hàm của hàm số y

2x1

13 trên tập xác định là.

A. 2 2

x1

13ln 2

x1

B.

2x1

13ln 2

x1

C. 2

2 1

43

3 x

  D. 1

2 1

43

3 x

 

Câu 31 (THPT Lý Nhân Tông) : Hàm số y 5

x21

2 có đạo hàm là.
(22)

21

Đăng kí học thêm Toán tại Biên Hòa – Đồng Nai qua sđt 0914 449 230 (Zalo – facebook) A. 5

2

2

4 1 y

x

 

 B. y 2x x21 C. y 4x x5 21 D.

2

3

5

4

5 1

y x

x

 

Câu 32 (THPT Thái Phiên – HP) : Tìm tập xác định D của hàm số y

x26x8

13.

A. D B. D

 

2; 4

C. D 

; 2

 

4;

D. D 

; 2

 

4;

C. SO SÁNH MŨ – LŨY THỪA

Ví Dụ 01 : Hãy so sánh các cặp số sau :

a/

2

1,7

 2

0,8 ♥ ta có a 2 1 21,7 20,8

1, 7 0,8

  

 

 

Cơ sở lý thuyết

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép)?. Hỏi số tiền ít

Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1 biểu thức thì các biểu thức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn

Ph ươ ng pháp:... Ph ươ

Lấy ngẫu nhiên 3 bóng đèn (không kể thứ tự) ra khỏi hộp.. Thầy chọn ra 3 học sinh đi tham gia tố chức lễ khai giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. Có bao nhiêu cách

Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt, trong đó có đúng ba điểm có hoành độ lớn hơn

Hỏi hàng tháng người đó phải trả đều đặn vào ngân hàng một khoản tiền là bao nhiêu để đến cuối tháng thứ 50 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định... Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số

Câu 57 : Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45 o và khoảng cách từ chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng aA. Tính