Tuần: 2 Tiết: 6 Lớp: 3
Thứ……….ngày……tháng……năm 20
Kế hoạch bài giảng
Môn: Tập đọcBài: cô giáo tí hon (Nguyễn Thi) I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- HS đọc trôi chảy cả bài. đọc đúng các từ nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu đợc nghĩa và biết cách dùng từ khoan thai, núng nính, khúc khích, trâm bầu, tỉnh khô.
Hiểu đợc nội dung bài: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và ớc mơ trở thành cô giáo (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
2.Kỹ năng:- Rèn đọc trôi chảy, đọc đúng các từ có âm, vần khó 3.Thái độ:- Giáo dục tình cảm yêu cô giáo và nghề dạy học.
- Có thái độ yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Phấn mầu, bảng phụ - Trò: SGK, vở.
III.Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thờigian Nội dung, kiến thức cơ bản Hoạt động của
giáo viên Hoạt động của học sinh
1' A. ổn định TC - Hát tập thể
3’
1’
12’
B. KTBC
Đọc thuộc và TL các câu hỏi bài “ Ai có lỗi ?”
C. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu bài học.
3. Luyện đọc
a) Đọc mẫu: Giọng vui, thong thả, nhẹ nhàng.
b) HD luyện đọc+Giải nghĩa từ* Đọc từng câu:
- Từ khó PÂ: nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính
* Đọc từng đoạn
- TN: khoan thai, núng nính, khúc khích, trâm bầu, tỉnh khô.
( Tỉnh khô: không tỏ thái độ hay t/ cảm gì)
- Nêu y cầu, câu hỏi - Nh xét, đánh giá
- G thiệu tranh. Thuyết trình, ghi bảng (phấn màu).
- Đọc mẫu - Nêu y cầu
- Nghe, viết từ khó
đọc, sửa lỗi p/ âm.
- Treo Bảng phụ.
- Nhắc cách nghỉ hơi, giọng đọc.
- YC đọc chú giải và
đặt câu với mỗi từ.
Ghi bảng TN.
- 3 HS đọc và TLCH
- Mở SGK, ghi vở
- Theo dõi SGK
- Đọc tiếp nối câu 2 lợt - 3,4 HS đọc; CL đồng thanh.
- 6 HS đọc tiếp nối 3
đoạn ( 2 lợt)
- 1 HS đọc; CL theo dõi.
5 HS đặt câu.
Thời
gian Nội dung, kiến thức cơ bản Hoạt động của
giáo viên Hoạt động của học sinh
10’
7’
2’
1’
* Đọc đoạn trong nhóm - Đ oạn 1: chào cô.
- Đ oạn 2: đánh vần theo.
- Đoạn 3: Còn lại.
4.HD tìm hiểu bài
- Truyện có những n/vật nào?
- Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi gì?
- Những cử chỉ nào của “ cô
giáo” Bé làm con thấy thích thú?
- Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh đáng yêu của đám “ học trò”?
(+ Làm y hệt đám học trò thật.
+ Mỗi ngời một vẻ trông rất
đáng yêu.)
*Tổng kết: Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em.
5.Luyện đọc lại:
Luyện đọc diễn cảm:
Bé kẹp lại tóc, thả ống quần ,đội lên đầu. Nó cố bắt chớc dáng đi khoan thai của cô
giáo , làm y hệt ,khúc khích c- ời chào cô.
D. Củng cố :
- Con có thích chơi trò chơi lớp học không? Vì sao? Con đã
chơi trò chơi này cha? Con
đóng vai gì?
- Nh xét tiết học
E. Dặn dũ: HS đọc cha tốt về luyện đọc thêm ; bài sau: Chiếc
áo len
- Nêu YC.
- Theo dõi HD các nhóm đọc đúng -GV nhận xột
-YC đọc thầm cả bài - Y cầu hs đọc thầm
đoạn 1 và TL.
- Nêu câu hỏi
- Nh xét, chốt ý đúng -YC đọc thầm cả bài văn và TLCH.
- YC đọc thầm “Đàn em ríu rít,,,,,hết”; TL nhóm 2 và TLCH.
- Nh xét, chốt KT - GV nêu.
- Treo Bảng phụ ghi
đoạn văn; HD cách đọc diễn cảm.
- YC đọc toàn bài.
- Nh/ xét, HD bình chọn bạn đọc hay.
- Nêu câu hỏi
- GV nêu.
- GV dặn dò
- Đọc nhóm đôi.
- 3 nhóm nối tiếp ĐT
đọc.
-NX
- CL đọc . - 2 HS trả lời - CL đọc thầm. - 3 HS tự nêu ý kiến.
- Đọc thầm/ Thảo luận/
Đại diện trình bày/
Nhận xét/ Bổ sung.
- 3HS nối tiếp đọc toàn bài.
- 3 HS thi đọc.
- 2 HS thi đọc cả bài.
- Nh/ xét, bình chọn bạn
đọc hay.
- 3 HS TL
- Nghe.
* Điều chỉnh: ...